Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 Trường tiểu học Phú Lũng, Hà Giang năm 2018 - 2019 - Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt 1 có ma trận đề thi và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.76 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PHÒNG GD &ĐT YÊN MINH</b>
<b>TRƯỜNG PTDTBT TH PHÚ LŨNG</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ THI MƠN TIẾNG VIỆT CGD HỌC KÌ 1 LỚP 1</b>


<b>Nội dung kiểm tra</b>


<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1 </b> <b>Mức 2 </b> <b>Mức 3 </b> <b>Mức 4 </b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>I. Kiểm</b>
<b>tra đọc</b>


<b>A. Đọc thành</b>
<b>tiếng</b>


Số câu 1


Số điểm 7


<b>B. Đọc hiểu</b>


Số câu 1 1 1 3


Số điểm 1 1 1 3



<b>II. Kiểm</b>
<b>tra viết</b>


<b>A. Chính tả</b>


Số câu 1


Số điểm 7


<b>B. Bài tập</b>


Số câu 1 1 1 3


Số điểm 1 1 1 3


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1</b>
<b>NĂM HỌC 2018 – 2019</b>


<b>Thời gian làm bài đọc hiểu và viết 40 phút</b>
<i>(Không kể thời gian chép đề)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Đọc thành tiếng</b>
<b>Đọc đoạn văn sau:</b>


<b>Ở NHÀ TRẺ</b>
Giờ ăn, bé Ngát bê bát tự ăn.


Giờ ngủ, bé lăn ra sàn, gió mát ru bé ngủ.


Bé ăn khỏe, ngủ khỏe. Bạn bè quý bé, chả hề phàn nàn gì.



<b>B. Kiểm tra đọc hiểu: Đọc đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi:</b>


<b>Câu 1. Đưa các tiếng sau vào mơ hình, đọc phân tích và đọc trơn các tiếng đó: (1</b>
điểm).( M1)


Trẻ Lăn


Khỏe Quý


<b>Câu 2. Nối hình vẽ với từ ngữ thích hợp? ( M2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoa huệ


Cổ loa


<b>Câu 3. Điền từ thích hợp sau vào chỗ chấm cho thành câu văn hoàn chỉnh đúng với</b>
<b>nội dung đoạn văn trên (quạt mát, gió mát):</b>


Giờ ngủ, bé lăn ra sàn, ……… ru bé ngủ.


<b>II. KIỂM TRA VIẾT</b>
<b>A. Viết chính tả (7 điểm)</b>


<b>Quà bà cho</b>


Bé Khoa ghé qua nhà bà. Bà cho Khoa quả thị. Quà cho mẹ và cho dì là hoa và khế.


<i><b>B. Bài tập (3 điểm)</b></i>



<i><b>Câu 1: Điền vào chỗ chấm thích hợp: ( M1)</b></i>


a. (c/k/q): … ây đa ...uả thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 2. Ghép đúng các tiếng tạo thành từ có nghĩa: (M2)</b></i>


Quả


Hoa


ban


na


<i><b>Câu 3. Gạch chân chữ viết đúng: ( M3)</b></i>


Quạt lan / quạt nan


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1:</b>
<b>Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2 (Làm tròn thang</b>
điểm 1, làm tròn 0, 5 lên 1 điểm).


<b>I. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)</b>


<b>A. Đọc thành tiếng (7 điểm) Đọc đoạn văn sau:</b>
<b>Ở NHÀ TRẺ</b>
Giờ ăn, bé Ngát bê bát tự ăn.


Giờ ngủ, bé lăn ra sàn, gió mát ru bé ngủ.



Bé ăn khỏe, ngủ khỏe. Bạn bè qúy bé, chả hề phàn nàn gì.


- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 4đ


- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.


<b>B. Kiểm tra đọc hiểu: Đọc đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi:</b>


<b>Câu 1. Đưa các tiếng sau vào mô hình, đọc phân tích và đọc trơn các tiếng đó: (M1 - 1</b>
điểm. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm).


<i>- Lưu ý: chỉ tay vào mơ hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và kiểu</i>
vần trong mơ hình và các dấu thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gà q


Hoa huệ


Cổ loa


<b>Câu 3. (M3 - 1 điểm): Điền từ thích hợp sau vào chỗ chấm cho thành câu văn hoàn</b>
<b>chỉnh đúng với nội dung đoạn văn trên (quạt mát, gió mát):</b>


<b>Giờ ngủ, bé lăn ra sàn, gió mát ru bé ngủ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Quà bà cho</b>


Bé Khoa ghé qua nhà bà. Bà cho Khoa quả thị. Quà cho mẹ và cho dì là hoa và
khế.



- Viết đúng kiểu chữ cỡ nhỡ: 1 điểm


- Viết không đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ: 0 điểm


- Viết đúng các từ ngữ, dấu câu: 3 điểm nếu có 0-4 lỗi, 1 điểm nếu có 5 lỗi. (1 điểm)


- Tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút: 2 điểm nếu viết đủ số chữ ghi tiếng.


- 1 điểm: Nếu bỏ sót 1- 2 tiếng. 0 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng.


- Viết sạch, đẹp, đều nét (1 điểm).


- Viết bẩn, xấu, không đều nét, trình bày khơng theo mẫu, tẩy xóa: 0 điểm.


- Lưu ý: GV không yêu cầu HS viết hoa.


<i><b>B. Bài tập (3 điểm)</b></i>


<b>Câu 1. Điền vào chỗ chấm thích hợp: (M 1 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5 điểm)</b>
a. (c/ k/q ): cây đa quả thị


b. (g/ gh ): gà mái mơ ghế mây


<b>Câu 2. Ghép đúng các tiếng tạo thành từ có nghĩa:(M 2 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5</b>
điểm)


Quả


Hoa



ban


na


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngỉ hè / Nghỉ hè Đường gồ ghề/ Đường gồ gề


</div>

<!--links-->

×