Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2019 - 2020 theo Thông tư 22 - Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.21 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kỳ I lớp 2:</b>


Mạch kiến


Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


thức, kĩ năng


TL TN TL TN TL


T


TL TN TL


N


<b>Số học:</b>


Nhận biết giá 02 01 01 01 05 02


trị theo vị trí
của các chữ số


trong một số.


<i>1,2,</i>
Cộng, trừ,


<i>3,6</i> <i>7</i> <i>4</i> <i>8</i> <i>3,4,</i> <i>7,8</i>


trong bảng.



<i>6</i>
Biết so sánh số


có hai chữ số.
Cộng trừ có


nhớ trong <i><b>2,0</b></i> <i><b>1,0</b></i> <i><b>1,0</b></i> <i><b>1,0</b></i> <b>5,0</b> <b>2,0</b>


phạm vi 100


<b>Đại lượng và</b>


01 01 01


<b>đo đại lượng:</b>


<i>10</i> <i>5</i> <i>10</i>


Thời gian,


ki-lơ-gam


<i><b>1,0</b></i> <b>1,0</b> <b>1,0</b>


<b>Yếu</b> <b>tố</b> <b>hình</b>


01 01


<b>học: Nhận biết</b>



được các hình <i>9</i> <i>9</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tứ giác, hình


chữ nhật, hình 1,0 <b>1,0</b>


vng;…


02 01 01 01 02 06 04


<i>1,2,</i>


<i>7,8,9,</i>


Tổng <i>3,6</i> <i>7</i> <i>4</i> <i>9</i> <i>8,10</i> <i>5,3,</i>


<i>10,</i>
<i>4,6</i>


<i>2,0</i> <i>1,0</i> <i>1,0</i> <i>1,0</i> <i>2,0</i> <b>6</b> <b>4</b>


<b>Ma trận câu hỏi đề kiểm tra mơn Tốn cuối học kì I lớp 2:</b>
TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


1


Số học


Số câu 02 03 01 01 07



<i>Câu số 1,2,</i> <i>3,4,7</i> <i>6</i> <i>8</i> <i>1,2,3,7,4,6,8</i>


Số điểm <b>2,0</b> <b>3,0</b> <b>1,0</b> 1,0 <b>7,0</b>


Đại lượng Số câu 01 01 02


2 và đo đại Câu số <i>5</i> <i>10</i> <i>5,10</i>


lượng:
Số


điểm <b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>2,0</b>


3 Yếu


tố
hình


Số câu 01 01


Câu số <i>9</i> <i>9</i>


học


Số điểm <b>1,0</b> <b>1,0</b>


Tổng


số câu <b>03</b> <b>03</b> <b>02</b> <b>02</b> <b>10</b>



PHÒNG GD&ĐT ... <b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ...</b> <b>NĂM HỌC 2019- 2020</b>


<b>MƠN: TỐN - LỚP 2</b>


<i>Thời gian 40 phút (khơng kể thời gian giao đề)</i>
Họ và


tên:... <b>Lớp: 2...</b>


<b>Điểm kết luận của bài kiểm tra</b> <b>Họ tên chữ ký của giám khảo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhận xét bài kiểm tra


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)</b></i>


<b>Khoanh vào chữ cái A, B, C trước câu trả lời đúng trong câu 1, câu 2, câu 3 sau:</b>
<i><b>Câu 1: (1,0 điểm): a, Số liền trước số: 66 là:</b></i>


A. 65 B. 66 C. 67


<b>b, Số liền sau của số: 45 là:</b>


A. 43 B. 44 C. 46


<i><b>Câu 2: (1,0 điểm) a,</b></i> <b>Số:8+7=?</b>


A. 15 B. 16 C. 17



<i><b>b, Số:15-8=?</b></i>


A. 10 B. 8 C. 7


<i><b>Câu 3: ( 1,0 điểm) Một phép cộng có tổng là 30, số hạng thứ nhất là 10, số hạng thứ </b></i>
<b>hai là:</b>


A. 10 B. 20 C. 30


<b>Câu 4: X + 16 = 20 Em hãy viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ chấm:</b>
X = 20….16


X =……….
<i><b>Câu 5: (1,0 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Em đi học lúc 19 giờ.


<b>Câu 6: (1,0 điểm): Nối kết quả đúng:</b>


37 30+2


32 30+7


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:</b></i>


47+ 25 70–32


…….. ………



…….. ……...


<i><b>Câu 8: (1,0 điểm)</b></i> …….. ……...


a. một ngày có... giờ?


b. 8 giờ tối hay cịn gọi ... giờ?


<i><b>Câu 9: ( 1,0 điểm): Hình bên có mấy hình tam giác?</b></i>


………
………
………


<i><b>Câu 10: (1,0 điểm) Bài tốn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TOÁN LỚP 2</b>
<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)</b></i>


<b>Khoanh vào chữ cái A, B, C trước câu trả lời đúng trong câu 1, câu 2, câu 3 sau:</b>
<b>Câu 1: (1,0 điểm): a, Số liền trước số: 66 là:</b>


A. 65


<b>b, Số liền sau của số: 45 là:</b>
C. 46


<i><b>Câu 2: (1,0 điểm) a, Số: 8 + 7 =?</b></i>
A. 15



<i><b>b, Số: 15 - 8 =?</b></i>
C. 7


<b>Câu 3: ( 1,0 điểm) Một phép cộng có tổng là 30, số hạng thứ nhất là 10, số hạng thứ </b>
<b>hai là:</b>


B. 20


<b>Câu 4: X + 16 = 20 Em hãy viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b>X=20-16</b>


<b>X = 4</b>


<b>Câu 5: (1,0 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)</b>
Em đi học lúc 7giờ. Đ


Em đi học lúc 19giờ. S


<b>Câu 6: (1,0 điểm): Nối kết quả đúng:</b>


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:</b></i>
46 + 25 = 72


70-32 = 38
<i><b>Câu 8: (1 điểm) </b></i>


A, Một ngày có 24 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 9: ( 1,0 điểm): Hình bên có mấy hình tam giác?</b>



Hình bên có 4 hình tam giác …..


………


<b>Câu 10: ( 1,0 điểm):</b>


<i>Bài giải</i>
Hòa còn lại số nhãn vở là:


</div>

<!--links-->

×