Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019 - Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2 có ma trận và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.54 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận câu hỏi đề kiểm tra mơn Tốn cuối học kì I lớp 2:</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Mức 1</b>
(Nhận biết)


<b>Mức 2</b>
(Thông hiểu)


<b>Mức 3</b>
(Vận dụng)


<b>Mức4</b>


(Vận dụng


nâng cao) <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. Số</b>
<b>học</b>


Số câu 3 1 2 2 08


Số điểm 1.5 1 3 3


Tỉ lệ % 15% 10% 30% 30%


<b>2.</b>


<b>Hình</b>
<b>học</b>


Số câu 1 1


Số điểm 0.5 1


Tỉ lệ % 5% 10%


Tổng số câu


4 1 2 2 1


4 3 2 1 10


Tổng số điểm 2 4 3 1 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD&ĐT ……… KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>Trường Tiểu học: ... NĂM HỌC 2018 - 2019</b>


<b>Họ và tên:……….. Mơn: Tốn lớp 2</b>
<b>Phân trường:……….. Thời gian: 60 phút</b>


Điểm Lời nhận xét của giáo viên


<b>Phần I: Trắc nghiệm:</b>


<b>Khoanh vào chữ cái ghi trước đáp án đúng nhất:</b>
<b>Câu 1: Số liền trước của 88 là:</b>



A. 85 B. 86 C. 87 D. 89
<b>Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7</b>


A. 13 - 7 B. 13 - 6 C. 13 - 5 D. 13 - 4


<b>Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi – mét” viết là:</b>


A. 35 cm B. 35dm C. 55 cm D. 55 dm


<b>Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào? </b>
A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A

B


O



C

∙ ∙

D



A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng
B. Ba điểm A, O, C là ba điểm thẳng hàng


C. Ba điểm C, O, D là ba điểm thẳng hàng
D. Ba điểm B, O, D là ba điểm thẳng hàng
<b>II. Phần tự luận: Hoàn thành các bài tập sau:</b>
<b>Câu 6: Đặt tính rồi tính:</b>


a, 56 + 23 b, 8 + 56 c, 89 - 24 d, 100 - 64


………
………
……….………



……….………


<b>Câu 7: Tìm x:</b>


a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37


………
………
……….………


……….………


<b>Câu 8: Trong phòng họp có 84 cái ghế, người ta mang ra khỏi phịng 18 cái ghế. Hỏi</b>
trong phịng họp đó cịn bao nhiêu cái ghế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
………
……….………


………


<b>Câu 9: Điền dấu > < = </b>


30 - 10 ... 10 35 + 5 ... 38
60 + 20 ...79 9 + 51 ...70


<b>Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác.</b>


<b>Đáp án mơn Tốn:</b>


<b>I. Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1: Số liền trước của 88 là:</b> (M1 – 0.5đ)


C. 87


<b>Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7</b> (M1 – 0.5đ)
A. 13 - 7


<b>Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi – mét” viết là: (M1 – 0.5đ)</b>
D. 55 dm


<b>Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào?</b>
(M2 – 1đ)


B. Ngày 27


<b>Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng:</b> (M1 – 0.5đ)
A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 6: Đặt tính rồi tính: (M2 - 2đ)</b>


<b>Câu 7: Tìm x:</b> (M3 – 1đ)


a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37
x = 71 – 45 x = 90 - 37
x = 26 x = 53


<b>Câu 8: HS giải đúng bài tốn có lời văn. (M3 – 2đ)</b>
Bài giải:



Trong phịng họp đó cịn số cái ghế là: ( 0, 5 điểm)


<i> 84 - 18 = 66 (cái ghế) ( 1 điểm)</i>
<i> Đáp số: 66 cái ghế ( 0, 5 điểm)</i>
<b>Câu 9: Câu 9: Điền dấu > < = (M2 – 1đ)</b>
30 - 10 > 10 35 + 3 = 38


60 + 20 > 79 9 + 51 < 70


<b>Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác </b>
(M4 – 1đ)


56


23


79


8


56


64


89


24


65



100


- 64


36


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×