Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 Tiểu học Hải An, Tĩnh Gia năm 2020 - 2021 - Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 4 NĂM 2020 - 2021</b>



<b>MƠN TIẾNG ANH CĨ ĐÁP ÁN</b>



<b>1. Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 mơn tiếng Anh có đáp án</b>


<b>I. Choose the odd one out. </b>


1. A. lunch B. morning C. afternoon D. evening
2. A. Vietnam B. Japanese C. England D. America
3. A.night B.evening C.noon D.later
4. A.meet B. see C.pupil D. look


5. A. play B. stay C. go D. on


<b>II. Arrange the words.</b>


1. to/ you/ see/ Nice/ again.


____________________________
2. morning/ Good/ teacher.


____________________________
3. you/ tomorrow/ See.


____________________________
4. later/ See/ you.


____________________________
5. to/ too/ Nice/ you/ see.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. Find the mistake. And fix it.</b>


1. This is my brother. She is 16 years old.
2. I’m from American.


3. My nationality is Australia.


4. It’s 9 p.m. I have to go home. Good evening.
5. What are you from? – I’m from England.


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I. Choose the odd one out.</b>


1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - D;


<b>II. Arrange the words.</b>


1 - Nice to see you again.
2 - Good morning, teacher.
3 - See you tomorrow.
4 - See you later.


5 - Nice to see you, too.


<b>III. Find the mistake. And fix it.</b>


1 - She thành He;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5 - What thành Where;



<b>2. Đề tiếng Anh thi giữa kì 1 lớp 4 năm 2019 - 2020</b>


I. Look and complete these words. ( Quan sát tranh và điền các chữ cái còn thiếu trong mỗi
từ) (1 mark)


la ir if mi


<b>II . Odd one out (Khoanh trịn từ khơng cùng nhóm) (2 marks)</b>


1. A. table tennis B. badminton C. guitar D. volleyball
2. A. Vietnamese B. England C. Japan D. America
3. A. swim B. book C. cook D. skate
4. A. August B. Sunday C. July D. September
5. A. first B. third C. four D. second


<b>III. Choose the correct answer(Chọn câu trả lời đúng) (2 marks)</b>


1. Tony is fromAustralia. He is . . .
A. Australia B. Australias C. Autralian D. Autralia


2. Hakim is fromMalaysia. . . nationality is Malaysian.
A. your B. our C. her D. his


3. What do you do ………. . Fridays? – I go to school in the morning.
A. in B. on C. at D.
from


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Mondays and Wednesdays B. July and August
C. Mondays and September D. November and December



5. My birthday is on the………. of October.


A. seven B. fifth C. eight D. five


<b>IV. Read and match ( Đọc và nối) (2 marks)</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>Answer</b>


1. What nationality is your mother? a. It’s the twenty-first of October. 1 =>
2. What can Akiko do ? b. No, he can’t. 2 =>
3. What is the date today ? c. It’s on the first of November. 3 =>
4. When’s your birthday ? d. She can play chess. 4 =>
5. Can he play the piano ? e. She is Vietnamese. 5 =>


<b>V. Read and tick True / False ( Đọc và đánh dấu đúng/ sai) (2 marks)</b>


Dear penfriend,


My name’sNam. I’m from Thanh Hoa, Viet Nam. My school is Hai An Primary School. Today is the
sixth of October. It’s my birthday. I’m happy. I have many birthday presents from my friends. We
play hide – and – seek and sing a lot of Vietnamese songs together. What about you? When’s your
birthday?


Write to me soon,
Nam.


<b> T</b> <b> F</b>


1. Nam’s birthday is on the sixth of October.


2. His school isInternationalSchool.


3. Namis from Ha Noi.


4. They play hide-and-seek and sing a lot of Vietnamese songs together.


<b>VI. Write the answers (Viết câu trả lời) (1 mark) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………
2. What can you do ?


<b>……… Answer</b>


<b>I. Look and complete these words. ( Quan sát tranh và điền các chữ cái còn thiếu trong</b>


mỗi từ)(1 mark)


<b>1. fifteenth 2. birthday cake 3. badminton 4. England</b>


<b>II . Odd one out (Khoanh trịn từ khơng cùng nhóm) (2 marks)</b>


1 – C 2 - A 3 – B 4 – B 5 – C


<b>III. Choose the correct answer(Chọn câu trả lời đúng) (4 marks)</b>


1 – C 2 - D 3 – B 4 – A 5 – B


<b>IV. Read and match ( Đọc và nối) (2 marks)</b>


1 – e 2 - d 3 – a 4 – c 5 – b



<b>V. Write the answers (Viết câu trả lời) (1 mark) </b>


<b>Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:</b>
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit:


Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao:


</div>

<!--links-->

×