Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BÀI TẬP DÃY SỐ CASIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.02 KB, 8 trang )

Dãy Số CaSiO
Tìm số hạng thứ n của dãy số?
VD1: Cho U
1
= 8; U
2
= 13; U
n+2
= U
n+1
+U
n
(n

2)
a) Lập quy trình bấm phím liên tục để tính U
n
?
b) Áp dụng quy trình trên để tính U
13
, U
17
?
Cách làm:
8 → A
13 → B
B+A → A
A +B→ B
Gán 8 vào ô nhớ A (U
1
)


Gán 13 vào ô nhớ B (U
2
)
Dòng lệnh 1 (U
3
)
Dòng lệnh 2 (U
4
)
#

IFTSH
# =
...
Đưa 2 DL vào quy trình lặp rồi ấn dấu
=
n – 4 lần và đọc kết
quả. (U
13
= 2 584; U
17
= 17 711)
VD2: Cho U
1
= 1; U
2
= 2; U
n+2
= 2U
n+1

- 4U
n
(n

2)
a) Lập quy trình bấm phím liên tục để tính U
n
?
b) Áp dụng quy trình trên để tính U
15
,U
16
, U
17
?
Cách làm:
1 → A
2 → B
2B - 4A → A
2A - 4B → B
Gán 1 vào ô nhớ A (U
1
)
Gán 2 vào ô nhớ B (U
2
)
Dòng lệnh 1 (U
3
)
Dòng lệnh 2 (U

4
)
#

IFTSH
# =
...
Đưa 2 DL vào quy trình lặp rồi ấn dấu
=
n – 4 lần và đọc kết
quả. (U
15
= 0; U
16
= -32 768; U
17
= - 65 536)
VD3: Cho U
1
= 1; U
2
= 2; U
3
= 3; U
n+3
= 2U
n+2
- 3U
n+1
+2U

n
(n

2)
a) Lập quy trình bấm phím liên tục để tính U
n
?
b) Áp dụng quy trình trên để tính U
19
,U
20
, U
66,
U
67
, U
68
?
c) Tính tổng 20 số hạng đầu tiên của dãy (S
20
)?
Cách làm:Câua+b)
1 → A
2 → B
3 → C
2C – 3B + 2A → A
Gán 1 vào ô nhớ A (U
1
)
Gán 2 vào ô nhớ B (U

2
)
Gán 3 vào ô nhớ C (U
3
)
DL1:U
4
= 2U
3
- 3U
2
+2U
1

2A – 3C + 2B → B
2B – 3A + 2C → C
DL2:U
5
= 2U
4
- 3U
3
+2U
2

DL3:U
6
= 2U
5
- 3U

4
+2U
3

#

#
IFTSH
# =
...
Đưa 3 DL vào quy trình lặp rồi ấn dấu
=
n – 6 lần và đọc
kết quả. (U
19
= 315; U
20
= -142;
U
66
= 2 777 450 630; U
67
= -3 447965 925;
U
68
= -9 002 867 128 )
Bài 1:
Cho dãy số a1 = 3; a
n + 1
=

3
3
1
n n
n
a a
a
+
+
.
a) Lập quy trình bấm phím tính a
n + 1

b) Tính a
n
với n = 2, 3, 4, ..., 10
Bài 2:
Cho dãy số x
1
=
1
2
;
3
1
1
3
n
n
x

x
+
+
=
.
a) Hãy lập quy trình bấm phím tính x
n + 1
b) Tính x
30
; x
31
; x
32
Bài 3: Cho dãy số
1
4
1
n
n
n
x
x
x
+
+
=
+
(n ≥ 1)
a) Lập quy trình bấm phím tính x
n + 1

với x
1
= 1 và tính x
100
.
b) Lập quy trình bấm phím tính x
n + 1
với x
1
= -2 và tính x
100
.
Bài 4: Cho dãy số
2
1
2
4 5
1
n
n
n
x
x
x
+
+
=
+
(n ≥ 1)
a) Cho x

1
= 0,25. Viết quy trình ấn phím liên tục để tính các giá trị của x
n + 1
b) Tính x
100
Bài 5: Cho dãy số
( ) ( )
5 7 5 7
2 7
n n
n
U
+ − −
=
với n = 0; 1; 2; 3; ...
a) Tính 5 số hạng đầu tiên U
0
, U
1
, U
2
, U
3
, U
4
b) Chứng minh rằng U
n + 2
= 10U
n + 1
– 18U

n
.
c) Lập quy trình bấm phím liên tục tính U
n + 2
theo U
n + 1
và U
n
.
HD giải:
a) Thay n = 0; 1; 2; 3; 4 vào công thức ta được
U
0
= 0, U
1
= 1, U
2
= 10, U
3
= 82, U
4
= 640
b) Chứng minh: Giả sử U
n + 2
= aU
n + 1
+ bU
n
+ c. Thay n = 0; 1; 2 và công thức ta được hệ phương trình:


2 1 0
3 2 1
4 3 2
10
10 82
82 10 640
U aU bU c
a c
U aU bU c a b c
a b c
U aU bU c
= + +
+ =


 
= + + ⇔ + + =
 
 
+ + =
= + +


Giải hệ này ta được a = 10, b = -18, c = 0
c) Quy trình bấm phím liên tục tính U
n + 2
trên máy Casio 570MS , Casio 570ES
Đưa U
1
vào A, tính U

2
rồi đưa U
2
vào B
1 SHIFT STO A x 10 – 18 x 0 SHIFT STO B,
lặp lại dãy phím sau để tính liên tiếp U
n + 2
với n = 2, 3, ...
x 10 – 18 ALPHA A SHFT STO A (được U
3
)
x 10 – 18 ALPHA B SHFT STO B (được U
4
)
Bài 6: Cho dãy số
3 5 3 5
2
2 2
n n
n
U
   
+ −
= + −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
với n = 1; 2; 3; ...
a) Tính 5 số hạng đầu tiên U
1

, U
2
, U
3
, U
4
, U
5
b) Lập công thức truy hồi tính U
n + 1
theo U
n
và U
n – 1
.
c) Lập quy trình bấm phím liên tục tính U
n + 1
trên máy Casio
Bài 7:
Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức

32
)313()313(
nn
n
U
−−+
=
với n = 1 , 2 , 3 , . . . k , . . .
a) Tính

87654321
,,,,,,, UUUUUUUU
b) Lập công thức truy hồi tính
1
+
n
U
theo
n
U

1

n
U
c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính
1
+
n
U
theo
n
U

1

n
U
Bài 8:
Cho dãy số

{ }
n
U
được tạo thành theo quy tắc sau: Mỗi số sau bằng tích của hai số trước cộng với 1, bắt đầu từ
U
0
= U
1
= 1.
a) Lập một quy trình tính u
n
.
b) Tính các giá trị của U
n
với n = 1; 2; 3; ...; 9
c) Có hay không số hạng của dãy chia hết cho 4? Nếu có cho ví dụ. Nếu không hãy chứng minh.
Hướng dẫn giải:
a) Dãy số có dạng: U
0
= U
1
= 1, U
n + 2
= U
n + 1
. U
n
+ 1, (n =1; 2; ...)
Quy trình tính U
n

trên máy tính Casio 500MS trở lên:
1 SHIFT STO A x 1 + 1 SIHFT STO B. Lặp lại dãy phím
x ALPHA A + 1 SHIFT STO A x ALPHA B + 1 SHIFT STO B
b) Ta có các giá trị của U
n
với n = 1; 2; 3; ...; 9 trong bảng sau:
U
0
= 1 U
1
= 1 U
2
= 2 U
3
= 3 U
4
= 7
U
5
= 22 U
6
= 155 U
7
= 3411 U
8
= 528706 U
9
= 1803416167
Bài 9:
Cho dãy số U

1
= 1, U
2
= 2, U
n + 1
= 3U
n
+ U
n – 1
. (n ≥ 2)
a) Hãy lập một quy trình tính U
n + 1
bằng máy tính Casio
b) Tính các giá trị của U
n
với n = 18, 19, 20
Bài 10:
Cho dãy số U
1
= 1, U
2
= 1, U
n + 1
= U
n
+ U
n – 1
. (n ≥ 2)
c) Hãy lập một quy trình tính U
n + 1

bằng máy tính Casio
d) Tính các giá trị của U
n
với n = 12, 48, 49, 50
ĐS câu b)
U
12
= 144, U
48
= 4807526976, U
49
= 7778742049 , U
49
= 12586269025
Bài 11:
Cho dãy số sắp thứ tự với U
1
= 2, U
2
= 20 và từ U
3
trở đi được tính theo công thức U
n + 1
= 2U
n
+ U
n + 1

(n ≥ 2).
a) Tính giá trị của U

3
, U
4
, U
5
, U
6
, U
7
, U
8
b) Viết quy trình bấm phím liên tục tính U
n
c) Sử dụng quy trình trên tính giá trị của U
n
với n = 22; 23, 24, 25
Bài 13/Cho dãy u
1
= 8, u
2
= 13, u
n+1
= u
n
+ u
n-1
(n

2).
a. Lập qui trình bấm phím liên tục để tính u

n+1
?
b. Sử dụng qui trình trên tính u
13
, u
17
?

14 /Cho dãy u
1
= 8, u
2
= 13, u
n+1
= 3u
n
+ 2u
n-1
(n

2). Lập qui trình bấm phím liên tục để tính u
n+1
?
15 /Cho dãy u
1
= 1, u
2
= 2,
2 2
n 1 n n 1

u u u
+ −
= +
(n

2).
a. Lập qui trình bấm phím liên tục để tính u
n+1
?
b. Tính u
7
?
c /Cho dãy u
1
= 1, u
2
= 2,
2 2
n 1 n n 1
u 3u 2u
+ −
= +
(n

2). Lập qui trình bấm phím liên tục để tính u
n+1
?
d/ Cho u
1
= u

2
= 1; u
3
= 2; u
n+1
= u
n
+ u
n-1
+ u
n-2
(với n

3).
14 / Cho u
1
= 4; u
2
= 5,
2
n n 1
n 1
5u 1 u 2
u
3 5

+
+ +
= −
. Lập qui trình ấn phím tính u

n+1
?
Bài 16: (Thi khu vực, 2001, lớp 9) Cho dãy u
1
= 144; u
2
= 233; u
n+1
= u
n
+ u
n-1
.
a. Lập một qui trình bấm phím để tính u
n+1
.
b. Tính chính xác đến 5 chữ số sau dấu phẩy các tỉ số
3 6
2 4
1 2 3 5
u u
u u
; ; ;
u u u u
Bài 17: (Thi khu vực, 2003, lớp 9) Cho dãy u
1
= 2; u
2
= 20; u
n+1

= 2u
n
+ u
n-1
.
a. Tính u
3
;

u
4
; u
5
; u
6
; u
7
.
b. Viết qui trình bấm phím để tính u
n
.
c. Tính giá trị của u
22
; u
23
; u
24
; u
25
.

Bài 18: (Thi khu vực, 2003, lớp 9 dự bị) Cho dãy số
( ) ( )
n n
n
2 3 2 3
u
2 3
+ − −
=
a. Tính 8 số hạng đầu tiên của dãy.
b. Lập công thức truy hồi để tính u
n+2
theo u
n+1
và u
n
.
c. Lập một qui trình tính u
n
.
d. Tìm các số n để u
n
chia hết cho 3.
Bài 19: (Thi khu vực, 2003, lớp 9 dự bị) Cho u
0
= 2; u
1
= 10; u
n+1
= 10u

n
– u
n-1
.
a. Lập một quy trình tính u
n+1
b. Tính u
2
; u
3
; u
4
; u
5
, u
6
c. Tìm công thức tổng quát của u
n
.
Bài 20: (Thi vô địch toán Lêningrat, 1967) Cho dãy u
1
= u
2
= 1;
2 2
n 1 n n 1
u u u
+ −
= +
. Tìm số dư của u

n
chia cho 7.
Bài 21: (Tạp chí toán học & tuổi trẻ, tháng 1.1999) Cho u
1
= 1; u
2
= 3, u
n+2
= 2u
n+1
– u
n+1
. Chứng minh:
A=4u
n
.u
n+2
+ 1 là số chính phương.
Bài 22: (Olympic toán Singapore, 2001) Cho a
1
= 2000, a
2
= 2001 và a
n+2
= 2a
n+1
– a
n
+ 3 với n = 1,2,3… Tìm
giá trị a

100
?
Bài 23: (Tạp chí toán học & tuổi trẻ, tháng 7.2001) Cho dãy số u
n
được xác định bởi: u
1
= 5; u
2
= 11 và u
n+1
=
2u
n
– 3u
n-1
với mọi n = 2, 3,…. Chứng minh rằng:
a. Dãy số trên có vô số số dương và số âm.
b. u
2002
chia hết cho 11.
Bài 24(Thi giỏi toán, 1995)Dãy u
n
được xác định bởi:
u
0
= 1, u
1
= 2 và u
n+2
=

n 1 n
n 1 n
u 9u ,n 2k
9u 5u , n 2k 1
+
+
+ =


+ = +

với mọi n = 0, 1, 2, 3, ….
Chứng minh rằng:
a.
2000
2
k
k 1995
u
=

chia hết cho 20
b. u
2n+1
không phải là số chính phương với mọi n.
Bài 25: (Sở GD Lâm Đồng, 2005) Cho u
1
= u
2
= 7; u

n+1
= u
1
2
+ u
n-1
2
. Tính u
7
=?
Bài 26: (Trường THCS Đồng Nai – Cát Tiên 2005)
Cho dãy u
1
= u
2
= 11; u
3
= 15; u
n+1 =



+ +
2
n n 1
n 1 n
5u u
3 u 2 u
với n


3
a. Lập quy trình bấm phím để tìm số hạng thứ u
n
của dãy?
b. Tìm số hạng u8 của dãy?
Bài 27: (Trường THCS Đồng Nai – Cát Tiên 2005)
Cho dãy u
1
= 5; u
2
= 9; u
n +1
= 5u
n
+ 4u
n-1
(n

2).
a. Lập quy trình bấm phím để tìm số hạng thứ u
n
của dãy?
b. Tìm số hạng u
14
của dãy?
Bài 28: (Phòng GD Bảo Lâm, 2005)
a.Cho
1 n+1 n
u =1,1234 ; u =1,0123.u (n N; n 1)∈ ≥
. Tính

50
u
?
b. Cho
2
n
1 n+1
2
n
3u +13
u =5 ; u = (n N; n 1)
u +5
∈ ≥
. Tính
15
u
?
c. Cho u
0
=3 ; u
1
= 4 ; u
n
= 3u
n-1
+ 5u
n-2
(n

2). Tính u

12
?
Bài 29: (Thi khu vực 2002, lớp 9)Cho dãy số xác định bởi công thức
2
n
n 1
2
n
4x 5
x
x 1
+
+
=
+
, n là số tự nhiên, n
>= 1. Biết x
1
= 0,25. Viết qui trình ấn phím tính x
n
? Tính x
100
?
Bài 30 /Cho dãy số U
n
xác định bởi:
U
1
=1
U

n+1
=5U
n
-2n
Tính U
20
và tổng của 20 số hạng đầu tiên.
Bài 31. (5 điểm)Cho dóy số với số hạng tổng quỏt được cho bởi cụng thức :
( ) ( )
n n
n
13+ 3 - 13- 3
U =
2 3
với n = 1, 2, 3, ……, k, …..
a) Tớnh U
1
, U
2
,U
3
,U
4
,U
5
,U
6
,U
7
,U

8
b) Lập cụng thức truy hồi tớnh U
n+1

theo U
n
và U
n-1
c) Lập quy trỡnh ấn phớm liờn tục tớnh U
n+1

theo U
n
và U
n-1
Bài 32 Cho dãy số (
n
u
) được xác định như sau:

2
1
1
1
=
u
;
3
1
2

2
=
u
;
nnn
uuu 23
12
−=
++
với mọi
*
Nn

. Tính
25
u
?
Bài 33 Dãy số u
n
được xác định như sau: u
0
= 1; u
1
= 1; u
n+1
= 2u
n
- u
n-1
+ 2, với n = 1, 2, …

1) Lập một qui trình bấm phím để tính u
n
;
2) Tính các giá trị của u
n
, khi n = 1, 2, …,20.
Câu 34 Cho u
1
=a; u
2
=b; u
n+1
=Mu
n
+Nu
n-1
. Lập quy trình bấm phím tính u
n
và tính u
13
; u
14
; u
15
với a=2; b=3;
M=4; N=5.
Câu 35):
Cho U
n+1
= U

n
+ U
n-1
, U
1
= U
2
= 1. Tính U
25
Bài 36 Cho u
0
=1; u
1
=3; u
n+1
=u
n
+u
n-1
. Tính u
n
với n = 1;2;3;…; 10.
Bài 37 Cho dãy số sắp xếp thứ tự U
1
, U
2
,

U
3

,……… ,U
n
,U
n+1
,……
biết U
5
= 588 ; U
6
= 1084 ;

U
n+1
= 3U
n
- 2 U
n-1
. Tính U
1
; U
2
;

U
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×