Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

3) - Bài tập nghỉ ở nhà môn Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.17 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập nâng cao Toán 6 </b>



<i><b>Bản quyền tài liệu thuộc về upload.123doc.net </b></i>


<b>Bài 1: Tính:</b>


a, 48 48 174   

74



b,

123

77 

257

23 43


c,



3


3 159 47 169


    


d,

135 35 . 47

 

53. 48 52

 



e,

8 .25. 2 .4. 5 .125


f, 1 2 3 4 ... 2009 2010     


g,


3.13 13.18
15.40 80


<i>G</i> 



h,





21
10


20 <sub>12</sub>


3 . 5
5 .3






i,






18.34 18 .124


36 .17 9. 52


<i>I</i>   


  



<b>Bài 2: Tìm </b><i>x  </i><b> sao cho:</b>


a, 5 .<i>x</i>  20 b, 2 <i>x</i>  2 <i>x</i>


c, <i>x </i>5 d, <i>x   </i>1

3

17


e,
2
3 6
<i>x</i>


 f, 5 2 <i>x</i>1  

7



<b>Bài 3: Tìm </b><i>x  </i><b>, sao cho:</b>


a,

<i>x</i>1 3

 

 <i>x</i>

0 <sub>b, </sub>



4


2 <i>x</i> 81


c,

<i>x</i> 2 2

 

<i>x</i>1

0 <sub>d, </sub>



3


31 2 <i>x</i> 27


<b>Bài 4: Tìm các giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau (</b><i>x y  </i>, )



a, <i>A</i> <i>x</i> 3 1


b, <i>D</i>100 7  <i>x</i>


c,



2


1 2 11


<i>E</i> <i>x</i>   <i>y</i> 


d,



2


1 2 2 3


<i>F</i>  <i>x</i>  <i>y</i> 


<b>Bài 5: Tìm </b><i>x  </i> sao cho:


a,

<i>x</i> 4

 

<i>x</i>1



b,

2<i>x</i>5

 

<i>x</i>1



c,



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>



<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


d,

4<i>x</i>1

 

2<i>x</i>2



e,



2 <sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 6: Cho </b><i>x y</i>, là các số nguyên. Chứng minh rằng 5<i>x</i>47<i>y</i> là bội của 17 khi và chỉ
khi <i>x</i>6<i>y</i> là bội của 17.


<b>Bài 7: Cho phân số </b> 2


5
M


2


<i>n</i>
<i>n</i>





 <sub>, </sub><i>n  </i>


a, Chứng tỏ rằng phân số M ln tồn tại.
b, Tìm phân số M, biết <i>n</i>0,<i>n</i>5,<i>n</i>5.


<b>Bài 8: Chứng minh rằng với mọi </b><i>a</i>, ta có



a,

<i>a</i>1

 

<i>a</i>2

12 khơng là bội của 9.


b, 49 không là ước của

<i>a</i>2

 

<i>a</i>9

21


<b>Bài 9: Cho biểu thức </b>


3
C


6


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub>, </sub><i>x  </i>


a, Tìm các số nguyên <i>x</i> để C là phân số.
b, Tìm các số nguyên <i>x</i> để C là số nguyên.


<b>Bài 10: Rút gọn các phân số sau:</b>


a,


18 3


20 5



2 2


2 2





b,


1 2 ... 8 9
11 12 ... 18 19


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lời giải</b>


<b>Bài 1: </b>


a, 48 48 174   

74

48 126 74 48 126 74 174 74 100      


b,

123

77 

257

23 43  

123

2377 

257

 43

100

 

180

43

280

 

43

323


         


c,

 



3


3 159 47 169 27 159 47 169



          


27

47

159

169 20 10 30
 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub>   


d,

135 35 . 47

 

53. 48 52

 

100. 47

53. 100



 



100. 47 53. 1 100. 47 53 100. 100 10000
 <sub></sub>    <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub>   


e,



3 2 2 3


8 .25. 2 .4. 5 .125 2 .5 . 2 .2 . 5 .5


      


3 2 2 3 5 6


2 .5 .2.2 .5.5 2 .5


 


f, 1 2 3 4 ... 2009 2010       

1 2

 

 3 4

...

2009 2010

 

 1

 

 1

... 

1


Từ 1 đến 2010 có 2010 số, cứ 2 số ta ghép thành 1 cặp. Suy ra có 1005 cặp



1

 

1

...

1

 

1 .1005

1005


         


g,








3. 13 18 3. 5


3.13 13.18 5 1


15.40 80 40. 15 2 40.3 40 8


<i>G</i>       


 


h,











 



21 20 20


10 10 10


20 <sub>12</sub> 20 1 <sub>10 2</sub> 20 <sub>10</sub> <sub>2</sub> 2


3 . 5 3 . 5 3 . 5 1 1


5 .3 45


5 .3 5  .3 <sub></sub> 5 . 5 .3 .3


   


   




   


i,















18. 34 1 .124


18.34 18 .124 18. 34 124


36 .17 9. 52 4 .9.17 9. 52 9. 4 .17 52


<i>I</i>          


      <sub></sub>    <sub></sub>















2 3 5


3 2 4 2


18. 90 18. 90 18.90 3 .2.3 .10 3 .2.10 3


9. 68 52 9. 120 9.120 3 .3.2 .10 3 .2 .10 2


  


     


   


<b>Bài 2: </b>


a,


5 . 20


5. 20


4


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


  







4


<i>x</i>


  <sub> hoặc </sub><i>x </i>4


b, 2 <i>x</i>  2 <i>x</i>


Lưu ý:


; 0


; 0


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x x</i>








 





2 ; 2


2


2; 2


<i>x x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub></sub>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có



2 2


4
4



2 4


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>tm</i>


  


 


 






Ta có



2 2
2 2
0 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


<i>tm</i>


  


  




Vậy với <i>x </i>2 thì thỏa mãn đề bài.


c, <i>x</i>    5 5 <i>x</i> 5 <i>x</i> 

4; 3; 2; 1;0;1; 2;3; 4  



d, <i>x   </i>1

3

17



1 17 3


1 17 3
1 20


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


   


  


 



1 20
<i>x</i>


   <sub> hoặc </sub><i>x  </i>1 20
Với <i>x  </i>1 20


20 1
19


<i>x</i>
<i>x</i>


 




Với <i>x  </i>1 20

20

1


21
<i>x</i>
<i>x</i>


  



e,


2



3 6


<i>x</i>




1


3 3


1


<i>x</i>


<i>x</i>






1
<i>x</i>


  <sub> hoặc </sub><i>x </i>1


f, 5 2 <i>x</i>1 

7




2 1 5 7



2 1 5 7


2 1 12


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


   


  


 


2<i>x</i> 1 12


   <sub> hoặc </sub>2<i>x  </i>1 12


Với 2<i>x  </i>1 12


2 12 1


2 13


<i>x</i>
<i>x</i>


 




13


2


<i>x </i>


(loại)
Với 2<i>x  </i>1 12




2 12 1


2 11


<i>x</i>
<i>x</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

11
2


<i>x</i>


(loại)


<b>Bài 3: </b>


a,

<i>x</i>1 3

 

 <i>x</i>

0

1 0


<i>x</i>


   <sub> hoặc </sub>3 <i>x</i>0
Với <i>x  </i>1 0


0 1
1


<i>x</i>
<i>x</i>


 





Với 3 <i>x</i>0


3 0
3


<i>x</i>
<i>x</i>


 




b,




4


2 <i>x</i> 81


2 <i>x</i>

4  

3

4


2 <i>x</i> 3


   <sub> hoặc </sub>2 <i>x</i>3


Với 2 <i>x</i>3


2 3
1


<i>x</i>
<i>x</i>


 





Với 2 <i>x</i>3



2 3


5



<i>x</i>
<i>x</i>


  




c,

<i>x</i> 2 2

 

<i>x</i>1

0
2 0


<i>x</i>


   <sub> hoặc </sub>2<i>x  </i>1 0
Với <i>x  </i>2 0


0 2
2


<i>x</i>
<i>x</i>


 




Với 2<i>x  </i>1 0


2 0 1


2 1



<i>x</i>
<i>x</i>


 



1
2


<i>x </i>


(loại)


d,



3


31 2 <i>x</i> 27


31 2 <i>x</i>

3  

3

3




31 2 3


2 31 3


2 31 3



2 34


17


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


  


  


 






<b>Bài 4: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Có <i>x </i> 3 0 với mọi <i>x  </i>
3 1 0 1 1


<i>x</i>


     



với mọi <i>x  </i>


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i> 3 0  <i>x</i>3


Vậy min A = 1 khi và chỉ khi <i>x </i>3


b, <i>D</i>100 7  <i>x</i>


Có 7 <i>x</i>   0 7 <i>x</i> 0 với mọi <i>x  </i>
7 <i>x</i> 100 0 100 100


      


với mọi <i>x  </i>
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 7 <i>x</i> 0 <i>x</i>7
Vậy maxD = 100 khi và chỉ khi <i>x </i>7


c,



2


1 2 11


<i>E</i> <i>x</i>   <i>y</i> 




2 2


1 0 1 0



<i>x</i>    <i>x</i> 


với mọi <i>x  </i>
2 <i>y</i>   0 2 <i>y</i> 0


với mọi <i>y  </i>

<i>x</i> 1

2

2 <i>y</i>

0


      


với mọi <i>x y  </i>,

<i>x</i> 1

2

2 <i>y</i>

11 0 11 11


         


với mọi <i>x y  </i>,


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i>  1 0 <i>x</i>1 và 2 <i>y</i> 0 <i>y</i>2
Vậy maxE = 11 khi và chỉ khi <i>x</i>1,<i>y</i>2


d,



2


1 2 2 3


<i>F</i>  <i>x</i>  <i>y</i> 





2


1 0


<i>x </i> 


với mọi <i>x  </i>
2<i>y  </i>2 0


với mọi <i>y  </i>

<i>x</i> 1

2 2<i>y</i> 2 0


    


với mọi <i>x y  </i>,

<i>x</i> 1

2 2<i>y</i> 2 3 0 3 3


       


với mọi <i>x y  </i>,


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i>1 0  <i>x</i>1 và 2<i>y</i>  2 0 <i>y</i>1
Vậy maxF = -3 khi và chỉ khi <i>x</i>1,<i>y</i>1


<b>Bài 5: </b>


a,

<i>x</i> 4

 

<i>x</i>1


<i>x</i> 1 5

 

<i>x</i> 1




    


<i>x</i>1

 

<i>x</i>1

 5

<i>x</i>1

hay <i>x  </i>1 U 5

  

  1; 5


Ta có bảng


1


<i>x </i> <sub>-5</sub> <sub>-1</sub> <sub>1</sub> <sub>5</sub>


<i>x</i> <sub>-6</sub> <sub>-2</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub>


Vậy với <i>x   </i>

6; 2;0; 4

thì

<i>x</i> 4

 

<i>x</i>1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 





2 2 7 1


2. 1 7 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


  







(Học sinh tự giải tương tự câu a)


c,



2


2 3 1


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>




 



2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


. 1 1 2 1


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


    







(Học sinh tự giải tương tự câu a)


d,

4<i>x</i>1

 

2<i>x</i>2





4 <i>x</i> 1 3 2. <i>x</i> 1


    


(Học sinh tự giải tương tự câu a)


e,



2 <sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>3</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>




. 3 9 3


<i>x x</i> <i>x</i>


    


(Học sinh tự giải tương tự câu a)



<b>Bài 6: Cho </b><i>x y</i>, là các số nguyên. Chứng minh rằng 5<i>x</i>47<i>y</i> là bội của 17 khi và chỉ


khi <i>x</i>6<i>y</i> là bội của 17.


+ Giả sử <i>x</i>6<i>y</i> là bội của 17  <i>x</i>6 17<i>y</i>




5. <i>x</i> 6<i>y</i> 17


  








5 30 17


5 30 17 17


5 47 17


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



 


  


 








Vậy 5<i>x</i>47<i>y</i> là bội của 17


+ Giả sử 5<i>x</i>47<i>y</i> là bội của 17  5<i>x</i>47 17<i>y</i>

5<i>x</i> 30<i>y</i> 17<i>y</i>

17


   








5 30 17


5. 6 17



6 17


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 


 


 








Vậy <i>x</i>6<i>y</i> là bội của 17


<b>Bài 7: Cho phân số </b> 2


5
M


2


<i>n</i>
<i>n</i>






 <sub>, </sub><i>n  </i>


a, Để M là phân số khi và chỉ khi <i>n  </i>2 2 0
Mà <i>n  </i>2 2 0 với mọi <i>n</i>


Vậy với mọi <i>n</i> thì ln tồn tại phân số <i>n</i>.
b, Tìm phân số M, biết <i>n</i>0,<i>n</i>5,<i>n</i>5.


Với


0 5 5


0 M


0 2 2


<i>n</i>    


Với


5 5 0


5 M 0


25 2 27



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Với


5 5 10


5 M


25 2 27


<i>n</i>    


<b>Bài 8: </b>


a, Giả sử

<i>a</i>1

 

<i>a</i>2

12 là bội của 9

<i>a</i> 1

 

<i>a</i> 2

12 9


    




2


2


2


. 2 1. 2 12 9


2 2 12 9



10 9
1 9 9


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>


    


    


  


   










Có 9 9  <i>a</i>2 <i>a</i> 1 9


Hay





 



 





2 2


2


2


1 9 4. 1 36


4 2 2 1 3 36


2 2 1 2 1 3 36


2 1 2 1 3 36


2 1 3 12 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>k</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>k</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>k</i>


<i>a a</i> <i>a</i> <i>k</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>k</i>



<i>a</i> <i>k</i>


      


     


     


    


   


12<i>k</i> 1 3



  


(vô lý)


Vậy

<i>a</i>1

 

<i>a</i>2

12 không là bội của 9


b, Giả sử 49 là ước của

<i>a</i>2

 

<i>a</i>9

21

<i>a</i> 2

 

<i>a</i> 9

21 49


    


(Học sinh làm tương tự với câu a)


<b>Bài 9: </b>



a, Để C là phân số khi và chỉ khi <i>x</i>  6 0 <i>x</i>6


b,


6 9 9


C 1


6 6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


  <sub> là số nguyên</sub>


  



6 U 9 1; 3; 9
<i>x</i>


      


Lập bảng tìm <i>x  </i>


<b>Bài 10: Rút gọn các phân số sau:</b>



a,






3 15


18 3 3 15 3 3 3


20 5 5 15 5 5 15 3 2 3 2


2 . 2 1


2 2 2 2 2 2 1


2 2 2 2 2 . 2 1 2 2 .2 4




 




 


    


  



b,


1 2 ... 8 9
11 12 ... 18 19


   


   


Từ 1 đến 9 có tổng là 1 2 ... 8 9    

9 1 .9 : 2 45



Từ 11 đến 19 có tổng là 11 12 ... 18 19    

19 11 .9 : 2 135



1 2 ... 8 9 45 9 1


11 12 ... 18 19 135 27 3


   


   


   


</div>

<!--links-->

×