Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.17 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Bản quyền tài liệu thuộc về upload.123doc.net </b></i>
<b>Bài 1: Tính:</b>
a, 48 48 174
b,
c,
3
3 159 47 169
d,
e,
g,
3.13 13.18
15.40 80
<i>G</i>
h,
21
10
20 <sub>12</sub>
3 . 5
5 .3
i,
18.34 18 .124
36 .17 9. 52
<i>I</i>
<b>Bài 2: Tìm </b><i>x </i><b> sao cho:</b>
a, 5 .<i>x</i> 20 b, 2 <i>x</i> 2 <i>x</i>
c, <i>x </i>5 d, <i>x </i>1
e,
2
3 6
<i>x</i>
f, 5 2 <i>x</i>1
<b>Bài 3: Tìm </b><i>x </i><b>, sao cho:</b>
a,
4
2 <i>x</i> 81
c,
3
31 2 <i>x</i> 27
<b>Bài 4: Tìm các giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau (</b><i>x y </i>, )
a, <i>A</i> <i>x</i> 3 1
b, <i>D</i>100 7 <i>x</i>
c,
2
1 2 11
<i>E</i> <i>x</i> <i>y</i>
d,
2
1 2 2 3
<i>F</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 5: Tìm </b><i>x </i> sao cho:
a,
b,
c,
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d,
e,
2 <sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>3</sub>
<b>Bài 6: Cho </b><i>x y</i>, là các số nguyên. Chứng minh rằng 5<i>x</i>47<i>y</i> là bội của 17 khi và chỉ
khi <i>x</i>6<i>y</i> là bội của 17.
<b>Bài 7: Cho phân số </b> 2
5
M
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub>, </sub><i>n </i>
a, Chứng tỏ rằng phân số M ln tồn tại.
b, Tìm phân số M, biết <i>n</i>0,<i>n</i>5,<i>n</i>5.
<b>Bài 8: Chứng minh rằng với mọi </b><i>a</i>, ta có
a,
b, 49 không là ước của
<b>Bài 9: Cho biểu thức </b>
3
C
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>, </sub><i>x </i>
a, Tìm các số nguyên <i>x</i> để C là phân số.
b, Tìm các số nguyên <i>x</i> để C là số nguyên.
<b>Bài 10: Rút gọn các phân số sau:</b>
a,
18 3
20 5
2 2
2 2
b,
1 2 ... 8 9
11 12 ... 18 19
a, 48 48 174
b,
c,
3
3 159 47 169 27 159 47 169
d,
100. 47 53. 1 100. 47 53 100. 100 10000
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
e,
3 2 2 3
8 .25. 2 .4. 5 .125 2 .5 . 2 .2 . 5 .5
3 2 2 3 5 6
2 .5 .2.2 .5.5 2 .5
f, 1 2 3 4 ... 2009 2010
g,
3. 13 18 3. 5
3.13 13.18 5 1
15.40 80 40. 15 2 40.3 40 8
<i>G</i>
h,
21 20 20
10 10 10
20 <sub>12</sub> 20 1 <sub>10 2</sub> 20 <sub>10</sub> <sub>2</sub> 2
3 . 5 3 . 5 3 . 5 1 1
5 .3 45
5 .3 5 .3 <sub></sub> 5 . 5 .3 .3
i,
18. 34 1 .124
18.34 18 .124 18. 34 124
36 .17 9. 52 4 .9.17 9. 52 9. 4 .17 52
<i>I</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 3 5
3 2 4 2
18. 90 18. 90 18.90 3 .2.3 .10 3 .2.10 3
9. 68 52 9. 120 9.120 3 .3.2 .10 3 .2 .10 2
<b>Bài 2: </b>
a,
5 . 20
5. 20
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
<i>x</i>
<sub> hoặc </sub><i>x </i>4
b, 2 <i>x</i> 2 <i>x</i>
Lưu ý:
; 0
; 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>
2 ; 2
2
2; 2
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Ta có
2 2
4
4
2 4
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>tm</i>
Ta có
2 2
2 2
0 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
Vậy với <i>x </i>2 thì thỏa mãn đề bài.
c, <i>x</i> 5 5 <i>x</i> 5 <i>x</i>
d, <i>x </i>1
1 17 3
1 17 3
1 20
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1 20
<i>x</i>
<sub> hoặc </sub><i>x </i>1 20
Với <i>x </i>1 20
20 1
19
<i>x</i>
<i>x</i>
Với <i>x </i>1 20
21
<i>x</i>
<i>x</i>
e,
2
3 6
<i>x</i>
1
3 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
1
<i>x</i>
<sub> hoặc </sub><i>x </i>1
f, 5 2 <i>x</i>1
2 1 5 7
2 1 5 7
2 1 12
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2<i>x</i> 1 12
<sub> hoặc </sub>2<i>x </i>1 12
Với 2<i>x </i>1 12
2 12 1
2 13
<i>x</i>
<i>x</i>
2
<i>x </i>
(loại)
Với 2<i>x </i>1 12
2 12 1
2 11
<i>x</i>
<i>x</i>
11
2
<i>x</i>
(loại)
<b>Bài 3: </b>
a,
<i>x</i>
<sub> hoặc </sub>3 <i>x</i>0
Với <i>x </i>1 0
0 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
Với 3 <i>x</i>0
3 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
b,
4
2 <i>x</i> 81
2 <i>x</i> 3
<sub> hoặc </sub>2 <i>x</i>3
Với 2 <i>x</i>3
2 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
Với 2 <i>x</i>3
2 3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
c,
<i>x</i>
<sub> hoặc </sub>2<i>x </i>1 0
Với <i>x </i>2 0
0 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Với 2<i>x </i>1 0
2 0 1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
1
2
<i>x </i>
(loại)
d,
3
31 2 <i>x</i> 27
31 2 3
2 31 3
2 31 3
2 34
17
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 4: </b>
Có <i>x </i> 3 0 với mọi <i>x </i>
3 1 0 1 1
<i>x</i>
với mọi <i>x </i>
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i> 3 0 <i>x</i>3
Vậy min A = 1 khi và chỉ khi <i>x </i>3
b, <i>D</i>100 7 <i>x</i>
Có 7 <i>x</i> 0 7 <i>x</i> 0 với mọi <i>x </i>
7 <i>x</i> 100 0 100 100
với mọi <i>x </i>
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 7 <i>x</i> 0 <i>x</i>7
Vậy maxD = 100 khi và chỉ khi <i>x </i>7
c,
2
1 2 11
<i>E</i> <i>x</i> <i>y</i>
Có
2 2
1 0 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
với mọi <i>x </i>
2 <i>y</i> 0 2 <i>y</i> 0
với mọi <i>y </i>
với mọi <i>x y </i>,
với mọi <i>x y </i>,
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i> 1 0 <i>x</i>1 và 2 <i>y</i> 0 <i>y</i>2
Vậy maxE = 11 khi và chỉ khi <i>x</i>1,<i>y</i>2
d,
2
1 2 2 3
<i>F</i> <i>x</i> <i>y</i>
Có
2
1 0
<i>x </i>
với mọi <i>x </i>
2<i>y </i>2 0
với mọi <i>y </i>
với mọi <i>x y </i>,
với mọi <i>x y </i>,
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i>1 0 <i>x</i>1 và 2<i>y</i> 2 0 <i>y</i>1
Vậy maxF = -3 khi và chỉ khi <i>x</i>1,<i>y</i>1
<b>Bài 5: </b>
a,
Mà
1
<i>x </i> <sub>-5</sub> <sub>-1</sub> <sub>1</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <sub>-6</sub> <sub>-2</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub>
Vậy với <i>x </i>
2 2 7 1
2. 1 7 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(Học sinh tự giải tương tự câu a)
c,
2
2 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
. 1 1 2 1
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(Học sinh tự giải tương tự câu a)
d,
4 <i>x</i> 1 3 2. <i>x</i> 1
(Học sinh tự giải tương tự câu a)
e,
2 <sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. 3 9 3
<i>x x</i> <i>x</i>
(Học sinh tự giải tương tự câu a)
<b>Bài 6: Cho </b><i>x y</i>, là các số nguyên. Chứng minh rằng 5<i>x</i>47<i>y</i> là bội của 17 khi và chỉ
khi <i>x</i>6<i>y</i> là bội của 17.
+ Giả sử <i>x</i>6<i>y</i> là bội của 17 <i>x</i>6 17<i>y</i>
5. <i>x</i> 6<i>y</i> 17
5 30 17
5 30 17 17
5 47 17
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Vậy 5<i>x</i>47<i>y</i> là bội của 17
+ Giả sử 5<i>x</i>47<i>y</i> là bội của 17 5<i>x</i>47 17<i>y</i>
5 30 17
5. 6 17
6 17
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Vậy <i>x</i>6<i>y</i> là bội của 17
<b>Bài 7: Cho phân số </b> 2
5
M
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub>, </sub><i>n </i>
a, Để M là phân số khi và chỉ khi <i>n </i>2 2 0
Mà <i>n </i>2 2 0 với mọi <i>n</i>
Vậy với mọi <i>n</i> thì ln tồn tại phân số <i>n</i>.
b, Tìm phân số M, biết <i>n</i>0,<i>n</i>5,<i>n</i>5.
Với
0 5 5
0 M
0 2 2
<i>n</i>
Với
5 5 0
5 M 0
25 2 27
Với
5 5 10
5 M
25 2 27
<i>n</i>
<b>Bài 8: </b>
a, Giả sử
2
2
2
. 2 1. 2 12 9
2 2 12 9
10 9
1 9 9
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Có 9 9 <i>a</i>2 <i>a</i> 1 9
Hay
2 2
2
2
1 9 4. 1 36
4 2 2 1 3 36
2 2 1 2 1 3 36
2 1 2 1 3 36
2 1 3 12 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>k</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>k</i>
<i>a a</i> <i>a</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>k</i>
(vô lý)
Vậy
b, Giả sử 49 là ước của
(Học sinh làm tương tự với câu a)
<b>Bài 9: </b>
a, Để C là phân số khi và chỉ khi <i>x</i> 6 0 <i>x</i>6
b,
6 9 9
C 1
6 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là số nguyên</sub>
6 U 9 1; 3; 9
<i>x</i>
Lập bảng tìm <i>x </i>
<b>Bài 10: Rút gọn các phân số sau:</b>
a,
3 15
18 3 3 15 3 3 3
20 5 5 15 5 5 15 3 2 3 2
2 . 2 1
2 2 2 2 2 2 1
2 2 2 2 2 . 2 1 2 2 .2 4
b,
1 2 ... 8 9
11 12 ... 18 19
Từ 1 đến 9 có tổng là 1 2 ... 8 9
Từ 11 đến 19 có tổng là 11 12 ... 18 19
1 2 ... 8 9 45 9 1
11 12 ... 18 19 135 27 3