Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Tải Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 2 năm 2019 - 2020 - Đề thi toán lớp 6 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.06 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP TỐN LỚP 6 </b>
<b>Học kỳ 2 - Năm học 2019 – 2020</b>


<b>QUY TẮC CHUYỂN VẾ</b>
<b>Bài 1: Tìm số nguyên x, biết:</b>


1) x – 8 = - 10 2) x – 5 = -(-7)
3) x –(-10) = - 14 4) x+ 47 = -(-16)
5) 16 + x = -(-15) 6) x + (- 5) = -(-7)


7) 7 – x = 25 8) -18 – x = -23


9) -34 – x = -(-45) 10) –x – 15 = -13
11) –x –(-5) = -12 12) –x + 11 = -23


<b>Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:</b>


1) x =5 2) x 4 ( 1)- =


-3) x 10- =- -( 8) 4) x 7 12 ( 3)+ = - -


5) 3 x+ =- -( 10)+ - 4 6) x 2- =4


7) x 5 7 12- - = 8) 2 x 8+ + = - 10 2


-9) - + -1 7 x 12= - - 2


<b>NHÂN 2 SỐ NGUYÊN</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


1)

(

- 12 .13 13. 22

)

+

(

-

)

2)

(

- 79 . 88

) (

-

) (

+ - 21 . 88

) (

-

)



3) 11.107 + 11.18 – 25.11 4) 5.4 – 15.5 +7


5) 60.(45 – 15) – 45.(60 – 15) 6) 85. 17 35 18. 40 55

(

-

)

-

(

-

)



<b>Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5) 95 105: x 60- = 6) 461+ -

(

x 45

)

=387


7) 21-

(

29 4x+

)

=- 12 8) 15-

(

3 x-

) (

= - 10

)



9) - 14. 5. 30 x-

(

-

)

=26


<b>Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:</b>


1) - 5 x =- 20 2) 3 x 5- =- -

( )

4


3) 4 8 x- =- 28 4) x 5 27- - =- 6


5) 15 x 3- - =2 6) 4. x 2 18- - =- 2


<b>PHÂN SỐ - PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>Bài 1: </b>


Tìm số nguyên x để các phân số sau là số nguyên:


a/


13
1



<i>x </i> <sub> b/ </sub>


3
2


<i>x</i>
<i>x</i>





<b>Bài 2: Tìm x biết:</b>


a/


2


5 5


<i>x</i>




b/


3 6


8<i>x</i>


c/



1


9 27


<i>x</i>




d/


4 8


6


<i>x</i> 


e/


3 4


5 2


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub> f/ </sub>



8
2


<i>x</i>
<i>x</i>






<b>Bài 3+4: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ </b>
<b>- RÚT GỌN PHÂN SỐ</b>


<b>Bài 1: </b>


1/ Chứng tỏ rằng các phân số sau đây bằng nhau:


a/


25
53<sub> ; </sub>


2525
5353<sub> và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b/


37
41<sub> ; </sub>



3737
4141<sub> và </sub>


373737
414141


2/ Tìm phân số bằng phân số


11


13<sub> và biết rằng hiệu của mẫu và tử của </sub>


nó bằng 6.


<b>Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ vuông</b>


a /


33 18


3


2 3 6




    


 



b /


4 28 44


7 21 63


 


   




<b>Bài 3. Giải thích vì sao các phân số sau bằng nhau:</b>


a/


22 26


55 65


 




; b/


114 5757


1226161



<b>Bài 4. Rút gọn</b>


a/


125 198 3 103


; ; ;


1000 126 243 3090<sub> </sub>


b/


15.32


24.45 <sub>; </sub>


9.28


14.36 <sub>; </sub>


3.7.25


75.42 <sub>; </sub>


12.7 12.5
24




;



19.8 19
15 4




 <sub>; </sub>


51 8.51
55 4




 <sub>; </sub>


23.7 23.5
46




<b>Bài 5. Tổng của tử và mẫu của phân số bằng 4812. Sau khi rút gọn </b>


phân số đó ta được phân số


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 6. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số 14 đơn vị. Sau khi rút </b>


gọn phân số đó ta được



993


1000<sub>. Hãy tìm phân số ban đầu.</sub>


<b>Bài 5 + 6: QUY ĐỒNG MẪU SỐ - SO SÁNH PHÂN SỐ </b>
<b>Bài 1: a/ Quy đồng mẫu các phân số sau:</b>


1 1 1 1


; ; ;


2 3 38 12


b/ Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau:


9 98 15


; ;


30 80 1000


<b>Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số:</b>


a/


25.9 25.17
8.80 8.10





  <sub> và </sub>


48.12 48.15
3.270 3.30

 
b/
5 5


5 2 5


2 .7 2
2 .5 2 .3




 <sub> và </sub>


4 6


4 4


3 .5 3
3 .13 3




c/
540


900


33
165
 <sub>; </sub>
320
140<sub> và </sub>


39
143

 <sub>; </sub>
d/
140
300


 <sub> và </sub>


99
126


 <sub>; </sub>


66
72<sub> và </sub>


1100
1760
e/


40
90
 <sub> , </sub>
70
175


 <sub> và </sub>


128
1440


 <sub>; </sub>


164
144<sub> , </sub>


936
324


 <sub> và </sub>


860
720


<b>Bài 3: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn </b>


3



7 <sub> và nhỏ hơn </sub>
5
8


<b>Bài 4: Tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn </b>


2
3


và nhỏ hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự </b>


a/ Tămg dần:


5 7 7 16 3 2


; ; ; ; ;


6 8 24 17 4 3


 


b/ Giảm dần:


5 7 16 20 214 205


; ; ; ; ;



8 10 19 23 315 107


 


<b>Bài 6: Quy đồng mẫu các phân số sau:</b>


a/


17
20<sub>, </sub>


13
15<sub> và </sub>


41


60 <sub>b/ </sub>


25
75<sub>, </sub>


17
34<sub> và </sub>


121
132


<b>Bài 7, 8, 9 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<b>Bài 1: Cộng các phân số sau:</b>



a/


65 33


91 55





b/


36 100


84 450


c/


650 588


1430 686





d/


2004 8



2010670


<b>Bài 2: Tìm x biết:</b>


a/


7 1


25 5


<i>x</i> 


b/


5 4


11 9


<i>x </i> 


 <sub> c/ </sub>


5 1


9 1 3


<i>x</i> 


 





<b>Bài 3: Có 9 quả cam chia cho 12 người. Làm cách nào mà không phải</b>


cắt bất kỳ quả nào thành 12 phần bằng nhau?


<b>Bài 4: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:</b>


-7 1


A = (1 )


21 3


2 5 6


B = ( )


15 9 9




 


-1 3 3


B= ( )


5 12 4





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a/


4 16 6 3 2 10 3


20 42 15 5 21 21 20


 


     


b/


42 250 2121 125125


46 186 2323 143143


 


  


<b>Bài 7: Tính:</b>


a/


7 1 3



3 2 70


 


b/


5 3 3


12 16 4


<b>Bài 8: Tìm x, biết:</b>


a/


3


1


4 <i>x</i> <sub> b/ </sub>


1
4


5


<i>x  </i>


c/



1
2
5


<i>x </i> 


d/


5 1


3 81


<i>x  </i>


<b>Bài 9: Tính tổng các phân số sau:</b>


a/


1 1 1 1


1.2 2.3 3.4  2003.2004<sub> </sub>


b/


1 1 1 1


1.3 3.5 5.7  2003.2005


<b>Bài 10: Hai can đựng 13 lít nước. Nếu bớt ở can thứ nhất 2 lít và </b>



thêm vào can thứ hai


9


2<sub> lít, thì can thứ nhất nhiều hơn can thứ hai </sub>
1
2


lít. Hỏi lúc đầu mỗi can đựng được bao nhiêu lít nước?


<b>Bài 10,11,12: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ</b>
<b>Bài 1: Thực hiện phép nhân sau:</b>


a/


3 14


7 5 <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b/


28 68


17 14 <sub> </sub>


35 23
46 205


c /
1 3


8 4


;
3 5
4 7


;
2 17
3 11


 <sub>; </sub>


2 15 27


9 8 20


 


 




d /


3 2
7 5



 <sub>; </sub>
7 1
10 12


 <sub>; </sub>
4 8
5 3
 

;


12 21 50


25 16 63




 




<b>Bài 2: Tìm x, biết:</b>


a/ x -


10
3 <sub> = </sub>


7 3



15 5 <sub> b/ </sub>


3 27 11


22 121 9


<i>x </i>  


c/


8 46 1


23 24  <i>x</i>3<sub> d/ </sub>


49 5
1


65 7


<i>x</i>


  


<b>Bài 3: Tính</b>


a /
63 2
13
13 13


 
<sub></sub>  <sub></sub>
  <sub>; </sub>
74 8
15
75 75

 
<sub></sub>  <sub></sub>
  <sub>; </sub>
37 4
35
14 14

 
 
 

 
b/


2 75 3


3 91 2


  


<sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>;</sub>



15 9 15 15 15 6


4 11 4 11 4 11


     


;


c/


8 17 17 2 17
15 33 2 33


   


   <sub>; </sub>


2 2


2 3 3


3 3


 


   <sub></sub>   <sub></sub>


 



<b>Bài 4: Tính giá trị của cắc biểu thức sau bằng cach tính nhanh nhất:</b>


a/


21 11 5
. .


25 9 7<sub> b/ </sub>


5 17 5 9


. .


23 26 23 26 <sub> </sub>


c/


3 1 29


29 5 3


 


 


 


  <sub>d/ </sub>


7


5.


5<sub> e/ </sub>


3 7 1 7


. .


4 9 4 9 <sub> </sub>


g/


1 5 5 1 5 3


. . .


7 9 9 7 9 7  <sub> h/ </sub>


3 9
4.11. .


4 121


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a/


16 5 54 56


. . .


15 14 24 21




b/


7 5 15 4


. . .


3 2 21 5




<b>Bài 6: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc </b>


15 km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc
12 km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường
AB.


<b>Bài 7: . Tính giá trị của biểu thức:</b>


5 5 5


21 21 21


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>A</i>  


biết x + y = -z



<b>Bài 8: Tính gía trị các biểu thức A, B, C rồi tìm số nghịch đảo của </b>


chúng.


a/ A =


2002
1


2003


b/ B =


179 59 3


30 30 5


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> </sub>


c/ C =


46 1


11



5 11


 


 


 


 


<b>Bài 9: Thực hiện phép tính chia sau:</b>


a/


12 16
:


5 15<sub>; b/ </sub>
9 6


:
8 5


c/


7 14
:


5 25<sub> d/ </sub>


3 6


:
14 7


<b>Bài 10: Tìm x biết:</b>


a/


62 29 3


. :


7 <i>x </i> 9 56<sub> b/ </sub>


1 1 1


:


5 <i>x  </i>5 7<sub> c/ </sub> 2


1


: 2


2<i>a</i> 1 <i>x</i>


<b>BÀI13: HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN - PHẦN TRĂM</b>
<b>Bài 1: 1/ Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số:</b>



33 15 24 102 2003


; ; ; ;


12 7 5 9 2002


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1 1 2000 2002 2010


5 ;9 ;5 ;7 ;2


5 7 2001 2006 2015


3/ So sánh các hỗn số sau:


3
3


2<sub> và </sub>
1
4


2<sub>; </sub>
3
4


7<sub> và </sub>
3
4


8<sub>; </sub>



3
9


5<sub> và </sub>
6
8


7


<b>Bài 2: Tìm 5 phân số có mẫu là 5, lớn hơn 1/5 và nhỏ hơn </b>


2
1


5<sub>.</sub>


<b>BÀI 14 + 15: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO</b>
<b>TRƯỚC - TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA</b>


<b>NÓ</b>
<b>Bài 1: Tìm x, biết:</b>


a/


50 25 1


11


100 200 4



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub> 


 


b/



30 200


5 . 5


100 100


<i>x</i>


<i>x </i>  


<b>Bài 2: Trong một trường học số học sinh gái bằng 6/5 số học sinh </b>


trai.


a/ Tính xem số HS gái bằng mấy phần số HS toàn trường.


b/ Nếu số HS tồn trường là 1210 em thì trường đó có bao nhiêu HS
trai, HS gái?


<b>Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật dài 220m, chiều rộng bằng ba </b>



phần bốn chiều dài. Người ta trông cây xung quanh miếng đất, biết
rằng cây nọ cách cây kia 5m và 4 góc có 4 cây. Hỏi cần tất cả bao
nhiêu cây?


<b>Bài 4: Ba lớp 6 có 102 học sinh. Số HS lớp 6ª1 bằng 8/9 số HS lớp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 5: Ba tổ công nhân trồng được tất cả 286 cây ở công viên. Số cây </b>


tổ 1 trồng được bằng


9


10<sub> số cây tổ 2 và số cây tổ 3 trồng được bằng</sub>
24


25<sub>số cây tổ 2. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?</sub>


<b>BÀI 16: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ</b>


<b>Bài 1: 1/ Một lớp học có số HS nữ bằng </b>


5


3<sub> số HS nam. Nếu 10 HS </sub>


nam chưa vào lớp thì số HS nữ gấp 7 lần số HS nam. Tìm số HS nam
và nữ của lớp đó.


2/ Trong giờ ra chơi số HS ở ngoài bằng 1/5 số HS trong lớp.
Sau khi 2 học sinh vào lớp thì số số HS ở ngồi bừng 1/7 số HS ở


trong lớp. Hỏi lớp có bao nhiêu HS?


<b>Bài 2: Ba tấm vải có tất cả 542m. Nết cắt tấm thứ nhất </b>


1


7 <sub>, tấm thứ </sub>


hai


3


14<sub>, tấm thứ ba bằng </sub>
2


5<sub> chiều dài của nó thì chiều dài còn lại của </sub>


ba tấm bằng nhau. Hỏi mỗi tấm vải bao nhiêu mét?


<b>Bài 3: Một người có xồi đem bán. Sau khi án được 2/5 số xoài và 1 </b>


trái thì cịn lại 50 trái xồi. Hỏi lúc đầu người bán có bao nhiêu trái
xồi


<b>Bài 4: Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% ánh đồng và </b>


thêm 3 ha nữa. Ngày thứ hai cày được 25% phần còn lại của cánh
đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha?


<b>Bài 5: </b>



Nước biển chứa 6% muối (về khối lượng). Hỏi phải thêm bao nhiêu
kg nước thường vào 50 kg nước biển để cho hỗn hợp có 3% muối?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a/ Khoảng cách trên thực tế của hai điểm trên bản đồ cách nhau 125
milimet.


b/ Khoảng cách trên bản đồ của hai thành phố cách nhau 350 km (trên
thực tế).


<b>PHẦN TỰ LUYỆN</b>
<b>A. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC</b>


<b>Bài 1: Tính</b>


3 2


2


5 5


<i>A</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


3 1 3


7 5 7


<i>B</i> <sub></sub>  <sub></sub>



 


4 1 3 1


6 2 3 1 :


5 8 5 4


<i>C</i><sub></sub>  <sub></sub> 


 


5 7 1


0, 75 : 2


24 12 8


<i>D</i><sub></sub>    <sub> </sub> <sub></sub>


   


5 2 5 9 5


1


7 11 7 11 7


<i>E</i>    



2


6 5 3


: 5 ( 2)


7 8 16


<i>F  </i>   


<b>Bài 2: Tính</b>


1.


7 18 4 5 19


25 25 23 7 23




   




2.


2 15 15 15 4


17 19 17 23 19



 
   
3.
5 6
1
11 11
  
<sub></sub>  <sub></sub>
 
4.


15 4 2 1


1, 4 : 2


49 5 3 5


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


5.


7 8 7 3 12


19 11 19 11 19   



9.


15 4 2


( 3, 2) 0,8 2 : 3


64 15 3


  


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


10.


2


13 8 19 23


1 (0,5) 3 1 :1


15 15 60 24


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 



11. <i>− 4</i>


11 .
2
5+
6
11.
<i>(− 3)</i>


10 ;


12. – 1,6 : ( 1 + <sub>3</sub>2 )


13.


1 7 2


. : 0, 25


5 3 8




 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

6.



4 2 4


:


7 5 7


 




 


 


7.


2 4 2


8 3 4


7 9 7


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


8.



2 5


0, 7.2 20.0,375


3 28


14


10 2 1 1


: .0,15


15 3 7 4


  
 
 
 
 
 


15. 3


8+
4
7<i>−</i>


3
8



16. 22
9:1
1
9<i>−</i>
46
5 .
5
23+
4
5


<b>Bài 3: Tính</b>


a)


5 2 1
6 3 4 


b)


11 5 4 1 5


1 :


12 12 5 10 12



 
 <sub></sub>  <sub></sub>


 
c)
3 5
4 6


d)
15 7


8 36

e)
36 9
:
35 14

f) -0,25+2
7
8
g)


17 27 17


1
19 35 19


h)


19 1890 19 118



. .


5 2008 5 2008


i)


5 4 15 5


. .


7 19 7 19


 






l) 75% -


1
1


2<sub> + 0,5 : </sub>
5
12<sub> - </sub>


2
1
2


 

 
 
m)


4 2 4 7 4


. . 2


7 9 7 9 7


 
 
n)
1 7
0,5.1 .10.0,75.
3 35
p)


2 5 7
.
3 7 15 <sub> </sub>


q)


3 1 3
:
4 2 2





r)

[

6+

(

1
2

)



3


<i>−</i>

|

<i>−1</i>
2

|

]

:


3
12


s) <sub>5</sub>2.1
3<i>−</i>
2
15:
1
5+
3
5.
1
3


t )

(

3


8+
<i>−1</i>



4 +
5
12

)

:


2
3


y) <i>− 5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

j)


2 3 1


5 4 2  <sub> </sub>


k)


1 5 2


.1


24 16 13


 




 


  <sub> + 2011 </sub>



z)



2


4 1 3


7 3 .3 1 : 0,5


5 8 5


 


 


 


 


w) 1<sub>3</sub>.4
5+
1
3.
6
5+
2
3
<b>B. DẠNG BÀI TẬP TÌM x</b>


<b>Bài 1: </b>



a.


4


5 : 13


7 <i>x </i>


b.


2 1 5


3<i>x</i> 2<i>x</i>2<sub> </sub>


c.


1 2 1


3 2 2 5


2 <i>x</i> 3 3


 


  


 


  <sub> </sub>



d.



2


2,8 32 : 90


3


<i>x </i> 


e.
8 11
:
11 3
<i>x</i> 

f.


1 3 1


1


2<i>x </i> 4 4<sub> </sub>


g. <i>x :3</i> 1
15=2


1
12



h.


1 1


: 3 1


15 12


<i>x</i> 


i.


3


27
4 <i>x</i>


k. <i>x .</i>1
4=


5
8.


2
3


l. (x +


1


4<sub>):</sub>
3
7<sub>= </sub>
1
6


m. ( 21
5+


3


5<i>x</i>¿ =
3
4


n.


3 1 2


.


15 <i>x</i> 3 5


 
 
 
 
<b>Bài 2:</b>
a)



1

1

2



3



2

2

<i>x</i>

3

<sub> </sub>


b)


1

2



:

7



3

3

<i>x</i>





h)


3

2



2. 2

2



4

<i>x</i>

3



i)


1

3

1



0,6

.

( 1)



2

4

3




<i>x</i>





 





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c)


1

2



(

1)

0



3

<i>x</i>

5

<i>x</i>


d)

(2

<i>x</i>

3)(6

2 )

<i>x</i>

0



e)


3

1

2



:



4

4

3



<i>x</i>







f)




2

1

3



2

5



3

3

<i>x</i>

2







g)


1

1

3

1



2



2

<i>x </i>

3

2

4

<sub> </sub>


j)


3

1

1

5

0



2



<i>x</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>





k)




1

1



: 2

1

5



4

3

<i>x</i>





l)


2


3

9



2

0



5

25



<i>x</i>











m)


3



1

1



3 3

0



2

9



<i>x</i>











n) 60%.x +


2


3

<i>x</i>

<sub> = </sub>


1

1



6


3

3



<b>C. GIẢI BÀI TOÁN</b>


<b>Bài 1. Khoảng cách giữa hai thành phố là 120 km. Trên một bản đồ</b>



khoảng cách đó dài 2 cm. Hỏi nếu khoảng cách giữa hai điểm A, B
trên bản đồ là 9 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu
kilơmét ?


<b>Bài 2. Trong tuần học tốt lớp 6A đã đạt được số điểm 10 như sau: Số</b>


điểm 10 của tổ 1 bằng 1


3 tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm


10 của tổ 2 bằng 1


4 tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 3. Một xe tải mỗi ngày chuyển được </b> 3


7 số hàng trong kho đến


nơi tiêu thụ. Cùng ngày một xe tải khác nhập hàng mới vào kho bằng


11


3 số hàng đẫ chuyển đi. Hỏi số hàng ban đầu trong kho là bao


nhiêu , Biết số hàng tăng thêm là 101 tấn.


<b>Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng </b>


3



5<sub> km, chiều dài gấp</sub>


đơi chiều rộng.


a/ Tính chiều dài của khu đất.
b/ Tính chu vi và diện tích khu đất.


<b>Bài 5. Một lớp có 40 học sinh. số học sinh giỏi chiếm 25% số học</b>


sinh cả lớp.Số học sinh trung bình bằng


2


5<sub> số học sinh giỏi. Cịn lại là</sub>


học sinh khá


a.Tính số học sinh mỗi loại của lớp.


b. Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp.


<b>Bài 6. Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công</b>


trường. Xe thứ nhất chở được 2


5 tổng số xi măng. Xe thứ hai chở


được 60% số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tấn xi
măng?



<b>Bài 7. Hoa làm một số Bàitoán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được</b>


1


3<sub> số bài. Ngày thứ hai bạn làm được </sub>
3


7<sub> số Bàicòn lại. Ngày thứ ba</sub>


bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?


<b>Bài 8. Một lớp có 45 học sinh. Khi trả Bàikiểm tra, số Bàiđạt điểm</b>


giỏi bằng


1



3

<sub> tổng số bài. Số Bàiđạt điểm khá bằng </sub>


9



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử khơng có Bàiđiểm yếu và
kém).


<b>Bài 9. Ba lớp 6 của trường THCS Quang Trung có 120 học sinh. Số</b>


học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp


6B bằng



20


21<sub> số học sinh lớp 6A. Cịn lại là học sinh lớp 6C. Tính số</sub>


học sinh mỗi lớp?


<b>Bài 10. Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng </b>


1


6<sub> số học sinh</sub>


cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, cịn lại là
học sinh khá.


a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.


<b>Bài 11. Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ</b>


khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nểu khoảng cách giữa hai điểm A và B
trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km?


<b>Bài 12. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số</b>


học sinh giỏi chiếm


1




5

<sub> số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng</sub>


3


8<sub> số học sinh cịn lại.</sub>


a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.


<b>Bài 13. Khối 6 có 200 em. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh tồn</b>


khối, lớp 6B có số học sinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tính số học
sinh lớp 6C?


<b>Bài 14. Ơng Hồng nặng 100 kg nên ơng tập gym để giảm cân. Rất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 15. Nhân ngày nghỉ lễ 30/4 – 1/5 một cửa hàng quần áo khuyến </b>


mãi chương trình giảm giá 20% cho tất cả các mặt hàng. Bạn Thảo
mua một chiếc áo khốc có giá niêm yết là 200000 đồng ( giá chưa
giảm). Hỏi bạn Thảo được giảm giá bao nhiêu tiền ?


<b>Bài 16. Một lít xăng giá 20000 đồng. Đầu tháng vừa rồi giá xăng tăng</b>


thêm 10%, hai tuần sau đó giá xăng giảm 5% so với giá bán đầu
tháng. Hỏi sau khi tăng, giảm giá xăng còn lại bao nhiêu ?


<b>Bài 17. Một cửa hàng định bán một chiếc cặp là 65000 đồng.nhân dịp </b>


khai giảng năm học mới,cửa hàng hạ giá 12%. hỏi sau khi giảm giá


12% giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền


<b>Bài 18. Nhân dịp kỉ niệm ngày thành lập, một cửa hàng bán quần áo</b>


có chương trình khuyến mãi bằng hình thức giảm giá một số mặt
hàng. Lâm muốn mua một chiếc áo của cửa hàng đó được áp dụng
chương trình khuyến mãi giảm giá 30%. Biết giá niêm yết của chiếc
áo đó là 900 000 đồng và Lâm đem theo 635 000 đồng. Hỏi Lâm có
đủ tiền mua chiếc áo đó khơng? Vì sao?


<b>Bài 19. Bạn A dự định mua 8 quyển truyện giá 15000đ/quyển . Biết</b>


rằng cửa hàng giảm giá 20% mỗi cuốn truyện. Hỏi bạn A phải trả bao
nhiêu tiền


<b>PHẦN 2 : HÌNH HỌC</b>


<b>Bài 1. Cho 4 tia chung gốc Ox, Oy, Om, On. Hãy vẽ và kể tên các góc</b>


tạo thành ?


<b>Bài 2. Vẽ 2 góc kề bù </b><i>AOB</i> và <i>COB</i> biết <i>COB </i> 1100 . Tính <i>AOB</i> ?


<i><b>Bài 3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox xác định tia Oy </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a / Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại ? Vì sao ?


b / Tính <i>yOz</i> ?


c / Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với <i>xOy</i> ?



<b>Bài 4. Cho 2 đường thẳng AB và MN cắt nhau tại O</b>


a / Góc kề bù với <i>AOM</i> là những góc nào ?
b / Góc kề bù với <i>MOB</i> là những góc nào ?


<b>Bài 5. Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại A. Nêu tên các cặp góc </b>


kề bù ?


<b>Bài 6 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định tia Oy sao </b>


cho <i>xOy </i> 800 tia Oz sao cho <i>xOz </i> 1300


a / Tính <i>yOz</i> ?


b / Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với <i>yOz</i>?


<b>Bài 7 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ góc xƠy = 75</b>0<sub> , góc</sub>


xƠt = 1200<sub> , góc xƠz = 150</sub>0<sub> .</sub>


a/ Chứng tỏ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz?
b/ Tính số đo các góc t, z, tƠz


<b>Bài 8 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ot, vẽ góc tƠx = 50</b>0<sub> , góc </sub>


tƠz = 1500


a/ Tính số đo góc xƠz



b/ Gọi Oy là tia đối của tia Ot. Tính các góc x, z


<b>Bài 9. Cho hai góc kề bù xƠt và t, biết góc t = 80</b>0<sub> , tính số đo </sub>


góc xƠt


<b>Bài10. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy, trên một nửa mặt phẳng </b>


bờ là xy vẽ góc xƠt = 650<sub> , góc zƠy = 50</sub>0


a/ Tính số đo các góc yÔt, xÔz


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 11. Cho điểm A tùy ý nằm trên đường thẳng xy, vẽ trên cùng một</b>


nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy các góc xÂz = 450<sub> , xÂt =</sub>


750<sub> , yÂn = 50</sub>0<sub> . Tính số đo các góc zÂt, zÂy, zÂn , tÂy , tÂz , xÂn</sub>


<b>Bài 12. Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ot có : </b><i>zOt</i> = 600<sub> , </sub><i>yOt</i>


= 800<sub> , </sub><i>xOt</i><sub> = 140</sub>0


a/ Trong 3 tia Ot, Oz, Ot tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
b/ Tính số đo góc z, góc xƠy, góc tƠx ?


<b>Bài 13. Cho hai tia đối nhau At và Ay, trên một nửa mặt phẳng có bờ </b>


là đường thẳng yt vẽ các góc xÂt = 1200<sub> , góc zÂy = 140</sub>0



a/ Tính các góc tÂy, zÂx


b/ Chứng tỏ tia At nằm giữa hai tia Ay và Az. Tia Az nằm giữa hai tia
Ax và At


c/ Tinh góc xÂz


<b>Bài 14: Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ các góc x = </b>


350<sub> , góc t = 4 yÔx</sub>


a/ Trong ba tia Oy, Ox, Ot tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b/ Tính góc xÔt


<b>Bài 15: Trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xt, điểm A thuộc </b>


xt, vẽ các góc xÂy = 1350<sub> , góc tÂz = 105</sub>0


a/ Tính các góc tÂy, xÂz


b/ Trong ba tia At, Az, Ay tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
c/ Tính góc z


<b>Bài 16. Cho hai góc kề bù xƠt và t biết xƠt = 85</b>0


a/ Tinh góc t


b/ Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ot. Chứng tỏ xÔz = yÔt, yÔz = xÔt


<b>Bài 17. Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ các góc xÔt = </b>



550<sub> , xÔz = 110</sub>0


a/ Trong ba tia Ox, Ot, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b/ Tính góc tƠz


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Tia phân giác của một góc :</b></i>


<b>Bài 1. Vẽ góc </b><i>xOy </i> 1200. Gọi tia Ot là tia phân giác của góc <i>xOy</i>.
Hãy vẽ và tìm số đo của góc <i>tOy</i> ?


<b>Bài 2 Trên đường thẳng xy, lấy một điểm O. Trên cùng một nửa mặt </b>


phẳng bờ là đường thẳng xy kẻ 3 tia Ot, Ov, Os sao cho <i>tOy </i> 970,


 <sub>56</sub>0


<i>vOy </i> <sub> và </sub><i><sub>xOs </sub></i><sub>42</sub>0


Chứng tỏ Ot là tia phân giác của góc <i>vOs</i>


<b>Bài 3 Cho hai tia OA và OB cùng nằm trên 1 nửa mặt phẳng có bờ </b>


chứa tia Ox sao cho <i>AOx </i>800, <i>BOx </i> 300 . Gọi tia OC là tia phân
giác của góc <i>AOB</i> . Tính góc <i>COx</i>


<b>Bài 4 Cho điểm A tùy ý nằm trên đường thẳng xy, vẽ trên cùng một </b>


nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy các góc xÂz = 500<sub> , xÂt = </sub>



1000<sub> , yÂn = 40</sub>0<sub> . </sub>


a/ Tính số đo các góc zÂt, zÂy, zÂn , tÂy , tÂn , xÂn


b/ Chứng tỏ tia Az là tia phân giác của xÂt, tia Ân là tia phân giác của
tÂy.


<b>Bài 5 Cho </b><i>tOz</i> và <i>xOt</i> là hai góc kề bù biết <i>xOt</i> = 800<sub> . </sub>


a/ Tính <i>tOz</i> ?


b/ Gọi Oy và Ov là hai tia phân giác của góc <i>tOz</i> và <i>xOt</i> , tính số đo
góc v ?


<b>Bài 6 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có : </b><i>xOz</i> = 400<sub> , </sub><i>xOt</i>


= 1100


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c/ Gọi tia Oy là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc z, góc t ?
d/ Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của góc yÔz ?


<b>Bài 7 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy có : </b><i>yOz</i> = 500<sub> , </sub><i>zOt</i>


= 800<sub> . Tính số đo góc yOt ? Gọi tia Ox là tia phân giác của </sub><i>yOz</i><sub> , </sub>


tính số đo góc <i>xOt</i> ?


<b>Bài 8 Vẽ 2 góc kề bù </b><i>AOB</i> và <i>COB</i> biết <i>COB </i> 1100 .
a/ Tính <i>AOB</i> ?



b/ Gọi Ox và Oy là hai tia phân giác của <i>AOB</i> và <i>COB</i> . Tính số đo
góc xƠy ?


<b>Bài 9 Trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy, điểm A thuộc </b>


xy vẽ : <i>xAt</i> = 500 <i>yAz</i><sub> = 65</sub>0<sub> .</sub>


a/ Tính số đo các góc <i>yAt</i> , <i>xAz</i> , <i>tAz</i>


b/ Chứng tỏ tia Az là tia phân giác của góc <i>yAt</i>


<b>Bài 10 Trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy, điểm A và B </b>


thuộc xy vẽ : <i>xAt</i> = 700<sub> , </sub><i>yBn</i><sub> = 40</sub>0<sub> .</sub>


a/ Tính số đo các góc <i>BAt</i> <i>ABn</i> ?


b/ Gọi Az và Bm là hai tia phân giác của góc <i>BAt</i> và <i>ABn</i> . Tính <i>xAz</i>


, <i>yBm</i>


<b>Bài 11 Trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy , điểm B thuộc </b>


xy vẽ : <i>xBt</i> = 750<sub> , </sub><i>xBz</i><sub> = 130</sub>0<sub> , Gọi tia Bn là tia phân giác của </sub><i>zBt</i><sub> . </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 12 Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ </b>


chứa tia Ox, biết <i>xOy</i> = 400<sub> , </sub><i>xOz</i><sub> = 100</sub>0<sub> . Vẽ tia phân giác Om , On </sub>


của <i>xOy</i> và <i>yOz</i> . Tính số đo góc mOn ?



<b>Bài 13 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và </b>


Oz sao cho ·<i>xOy</i>50 ,0 ·<i>xOz</i>1300


a/ Tính <i>·yOz</i>


b/ Vẽ Om là tia đối của tia Ox, vẽ tia phân giác On của góc <i>·mOz</i>.


Tính <i>·yOn</i>.


</div>

<!--links-->

×