Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề KSCL học kì 2 lớp 9 môn Hóa học trường THCS Tân Viên năm học 2017 - 2018 - Đề thi học kì II môn Hóa học lớp 9 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.78 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN AN LÃO
<b>TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<b>MƠN: Hóa 9 </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>I.Ma trËn:</b>





<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>

Nhận biết

Thông hiểu



VËn dông



Tổng


Cấp độ thấp

Cấp độ cao



TNKQ

TL

TNKQ

TL

<sub>TNKQ</sub> <sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub> <sub>TL</sub>


Ch¬ng3. Phi kim-
sơ lợc bảng tuần
hoàn các nguyên
tố hoá học.


Nhận biết và phân loại
muối.



Số câu


Số điểm


Tỉ lệ %



<b>C1,10</b>
<b> 0, 75</b>
<b>7,5%</b>
<b>1</b>
<b>0,75</b>
<b>7,5%</b>


Chng II: Hiđrôcác
bon. Nhiên liệu


-HS nh n bi t pp t o

ế


ra x ng t các s n

ă


ph m t d u

ừ ầ


m .Nh n bi t ch t

ế


l m m t m u

à

à đ


brom...



- Dùa vµo tÝnh
chÊt ho¸ häc viết
PTPƯ,nhận biết
chất


- VËn dơng CT
tính toán.

Số câu




Số điểm


Tỉ lệ %



<b>C2;5;12</b>
<b>1,0</b>
<b>10%</b>
<b>C3a,b</b>
<b>2,0</b>
<b>20%</b>
<b>4</b>
<b>3,0</b>
<b>30%</b>
Chơng III: Dẫn


xuất hiđrôcác bon .
Polime


- Nhận biết đợc

một số dx hiđrô các


bon.HS nhận biết


đợcTCVL ,TCHH
ca mt s HC,cht
béo ,rượu….


- Dựa vào TCHH
của dẫn xuất hiđrô
các bon để XĐ
axớt cú thể TD với
chất nào, TC đặc
trưng của rượu,độ


rượu, PƯ thuỷ
phân. Viết PTHH
của PƯ lờn men
rượu từ glucozo


- Dùa vµo tÝnh
chÊt hoá học
vit PTP,nhn
bit cht,vn
dng CTtính
toán.

Số câu


Số ®iĨm


TØ lƯ %



<b>C3,4;6;7;8;9;11</b>
<b>2,2 5</b>
<b>22,5%</b>
<b>C1,C2</b>
<b>3, 0</b>
<b>30%</b>
<b>C3c</b>
<b>1,0</b>
<b>10%</b>
<b>10</b>
<b>6,25</b>
<b>62,5%</b>

Tỉng sè c©u



Tỉng sè ®iĨm



TØ lƯ %



<b>11</b>
<b>4, 0</b>
<b>10%</b>
<b>2</b>
<b>3,0</b>
<b>30%</b>
<b>1</b>
<b>2,0</b>
<b>20%</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>10%</b>
<b>15</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>


<b>II. Đề bài:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. DÃy gồm các CTHH là muèi axit.</b>


A. CaCO3, MgCO3, Na2CO3 B. Ca(HCO3)2, K2CO3 ,NaCl
C. NaHCO3, KHPO4 , Ca(HCO3)2 D. KHCO3, Na2CO3, CaSO4
<b>2. </b>

<b>Bằng phương pháp Crăckinh dầu mỏ, có thể thu được lượng xăng đến: </b>



A. 20%

B 40% C. 60%

D. 100%



<b> 3. D·y gồm c¸c CTHH là dÉn xuÊt hiđrô các bon:</b>



A. K2CO3, CH3COONa, C2H2 B. CH3Cl, CH3 COONa, C2H5OH
C. CH3COONa, CaCO3, NaHCO3 D. C2H2, C4H8, NaOH


<b>4. TÝnh chÊt vËt lÝ cđa chÊt bÐo lµ.</b>


A. Chất béo nhẹ hơn nớc, không tan trong nớc, tan đợc trong benzen, xăng, dầu hoả.
B. Nhẹ hơn nớc, tan đợc trong nớc, tan trong xăng, benzen, dầu hoả.


C. Nhẹ hơn nớc, không tan trong nớc, không tan đợc trong benzen, xăng, dầu hoả.
D. Nhẹ hơn nước, tan được trong nước.


<b>5. D·y các chất làm mất màu dung dịch Brôm</b>


A. C2H2, CH4 B. CH3COOH, C2H4
C C2H5OH, C6H6 D. C2H4, C2H2
<b>6. Rợu Etilic có tính chất đặc trng do;</b>


A. Trong phân tử rợu có 6 ngun tử Hiđrơ B. Trong phân tử rợu có nhóm OH
C. Trong phân tử rợu có 1 nguyên tử oxi D. Trong phân tử rợu chỉ có liên kết đơn.
<b>7. Phản ứng đặc trng của este là phản ứng nào.</b>


A. Ph¶n øng céng B. Phản ứng thế
C. Phản ứng thuỷ phân D. Phản ứng cháy.
<b>8. Rợu etylic 750<sub> nghĩa là:</sub></b>


A. Ru sụi 75


B. Dung dịch rợu etylic có 75% rợu nguyên chất
C. Số gam rợu trong 100g nớc là 75 gam



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Zn, CH3COOH, O2 B. Mg, CaCO3, CH3COOH
C. CaCO3, C2H5OH, Mg D. CaCO3, Br2, Mg.


10.

<b>Các nguyên tố sau O, K, Al, F, Mg, P. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính kim loại</b>



<b>giảm dần, tính phi kim tăng dần </b>



A. Mg, Al, K, F, P, O. B. Al, K, Mg, O, F, P.



C. K, Mg, Al, F, O, P. D. K, Mg, Al, P, O, F.



<b>11. Chất hữu cơ X cháy tuân theo phơng trình phản ứng </b>
X + 3O2  2CO2 + 3H2O


Công thức phân tử của X là:


A. CH4 B. C2H6O C. C2H2 D. C6H6
<b>12. </b>

<b>Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết </b>



A. Thành phần phân tử.



B.Ttrật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.



C. Thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.



D. Thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khỏc.



<i><b>II. Phần tự luận</b></i>

<b> (6đ)</b>



<b>Cõu 1 (2,0 ): Hon thnh sơ đồ phản ứng sau:</b>



Tinh bét Glucôzơ Rợu etylíc AxÝt axetÝc Etyl axetat


<b>Câu 2 (1,0 đ): Bạn Hà để 3 lọ chất bột màu trắng glucozơ, Tinh bột và saccarozơ bên ngồi lọ khơng ghi nhãn</b>
trong phịng thí nghiệm đến khi sử dụng bạn khơng nhớ. Hãy giúp bạn Hà tìm ra các lọ trờn. Vit PTHH xy ra
(nu cú).


<b>Câu 3(3,0 đ): Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan đktc.</b>
a. Viết PTPƯ


b. Tớnh thể tích khí ơxi cần dùng để đốt cháy lợng khí trên.


c. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng 80 g dung dịch NaOH 25%. Tính khối lợng muối tạo thành?
<b>III. Đáp án - biểu điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


§ / A C <b>B</b> B A D B C D C D B C


§iĨm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>II. </b>


<i><b> Phần tự luận</b></i><b> (6đ)</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Cõu 1: (2 đ) - Viết đúng mỗi PTPƯ đợc (0,5 điểm)


- Nếu thiếu điều kiện hoặc không cân bằng trừ ( 0,25 ®iĨm )



t0<sub>, axÝt</sub>


1. ( - C6H10O5- )+ nH2O nC6H12O6


Men rỵu


2. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2


t0


Men giÊm


3. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O


H2SO4®, t0


4. CH3COOH + C2H5 OH CH3COOC2H5 + H2O


0, 5


0, 5


0, 5


0, 5


Câu 2: (1,0đ) <sub>- Hũa tan trong nc lnh. Nu không tan là tinh bột.</sub>


- Thực hiện phản ứng tráng gương nhận biết dược glucozơ



Viết PTPU đúng.


- Còn lại là saccarozơ


<i>Học sinh có thể nhận biết theo cách khác, nếu đúng và viết đúng phương </i>
<i>trình sẽ đạt điểm tối a.</i>


0,25


0, 5


0,25


Câu 2: (3,0đ) <sub>a. Viết PTPƯ: CH</sub><sub>4</sub><sub> + 2O</sub><sub>2</sub><sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


b. TÝnh thĨ tÝch cđa O2= 2V CH4= 11,2 x 2 = 22,4 (l)


TÝnh khèi lỵng NaOH = 20g, tÝnh NaOH = 0,5 mol


c. TÝnh nCH4 = 0,5 mol


Tõ n CO2 = n CH4 = 0,5 mol  n NaOH = 0,5 mol


0, 5


0, 5


1,0



0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tân Viên, ngày 12 tháng 3 năm 2018


GV ra đề

Nhóm chun mơn

Tổ chun mơn



</div>

<!--links-->

×