Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12: Thể tích khối trụ - Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Khối trụ</b>



<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>


<i><b>I. Cơng thức thể tích khối trụ</b></i>


 Diện tích xung quanh: <i>Sxq</i> 2<i>rl</i>


 Diện tích đáy:


2
<i>day</i>
<i>S</i> <i>r</i>


 Diện tích tồn phần:


2


2 2 2


<i>tp</i> <i>xq</i> <i>day</i>


<i>S</i> <i>S</i>  <i>S</i>  <i>l</i> <i>r</i>


 Thể tích khối trụ:


2
<i>tru</i>



<i>V</i> <i>r h</i>


Trong đó:


+ l là độ dài đường sinh
+ h là chiều cao


+ r là bán kính đáy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của </b>


hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là:


A. <i>l</i> <i>h</i> B. <i>R</i><i>h</i> <sub>C. </sub><i>l</i>2 <i>h</i>2<i>R</i>2 <sub>D. </sub><i>R</i>2 <i>h</i>2<i>l</i>2


<b>Câu 2: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của </b>


hình trụ (T). Diện tích xung quanh <i>Sxq</i>


của hình trụ (T) là:


A. <i>Sxq</i> <i>Rl</i>


B.


2
<i>xq</i>


<i>S</i> <i>R h</i>



C. <i>Sxq</i> 2<i>Rl</i>


D. <i>Sxq</i> <i>Rh</i>


<b>Câu 3: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của </b>


hình trụ (T). Diện tích tồn phần <i>Stp</i>


của hình trụ (T) là:


A.


2
<i>tp</i>


<i>S</i> <i>Rh</i><i>R</i>


B.


2
2
<i>tp</i>


<i>S</i> <i>Rl</i> <i>R</i>


C.


2
2
<i>tp</i>



<i>S</i> <i>Rh</i> <i>R</i>


D.


2


2 2


<i>tp</i>


<i>S</i>  <i>Rh</i> <i>R</i>


<b>Câu 4: Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm, chiều cao 4 cm, diện tích xung quanh </b>


của hình trụ này là:


A.



2
40 <i>cm</i>


B.


2
20 <i>cm</i>


C.



2
90 <i>cm</i>



D.



2
15 <i>cm</i>


<b>Câu 6: Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm, chiều cao 2 cm, diện tích tồn phần </b>


của hình trụ này là:


A.



2
40 <i>cm</i>


B.



2
35 <i>cm</i>


C.



2
70 <i>cm</i>


D.



2
45 <i>cm</i>



<b>Câu 7: Cho hình trụ có đường kính đáy 8cm, chiều cao hình trụ bằng 5cm. Thể </b>


tích hình trụ là:


A.



3
20 <i>cm</i>


B.


3
40 <i>cm</i>


C.



3
80 <i>cm</i>


D.



3
60 <i>cm</i>


<b>Câu 8: Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng </b><i>a</i> 2


là:
A.
3
2
2


<i>a</i>
B.
3
2
<i>a</i>
C.
3
2
3
<i>a</i>
D.
2
3
<i>a</i>


<b>Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên </b><i>AA</i>' 2 <i>a</i>. Tam giác ABC


vng tại A có cạnh <i>BC</i>2<i>a</i> 3. Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ
này là:


A. <i>2 a</i> 3 B. <i>4 a</i> 3 C. <i>8 a</i> 3 D. <i>6 a</i> 3


<b>Câu 10: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, mặt bên là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. <i>4 a</i> 3 B. <i>2 a</i> 3


C.


2



2 3 1


3
<i>a</i>


D.
3
3
2<i>a</i>


<b>Câu 11: Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao bằng </b>


3
2


<i>R</i>


. Mặt phẳng

 

 song


song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 2
<i>R</i>


. Diện tích thiết diện


của hình trụ với

 

 .


A.
2
3 3


2
<i>a</i>
B.
2
3 2
2
<i>a</i>
C.
2
2 2
3
<i>a</i>
D.
2
2 3
3
<i>a</i>


<b>Câu 12: Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh AB. Biết</b>


2 2


<i>AC</i> <i>a</i> <sub>và </sub> 0
45


<i>ACB </i> <sub>. Diện tích tồn phần của hình trụ (T) là:</sub>


A.


2


8
<i>tp</i>


<i>S</i>  <i>a</i>


B.


2
4
<i>tp</i>


<i>S</i>  <i>a</i>


C.


2
16
<i>tp</i>


<i>S</i>  <i>a</i>


D.


2
12
<i>tp</i>


<i>S</i>  <i>a</i>


<b>Câu 13: Cho khối trụ có thể tích bằng </b>24. Nếu tăng bán kính đường trịn đáy



lên 2 lần thì thể tích khối lăng trụ mời bằng:


A. 196 B. 96 C. 48 D. 12


<b>Câu 14: Cho hình trụ nội tiếp trong hình lập phương có cạnh bằng x. Tỉ số thể </b>


tích của khối trụ và khối lập phương trên bằng:


A. 4




B. 2




C. 8




D. 16




<b>Câu 15: Cho hình trụ có hai đáy là hình trịn nội tiếp của hình lăng trụ tam giác </b>


đều có tất cả các cạnh bằng a. thể tích của hình trụ đó là:


A.


3
9
<i>a</i>

B.
3
12
<i>a</i>

C.
3
3
<i>a</i>

D.
3
3
16
<i>a</i>


<b>Câu 16: Hình trụ có hai đáy là hình trịn ngoại tiếp của hình lăng trụ tam giác </b>


đều có cạnh bằng a. Thể tích của hình trụ đó bằng:


A.
3


4
<i>a</i>



 <sub>B. </sub><i>3 a</i> 3


C.
3


3
<i>a</i>


 <sub>D. </sub><i>a</i>3


<b>Câu 17: Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng cạnh 2a. Diện tích xung </b>


quanh của hình trụ này bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 18: Hình trụ có bán kính đáy bằng </b>2 3 và thế tích bằng 24. Chiều cao
hình trụ này bằng


A. 2 B. 6 <sub>C. </sub><sub>2 3</sub> D. 1


<b>Câu 19: Một hình trụ có chiều cao bằng 5, bán kính đường trị đáy bằng 3. Diện </b>


tích xung quanh của hình trụ này là:


A. 15 B. 30 C. 48 D. 45


<b>Câu 20: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7. Cắt khối trụ </b>


bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3. Diện



tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng bằng:


A. 52 B. 54 C. 56 D. 58


<b>Câu 21: Khối trụ (T) có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là hình vng.</b>


Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp khối trụ (T) theo R là:


A. <i>2R</i>3 B. <i>3R</i>3 C. <i>4R</i>3 D. <i>5R</i>3


<b>Câu 22: Cho hình lăng trụ có bán kính R. Gọi AB và CD lần lượt là hai dây cung </b>


song song với nhau và nằm trên hai đường trịn đáy và có cùng độ dài bằng <i>R</i> 2


. Mặt phẳng (ABCD) không song song và cũng khơng chứa trục của hình trụ. Khi


đó tứ giác ABCD là hình gì?


A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình bình
hành


D. Hình vng


<b>Câu 23: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao h. Khi </b>


đó thể tích của khối trụ nội tiếp lăng trụ bằng:


A.
2



3
<i>ha</i>




B.
2


12
<i>ha</i>




C.


2
4


3
<i>ha</i>




D.


2
2


9
<i>ha</i>





<b>Câu 24: Cho hình trụ có bán kính R, AB và CD lần lượt là hai dây cung song </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phẳng (ABCD) không song song cũng khơng chứa trục của hình trụ, góc giữa


(ABCD) và mặt đáy bằng 300. Thể tích của khối trụ:


A.
3


3
6
<i>R</i>




B.
3


6
3
<i>R</i>




C.
3



6
2
<i>R</i>




D.
3


2
3
<i>R</i>




<b>Câu 25: Một hình trụ (T) có diện tích xung quanh bằng </b>


3
3
6
<i>R</i>




và thiết diện qua
trục của hình trụ này là một hình vng. Diện tích toàn phần của (T) là:


A. 6 B. 8 C. 10 D. 12


<b>Câu 26: Một hình trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao của nó. Nếu thể </b>



tích của khối trụ bằng 2thì chiều cao của hình trụ bằng:


A. 2 <sub>B. </sub>3


24 <sub>C. </sub> 2 <sub>D. </sub>3


4


<b>Câu 27: Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao cùng bằng a. Gọi A, B lần lượt</b>


nằm trên hai đường trịn đáy, AB tạo với đáy 1 góc 300. Khoảng cách giữa AB và


trục của hình trụ đó bằng:


A. <i>a</i>


B. 2
<i>a</i>


C.
2
2
<i>a</i>


D.
3
2
<i>a</i>



<b>Câu 28: Cho hình trụ có hai đáy là hình trong ngoại tiếp của hình lập phương </b>


cạnh a. Thể tích của hình trụ đó bằng:


A.
3


6
<i>a</i>




B.
3
2


3
<i>a</i>




C.
3


2
<i>a</i>


 <sub>D. </sub><i>2 a</i> 3


<b>Câu 29: Cho hình trụ có hai đáy là hình trong nội tiếp của hình lập phương cạnh </b>



a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng:


A.
2


2
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 30: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng cạnh a. Gọi A, B lần </b>


lượt nàm trên hai đường trịn đáy,


2 3
3
<i>AB</i> <i>a</i>


. Góc tạo bởi AB với trục của hình


trụ đó bằng:


A. 300 B. 450 C. 600 D. 900


</div>

<!--links-->

×