Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

bất phương trình quy về bậc 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 13 trang )

LỚP TỐN THẦY NGƠ LONG
Ngã 3 Quảng Oai - 0988666363 - Dạy bằng cả cái tâm
(Học thử 1 tháng, 200k/8 buổi, Hs ở xa 180k, Ngô Quyền 160k, Hộ nghèo 100k)

Tên lớp

Sĩ số

Lịch học

Nội dung

Lớp 12

52

17h15 thứ 6 và 14h00 CN

Phương pháp tọa độ Oxyz

Lớp 11

52

17h30 thứ 4 và 09h15 CN

Mặt phẳng song song

Lớp 10

52



17h30 thứ 5 và 07h15 CN

Bất phương trình

Lớp 7

26

17h30 thứ 3 và 16h15 CN

Tập 2

Kèm nhóm 12

2

14h00 thứ 3 và 14h00 thứ 5 Hình Oxyz

Thầy Ngơ Long – Giảng viên – 15 năm kinh nghiệm luyện và chấm thi đại học
Nhận dạy nhóm nhỏ, nhận nhóm cam kết không đỗ đền tiền gấp đôi cho lớp 9 và lớp 12.
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI (Hay và khó)
A. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
g(x ) 0
f (x ) g(x )
f (x ) g(x )
 f (x )
f (x )
g(x )
g(x )

f (x )
g(x )
f (x )
g(x )



f (x )

g(x )

g(x )

0

g(x )

f (x )

f (x )

g(x )

g(x ) 0
g(x ) 0
f (x )
g(x )
f (x ) g(x )

g(x )


Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a) 2x 2 3x 1
x 2 2x 1
b) x 2

5x

x

4

1

x2

c) x 2

x

3x

x

1

12 x

1


3

Lời giải
a) Ta có phương trình

x2

2x

1

2x 2

3x

1

2x

2

3x

Vậy nghiệm của phương trình là x

x2

0
x2


2x

3x 2

1

2

2x

1)

4

x

1

5x

4

( x

1

2x

x


1

5x

2

0
2

x

0

0

1
3

0;1;2;

b) Ta chia trường hợp
 Với x
 Với
 Với 1

2x 2
 Với x

x2


1 , ta có phương trình
x

1
x

3x

5x
x2

1 , ta có phương trình
4 , ta có phương trình

5

x2

5x

x
x

4

x2

x

x


1

x2

xx=

1

x2

x

x2

x

x

1 (loại)

0 phương trình này vơ nghiệm.

4 , ta có phương trình

x2

5x

4


x

1

Thầy Ngơ Long 0988666363 – Quảng Oai – Dạy bằng cả cái tâm.

3
(loại)
7

3
7


3
.
7

Vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x
x

c) Ta có phương trình

x

x
x

2


3x

2

3x

3
x

1

12 x

1

x

3
x

Vậy phương trình có nghiệm là x
7
Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau
a) x 2 x 1
x 1

13 .

x


c) 3x 2

Với x

7

x

2

14x

36

0

13

x2

3x

2

x2

d) 2x 2

5x


3

x

b)

3x

2

2x 2

6 x2

2

1 ta có VT

0, VP

0 suy bất phương trình nghiệm đúng với mọi x

3

1

x

1


x

x2

1
x

1

x

2x

0

2

0

2

Vậy nghiệm của bất phương trình là x
b) Với x

2

3x

Với ta có x 2


2
3x

0
2

0

2x 2

6x

0

x

3

x

0

Đối chiếu với điều kiện

x

2

x


1

x

2

x

1

c) Nếu x

2

0 thì VT

3x

2

2

2x

2

(

x


1

2.
1

3x 2

2

5x

3

x

2

Với x

2 ta có VT

0, VP

Với x

2 ta có 2x 2

5x


3

(3;

0 suy ra bất phương trình vơ nghiệm

3x

2

x2

x

3

x

0

3x

2

).

2

0
3


6 x2

x2

2

x

2

7

x

2

x

1

x2

2x 2

2
6 x

0, VP


2

;0)

x2

3

)

0 suy ra bất phương trình vơ nghiệm

Vậy nghiệm của bất phương trình là x
2

3x

[2;

suy ra nghiệm bất phương trình là

0, VP

Do đó bất phương trình

x2

; 2]

x2


Vậy bất phương trình có nghiệm x
2

(

2 ta có VT

x

1

Bất phương trình tương đương với

d) 2x

3

1 ta có bất phương trình tương đương với
x 1
x 1

x2
x

x

13

2


Lời giải
a) Với x

1

3
7

12 x

2

3

x

x

1

3

(

;

x

7]


[ 7;

2

7
7

)

2

0 suy bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
x

1 2x

3

2

0 suy ra bất phương trình tương đương với

Thầy Ngô Long 0988666363 – Quảng Oai – Dạy bằng cả cái tâm.


2x 2

5x


2x 2

x

3

6x

x
2x

2

7x

6

0

2x 2

2

2 (vì x

x

4

x


1

6x

2x 2

2

x

4

6x

2

x

4

1 (2x

4)

0)

2

3

2
Đối chiếu với điều kiện x 2 ta có nghiệm bất phương trình là x
\ 2 .
Vậy bất phương trình có nghiệm là x
x

2

Ví dụ 3: Tìm m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt
x2 x 6
4x m .
Lời giải
Ta có x 2

x

4x

6

x2

Xét hàm số f x
x2

Ta có f x

x

5x


x2

x2

m

6

4x

6

m

4x

6

6 khi x

3x

x

3;2

khi x

; 3


2;

Bảng biến thiên
x

5
2

3

3
2

2

f x
99
4
12
4

Từ bảng biến thiên ta có
Phương trình ban đầu có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số f cắt đường thẳng y
tại bốn điểm phân biệt

12

m


99
.
4

99
là giá trị cần tìm.
4
Ví dụ 4: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm
x 2 3x 2
3x 2 5x 3m 2 5m .
Vậy 12

m

Lời giải
Bất phương trình

x2

3x

2

3x 2

5x

Xét hàm số f x

x2


3x

2

3x 2

5x

Ta có f x

2x 2

8x

2 khi x

4x 2

2x

2 khi x

( ;1]

3m 2

5m

[2; 


1;2

Bảng biến thiên
x

f x

2

1
4

1

10

Thầy Ngô Long 0988666363 – Quảng Oai – Dạy bằng cả cái tâm.

2

m


8
22

Từ đó ta có: max f x

f


2

10

3m 2

5m

5

Vậy

10

145

5

0

145

5

5m

5

m


6

m

3m 2

10

Do đó bất phương trình đã cho có nghiệm

145
6

145

là giá trị cần tìm.
6
6
Ví dụ 5: Giải các phương trình và bất phương trình sau
a) 3 x

2

c) x 4

4x
2x 2

x


2

4x

Lời giải
a) Đặt t

x

12

2x

2 ,t

b)

5 x2

1

7

0

t2

x2


4x

4

4

t

12

0

Bất phương trình trở thành 3 t 2

t
3t

2

t

24

0

x2

2

1

x

3x

2

1
x

2

3
8
3

t

Kết hợp điều kiện t 0 ta có t 3 suy ra
x 2 3
x 5
x 2
3
x 2
3
x
1
Vậy bất phương trình có nghiệm là x
b) ĐKXĐ: x
0
1

x2
4 3x
Bất phương trình
x2
Đặt t
Ta có t

1
x

x

t2

1
x

x

1
x2

x2

1
x

x

x


Do đó 2

2x

2 x .

x

2

Vậy bất phương trình có nghiệm là x
c) Phương trình
Đặt t

x2

1,t

x2

1

2

5;

.

1

x

2

Bất phương trình trở thành t 2 2
t 2 3t 2 0
1 t 2
Kết hợp với t 2 suy ra t 2
1
x

; 1

2x

1
x

t

2

2

3t

1

x2


2x

1

x2

x

2x

1

1.

5 x2

1

4x

6

0

Thầy Ngô Long 0988666363 – Quảng Oai – Dạy bằng cả cái tâm.

0

1 (thỏa mãn)



Phương trình trở thành t 2
t

2x

3 t

2

2x

5 t
t

0

4x

2x
t

6

0

3
2

2x

Với t

2x

2x

Với t

3 ta có 2x

3

0

x

2

2x

4

0

x

2

2x


2

0

3
2

x

1
x

2

1

2

x

3

2x

3

5

x2


2

d)
x

c) x

3x

1

1

e) x 3

1
x3

3x

d) 2x

2

7x

2| x

2x
x


3

5; 3 .

b) | 2x 2
3x

x

3

5;1

Bài 2: Giải các bất phương trình sau
a) x 2 5x 4
b) x 2
x 2

x

2x

1

3;1

x2

2


1

2

Bài 1: Giải các phương trình sau
x 2 2x 3
a) 3x 2
3x

x2

x

1

Vậy phương trình có nghiệm là x

c) x 2

1

0

5
x2

1

3


2

x

1

x

x2

2 ta có 2

x

3

2

2

1
x

1

1
1

x


3

1

x

6

3x

2

x

1

x2

3x

1
x

Bài 3: Biện luận số nghiệm của phương trình : x

2

5m


3.

Bài 4: Tìm m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt:
2x 2 10x 8
m 5x

x2 .

Bài 5: Tìm m để bất phương trình 2x 2

2x 2 nghiệm đúng với mọi x .

3x

5m

2

8x

Bài 6: Cho bất phương trình x 2 4x 3 | x 2 | 2m 2 0
a) Giải phương trình khi m 1
b) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 7: Cho bất phương trình x 2 2mx 2 x m m 2 2 0
a) Giải bất phương trình khi m 2
b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với x
B. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN





f (x )

f (x )

g(x )

g(x )

f (x )

0

f (x )

g(x )

f (x )

g(x )

g(x )

0





f (x )


f (x )

Thầy Ngô Long 0988666363 – Quảng Oai – Dạy bằng cả cái tâm.

g(x )

g(x )

g(x )

0

f (x )

g(x )

f (x )

0

g(x )

0

f (x )

g(x )

2


2




f (x )

g(x )

g(x )

0

f (x )

0

g(x )

0

f (x )

g(x )

2

Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
a) 2x 2 3x 1 3 x 2

b) x 4
Lời giải
3 x2
0
a) Phương trình
2
2x 2 3x 1
3 x2

x4

3

x

3

8x 2

3x

10

x

Vậy phương trình có nghiệm là x 1 .
1
b) ĐKXĐ: 4 x
2
x 4

1 2x
Phương trình

x

4

2x

x
2x 2

2x

1

1

2x )(1

(1

1
2
7x

2x )(1

2 (1


x

x)

x

5

0

x

1
1

(2x

d)

x

1

2x

x)

2x

3


2 x2

1 x

1

x

3
0

x

1

0
2

1)

(1

2x )(1

x)

0 (thỏa mãn điều kiện)

0


Vậy phương trình có nghiệm là x
0 .
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
5x 2 8x 3
5x 3
1 x 1
Lời giải
5x 2 8x 3 0
3
5x 3 0
ĐKXĐ:
x 1
5
1 x
0
5x

1

x

4
(thỏa mãn điều kiện)
5
4
Vậy phương trình có nghiệm x
.
5
3x

Ví dụ 3*: Giải các phương trình 5 x 3

2

Phương trình

( 5x
5x

3
3

1)( 1

3 1

x

x

1)

5x

3

1

0


x

1

5x 2

Lời giải
ĐKXĐ:

x

3

0

3x

2

0

x
x

Phương trình tương đương với
5 x 3 x 9
5 3x

3
2

3

2

2
3

x

3x

2

5x 2

35x

Thầy Ngô Long 0988666363 – Quảng Oai – Dạy bằng cả cái tâm.

30

31x

41


x2

7x


5 x

3

x

x2

7x

6

x2

7x

x2

6

5 3x
1

9
5 x

6

7x


3
x

0

x

2

6
3x

5x 2

2

35x

30

1
x 9 5 3x 2 3x
1
(thỏa mãn điều kiện)
6

2

5


0

Vậy phương trình có nghiệm là x 1 và x
6.
Nhận xét: dễ thấy x 1, x
6 là nghiệm do đó ta tìm cách làm xuất hiện nhân tử chung x 2
Đối với 5 x

5 x

5 1
5 6

3 ta ghép thêm với

x

3

3
3

, như thế sau khi trục căn thức ta có

x

25 x

3


x

5 x

3

x

0
.6

1
9

0

được như lời giải ở trên.
Ví dụ 4: Giải các bất phương trình sau
a) x 1
b)
2(x 2 1)
c) 5x 1
Lời giải

x

2x

1


2

như vậy để có đại nhân tử x 2

. Hoàn toàn tương tự với đại lượng 5 3x

(x

5)(3x

2(x 2 1) 0
x 1 0

a) Bất phương trình

2(x 2

1;3 .

0

(x

16(x

5)(3x

4)

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S


x

(

1)2

; 5]

[

4
; 4) .
3

2

5x 1
4 x 1

Bất phương trình
x 2
2x

1

4(x 1) 0
(x 5)(3x 4)
x 1 0


5x 1 0
c) ĐKXĐ: x 1 0
2x 4 0

x

1

2x

4

x 2 4x 4 2x 2 6x 4 (do x 2 )
x 2 10x 0
0 x 10
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình S
d) (x

3) x 2

ĐKXĐ: x 2

4

4
0

x2

9

x
x

9

1)2

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S

b) Bất phương trình

x2

4

1)

.

(x

1)

4(x

4)

3) x 2

d) (x


4

7x

2
2

Thầy Ngơ Long 0988666363 – Quảng Oai – Dạy bằng cả cái tâm.

[2;10)

7x

6 thì

2 . Do đó ta tách

6.


Nhận xét x
3 là nghiệm bất phương trình
+) Với x
:
3 ta có
Bất phương trình
x2 4 x 3
2
13

x2 4
x 3
x
6
Kết hợp với điều kiện x
3 ta có tập nghiệm bất phương trình là S
+) Với x
3
Bất phương trình
x

3

x2

0

4

x2
(I) hoặc

0

x
x
x

Ta có (I)


(II)

3
2
2

x

3

6x

13

0

4
x

x
3

x2

4

3;

3
0

x

x

3

x

3

x

13
6

(II)

2

3

13
6

x

3

3 suy ra bất phương trình có tập nghiệm S


Kết hợp với điều kiện x

.

Vậy tập nghiệm bất phương trình là S

(

;

13
]
6

[3;

)

x

3

(

;

Ví dụ 5: Giải các bất phương trình sau

2x x 2
1

1 x
Lời giải
a) * Nếu 1 x 0
x
a)

51

Ta có bất phương trình

16)

x

3

x

x
3

.

x

1

51

2x


x2

0

x2

1

52

x

2x

x

1

1

52

x2

25

x

1


1

52

0 1.
* Nếu x 1
ln đúng vì VT
Vậy nghiệm tập bất phương trình đã cho là S

x2
b) ĐKXĐ:
x

2

16)

x
x
x

16
3

2(x 2

Bất phương trình

2(x


7

1

51
x

2(x 2

b)

10

4
4
3

16)

x

x

3

5.

[1


52; 5)

1;

.

4.

7

x

2x kết hợp với điều kiện x

4 ta có bất phương trình

Thầy Ngơ Long 0988666363 – Quảng Oai – Dạy bằng cả cái tâm.

13
]
6


2x

10
x

4


II

4
2x

2(x

Ta có I

x

5

x

4

x

4

10

2x

2(x 2

10

x

(I) hoặc 10

0

x

2

0

16)

5

x

5

34

x

10

x

4
x

2x )2


(10

4

2x )

(10

0

16)

(II)
2

10

34

2

5

20x

66

x


34

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S

0

.

5

10

34;

Ví dụ 6: Giải các bất phương trình sau
x 1 x 4
5 x 2 5x 28
Lời giải
Bất phương trình
Đặt t
x 2 5x

x2

5x

5 x2

4


28, t

x

0

2

5x

28

4

t2

5x

24

Bất phương trình trở thành t 2 24 5t
t 2 5t 24 0
3 t 8
x 2 5x 36 0
Suy ra x 2 5x 28 8
9; 4
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S
Ví dụ 7: Giải các bất phương trình
a) x


1

x2

4x

x2

4x 1
x
0

3 x

1

x

9

4

3

b) 1

1
x

x2


1

2

1

Lời giải
a) ĐKXĐ:
Dễ thấy x
Với x

x

2

3

x

2

3

x

x

3


x

0

0

2
2

3

0 là nghiệm của bất phương trình.

0 , bất phương trình tương đương với

Đặt t

1

x

t2

0

x

,t

t2


0

2

3

t

0

t

3

3

t

0

t

3

t

5
2


6

Từ đó ta có

3

x

t

1
x

2

5
2

x

1
x

x

1

x

1

x

4

3

x

1
, bất phương trình trở thành
x

t2

6

t

5
2

x

4

x

1
4


2

25
4

x

4x 2

17x

Thầy Ngô Long 0988666363 – Quảng Oai – Dạy bằng cả cái tâm.

4

0

3

t


Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm bất phương trình đã cho là S

x2

b) ĐKXĐ: 1

0
1


Bất phương trình
x

Đặt t

*t

x2

1

*t

1

x

2

x

1

x

2

2


x

x2
1 x2

3

2

1

x

1

2

2

3t

x

2 , điều kiện y

x
x

Với


2

y

2

x

2y

0

x

x

0

x

2

x
Với 2 x

1
0

x
x


0
1

1

2

x

x

1

x

0
x

x3

3xy 2

2

3x 2

t

x


y

x

2y

x2

x )

2

2
3

6x

0

0
x

x

2

2)

x


x

2

2 x

x

2

2

2

x

0

2

2 3

x

0

2 3.

Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là

S
2 2 3;
Bài 1: Giải các bpt sau :
a.

x

c.

3x

3
2

2x
4x

1
3

b.

x2

d.

3x 2

x


x

4

x

3x ) 2x 2

3x

2

c) x 2 3x 1 (x 3) x 2
Bài 3: Giải các bpt sau :

0

b)

x2
(1

1

x )2

1.

Thầy Ngô Long 0988666363 – Quảng Oai – Dạy bằng cả cái tâm.


x

1

Bài 2: Giải các bất phương trình sau.
a) (x 2

1.

;1 .

5

2

x

5

0

x

0

4(x

)

1


2

2
2

x

0
1

x

0

1

2

x

1

2

4(1

1;

2y 3


0
x

x

2

0.

0.
x3

Bất phương trình trở thành:

2

x2
1
2

1
t

0

x2

2 1


Ví dụ 8: Giải các bất phương trình
Lời giải
2.
ĐKXĐ: x

x

[4;

x

3

2

Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: T

Đặt y

1
4

1

ta có bất phương trình : t 2

x2

1


1

2

x

1

x

1

x

1

0;

4

3
x

1

x

1
2


.


a)

2x
x2

c)
e)

1

x

6x

5

2x

8

x

2

b) 2x 2

x


8

d)

x

1

6x

x

3
2x

f)
3

1

x

2x

8

2

0

x

7

2

2x

9

x

2

21

Bài 4: Giải các bất phương trình sau :

3x 2

a)
c)

x2

x
x
8x

4


2
x2

15

b)

2
2x

x2

4x 2

15

Bài 5: Giải các bất phương trình sau:
a) 4(x 1)2 (2x 10)(1
3 2x )2
c)
e)
g)
h)

25

3x 2
x2


9x 2

x2

x2

x 4
x
8x 15
16 2x

7x

2
x2

4

d)

2

2 2

c)

3x 2

5x


3x 2

7

5x

x >12x

2

1

5

2x

x

2x

2 x2

3

d) 1
x

1

2x


1

x

1

1
x2

x

1

4

x

2x

9

x

5x

2
x

8

b) 2x 2

4x

3 3

2x

x2

1

d)

x

2 x

1

x

2 x

1

x

1


1
x
4 f)
2
2x
x 1
2 x
Bài 7: Giải các phương trình sau:
2 x 1
x 2 8x 7
a) x 2 7 x
(2x 1)2
3 2x
b) 2x 1
2
3x 5
9x 4
2x 2
c) 10x 1
8 x3
d) x 1 (x 1)2
Bài 8: Giải các phương trình sau
2x 2 x
1 3x 3x 2
a) x 2 2x 3
2 x 2 2x 1 2 x
b) 3 14 x 3
2
x
5

c) 2 1 3x
x
x 1
Bài 9: Giải phương trình 2x 3
2
2 m 1 x
Bài 10: Cho phương trình: 2x
e) 5 x

18

1
x2
18x 18

4x 2

Bài 6: Giải các bất phương trình sau:
a ) 3x 2 6x 4 2 2x x 2

18x

4x

x

f)
15

x2


1

b)

3

2x

2

3x

x

x

g) x

3

x

2

1

x2

m


2

a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất.
Bài 11: Cho phương trình x 2 m x 2 1 3m 2

11x

m

33

x

0 1 .

a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt.
Thầy Ngô Long 0988666363 – Quảng Oai – Dạy bằng cả cái tâm.

3x

1 1

5

1


3
2
35
12

2

x2
4


c) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất.
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Bài 4.131: Cho các số thực a, b, c là số thực. Chứng minh rằng:
a) a 4

b4

c2

2a(ab 2

1

a

c

1)


c) (a 5 b 5 )(a b) (a 4 b 4 )(a 2 b 2 ) , với ab
Bài 4.132: Cho a,b, c là số dương thỏa mãn a b
a)

1
a

1

1
b

1
c

1

1

a)

c

a
3
a
4ab b 2
1 . Chứng minh rằng :

2


(a

a3
1)(b

(c

1)

2bc

8

a b
b c
2
2
b
4bc c
c
4ca a 2
Bài 4.133: Cho a,b, c là số dương và abc
b)

a2
b 2 c 2 ab ac
4
0.
c 1 . Chứng minh rằng


b)

b3
1)(b

1)

2

c3
1)(c

(a

1
1
1
a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3
Bài 4.134: Giải các bất phương trình sau
b) (1
a) x 2 3x 4 0

x )(x 2

5x

1
2


b)

x  3x  3
1
x2  x  1

1)

3
4

6)

0.

x 1  x  1
2

3

0
2 x3  1  3 x  1
Bài 4.135: Cho tam thức f (x ) x 2 2(m 3)x m 3 . Tìm m để
a) Phương trình f (x ) 0 có nghiệm
b) f (x ) 0 x
.
c)

c)


Bài 4.136: Cho tam thức: f (x )

3

1)x 2

(m

4(m

1)x

a) Phương trình f (x ) 0 có nghiệm
b) Hàm số y
Bài 4.137: Giải các hệ bất phương trình sau:
x 2 4x 4 0
2x 2 x 1
a)
b)
x 2 3x
0
3x 2 2x 3

3 . Tìm m để

2m

f (x ) xác định x
0
0


x 1

x
 2
d)  x  4 x  5
4 x 2  7 x  4  0

x 1
0
c)
3 2x
x2 x 1 0

Bài 4.138: Xác định miền nghiệm của các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:

a)

x

2y
2

2x

y
3

2x y
3

b) 2 3x y 3
x y 1 0

Bài 4.139: Giải bất phương trình:
a) 2x 2 6x 1 x 2 0
c)

b)

x

9

3 2x

y

x

x2

x 2  3x  2  x 2  4 x  3  2 x 2  5 x  4

Thầy Ngô Long 0988666363 – Quảng Oai – Dạy bằng cả cái tâm.

2

9x

6



Bài 4.140: Cho bất phương trình:

9m

4 x

2

x
x 9
a) Giải bất phương trình với m 28 .
b) Tìm m để bất phương trình (1) có nghiệm.
Bài 4.141: Giải các bất phương trình sau:
a) x 2
2x 2 4x 3 6 2x b) 2 x 1
x

x

1

7mx
x
x 9

x

x


2

x

Bài 4.142: Tìm m để bất phương trình (x 2

x

1)(x 2

c)

1

2 x2

x

1

d)

2

2

x

5


x2

x

1
x

Thầy Ngơ Long 0988666363 – Quảng Oai – Dạy bằng cả cái tâm.

3

m)

x

2

7
2

0 có tập nghiệm là



×