Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Khái quát tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.75 KB, 10 trang )

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Khái quát tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
Từ đầu năm 2001 công ty bắt đầu hoạt động theo hình thức công ty cổ phần
ngành nghề kinh doanh của công ty đa dạng hơn nhưng những mặt hàng chủ
yếu của công ty vẫn là các sản phẩm cơ khí như là: Kìm điện các loại, cần số
xe máy, cần khởi động xe máy, bộ dụng cụ xe máy, đùi đĩa xe đạp, clê các
loại, thìa đĩa, tủ thuốc các loại, giường bệnh các loại,đồ gia dụng…
1 1
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Bảng 1: Mặt hàng, sản lượng sản phẩm qua các năm.
Đơn vị tính: Nghìn sản phẩm
Stt Sản phẩm
2002 2003 2004 2005 2006
SL
TT
(%)
SL
TT
(%)
SL
TT
(%)
SL
TT
(%)
SL
TT
(%)
1
Kìm điện
160,180,210 400 11,6 420


10,
7 480 8,73 650 10 700 10,2
2 Kìm KB 30 150 4,33 220
5,6
3 300 5,46 350 5,6 410 5,97
3 KĐ có điều chỉnh 85 2,45 115
2,9
4 210 3,82 220 3,6 250 3,64
4 Clê 10 - 12 - 14 230 6,64 210
5,3
7 250 4,55 180 2,9 150 2,18
5 Clê 17 - 19 - 21 150 4,33 115
2,9
4 220 4 160 2,6 100 1,46
6 Cần số xe máy 300 8,66 450 11,5 650 11,8 800 13 950 13,8
7
Cần khởi động
XM 250 7,22 350
8,9
5 730 13,3 815 13 980 14,3
8
Bộ dụng cụ xe
máy 150 4,33 280
7,1
6 560 10,2 760 12 1000 14,6
9 Đùi đĩa xe đạp 120 3,47 110
2,8
1 120 2,18 95 1,5 85 1,24
10 Pê đan 650 18,8 600
15,

3 510 9,28 350 5,6 320 4,66
11 Thìa,đĩa 250 7,22 450 11,5 600 10,9 750 12 850 12,4
12 Tủ thuốc các loại 490 14,1 250 6,4 200 3,64 250 4 120 1,75
13
Giường bệnh các
loại 18 0,52 19
0,4
9 16 0,29 17 0,3 15 0,22
14
Đồ gia dụng các
loại 220 6,35 320
8,1
9 650 11,8 800 13 935 13,6
Tổng cộng 3463 100 3909 100 5496 100 6197 100 6865 100
(Nguồn: Phòng kế toán tài vụ)
Qua bảng trên ta thấy mặt hàng chủ lực của công ty là các sản phẩm cơ khí
và đồ gia dụng. Những năm gần đây cùng với sự phát triển của nền kinh tế,
các linh kiện phục cho ngành công nghiệp xe máy tăng mạnh như cần số, cần
khởi động…tăng từ 27,61%/năm 2002 lên đến 42,7%/năm 2006. Bên cạnh đó
thì những mặt hàng truyền thống theo đơn đặt hàng của các đơn vị khác như
kìm điện, kìm điện có điều chỉnh, dụng cụ xe đạp, đồ gia dụng cũng tăng.
2 2
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Riêng mặt hàng tủ thuốc và mặt hàng giường bệnh lại giảm tương ứng từ:
14,1%/năm xuống còn 1,75%/năm và 0,52%/năm xuống còn 0,22%năm.
3 3
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Bảng 2: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong vòng 5 năm gần
đây:
Đơn vị tính: Nghìn đồng

Stt
Chỉ tiêu 2002 2003 2004 2005 2006
1 Tổng doanh thu 30.154.000 41.566.910 49.713.500 60.120.000 74.436.900
2 Lợi nhuận từ HĐ SXKD 1.012.000 1.550.000 3.240.000 4.120.000 5.230.000
3 Lợi nhuận trước thuế 3.950.000 4.649.000 5.780.000 6.015.000 6.947.000
4 Lợi nhuận sau thuế 1.256.800 2.673.000 3.120.000 3.950.000 4.450.000
5 Tiền lương bình quân 980 1.100 1.800 2.200 2.350
(Nguồn: Phòng kế toán tài vụ)
Qua bảng trên ta thấy doanh thu của công ty liên tục tăng qua các năm, do
công ty luôn chú trọng nâng cao trình độ tay nghề cho công nhân viên, tìm
những hướng đi mới phù hợp với sự phát triển của nền kinh tế, phù hợp với
ngành nghề kinh doanh của công ty. Mặt khác từ khi chuyển sang hình thức
công ty cổ phần công ty đẩy mạnh sản xuất những mặt hàng xe máy đem lại
lợi nhuận đáng kể.
4 4
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Bảng 3: Doanh thu của công ty trong vòng 5 năm gần đây:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Stt
Chỉ tiêu
2002 2003 2004 2005 2006
ST (%) ST (%) ST (%) ST (%) ST (%)
Tổng
doanh thu
30.154.00
0 100,00
41.566.00
0 100,00
49.713.50
0 100,00

60.120.00
0 100,00
74.436.90
0 100,00
Trong đó
1
Doanh thu
XK 7.500.000 24,87
11.035.00
0 26,55
13.120.00
0 26,39
15.450.00
0 25,70
17.200.00
0 23,11
A Nhật Bản 2.100.000 6,96 3.100.000 7,46 4.120.000 8,29 4.900.000 8,15 5.450.000 7,32
B Triều Tiên 1.200.000 3,98 1.815.000 4,37 1.970.000 3,96 1.850.000 3,08 1.950.000 2,62
C Hàn Quốc 1.750.000 5,80 2.800.000 6,74 2.850.000 5,73 3.500.000 5,82 4.500.000 6,05
D UNICEF 2.450.000 8,12 3.320.000 7,99 4.180.000 8,41 5.200.000 8,65 5.300.000 7,12
2
Doanh thu
nội địa
21.454.00
0 71,15
28.581.00
0 68,76
34.093.50
0 68,58
40.870.00

0 67,98
52.036.90
0 69,91
3
Doanh thu
khác 1.200.000 3,98 1.950.000 4,69 2.500.000 5,03 3.800.000 6,32 5.200.000 6,99
(Nguồn: Phòng kinh doanh)
5 5

×