U não thường gặp ở
người lớn
BS. Cao Thiên Tượng
Khoa CĐHA - BCVCR
Phân tích u não
Tuổi bệnh nhân
Vị trí
*Trong vs. ngịai trục
*Khoang nào
*ngang qua đường giữa
Đặc điểm hình ảnh
Bắt quang
Ảnh hưởng đến cấu trúc xung quanh
*Hiệu ứng chóan chỗ-phù
Một hay nhiều ổ
Giả u?
Mục tiêu
Phân
biệt u trong trục vs. ngoài trục
Astrocytoma giới hạn rõ vs. lan tỏa
Phân độ u sao bào lan tỏa
Giới hạn phẫu thuật đối với u sao bào
lan tỏa
Lymphoma nguyên phát CNS
1/3
di căn
1/3 u thần kinh
đệm
1/3 u không thần
kinh đệm
Phân bố theo tuổi
U CNS nguyên phát
Nguyên phát
-Trong trục
• U sao bào (u thần kinh đệm)
-Giới hạn rõ
-Lan tỏa
• Lymphoma
• Neuronal
-Ngồi trục
• U màng não
• Swannoma
• Tuyến yên
Vị trí tổn thương
Tổn thương ở đâu?
-Trong trục
-Ngồi
trục
Phân biệt khối trong trục-ngoài trục
Đặc điểm
Liên tục với xương và
liềm não
Trong trục
Thường khơng
Ngồi trục
Có
Thay đổi xương
Khoang dịch não tủy/
bể não
Thường khơng
Xóa
Có
Thường rộng
Ranh giới chất
trắng/xám
Phá hủy
Bảo tồn
Mạch máu ni
Bên trong
Bên ngoài (các nhánh
màng cứng)
Dấu hiệu khe
(-)
(+)
Ngòai trục
Trong trục
Phân loại u của WHO
Các u biểu mô thần kinh
Astrocytoma
Các u
thần
kinh
đệm
(glioma
)
Oligodendroglioma
U thần kinh đệm hỗn hợp
Ependymoma
Các u tk đệm- không rõ nguồn gốc
Các u neuron và u neuron-tk đệm hỗn hợp
Các u phôi
Lymphoma và các u tạo máu
Di căn
U CNS nguyên phát
Nguyên phát
-Trong trục
• U sao bào (u thần kinh đệm)
-Giới hạn rõ
-Lan tỏa
• Lymphoma
• Neuronal
-Ngồi trục
• U màng não
• Swannoma
• Tuyến yên
Astrocytoma giới hạn rõ
Pilocystic astrocytoma
Pilocystic astrocytoma
Pilocystic astrocytoma
Hình ảnh học
Tiểu não, não trung gian
-Hiếm ở thân não hoặc đại não
Phần lớn có nang rõ rệt
-”Nang và nốt thành”
*Phần lớp lót khơng bắt quang
-Nốt có thể khơng đồng nhất
-Hiếm khi đặc hồn tồn
Nốt khơng tăng đậm độ
Đóng vơi 5-25%
Pilocystic astrocytoma
bệnh học
Dạng hai pha
-Thần kinh đệm nang lông dày đặc
-Các sợi Rosenthal
-Các vùng vi nang thưa
Không hoại tử
Grade thấp
Mao mạch bất thường
-Bắt quang
-Tạo dịch
U CNS nguyên phát
Nguyên phát
-Trong trục
• U sao bào (u thần kinh đệm)
-Giới hạn rõ
-Lan tỏa
• Lymphoma
• Neuronal
-Ngồi trục
• U màng não
• Swannoma
• Tuyến yên
Astrocytoma lan tỏa
Đột biến sao bào
Sao
bào bình thường
Tân sinh
Thối sản
GBM
WHO II
WHO III
WHO IV GBM
Astrocytoma Gr 2
Tăng thể tích não
-tăng tế bào trong chất trắng
Không tân sinh mạch
-Không cho phép bởi phân độ WHO
-Mạch máu cịn ngun
-khơng bắt quang
-Khơng phù do mạch
Đồng nhất
-Thay đổi vi nang
Gliomatosis cerebri
Các bó chất trắng
Gliomatosis cerebri