Tải bản đầy đủ (.pptx) (218 trang)

MRI_than kinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.41 MB, 218 trang )

ĐẠI CƯƠNG MRI THẦN KINH

B S C K 2 C A O TH IÊN TƯ Ợ N G
K H O A C Đ H A -B V C R


M RI



Dựa vào cách tiếp xúc của
proton với từ trường và
sóng radio



T1, T2, FLAIR, khuếch tán,
tiêm Gadolinium và chụp
mạch MRI là các lọai
chuyên biệt cho các chuỗi
xung hình ảnh học thần
kinh


Cộng hưở
ởng từ (M agnetic R esonance Im aging)

ƯU ĐiỂM









Không dùng tia xạ
Ít xâm lấn hoặc khơng xâm lấn
Tương phản tốt
Chụp nhiều mặt cắt mà không cần
di chuyển bệnh nhân
Đánh giá mô mềm chi tiết hơn
Ưu thế trong phát hiện và nhận diện
u

NHƯỢC ĐiỂM







Đánh giá cấu trúc xương kém hơn CT
Có thể bất tiện trong khi khảo sát
Mất thời gian
Có thể phải dùng an thần, gây mê
Đắt tiền
/>

M RIưu thếếnhiếề

u m ắế
tcắế
t


Các chuỗỗ
ixung cở ba
ởn

PD

T2W

T1W

FLAIR

IR


Magnetic Resonance Imaging


MRI

“T1-weighted”

T1W
Mỡ = sáng
Nước = Tín hiệu thấp


“T2-weighted” w/ fat suppression

T2W
Nước = sáng
Tốt cho phát hiện bệnh lý


Magnetic Resonance
T1

T2

Arachnoid Cyst


Magnetic Resonance
T2

T2 w/ fat suppression


Magnetic Resonance
T2

T2 w/ fat suppression


Magnetic Resonance
T2


T2 w/ water suppression
(T2-FLAIR)


Magnetic Resonance
Làm nổi bất máu/vôi

“blooming”

T2

T2* (GRE)


Hình ảnh khuếch tán

BÌNH THƯỜNG

PHÙ ĐỘC TẾ BÀO (Thiếu máu cấp)

Khuếch tán ↓
Tín hiệu ↑


MRI
Hình ảnh khuếch tán
DWI

Rất nhạy với thiếu máu cấp—


+ Trong vịng vài giờ!

Khơng có kỹ thuật hình ảnh não nhạy hơn
cho thiếu máu cấp

Mặc dù hình ảnh tưới máu cho thấy mô gỉam
tưới máu, nguy cơ thiếu máu

Nhồi máu cấp ĐM não giữa trái


Magnetic Resonance Angiography

Hình ảnh cắt ngang “nguồn”…

…tái tạo theo “hướng cường độ tối đa” (MIP)
Nhiều hướng cho phép thể hiện hình giống 3D

Khơng cần tiêm thuốc tươn phản!


Time-Resolved MRA (TRICKS)

IV contrast bolus reveals temporal dynamics


Magnetic Resonance Angiography with Perfusion MR

MRA


Perfusion MR


ởĐ ỊN H CH O M RITHẦề
CÁC CH I
N KINH



Thiếu máu



U



Nhiễm trùng



Thời gian xuất huyết



Các bất thường bẩm sinh

………….



Thuỗế
c tưởng pha
ởn từ:Chỉ
ởđịnh

Thường KHƠNG

Thường CĨ

-Chấn thương

-U

-Lọai trừ xuất huyết

-Nhiễm trùng

-Não úng thủy

-Bệnh lý mạch máu

-Sa sút trí tuệ

-Bệnh lý viêm

-Động kinh

Tốt nhất vẫn là đưa ra chỉ định chi tiết!
Bác sĩ X quang cần đưa ra protocol cho phù hợp



Các bước tiếế
p cận hình a
ởnh học sọ não



Định vị giải phẫu

-Hình sagittal






Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus

-Hình Axial









Xương sọ, ngồi/dưới màng cứng



Các đặc điểm hình thái

-Hiệu ứng chốn chỗ

Chất trắng





Chất xám sâu

-Bất thường tín hiệu chất trắng

Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não

Não thất






Ít

Khơng
Phù do mạch
Hủy myelin
Thâm nhiễm u

-Tổn thương bắt quang viền





U hoại tử
Phản ứng (abscess)
Dịch hoặc viêm


Các bước tiếế
p cận hình a
ởnh học sọ não



Định vị giải phẫu

-Hình sagittal







Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus

-Hình Axial








Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất


H uyếế
tkhỗế
ixoang tĩnh m ạch dọc trến


H uyếế
tkhỗế

ixoang tĩnh m ạch dọc trến



Mất nước



Hội chứng cận u có tăng đơng



Gây tê tủy sống



Sau sinh


Các bước tiếế
p cận hình a
ởnh học sọ não



Định vị giải phẫu

-Hình sagittal







Xoang tĩnh mạch dọc trên
Thể chai
Vùng yên
Clivus

-Hình Axial








Xương sọ, ngoài/dưới màng cứng
Khoang dưới nhện
Chất xám vỏ não
Chất trắng
Chất xám sâu
Não thất


G liom atosis cerebri

Gliomatosis cerebri: Thâm nhiễm 2 hoặc nhiều hơn hai thùy não



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×