Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TV TUAN 1 CHU DE 1 BAI 3 HHP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.12 KB, 4 trang )

Bộ sách Chân trời sáng tạo
TUẦN 1- CHỦ ĐỀ 1 – BÀI 3: c C, dấu sắc
MỤC TIÊU:(MT)

I.
Giúp HS:
1. Quan sát tranh với động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động được vẽ trong tranh, có
tên gọi có tiếng chứa c, dấu huyền, dấu sắc, (cơng, cò, cá, cào cào,...).
2.Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ c, dấu huyền, dấu sắc.
3.Đọc được chữ c, ca, cà, cá.
4. Viết được chữ c, ca cà, cá , số 3.
5.Nhận biết được, nói được câu chứ từ ngữ chứa tiếng có âm chữ c, dấu huyền, dấu sắc.
6. Hình thành năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm.
7.Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết
II.
PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
- Học sinh: sách học sinh ( HS) vở tập viết, Sách giáo viên(GV). Thẻ chữ a ( in thường, in
hoa, viết thường).
- Một số tranh ảnh minh họa, thẻ từ (gà, bà, lá,số 1,2,3,..).
- Tranh chủ đề ( nếu có ).
III.
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của thầy
Hoat động của trò
1.Ổn định lớp kiểm tra bài cũ: ( Nội dung( ND): MT1a; Phương
pháp (PP): Đố vui; Hình thức tổ chức( HTTC): lớp).
-Tổ chức cho học sinh bài : Cả tuần đều ngoan. Hỏi :
-Trả lời câu hỏi.
*Ngày đầu tiên, quả đầu gọi là gì? ( bói, chiến)
*Chủ đề đầu tiên của mơn tiếng Việt là gì?


*Lớp đầu tiên của tiều học là lớp nào ?
-Tổ chức cho học sinh chia sẻ cách nói, viết,đọc chữ b. Nói câu từ b, nói -Nói, viết, đọc theo yêu
câu có chứa tiếng chứa âm b.
cầu.
- Tổ chức cho HS nhận xét, GV nhận xét kết luận.
-Nhận xét.
2. Khởi động: ( Nội dung( ND): MT1b; Phương pháp (PP): đố, thảo
luận; Hình thức tổ chức( HTTC): lớp, nhóm 2).
- Đố HS tìm trang sách và hôm nay học
-Trả lời.
- Giới thiệu chủ đề
-Lắng nghe.
- Tổ chức cho HS quan sát tranh theo nhóm 2, nói nội dung tranh các từ
ngữ chứa tiếng có âm c.
-Thảo luận nhóm 2, chia
- Tổ chức cho HS chia sẻ.
sẻ.
- Tổ chức cho HS nhận xét.
- Trả lời
- GV nhận xét, hỏi thêm những tiếng ( cây cỏ, con, công, cị, cá, cào
cào) vừa tìm được có điểm nào giống nhau?
- Hướng dẫn HS phát hiện âm c, dấu huyền, dấu sắc.
- GV giới thiệu bài, giới thiệu cách phát âm.
3.Nhận diện âm mới, tiếng có âm chữ mới: ( Nội dung( ND): MT3;
Phương pháp (PP): luyện tập thực hành Hình thức tổ chức( HTTC):
lớp, nhóm, lớp).
3.1 Nhận diện âm vần mới
-Quan sát, lắng nghe.
a. Nhận diện âm mới
-Phát âm: cá nhân, nhóm,



- Tổ chức cho HS quan sát chữ c in thường và c in hoa.
- Hướng HS đọc chữ c.
b. Nhận diện thanh huyền (dấu huyền)
- Tổ chức cho HS nghe và phân biệt các cặp từ : a – à, ba – bà, ca – cà
(tìm điểm khác nhau của 3 cặp từ có và khơng có thanh huyền)
- Tổ chức cho HS tìm tiếng có thanh huyền.
- Tổ chức cho HS quan sát thanh huyền.
- Tổ chức cho HS đọctên thanh huyền.
c. Nhận diện thanh sắc (dấu sắc)
- Tổ chức cho HS nghe và phân biệt các cặp từ : ca – cá, mi – mí, đa –
đá (tìm điểm khác nhau của 3 cặp từ có và khơng có thanh sắc).
- Tổ chức cho HS tìm tiếng có thanh sắc.
- Tổ chức cho HS quan sát thanh sắc.
- Tổ chức cho HS đọctên thanh sắc.
3.2 Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng:
a. Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng có âm chữ c:
- Tổ chức cho HS quan sát mơ hình đánh vần tiếng ca
- Tổ chức cho HS phân tích tiếng ba ( gồm âm c, âm a).
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ba theo mơ hình.( cờ – a – ca).
b. Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng có thanh huyền:
- Tổ chức cho HS quan sát mơ hình đánh vần tiếng cà
- Tổ chức cho HS phân tích tiếng ba ( gồm âm c, âm a).
Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ba theo mơ hình.(cờ – a – ca – huyền cà).
c. Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng có thanh sắc:
- Tổ chức cho HS quan sát mơ hình đánh vần tiếng cá
- Tổ chức cho HS phân tích tiếng ba ( gồm âm c, âm a, thanh huyền).
Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ba theo mơ hình.(cờ – a – ca – sắc cá).
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa:

4.1 Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa ca:
- Tổ chức lớp quan sát tranh và trả lời câu hỏi: phía dưới mơ hình là
tranh gì ?
- Tổ chức cho HS quan sát, phát hiện tiếng ca có âm c.
- Tổ chức cho HS đánh vần tiếng ca ( cờ -a – ca).
- Tổ chức cho HS đọc trơn tiếng ca.
4.2 Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa cà: tương tự
4.3 Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa cá:tương tự
* Nghỉ giữa tiết
5.Tập viết: ( Nội dung( ND): MT4; Phương pháp (PP): quan sát,
thực hành; Hình thức tổ chức( HTTC): lớp, cá nhân, nhóm 2).
5.1 Viết bảng con
a. Viết chữ b, ba
a1.Viết chữ c
- Tổ chức cho HS quan sát GV viết và nói cấu tạo nét chữ của chữ c gồm
mấy nét ?
- HS viết chữ c vào bảng con.
- Tổ chức cho HS nhận xét bài của mình và của bạn và sửa lỗi ( nếu có).

lớp.
- Quan sát, phân tích, đánh
vần.
- Quan sát, trả lời, đánh
vần, đọc trơn.

-Quan sát, nhận xét, viết
bảng con viết chữ b.

-Quan sát, nhận xét, viết
bảng con viết chữ ba.


-Quan sát, nhận xét, viết
bảng con viết số 2

-Viết bài ở vở, nhận xét, tự
đánh giá và đánh giá bạn.


a2. Viết chữ ca
- Tổ chức cho HS quan sát GV viết và nói cấu tạo chữ ca
- HS viết vào bảng con.
- Tổ chức cho HS nhận xét bài của mình và của bạn và sửa lỗi ( nếu có).
a.3 Viết chữ cà: tương tự hướng dẫn viết chữ ca.
a.4 Viết chữ cá: tương tự hướng dẫn viết chữ ca.
b.Viết số 3:
- Tổ chức cho HS đọc số 2, quan sát nhận xét cách viết số 2, viết
bảng con.
- Tổ chức cho HS nhận xét bài của mình và của bạn và sửa lỗi
( nếu có).
5.2 Viết vở Tập viết
- HS viết chữ c, ca cà, cá, số 3 vào vở tập viết.
- HS nhận xét bài của mình của bạn và sửa lỗi ( nếu có ).
- HS đánh giá vào các biểu tượng lưa chọn.
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Khởi động:
6. Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới và luyện tập đánh vần,
đọc trơn: ( Nội dung( ND): MT5; Phương pháp (PP): quan sát, đoàn
thoại, thảo luận, soi gương, luyện tập thực hành Hình thức tổ chức
(HTTC): ca nhân, nhóm, lớp).

6.1 Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới
- Tổ chức cho HS quan sát tranh tìm từ có tiếng c (cị, cáo, cam, cua,..).
(theo chiều kim đồng hồ)
- Tổ chức cho HS thảo luận dùng ngón tay trỏ nối các hình c và hình cị,
cáo, cam, cua,..
Tổ chức cho HS tìm thêm tiếng có chữ c, dấu huyền, dấu sắc bằng việc
qua sát môi trường xung quanh. (bảng chữ cái, tên bạn, tên mình,..).
- HS nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm c ( cái rổ, cánh tay, cô giáo,
cánh cửa,..)
6.2 Luyện tập đánh vần, đọc trơn:
- GV đọc mẫu: ca , cà, cá.
- Tổ chức cho HS đánh vần, đọc trơn: ca, cà cá.
- Tìm hiểu nghĩa từ ca, cà cá.
* Nghỉ giữa tiết
7. Hoạt động mở rộng: ( Nội dung( ND): MT3; Phương pháp (PP):
quan sát, đàm thoại, thảo luận, đọc thơ Hình thức tổ chức( HTTC):
cá nhân, nhóm, lớp).
-Tổ chức cho HS quan sát phát hiện nội dung tranh (Tranh vẽ gì? Gợi bài
hát nào ?)
-Tổ chức cho HS phát hiện bài hát, bài thơ có chứa âm c.
- Tổ chức cho HS hát, vận động bài hát có âm c, dấu huyền, dấu sắc ( Con
cào cào..)
4. Củng cố dặn dò:
- Tổ chức cho HS nhận diện vần c, thanh huyền, thanh sắc qua trò chơi

Hoat động của trị

-Quan sát, nối bằng ngón
tay.
-Tìm tiếng mới có ở zung

quanh.
-Nói từ có chứa chữ b.
-Đánh vần, đọc trơn, giài
thích, quan sát.

-Hát hoặc đọc thơ ( bài hát,
bài thơ có chữ b. Ví dụ:
bơng xanh, bơng trắng,
búp bê bằng bơng, Kìa con
bướm vàng,..


chuyền bóng và hát.
- Hướng dẫn HS xem bài tiết sau.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×