Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

on HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.69 KB, 6 trang )

Đề cơng ôn tập học kì I
Phần I: Đại số
Môn: Toán 8
A/ Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Tích của đa thức x
2
-2xy + y
2
và đa thức x y là:
A. - x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
- y
3
B. x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
- y
3
C. x
3
- 3x
2
y - 3xy
2


- y
3
D. x
3
-3x
2
y-3xy
2
+y
3
Câu 2: Giá trị của biểu thức E = -3x.(x - 4y) -
12
5
(y - 5x) với x = -4; y = -5 là:
A. E = -12 B. E = 12 C. E = 11 D. E = -11
Câu 3: Khai triển và thu gọn biểu thức R = (2x - 3)(4 + 6x) - (6 - 3x)(4x - 2) thu đợc kết quả là:
A. 0 B. 40x C. -40x D.1 kết quả khác.
Câu 4: Các phát biểu sau ( với mọi x R) đúng hay sai?
A. x
2
-2x +3 > 0 B. 6x x
2
-10 < 0
C. x
2
x 100 < 0 D. x
2
x +1 > 0
Câu 5: Các phát biểu sau đúng hay sai?
A. (-a-b)

2
= - (a+b)
2
B. (a+b)
2
+ (a b)
2
= 2(a
2
+ b
2
)
C. (a+b)
2
(a b)
2
= 4ab D. (-a b)(-a b) = a
2
b
2
Câu 6:
a) Nối mỗi dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để đợc kết quả đúng:
Cột A Cột B
1. x
3
+ 1 A. x
2
4
2. (x + 1)
3

B. x
3
8
3. ( x-2 )(x+2) C. (x +1)(x
2
x+1)
4. x
3
6x
2
+ 12x
8
D. x
2
+ 4x + 4
5. (x -2 )(x
2
+ 2x + 4) E. ( x 2)
3
6. x
2
8x + 16 F. x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
7. (x + 2 )
2
G. ( x -4 )
2

b) Điền vào chỗ trống các hạng tử thích hợp để đợc đẳng thức đúng:
1) x
2
+ 4xy + ............ = ( ........... + 2y )
2
2) ........ - 10xy + 25y
2
= ( .......... - ........)
2
3) 25x
2
+ + 81 = ( + ..)
2
4) 16x
2
+24xy +.. = ( + ..)
2
Câu 7: Giá trị nhỏ nnhất của đa thức P = x
2
4x + 5 là:
A. 5 B. 0 C. 1 D. 1 kết quả khác.
Câu 8: Kết quả phân tích đa thức a
4
b 3a
3
b
2
+ 3a
2
b

3
ab
4
thành nhân tử là:
A. (a+b)(a
3
- b
3
) B. ( a b)(a b)
3
C. ( a b)
3
ab D. ( a-b)
3
(a+b)
Câu 9: Nếu ( x- 1)
2
= x -1 thì giá trị của x là:
A. 0 B. -1 C. 1 hoặc 2 D. 0 hoặc 1
Câu 10: Đa thức 5x
2
4x + 10xy 8y đợc phân tích thành nhân tử là:
A. ( 5x 2y)( x+4) C. ( x+2y)( 5x -4)
B. (5x +4)(x -2y) D. ( 5x 4)(x 2y)
Câu 11: Đa thức x
4
y
4
đợc phân tích thành nhân tử là:
A. (x

2
y
2
)
2
C. ( x y)( x + y)( x
2
+ y
2
)
B. ( x- y)(x+ y)(x
2
y
2
) D. ( x-y)( x+y)( x-y)
2
Câu 12: đa thức f(x) = x
4
5x
2
+ a chia hết cho đa thức g(x) =x
2
3x + 2 khi a bằng:
A. 5 B. -1 C. 4 D. Cả A; B; C đều sai.
- 1 -
Câu 13: Để đa thức x
3
3x a chia hết cho đa thức (x+1)
2
thì giá trị của a là:

A. a = -2 B. a = 2 C. a = 1 D. Cả A; B; C đều sai.
Câu 14: Giá trị của m để x
2
( m +1)x + 4 chia hết cho x -1 là:
A. 3 B. 2 C. -4 D. 4
Câu 15: Đa thức Q trong đẳng thức
2
2
x - 2 2x - 4x
=
2x + 3 Q
là:
A. 4x
2
+ 6x B. 6x
2
-4 C. 4x
3
+ 6 D. 6x
3
+9
Câu 16: Kết quả rút gọn của phân thức
2
2
a - ab - ac+ bc
E =
a + ab - ac - bc
là:
A.
b - a

a + b
B.
b - a
-
a + b
C.
a - b
-
a + b
D. Cả A; B; C đều sai
Câu 17: Kết quả rút gọn của phân thức
( )
( )
2
3 4
2 5
8x y x y
12x y x y


là:
A.
( )
4xy x y
3y

B.
( )
2x x y
3y


C.
4x
3y
D. Một kết quả khác
Câu 18: Tổng 3 phân thức
2 2
2 2
x + 2xy + 4y x y
; ;
x - 9y 3y - x 3y + x
là:
A. 0 B.
2
2 2
(x + y)
x - 9y
C.
2 2
2 2
x + y
x - 9y
D.
2
2 2
y
x - 9y
Câu 19: Nếu
2 2
x + 4 1

- = P
x - 4 x + 2x
thì P là đa thức nào trong các đa thức dới đây:
A.
2
2
x + 3x - 2
x.(x -4)
B.
x +1
x(x - 2)
C.
2
2
x - 3x - 2
x.(x -4)
D.
x -1
x(x - 2)
Câu 20: Kết quả của phép chia
3 2 2 3
6x - 3 -12x + 6
:
2x y 4x y
là:
A.
6
y
2
6

-9(2x -1)
4x
B.
y
x
C.
y
x

D.
x
y
Câu 21: Kết quả của phép chia
3
2
5( 1)
: ( 1)
1
x
x x
x
+
+

là:
A.
5( 1)
1
x
x

+

B.
1
5( 1)
x
x

+
C.
5
1x
D.
1
5
x
Câu 22: Các kết quả sau đúng hay sai?
A.
2 2
3 2
x - y 3xy x - y
: =
6x y x + y 2x
B.
2
2
6x - 3 20 - 20x 30(x -1)
: =
(x +1) 2 - 4x x +1
C.

2
2 3
9 3
ab ab b
b b
+ +
+
2 2 2
2 3
a ab + a a
: =
9a 3a 3(a - b)
D.
ab a+
2
2
a b(b - a)
(ab + b - b) : =
a - b a
Câu 23: Điền dấu X vào ô trống cho hợp lí:
STT Kết luận Đúng Sai
1 Số thực a là một phân thức đại số.
2

-A -A
=
B -B
.
3
Hai phân thức có tổng bằng 0 gọi là 2 phân

thức nghịch đảo của nhau.
- 2 -
4
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của 1 phân thức thì
ta đợc 1 phân thức bằng phân thức đã cho.
Câu 24: Điền các đa thức thích hợp vào chỗ có dấu để đợc 2 phân thức bằng nhau:
A.
..........
3 3
x
x x
=

B.
2
4 2
3 6 .........
x x
x

=
+
C.
2 2
2
2 ..........x xy y
x xy x
+
=


D.
4
1 ..........
2 2 2
x
x

=

Câu 25: Các kết luận sau đúng hay sai?
1)
2
2
1
x
x
+
+
là phân thức. 2) Số 0 không là phân thức đại số.
3)
2
( 1) 1
1 1
x x
x
+ +
=
+
. 4)
2

( 1)
1 1
x x x
x x

=
+
.
5)
2
2 2
( )x y y x
y x y x

=
+
. 6) Phân thức đối của phân thức
7 4
2
x
xy


7 4
2
x
xy
+
.
7) Phân thức nghịch đảo của

2
2
x
x x+
là x+2.
8)
3 6 3 6
3
2 2 2
x x
x x x

+ = =

.
9)
8 12 3 1 12 3
: .
3 1 15 5 8 15 5 10
xy x x x
x x xy x y

= =

.
10) Điều kiện xác định của phân thức
3
x
x x


1x

.
B/ Tự luận
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 2x. (x
2
7x -3) b) ( -2x
3
+
3
4
y
2
-7xy). 4xy
2
c)(-5x
3
). (2x
2
+3x-5) d) (2x
2
-
1
3
xy+ y
2
).(-3x
3
)

e)(x
2
-2x+3). (x-4) f)( 2x
3
-3x -1). (5x+2)
g) ( 25x
2
+ 10xy + 4y
2
). ( ( 5x 2y) h) ( 5x
3
x
2
+ 2x 3). ( 4x
2
x + 2)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) ( 2x + 3y )
2
b) ( 5x y)
2
c)
2
1
4
x

+



d)
2 2
2 2
.
5 5
x y x y

+
ữ ữ

e) (2x + y
2
)
3
f) ( 3x
2
2y)
3
; g)
3
2
2 1
3 2
x y




h) ( x+4) ( x
2

4x + 16) h) ( x-3y)(x
2
+ 3xy + 9y
2
) k)
2 4 2
1 1 1
.
3 3 9
x x x

+ +
ữ ữ

l) ( x - 1) ( x + 3) m) (x -
1
2
y)
2
Bài 3: Tính nhanh:
a) 2004
2
-16; b) 892
2
+ 892 . 216 + 108
2

c) 10,2 . 9,8 9,8 . 0,2 + 10,2
2
10,2 . 0,2 d) 36

2
+ 26
2
52 . 36
- 3 -
e) 99
3
+ 1 + 3(99
2
+ 99) f)37. 43
g) 20,03 . 45 + 20,03 . 47 + 20,03 . 8
h) 15,75 . 175 15, 75 . 55 15, 75 . 20
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x
3
- 2x
2
+ x b) x
2
2x 15 c) 3x
3
y
2
6x
2
y
3
+ 9x
2
y

2
c) 5x
2
y
3
25x
3
y
4
+ 10x
3
y
3
d) 12x
2
y 18xy
2
30y
2
e) 5(x-y) y.( x y) f) y .( x z) + 7(z-x)
g) 27x
2
( y- 1) 9x
3
( 1 y) h) 36 12x + x
2
i) 4x
2
+ 12x + 9 k) 25x
6

y
8
+ 10x
3
y
4
l) xy + xz + 3y + 3z m) xy xz + y z
n) 11x + 11y x
2
xy p) x
2
xy 8x + 8y
Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3 2 2 2 3 2 4 2
) 3 4 12 ) 2 2 6 6 ) 3 3 1 ) 5 4a x x x b x y x y c x x x d x x + + +
Bài 6: Chứng minh rằng: x
2
x + 1 > 0 với mọi số thực x?
Bài 7: Làm tính chia: ( x
4
2x
3
+ 2x 1) : ( x
2
1)
Bài 8: Cho phân thức:
2
3
3 6 12
8

x x
x
+ +

a) Tìm điều kiện của x để phân thức đã cho đợc xác định?
b) Rút gọn phân thức?
c) Tính giá trị của phân thức sau khi rút gọn với x=
4001
2000
Bài 9: Cho biểu thức sau:
2
3 2
1 x x x 1 2x 1
A . :
x 1 1 x x 1 x 2x 1

+ + +
=

+ + +

a) Rút gọn biểu thức A?
b) Tính giá trị của A khi
1
x
2
=
?
Bài 10: Thực hiện phép tính:


2 3 2 3
5xy - 4y 3xy + 4y
a) +
2x y 2x y

2 2
4 1 7 1
)
3 3
x x
b
x y x y



2
3 6
)
2 6 2 6
x
c
x x x


+ +

2 2 2 2
2 4
)
2 2 4

x y
d
x xy xy y x y
+ +
+
2
3 2
15 2
) .
7
x y
e
y x
5 10 4 2
) .
4 8 2
x x
f
x x
+
+
2
36 3
) .
2 10 6
x
g
x x

+

2
2
1 4 2 4
) :
4 3
x x
h
x x x

+
1 2 3 1 2 3
) : : ) : :
2 3 1 2 3 1
x x x x x x
i k
x x x x x x
+ + + + + +


+ + + + + +

- 4 -
2
1 2 1
) : 2
1
x
l x
x x x x



+
ữ ữ
+ +

Bài11: Tính nhanh giá trị biểu thức:
2 2
) 4 4a x y xy+
tại x = 18; y = 4 b) (2x + 1)
2
+ (2x - 1)
2
- 2(1 + 2x)(1 - 2x) tại x = 100
Bài 12: Cho biểu thức:
5
4x4
.
2x2
3x
1x
3
2x2
1x
B
2
2








+
+


+

+
=
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức đợc xác định?
b) CMR: khi giá trị của biểu thức đợc xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x?
Bài 13: Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức sau xác định?
2 2
2 2
10 25 10
. .
5 4
x x x x
a b
x x x
+
+
Bài 14: Cho
4x
100x
10x
2x5
10x

2x5
A
2
2
22
+







+

+

+
=
a. Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định ?
b. Tính giá trị của A tại x = 20040 ?
Bài 15: Cho phân thức
2
2
10 25
5
x x
x x
+


a. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0?
b. Tìm x để giá trị của phân thức bằng 5/2?
c. Tìm x nguyên để phân thức có giá trị nguyên?
Bài 16: Biến đổi mỗi biểu thức sau thành 1 phân thức đại số:
1
)4 ;
3
a x
x
+
+
1
1
)
1
x
b
x
x
+

c)
)
2x
1
2x
1
(:)
4x4x
1

4x4x
1
(
22

+
+
+

++
d)
)
x1
x3
1(:)1
1x
x
(
2
2

+
+
3 2
3 1
)
1 1
x x
e
x x x


+
+ +
3
2 2 2
1 1 1
) .
1 2 1 1
x x
f
x x x x x x


+

+ +

3
2 2 2
2 1 2 1 4 1 1 1
)( ) : ) ( )
2 1 2 1 10 5 1 1 2 1 1
x x x x x
g h
x x x x x x x x
+
+
+ + +
Bài 17: Chứng minh đẳng thức:
3 2

9 1 3 3
:
9 3 3 3 9 3
x x
x x x x x x x


+ =
ữ ữ
+ + +

Bài 18: Cho biểu thức:
2
2 5 50 5
2 10 2 ( 5)
x x x x
B
x x x x
+
= + +
+ +

a) Tìm điều kiện xác định của B ?
b) Tìm x để B = 0; B =
4
1
.
c) Tìm x để B > 0; B < 0?
Bài 19:
a)Rút gọn và tính giá trị biểu thức M = ( x+ 3) ( x

2
- 3x +9) - ( x
3
+ 54 - x) với x = 27
b) Tìm a; b; c thoả mãn đẳng thức: a
2
- 2a + b
2
+4b + 4c
2
- 4c + 6 = 0
- 5 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×