Bồi dỡng hóa học THCS
Soạn: Tuần 1
Dạy:
Tiết 1 Ôn tập hóa học 8
I/ Mục tiêu
Ôn tập lại cho học sinh các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối, kim loại, phi kim cùng cách
gọi tên và lập công thức của chúng.
Rèn kĩ năng viết phản ứng
II/ Chuẩn bị
III/ Tiến trình
A/ Tổ chức
B/ Bài dạy
Giáo viên cho học sinh nhắc lại các khái niệm
Học sinh ghi vào giấy nháp
Giáo viên kiểm tra và sửa lại
1.Kim loại: Dẫn điện , dẫn nhiệt tốt, có ánh kim
Ví dụ: Ca, Ba, Mg, Al, Cu, Fe, Ag(trong bảng trang 42 sgk hóa 8 ghi màu đen)
2.Phi kim: Dẫn điện , dẫn nhiệt kém, không có ánh kim
Ví dụ: C, P, Cl, O, H, N, S, Si(trong bảng trang 42 sgk hóa 8 ghi màu xanh)
3.Oxit: Là hợp chất do hai nguyên tố cấu tạo nên trong đó có một nguyên tố là oxi
Công thức tổng quát: R
x
O
y
hoặc R
2
O
n
Phân loại:
Oxit axit: thờng là oxit của phi kim có axit tơng ứng
Oxit bazơ: là oxit của kim loại có bazơ tơng ứng
Oxit trung hòa: là oxit không tạo muối, không tác dụng đợc với axit, bazơ, nớc
VD: CO, NO
Oxit lỡng tính: Là ôxit vừa tác dụng đợc với dung dịch axit, vừa tác dụng đợc với dung
dịch bazơ
Vd: Al
2
O
3
, ZnO
Tên gọi: Tên nguyên tố + oxit
Tên oxit bazơ: * Tên kim loại + oxit
* Tên kim loại + hóa trị của kim loại + oxit
Tên oxit axit
Tên phi kim + oxit
Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim+ Tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit
Tính chất hóa học:
Tính chất hóa học Oxit axit Oxit bazơ
Tác dụng với nớc
dung dịch axit dung dịch bazơ
Tác dụng với dung dịch axit
Muối + Nớc
Tác dụng với dung dịch bazơ
Muối + Nớc
Oxit cụ thể:
Canxi oxit CaO
là một oxit bazơ (vôi sống) tác dụng với nớc tạo ra vôi tôi Ca(OH)
2
Điều chế: Nung đá vôi CaCO
3
0
t
CaO + CO
2
L u huỳnh đioxit ( L u huỳnh IV oxit) SO
2
Là một oxit axit
Điều chế
1
Bồi dỡng hóa học THCS
a. Trong công nghiệp
S + O
2
0
t
SO
2
4FeS
2
+ 11O
2
0
t
8SO
2
+ 2Fe
2
O
3
b. Trong phòng thí nghiệm
Muối Sunfit + Axit mạnh( HCl, H
2
SO
4
) Muối sunfat + Nớc + SO
2
Cu + 2H
2
SO
4 Đặc nóng
CuSO
4
+ H
2
O + SO
2
C/ Củng cố Học sinh viết các phản ứng theo giáo viên yêu cầu ở từng phần
D/ Hớng dẫn
---------------------------------------------------
Tiết 2 Ôn tập hóa học 8
I/ Mục tiêu
Ôn tập lại cho học sinh các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối, kim loại, phi kim cùng cách
gọi tên và lập công thức của chúng.
Rèn kĩ năng viết phản ứng
II/ Chuẩn bị
III/ Tiến trình
A/ Tổ chức
B/ Bài dạy
Giáo viên cho học sinh nhắc lại các khái niệm
Học sinh ghi vào giấy nháp
Giáo viên kiểm tra và sửa lại
4. Axit
Là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liênkết với gốc axit
Công thức tổng quát: H
n
A
Trong đó A là gốc axit
n hóa trị của gốc axit
Phân loại:
Axit có oxi: trong gốc axit có nguyên tử oxi
Axit không có oxi: trong gốc axit không có nguyên tử oxi
Tên gọi:
*Tên axit không có oxi: Axit +Tên phi kim + Hiđric
* Tên axit có oxi: - Axit + Tên phi kim + ic ( với số nguyên tử oxi nhiều nhất)
- Axit + Tên phi kim + ơ ( với số nguyên tử oxi ít hơn)
Tính chất hóa học:
Làm đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím hóa đỏ ( hồng)
Tác dụng với kim loại đứng trớc hiđro trong dãy hoạt động Muối + H
2
Tác dụng với oxit bazơ Muối + H
2
O
Tác dụng với bazơ Muối + H
2
O
Tác dụng với muối Muối mới + axit mới
Phản ứng trung hòa
là phản ứng hóa học xảy ra giữa axit và bazơ
Axit cụ thể:
Axit clohiđric HCl có đầy đủ tính chất hóa học của một axit
Axit sunfuric H
2
SO
4
:
*Axit H
2
SO
4
loãng: Mang đầy đủ tính chất hóa học của một axit
*Axit H
2
SO
4
đặc: Tác dụng với hầu hết kim loại không giải phóng hiđro
Cu + 2H
2
SO
4 đặc nóng
CuSO
4
+ H
2
O + SO
2
2
Bồi dỡng hóa học THCS
Điều chế:
Gđ1: Điều chế SO
2
S + O
2
0
t
SO
2
4FeS
2
+ 11O
2
0
t
8SO
2
+ 2Fe
2
O
3
Gđ2: Điều chế SO
3
2SO
2
+ O
2
52
0
, OVt
2SO
3
Gđ3: Tạo H
2
SO
4
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
C/ Củng cố Học sinh viết các phản ứng theo giáo viên yêu cầu ở từng phần
D/ Hớng dẫn
---------------------------------------
Tiết 3 Ôn tập hóa học 8
I/ Mục tiêu
Ôn tập lại cho học sinh các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối, kim loại, phi kim cùng cách
gọi tên và lập công thức của chúng.
Rèn kĩ năng viết phản ứng
II/ Chuẩn bị
III/ Tiến trình
A/ Tổ chức
B/ Bài dạy
Giáo viên cho học sinh nhắc lại các khái niệm
Học sinh ghi vào giấy nháp
Giáo viên kiểm tra và sửa lại
5. Bazơ
Là hợp chất mà phân tử gồm có 1 nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit
Công thức tổng quát:
M(OH)
n
Trong đó M là kim loại
n là hóa trị của kim loại
Phân loại:
Bazơ tan:
Bazơ không tan:
Tên gọi:
*Kim loại có một hóa trị: Tên Bazơ = Tên kim loại + hiđroxit
*Kim loại nhiều hóa trị: Tên bazơ= Tên kim loại + hóa trị kim loại + hiđroxit
Tính chất hóa học :
Làm đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím hóa xanh, phenolphtalêin không màu hóa hồng
Tác dụng với dung dịch axit muối + nớc
Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit muối + nớc
Dung dịch bazơ tác dụng với muối muối mới + bazơ mới
Dung dịch bazơ tác dụng với muối axit muối + nớc
Bazơ cụ thể:
Canxi hiđroxit Ca(OH)
2
Vôi tôi dung dịch canxihiđroxit đợc gọi là nớc vôi trong
Natri hiđroxit NaOH Xút ăn da
Điều chế:Điện phân dung dịch muối ăn bão hòa
2NaCl + 2H
2
O
pcmn
2NaOH + H
2
+ Cl
2
C/ Củng cố Học sinh viết các phản ứng theo giáo viên yêu cầu ở từng phần
3
Bồi dỡng hóa học THCS
D/ Hớng dẫn học thuộc tính chất hóa học của các chất
Soạn: Tuần 2
Dạy:
Tiết 4 Ôn tập hóa học 8
I/ Mục tiêu
Ôn tập lại cho học sinh các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối, kim loại, phi kim cùng cách
gọi tên và lập công thức của chúng.
Rèn kĩ năng viết phản ứng
II/ Chuẩn bị
III/ Tiến trình
A/ Tổ chức
B/ Bài dạy
Giáo viên cho học sinh nhắc lại các khái niệm
Học sinh ghi vào giấy nháp
Giáo viên kiểm tra và sửa lại
6.Muối
Là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay
nhiều gốc axit.
Phân loại :
Muối trung hòa: trong gốc axit không có nguyên tử hiđro
Muối axit: trong gốc axit có nguyên tử hiđro
Tên gọi:
* Kim loại có một hoá trị : tên kim loại + Tên gốc axit
* Kim loại có nhiều hóa trị: Tên kim loại + Hó trị kim loại + tên gốc axit
Lu ý: Với gốc axit có nguyên tử hiđro thì tên gốc axit đợc gọi nh sau:
Tiền tố chỉ số nguyên tử hiđro + hiđro + tên gốc axit
Tính chất hóa học
Dd muối + Kim loại Muối(mới) + KL (mới)
Muối + dd axit Muối (mới) + Axit (mới)
Dd muối + dd bazơ muối ( mới) + Bazơ (mới)
Dd muối + Dd muối 2 muối (mới)
Muối axit + dd bazơ Muối + H
2
O
Một số muối bị nhiệt phân :KClO
3
. KMnO
4
. CaCO
3
, KNO
3
Phản ứng trao đổi
(p giữa axit và bazơ, axit và muối, bazơ và muối, muối và muối)
xảy ra khi sản phẩm có chất không tan, chất dễ phân hủy,chất ít tan hơn so với chất ban
đầu
Muối cụ thể:
KCl
NaCl
C/ Củng cố Học sinh viết các phản ứng theo giáo viên yêu cầu ở từng phần
D/ Hớng dẫn
-----------------------------------
Tiết 5 hóa học 9
Kim loại
I/ Mục tiêu
4
Bồi dỡng hóa học THCS
Ôn tập lại cho học sinh các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối, kim loại, phi kim cùng cách
gọi tên và lập công thức của chúng.
HS nắm đợc tính chất hóa học của kim loại cùng kim loại cụ thể.
Rèn kĩ năng viết phản ứng
II/ Chuẩn bị
III/ Tiến trình
A/ Tổ chức
B/ Bài dạy
Giáo viên cho học sinh nhắc lại các khái niệm
Học sinh ghi vào giấy nháp
Giáo viên kiểm tra và sửa lại
Giáo viên cho học sinh đọc và viết tính chất hóa học vào vở
Yêu cầu học sinh viết nên bảng
7. Kim loại
Dẫn nhệt, dẫn điện tốt, có ánh kim, đa số ở thể rắn( trừ thủy ngân)
Tính chất hóa học:
KL( đứng trớc H trong dãy HĐHH KL) + dd axit Muối + H
2
KL + phi kim Muối
Oxit KL
KL + dd muối KL (mới) + muối (mới)
Riêng K, Na, Ca, Ba tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng tạo ra dd bazơ + H
2
Dãy hoạt động hóa học của KL
K,Ba,Ca, Na, Mg, Al, Zn,Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của KL
Theo chiều từ trái sang phải
Mức độ hoạt động của KL giảm dần
Kim loại đứng trớc Mg tác dụng với nớc dd bazơ + H
2
KL đứng trớc H tác dụng với dd axit ( HCl, H
2
SO
4 loãng
) tạo ra muối và H
2
Từ Mg trở đi KL đứng trớc đẩy KL đng sau ra khỏi dd muối
Kim loại cụ thể: Nhôm:
Tính chất vật lý: là chất rắn màu trắng bạc, dẫn điện dẫn nhiệt tốt, nhẹ
Tính chất hóa học:
Nhôm + dd axit Muối + H
2
Nhôm + phi kim Muối
Oxit nhôm
Nhôm + dd muối KL (mới) + muối (mới)
Nhôm + dd bazơ muối (-AlO
2
)+ H
2
C/ Củng cố Học sinh viết các phản ứng theo giáo viên yêu cầu ở từng phần
D/ Hớng dẫn
--------------------------------------
Tiết 6 hóa học 9
Kim loại
I/ Mục tiêu
5
Bồi dỡng hóa học THCS
Ôn tập lại cho học sinh các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối, kim loại, phi kim cùng cách
gọi tên và lập công thức của chúng.
HS nắm đợc tính chất hóa học của kim loại cùng kim loại cụ thể.
Rèn kĩ năng viết phản ứng
II/ Chuẩn bị
III/ Tiến trình
A/ Tổ chức
B/ Bài dạy
Giáo viên cho học sinh đọc và viết tính chất hóa học vào vở
Yêu cầu học sinh viết nên bảng
Giáo viên kiểm tra và sửa lại
Sắt:
Tính chất vật lí: là kim loại màu trắng xám, nặng hơn nhôm
Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim
+ Với oxi: 3Fe +2O
2
0
t
Fe
3
O
4
+ Với halogen(F, Cl, Br) 2Fe + 3Cl
2
0
t
2FeCl
3
Với các phi kim khác tạo muối sắt (II)
2. Tác dụng với axit
Fe + axit (HCl, H
2
SO
4loãng
) muối sắt (II) +H
2
Fe +H
2
SO
4
đặc, nóng muối sắt(III) khồng giải phóng H
2
Sắt không tác dụng với HNO
3
, H
2
SO
4
đặc nguội
3.Tác dụng với dung dịch muối tạo muối sắt (II)
Giáo viên phân loại các dạng bài tập cơ bản trong sách Hóa học 9
Hs theo dõi và ghi chép
Một số dạng bài tập hóa học
Lí Thuyết
Dạng 1: Viết phơng trình phản ứng
1.Điền chất và hoàn thành phơng trình
3-6, 3-27, 1-43, 2-51, 2.9, 5.4
2.Xét phản ứng viết phơng trình.
1-6, 2-6, 4-6, 1-19, 1-21, 1-25, 3-33, 2-41, 3-51, 4-60, 2-69, 4-72, 3.1, 3.2, 15.6, 15.13,
15.18, 19.5
3.Viết phơng trình thực hiện dãy biến hóa
1-11, 5-21, 1-30, 3-41, 4-51, 4-69, 1-71, 2.3, 18.3, 19.3, 19.9, 22.6
4. Viết phơng trình phản ứng nói chung
5-11, 1-14, 3-14, 3-30, 5-63, 5.1, 5.3, 5.5
Dạng 2: Điều chế chất
5-11, 1-14, 2-14, 2-21, 4-21, 3-25, 2-27, 3-30, 2-26, 3-54, 2-60, 1-69, 1.1, 4.2, 4.3, 5.3,
5.6, 5.5, 8.3, 9.2, 9.5, 10.1, 10.2, 12.5, 12-6, 22.2, 15.21
Dạng 3: Nhận biết chất
1-9, 2-9, 2-11, 3-19, 4-25, 1-27, 2-30, 2-33, 4-36, 3-72, 2.4, 4.4, 4.5, 5.2, 7.3, 8.1, 8.2,
9.1, 9.4, 9.3, 10.3, 9.6
Dạng 4: Tách và làm khô chất
5-6, 3-11, 3-21, 2-54, 4-58, 3-60, 6-72, 7-72, 8-72, 1.3, 3.3, 15.11, 19.4
6
Bồi dỡng hóa học THCS
Dạng 5: Nêu và giải thích hiện tợng
1-19, 2-25, 5-33, 2-43, 5-51, 4-54, 2-58, 3-58, 2.2, 9.6, 10.1, 15.10, 21.1, 15.19,21.2
Bài tập
Lập công thức chất
5-69,9-72,3.4,15.12,15.16,19.6,22.9
Bài toán về hỗn hợp
3-9,4-14,7-19,5-54,6-58,7-69,8.5,9.7,10.4,12.7,18.5,22.8,22.12
Bài toán có lợng chất d
6-6,4-27,6-33,3-43,10-72,2.8,18.7,22.7,8.6
Bài toán tăng giảm khối lợng
6-51,7-51,5-60,6-69,10-72,15.7,15.8,19.7,19.8,22.7,22.8
Bài toán hiệu suất phản ứng
6-63,2.5,5.7,20.4,20.3,20.5,20.6,22.10,22.11
C/ Củng cố Học sinh viết các phản ứng theo giáo viên yêu cầu ở từng phần
D/ Hớng dẫn
-----------------------------------
Soạn: Tuần 3
Dạy:
Tiết 7 Luyện tập
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm đợc cách làm dạng bài điền chất, xét phản ứng viết phơng trình.
Củng cố kiến thức cho học sinh về axit, bazơ, muối, kim loại, oxit.
Rèn kĩ năng làm bài tập cho học sinh.
II/ Chuẩn bị
III/ Tiến trình
A/ Tổ chức
B/ Bài dạy
Giáo viên hớng dẫn học sinhlàm dạng bài điền chất, xét phản ứng viết phơng trình
Làm bài này cần chú ý: Vận dụng tính chất hóa học của các chất
+ Nắm vững định luật Bectole Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra trong số các sản
phẩm có chất không tan, khồng bền, dễ bay hơi hay nớc
+ Từ chất đã cho suy ra thành phần các nguyên tố (nhóm nguyên tố) trong chất
phản ứng và chất tạo thành.
+ Nắm vững bảng tính tan trong nớc của các chất.
Học sinh nghe và ghi nhớ.
Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài mẫu.
VD1:
Bổ túc và cân bằng các phơng trình phản ứng sau:
a. CuO +? Cu + H
2
O
b. ? + H
2
O NaOH +?
c. Ca(HCO
3
)
2
+ ? CaCl
2
+ CO
2
+?
d. Al(OH)
3
+? NaAlO
2
+ ?
e. ? + CuSO
4đ,nóng
CuSO
4
+ H
2
O + ?
Giải:
a. CuO +H
2
Cu + H
2
O
b. Na + H
2
O NaOH +H
2
7
Bồi dỡng hóa học THCS
c. Ca(HCO
3
)
2
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+H
2
O
d. Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
e. Cu + 2H
2
SO
4đ,nóng
CuSO
4
+ H
2
O + SO
2
Giáo viên yêu cầu học sinh làm các bài tập sau:
1.Điền chất và hoàn thành phơng trình
3-6, 3-27, 1-43, 2-51, 2.9, 5.4
2.Xét phản ứng viết phơng trình.
1-6, 2-6, 4-6, 1-19, 1-21, 1-25, 3-33, 2-41, 3-51, 4-60, 2-69, 4-72, 3.1, 3.2, 15.6, 15.13,
15.18, 19.5
C/ Củng cố Học sinh viết các phản ứng theo giáo viên yêu cầu ở từng phần
D/ Hớng dẫn
Tiết 8 Luyện tập
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm đợc cách làm dạng bài điền chất, xét phản ứng viết phơng trình.
Củng cố kiến thức cho học sinh về axit, bazơ, muối, kim loại, oxit.
Rèn kĩ năng làm bài tập cho học sinh.
II/ Chuẩn bị
III/ Tiến trình
A/ Tổ chức
B/ Bài dạy
Giáo viên yêu cầu học sinhlàm dạng bài điền chất, xét phản ứng viết phơng trình
Học sinh làm bài giáo viên giao
Giáo viên kiểm tra lại bài làm của học sinh và sửa
Bài 3 trang 6
H
2
SO
4
+ Zn ZnSO
4
+H
2
2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
H
2
O + SO
2
H
2
SO
3
H
2
O + CaO Ca(OH)
2
CaO + CO
2
CaCO
3
Bài 3 trang 27
2 Fe(OH)
3
0
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
H
2
SO
4
+ Zn ZnSO
4
+H
2
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Bài 1 trang 43
Oxit
Oxit bazơ + nớc bazơ
Oxit bazơ + axit muối + nớc
Oxit axit + nớc axit
Oxit axit + dd bazơ muối + nớc
Oxit axit + oxit bazơ muối
Bazơ
Bazơ + axit muối + nớc
Bazơ + oxit axit muối + nớc
Bazơ + muối muối + bazơ
Bazơ
0
t
oxit bazơ + nớc
Axit Muối
8
Bồi dỡng hóa học THCS
Axit + kim loại muối + hiđro
Axit +bazơ muối + nớc
Axit + oxit bazơ muối + nớc
Axit + muối muối + axit
Muối + axit muối + axit
Muối + bazơ muối + bazơ
Muối + muối muối + muối
Muối + kim loại muối + kim loại
Muối
0
t
oxit bazơ + oxit axit
Bài 2 trang 51
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
Cu +
2
AgNO
3
2Ag + Cu(NO
3
)
2
2Zn +O
2
2ZnO
Cu + Cl
2
CuCl
2
2K + S K
2
S
Bài 2.9
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
3H
2
O + P
2
O
5
H
3
PO
4
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
CuO + H
2
0
t
Cu + H
2
O
Bài 5.4
2HCl + CuO CuCl
2
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
2HCl + CaCO
3
CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
H
2
SO
4
+ Mg MgSO
4
+ H
2
SO
2
+ H
2
O í H
2
SO
3
C/ Củng cố: qua bài tập
D/ Hớng dẫn
------------------------------------------------------------
Tiết 9 Luyện tập
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm đợc cách làm dạng bài điền chất, xét phản ứng viết phơng trình.
Củng cố kiến thức cho học sinh về axit, bazơ, muối, kim loại, oxit.
Rèn kĩ năng làm bài tập cho học sinh.
II/ Chuẩn bị
III/ Tiến trình
A/ Tổ chức
B/ Bài dạy
Giáo viên yêu cầu học sinhlàm dạng bài điền chất, xét phản ứng viết phơng trình
Học sinh làm bài giáo viên giao
Giáo viên kiểm tra lại bài làm của học sinh và sửa
Bài1 trang 6
Những chất tác dụng với nớc là: CaO, SO
3
SO
2
+ H
2
O í H
2
SO
3
H
2
O + CaO Ca(OH)
2
Những chất tác dụng với axit HCl là: CaO, Fe
2
O
3
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl FeCl
3
+ 3H
2
O
9
Båi dìng hãa häc THCS
Nh÷ng chÊt t¸c dông víi NaOH lµ: SO
3
NaOH +SO
3
→ NaHSO
4
2NaOH +SO
3
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O
Bµi 2 trang 6
H
2
O + CO
2
Ý H
2
CO
3
H
2
O + K
2
O → 2KOH
KOH + CO
2
→ KHCO
3
2KOH + CO
2
→ K
2
CO
3
+ H
2
O
K
2
O + CO
2
→ K
2
CO
3
Bµi 4 trang 6
SO
2
+ H
2
O Ý H
2
SO
3
H
2
O + CO
2
Ý H
2
CO
3
H
2
O + Na
2
O → 2NaOH
H
2
O + CaO → Ca(OH)
2
CaO + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
Na
2
O + 2HCl → 2NaCl + H
2
O
2KOH + CO
2
→ K
2
CO
3
+ H
2
O
2KOH + SO
2
→ K
2
SO
3
+ H
2
O
Bµi 1 trang 19
a) ChÊt ®ã lµ: Zn
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
b) ChÊt ®ã lµ: CuO
CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O
CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
c) ChÊt ®ã lµ: BaCl
2
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HCl
d) ChÊt ®ã lµ: ZnO
ZnO + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
O
ZnO + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
O
Bµi 1 trang 21
a)Oxit t¸c dông ®îc víi níc lµ:SO
2
, Na
2
O, CaO, CO
2
H
2
O + CaO → Ca(OH)
2
H
2
O + Na
2
O → 2NaOH
SO
2
+ H
2
O Ý H
2
SO
3
H
2
O + CO
2
Ý H
2
CO
3
b) Oxit t¸c dông ®îc víi axit HCl lµ: CuO, Na
2
O, CaO
CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
CaO + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
Na
2
O + 2HCl → 2NaCl + H
2
O
c) Oxit t¸c dông ®îc víi NaOH lµ: SO
2
, CO
2
NaOH +SO
2
→ NaHSO
3
2NaOH +SO
2
→ Na
2
SO
3
+ H
2
O
2NaOH + CO
2
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
10
Bồi dỡng hóa học THCS
NaOH +CO
2
NaHCO
3
C/ Củng cố: qua bài tập
D/ Hớng dẫn
------------------------------------
Soạn: Tuần 4
Dạy:
Tiết 10 Luyện tập
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm đợc cách làm dạng bài điền chất, xét phản ứng viết phơng trình.
Củng cố kiến thức cho học sinh về axit, bazơ, muối, kim loại, oxit.
Rèn kĩ năng làm bài tập cho học sinh.
II/ Chuẩn bị
III/ Tiến trình
A/ Tổ chức
B/ Bài dạy
Giáo viên yêu cầu học sinhlàm dạng bài điền chất, xét phản ứng viết phơng trình
Học sinh làm bài giáo viên giao
Giáo viên kiểm tra lại bài làm của học sinh và sửa
Bài 2 trang 25
Tác dụng đợc với ddHCl có NaOH, Cu(OH)
2,
Ba(OH)
2
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
2HCl + Cu(OH)
2
CuCl
2
+ H
2
O
2HCl + Ba(OH)
2
BaCl
2
+ H
2
O
Bị nhiệt phân hủy có Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
0
t
CuO + H
2
O
Tác dụng đợc với CO
2
có NaOH, Ba(OH)
2
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
NaOH +CO
2
NaHCO
3
Ba(OH)
2
+ CO
2
BaCO
3
+ H
2
O
Ba(OH)
2
+CO
2
Ba(HCO
3
)
2
Đổi màu quỳ tím thành xanh có NaOH, Ba(OH)
2
Bài 3 trang 33
Muối tác dụng với dd NaOH là: Mg(NO
3
)
2
,CuCl
2
2NaOH +Mg(NO
3
)
2
2NaNO
3
+ Mg(OH)
2
2NaOH + CuCl
2
2NaCl + Cu(OH)
2
Muối tác dụng với ddAgNO
3
là: CuCl
2
CuCl
2
+2 AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+2AgCl
Bài 4 trang 33
Na
2
CO
3
KCl Na
2
SO
4
NaNO
3
Pb(NO
3
)
2
x 0 x 0
BaCl
2
x 0 x 0
Pb(NO
3
)
2
+Na
2
CO
3
2Na NO
3
+PbCO
3
BaCl
2
+Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaCl
Pb(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
2Na NO
3
+PbSO
4
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
Ba SO
4
+ 2NaCl
11
Bồi dỡng hóa học THCS
Bài 2 trang 41
NaOH HCl H
2
SO
4
CuSO
4
x
HCl x
Ba(OH)
2
x x
2NaOH + CuSO
4
Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
Ba(OH)
2
+2HCl BaCl
2
+2 H
2
O
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2H
2
O
C/ Củng cố: qua bài tập
D/ Hớng dẫn
Soạn: Tuần 4
Dạy:
Tiết 11 Luyện tập
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm đợc cách làm dạng bài điền chất, xét phản ứng viết phơng trình.
Củng cố kiến thức cho học sinh về axit, bazơ, muối, kim loại, oxit.
Rèn kĩ năng làm bài tập cho học sinh.
II/ Chuẩn bị
III/ Tiến trình
A/ Tổ chức
B/ Bài dạy
Giáo viên yêu cầu học sinhlàm dạng bài điền chất, xét phản ứng viết phơng trình
Học sinh làm bài giáo viên giao
Giáo viên kiểm tra lại bài làm của học sinh và sửa
Bài 3 trang 51
Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
: Zn + 2AgNO
3
Zn(NO
3
)
2
+2Ag
2Na + S Na
2
S : Ca + Cl
2
CaCl
2
Bài 4 trang 60
Sắt tác dụng đợc với Cu(NO
3
)
2
và Cl
2
Fe + Cu(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+ Cu
2Fe + 3Cl
2
0
t
2 FeCl
3
Bài 2 trang 69
a) Có 2Fe + 3Cl
2
0
t
2 FeCl
3
b) Không
c) Không
d) Có Fe + Cu(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+ Cu
Bài 4 trang 72
đáp án d
Bài 5 trang 72
đáp án b
Bài 3.1
Các chất phản ứng với nhau là:
KOH+ CO
2
: KOH+ CO
2
KHCO
3
; 2KOH + CO
2
K
2
CO
3
+ H
2
O
12
Bồi dỡng hóa học THCS
HCl + Fe(OH)
3
: 6HCl + 2Fe(OH)
3
FeCl
3
+3H
2
O
H
2
SO
4
+ Fe(OH)
3
: 3H
2
SO
4
+ 2Fe(OH)
3
2Fe(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
HCl + KOH : HCl + KOHKCl + H
2
O
H
2
SO
4
+KOH : H
2
SO
4
+2KOHK
2
SO
4
+ 2H
2
O
Bài 3.2
Oxit tác dụng với H
2
SO
4
là: Fe
2
O
3
, CuO, MgO
Oxit tác dụng đợc với dung dịch NaOH là: CO
2
, SO
2
Oxit tác dụng đợc với nớc là: CO
2
, SO
2
Bài 15.6
Zn + 2HClZnCl
2
+H
2
Fe+ CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Zn + Pb(NO
3
)
2
Zn(NO
3
)
2
+Pb
C/ Củng cố: qua bài tập
D/ Hớng dẫn
Soạn: Tuần 4
Dạy:
Tiết 12 Luyện tập
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm đợc cách làm dạng bài điền chất, xét phản ứng viết phơng trình.
Củng cố kiến thức cho học sinh về axit, bazơ, muối, kim loại, oxit.
Rèn kĩ năng làm bài tập cho học sinh.
II/ Chuẩn bị
III/ Tiến trình
A/ Tổ chức
B/ Bài dạy
Giáo viên yêu cầu học sinhlàm dạng bài điền chất, xét phản ứng viết phơng trình
Học sinh làm bài giáo viên giao
Giáo viên kiểm tra lại bài làm của học sinh và sửa
Bài 15.13
Kết luận sai: A, D
Bài 15.18
Các phản ứng
Fe+ CuSO
4
Mg+ CuSO
4
Mg + FeSO
4
Cu + AgNO
3
Fe + AgNO
3
Mg + AgNO
3
Bài 19.5
a) Cu, Ag
b) Al
c) Fe, Al
Bài tập bổ sung
Đề 31 THCS Gia Khánh
Câu 1 trang 8
13
Bồi dỡng hóa học THCS
Câu 1 trang 10
Câu 1 trang 13
Câu 2 trang 34
Câu 1 trang 35
Câu 1 trang 37
Câu 2 trang 37
Giáo viên hớng dẫn cách làm dạng bài viết PTPU thực hiện dãy biến hóa
Dựa trên chất đã cho tìm chất cha biết( dựa vào thành phần hóa học)
Dựa trên tính chất hóa học của chất đã cho để dự đoán
Dựa vào cách điều chế các chất đã học
Nắm vững mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
C/ Củng cố: qua bài tập
D/ Hớng dẫn
Soạn: Tuần 5
Dạy:
Tiết 13 Luyện tập
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm đợc cách làm dạng bài điền chất, xét phản ứng viết phơng trình.
Củng cố kiến thức cho học sinh về axit, bazơ, muối, kim loại, oxit.
Rèn kĩ năng làm bài tập cho học sinh.
II/ Chuẩn bị
III/ Tiến trình
A/ Tổ chức
B/ Bài dạy
Giáo viên yêu cầu học sinhlàm dạng bài viết phơng trình thực hiện dãy biến hóa
Học sinh làm bài giáo viên giao
Giáo viên kiểm tra lại bài làm của học sinh và sửa
Bài 1 trang 11
S +O
2
0
t
SO
2
SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O
SO
2
+ H
2
O í H
2
SO
3
SO
2
+ Na
2
O Na
2
SO
3
H
2
SO
3
+ 2 NaOH Na
2
SO
3
+2H
2
O
Na
2
SO
3
+ 2HCl 2NaCl +H
2
O + SO
2
Bài 5 trang 21
S +O
2
0
t
SO
2
2SO
2
+ O
2
52
0
, OVt
2SO
3
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
2 H
2
SO
4(đ)
+ Cu
0
t
CuSO
4
+ SO
2
+H
2
O
SO
2
+ H
2
O í H
2
SO
3
H
2
SO
4
+ 2 NaOH Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
Na
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
BaSO
4
+2NaOH
Bài 1 trang 30
CaCO
3
0
t
CaO + CO
2
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
14
Bồi dỡng hóa học THCS
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
+ Cu(NO
3
)
2
Cu(OH)
2
+ Ca(NO
3
)
2
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
Bài 3 trang 41
FeCl
3
+ 3NaOHFe(OH)
3
+ 3NaCl
Fe
2
(SO
4
)
3
+6NaOH2FeCl
3
+3Na
2
SO
4
2Fe(OH)
3
+3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+6H
2
O
2Fe(OH)
3
0
t
Fe
2
O
3
+3H
2
O
2Cu+O
2
0
t
2CuO
CuO+H
2
0
t
Cu+H
2
O
CuO+2HClCuCl
2
+H
2
O
CuCl
2
+2NaOHCu(OH)
2
+2NaCl
Cu(OH)
2
+2HCl CuCl
2
+2H
2
O
Cu(OH)
2
0
t
CuO+H
2
O
C/ Củng cố: qua bài tập
D/ Hớng dẫn
Soạn: Tuần 5
Dạy:
Tiết 14 Luyện tập
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm đợc cách làm dạng bài điền chất, xét phản ứng viết phơng trình.
Củng cố kiến thức cho học sinh về axit, bazơ, muối, kim loại, oxit.
Rèn kĩ năng làm bài tập cho học sinh.
II/ Chuẩn bị
III/ Tiến trình
A/ Tổ chức
B/ Bài dạy
Giáo viên yêu cầu học sinhlàm dạng bài viết phơng trình thực hiện dãy biến hóa
Học sinh làm bài giáo viên giao
Giáo viên kiểm tra lại bài làm của học sinh và sửa
Bài 4 trang 51
Mg + CO
2
0
t
MgO+ CO
Mg +2HCl MgCl
2
+ H
2
Mg+H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
Mg+ Cu(NO
3
)
2
Mg(NO
3
)
2
+Cu
Mg+S
0
t
MgS
Giáo viên yêu cầu học sinh viết các phơng trình cho các dẫy biến hóa sau
1-
2-
15
Båi dìng hãa häc THCS
Bµi lµm:
1-
1.
2
2
o
t
Ca C CaC
+ →
2.
2 2 2 2
2CaC HCl CaCl C H
+ → +
3.
( )
2 2 2 2
ó vách ngan
2
2
dpdd
c
CaCl H O Ca OH Cl H+ → + +
4.
( )
2
2
o
t
Ca OH CaO H O
→ +
5.
2 3
CaO CO CaCO
+ →
6.
( )
3 2 2 3
2
CaCO CO H O Ca HCO
+ + →
7.
( )
3 3 2 2
2
o
t
Ca HCO CaCO CO H O
→ + +
8.
( ) ( )
3 2 2
2 2
1
2
o
t
Ca NO Ca NO O
→ +
9.
( )
3 3 3 2 2
2
2CaCO HNO Ca NO CO H O+ → + ↑ +
10.
( )
2 3 3
2
2 2CaCl AgNO Ca NO AgCl
+ → + ↓
11.
3 2 2 2
2CaCO HCl CaCl CO H O
+ → + +
12.
2 3 3 2
Ca H CO CaCO H
+ → ↓ + ↑
13.
( )
2 2
2
2Ca H O Ca OH H
+ → + ↑
14.
( )
2 3 2
2du
Ca OH CO CaCO H O
+ → ↓ +
15.
( )
2 2 2
2
Ca OH Cl CaOCl H O
+ → +
16.
ít CO
2 2 2
2 2
ox
CaOCl CaCl O→ + ↑
HoÆc
2 2 2 2
2CaOCl HCl CaCl H O Cl
+ → + + ↑
2-23.
2 2
dpnc
CaCl Ca Cl
→ +
24.
2 2 3 3
2CaCl Na CO CaCO NaCl
+ → ↓ +
25.
2
1
2
Ca O CaO
+ →
16