Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Trung Giã, Hà Nội (Lần 2) - Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.94 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ




<i>(Đề thi có 04 trang)</i>


KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017, LẦN 2
ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÝ


<i>Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


Họ, tên thí sinh: ……… SBD:
……….


MÃ ĐỀ THI: 051


<b>Câu 1: Nhận định nào sau đây là sai:</b>


A. Dân số là nguồn lực quan trọng để phát triển đất nước.


B. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Dân số nước ta tăng nhanh, nhất là nửa cuối thế kỉ XIX.


D. Dân số nước ta thuộc dân số trẻ và đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu theo
nhóm tuổi.


<b>Câu 2. Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khơi xa trên biển Đơng là:</b>


A. Hồng Sa. B. Thổ Chu. C. Trường Sa. D. Câu A + C đúng
<b>Câu 3. Nước ta có vị trí nằm hồn tồn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực</b>


ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên:


A. Có nhiều tài ngun khống sản
B. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
D. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt


<b>Câu 4:Việt Nam gắn liền với:</b>


A. Lục địa Á-Âu B. Châu Âu và Phi C. Biển Đông D. Lục địa Á-Phi
<b>Câu 5: Hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh ở địa hình đồi núi là sự:</b>


A. Mài mịn B. Phong hóa C. Bồi tụ D. Xói mịn, rửa trơi
<b>Câu 6: Đơng Nam Bộ là vùng tập trung nhiều khu cơng nghiệp nhất do có:</b>


A. Thế mạnh về tự nhiên, kinh tế -xã hội
B. Lao động có trình độ, thị trường rộng.
C. Vị trí địa lí thuận lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. Hệ thống giao thơng hồn thiện.</b>


<b>Câu 7: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được qui định bởi:</b>
A. Nước ta có địa hình khá đa dạng, ¾ là đồi núi.


B. Tiếp giáp biển Đơng, các khối khí trên biển.


C. Gió Tín Phong, gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh.
D. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.


<b>Câu 8: Vì sao đồng bằng sông Hồng lại chịu lụt úng nghiêm trọng:</b>



A. Địa hình chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, bề mặt đất dễ bị bóc
mịn khi mưa lớn.


B. Ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đơng Bắc và biển Đông, thời tiết diễn biến thất
thường.


C. Thời kì khơ hạn kéo dài 3-4 tháng, mùa khơ khắc nghiệt, chưa có biện pháp cải
tạo hợp lí.


D. Mưa trên diện rộng, lũ tập trung, xung quanh có đê và biển bao bọc, địa hình
thấp.


<b>Câu 9: Một trong những chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng hiệu quả nguồn </b>
lao động nước ta là: “Đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi. Phát
triển công nghiệp ở nông thơn”. nhằm mục đích:


A. Khai thác tài ngun và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước.
B. Tạo điều kiện cho người dân vùng núi có việc làm, tăng thu nhập.
C. Tạo sự phân bố phù hợp, cân bằng sự phát triển kinh tế.


D. Đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn.


<b>Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương nước ta ?</b>
A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.


B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh.
C. Tỉ trọng hàng chế biến thấp.
D. Tỉ trọng hàng chế biến cao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Vật liệu xây dựng, luyện kim màu, cơ khí.
B. Chế biến nơng sản, điện tử, đóng tàu.
C. Chế biến nơng sản, điện tử, cơ khí.
D. Đóng tàu, cơ khí, dệt-may.


<b>Câu 12. Nước ta có nhiều tài ngun khống sản là do vị trí địa lí:</b>
A. Tiếp giáp với biển Đơng


B. Trên vành đai sinh khống châu Á – Thái Bình Dương
C. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
D. Ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.


<b>Câu 13. Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyền lợi nào dưới </b>
đây?


A. Có chủ quyền hồn tồn về thăm dị, khai thác, bảo vệ, quản lí các tất cả các nguồn tài
nguyên.


B. Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang
ngầm.


C. Cho phép các nước được phép thiết lập các cơng trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò,
khảo sát biển.


D. Tất cả các ý trên.


<b>Câu 14. Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là:</b>
A. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất ba dan.



C. Được nâng lên yếu trong vận động Tân Kiến Tạo
D. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và Đồng bằng.
<b>Câu 15. Mùa bão ở nước ta từ tháng:</b>


A. 5 - 10. B. 6 - 11. C. 7 - 12. D. 5 - 12
<b>Câu 16. Gia tăng dân số tự nhiên được tính bằng:</b>


A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng cơ giới.
B. Tỉ suất sinh trừ tỉ suất tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cộng với tỉ lệ xuất cư.


<b>Câu 17. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực quốc doanh sang các </b>
khu vực khác vì:


<b>A. Khu vực quốc doanh làm ăn khơng có hiệu quả.</b>


B. Kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
C. Tác động của cơng nghiệp hố và hiện đại hố.


D. Nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.


<b>Câu 18. Loại thiên tai nào sau đây tuy mang tính chất cục bộ ở địa phương nhưng diễn ra </b>
thường xuyên và cũng gây thiệt hại lớn đến sản xuất và đời sống nhân dân?


A. Ngập úng, lũ quét và hạn hán B.Bão
C. Lốc, mưa đá, sương muối. D. Động đất
<b>Câu 19. Các đô thị thời Pháp thuộc có chức năng chủ yếu là:</b>


A. Thương mại, du lịch. B. Hành chính, qn sự.


C. Du lịch, cơng nghiệp. D. Công nghiệp, thương mại.


<b>Câu 20. Ở khu vực II, cơng nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất </b>
và đa dạng hóa sản phẩm để


A. Phù hợp với yêu cầu của thị trường.
B. Tăng hiệu quả đầu tư.


C. Không ô nhiễm môi trường.
D. Câu A và B đúng.


<b>Câu 21. Các vườn quốc gia như Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên thuộc loại:</b>
A. Rừng phòng hộ. B. Rừng đặc dụng.


C. Rừng khoanh nuôi. D. Rừng sản xuất.


<b>Câu 22. Đây là điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng </b>
sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long:


A. Địa hình. B. Đất đai. C. Khí hậu. D. Nguồn nước.


<b>Câu 23. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn với cơng nghiệp</b>
chế biến sẽ có tác động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
<b>Câu 24. Cơng nghiệp phân bố rời rạc ở Tây Nguyên do:</b>


A. Vùng này thưa dân.



B. Trình độ phát triển kinh tế thấp
C. Địa hình khó khăn, hạn chế GTVT.
D. Tất cả các ý trên


<b>Câu 25.</b> Ở nước ta, việc hình thành cơ cấu nơng-lâm-ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với sự hình
thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ. Bởi vì nó góp phần


A. Giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động xã hội của vùng.


B. Tạo cơ cấu ngành và thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian của
vùng.


C. Khai thác tiềm năng to lớn của cả đất liền và biển của vùng.
D. Tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng.


<b>Câu 26. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hồn thiện cơ cấu</b>
ngành cơng nghiệp ở nước ta hiện nay?


A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp.


C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
<b>Câu 27. Sa Huỳnh là nơi nổi tiếng nước ta với sản phẩm:</b>


A. Muối. B. Nước mắm. C. Chè. D. Đồ hộp.
<i><b>Câu 28. Cho bảng số liệu sau </b></i>


Diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp lâu năm, năm 2005 (nghìn ha)



Cả nước Trung du và miền núi Bắc Tây Nguyên


Cây công nghiệp lâu 1633.6 91.0 634.3


Cà phê 497.4 3.3 445.4


Chè 122.5 80.8 27.0


Cao su 482.7 - 109.4


Các cây khác 531.0 7.7 52.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A.4,24đvbk. B.2,64đvbk. C.2,46đvbk. D. 4,26đvbk


<b>Câu 29. Nền nơng nghiệp nước ta đang trong q trình chuyển đổi rất sâu sắc, với tính </b>
chất sản xuất hàng hóa ngày càng cao, quy mơ sản xuất ngày càng lớn mạnh, nên chịu sự
tác động mạnh mẽ của


A. Các thiên tai ngày càng tăng
B. Tính bấp bênh vốn có của nông nghiệp
C. Sự biến động của thị trường
D. Nguồn lao động đang giảm
<b>Câu 30. Cho biểu đồ:</b>


CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG
GIAI ĐOẠN 2000-2014.


<i><b>Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản </b></i>
<b>lượng</b>



<b> thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000-2014.</b>


A. Tỉ trọng các vùng cịn lại của nước ta có xu hướng tăng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng lớn thứ hai.


C. Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả
nước.


D. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. tài nguyên khoáng sản hạn chế. B. nhiều loại đất thiếu dinh dưỡng.
C. gió mùa Đơng Bắc và sương muối. D. mùa khô kéo dài.


<b>Câu 32 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm cơng nghiệp có quy </b>
mơ trên 120 nghìn tỉ đồng của Đơng Nam Bộ là


A. Biên Hịa. B. Vũng Tàu.


C. Thủ Dầu Một. D. TP Hồ Chí Minh.
<b>Câu 33: Yếu tố cơ bản để hình thành các điểm du lịch, khu du lịch ở nước ta là:</b>


A. Tài nguyên du lịch. B. Tài nguyên du lịch tự nhiên.
C. Di sản thiên nhiên và di sản văn hóa. <b> D. Cơ sở hạ tầng du lịch.</b>


<b>Câu 34: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta là khoáng sản thơ, nơng sản mới qua</b>
sơ chế nên


A. có giá thành cao. B. sức cạnh tranh cao.



C. chất lượng sản phẩm cao. D. hiệu quả kinh tế thấp.


<b>Câu 35: Yếu tố nào tạo điều kiện cho nước ta chung sống hịa bình, hợp tác, hữu nghị với</b>
các nước trong khu vực Đông Nam Á:


A. Sử dụng chung một hệ ngôn ngữ.
B. Có giao thơng đường bộ kết nối 11 quốc gia.
C. Có sự tương đồng về lịch sử, văn hóa - xã hội.


D. Tương đồng về trình độ phát triển.


<b>Câu 36: Cho bảng số liệu: GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và 2014</b>
(Đơn vị: tỉ đồng)


<b>Năm</b> <b>Tổng số</b> <b>Nông lâm </b>


<b>-thủy sản</b>


<b>Công nghiệp</b>


<b>– xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>


2000 441 646 108 356 162 220 171 070


2014 3 542 101 696 969 1 307 935 1 537 197


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)</i>
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP
của khu vực nông – lâm – thủy sản giảm gần:



A. 3,9%. B. 4,9%. C. 5,9%. D. 2,0%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Pu Đen Đinh, Pu sam sao. B. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti.
C. Pu Si Lung, Hoành Sơn. D. Khoan La San, Bạch Mã.


<b> Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường biển ven bờ</b>
dài nhất ở nước ta?


A. Hải Phòng - Đà Nẵng. B. Cửa Lò - Đà Nẵng.


C. Hải phòng - Tp. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng - Tp. Hồ Chí Minh.


<b>Câu 39. Trong việc phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ của nước ta, ngồi thủy</b>
lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là


A. áp dụng cơ giới hóa và điện khí hóa, hóa học hóa trong sản xuất.


B. nâng cao trình độ cho nguồn lao động, đầu tư vốn, công nghệ hiện đại.
C. thay thế các giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng cho năng suất cao.
D. tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu, cơng nghệ hiện đại, vốn.


<b>Câu 40: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1990-2010</b>
(Đơn vị: tỉ USD)


Năm 1990 1994 1998 2000 2005 2010 2014


Xuất khẩu 2,4 4,1 9,4 14,5 32,4 74,8 150,2


Nhập khẩu 2,8 5,8 11,5 15,6 36,8 84,8 147,8



<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)</i>
Để thể hiện biến động giá trị xuất khẩu, nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1990-2014,
biểu đồ thích hợp nhất là:


</div>

<!--links-->

×