Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GA DIA 9 Moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.73 KB, 26 trang )

Phân phối chơng trình
Tuầ
n
Tiết Tên bài
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
1
2
3


4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40
41
Bài 1. Cộng Đồng Các Dân Tộc Việt Nam
Bài 2. Dân số và gia tăng dân số
Bài 3. Phân bố dân c và các loại hình quần c
Bài 4. Lao động và việc làm. Chất lợng cuộc sống
Bài 5. TH: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989&1999
Bài 6. Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
Bài 7. Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố N
2
Bài 8. Sự phát triển và phân bố N
2
Bài 9. Sự phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp &thủy sản
Bài 10. TH: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi.............
Bài 11. Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển &phân bố CN
Bài 12. Sự phát triển và phân bố CN
Bài 13. Vai trò, đặc điểm phát triển & phân bố của ngành DV
Bài 14. Giao thông vận tải và bu chính viễn thông
Bài 15. Thơng mại và du lịch
Bài 16. TH: Vẽ biểu đồ về thay đổi cơ cấu kinh tế
Ôn tập
Kiểm tra viết
Bài 17. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
Bài 18. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp)

Bài 19. TH: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hởng......
Bài 20. Vùng đồng bằng sông Hồng
Bài 21. Vùng đồng bằng sông Hồng (tiếp)
Bài 22. TH: Đọc bản đồ, phan tích và đánh giá ảnh hởng ............
Bài 23. Vùng Bắc Trung Bộ
Bài 24. Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp)
Bài 25. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Bài 26. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp)
Bài 27. TH: Vẽ và phân tích biểu đồ mối quan hệ giữa dân số ...........
Bài 28. Vùng Tây Nguyên
Bài 29. Vùng Tây Nguyên (tiếp)
Bài 30. TH: So sánh tình hình sản xuất cây CN lâu năm..............
Ôn tập học kì I
Kiểm tra học kì I
Bài 31. Vùng Đông Nam Bộ
Học kì II
Bài 32. Vùng Đông Nam Bộ(tiếp)
Bài 33. Vùng Đông Nam Bộ(tiếp)
Bài 34. TH: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm.......
Bài 35. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long(tiếp)
Bài 37. TH: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình phát triển.........
Trờng THCS Thúc Kháng Vũ Thị Duyên
1
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
Ôn Tập
Kiểm Tra Viết
Bài 38. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên.........
Bài 39. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên(tiếp)
Bài 40. TH: Vấn đề khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trờng biển-đảo
V- Địa Lý Địa Phơng
Bài 41. Địa lý địa phơng tỉnh thành phố
Bài 42. Địa lý địa phơng tỉnh thành phố(tiếp)
Bài 43. Địa lý địa phơng tỉnh thành phố(tiếp)
Bài 44. TH: Địa lý địa phơng tỉnh thành phố
Ôn Tập Học Kỳ II
Kiểm Tra Học Kỳ II
Trờng THCS Thúc Kháng Vũ Thị Duyên
2

Tuần 1 Ngày soạn:1/9/09
Tiết 1 Ngày giảng:9/9/09
Địa Lý Dân C
Bài 1: Cộng Đồng Các Dân Tộc Việt Nam
I. Mục Tiêu
- HS cần nắm đợc:
+ VN có 54 dân tộc cùng sinh sống. Dân tộc VN có truyền thống yêu nớc, đoàn kết giúp
đỡ nhau.
+ Mỗi dân tộc có nét văn hóa truyền thống riêng tạo nên sự đa dạng trong văn hóa VN.
+ Các dân tộc ít ngời đều sống ở khu vực trung du và miền núi còn ngời Kinh sinh sống
chủ yếu ở đồng bằng.
- Rèn luyện cho HS lòng yêu quê hơng, niềm tự hào dân tộc và ý thức đoàn kết dân tộc.
II. Ph ơng Tiện Dạy Học
1- Bản đồ dân c Việt Nam
2- Tranh ảnh về các dân tộc VN
III. Hoạt Động Trên Lớp
1, ổn định lớp(1)
2, Bài mới
(T) Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội Dung
?Qua sự hiểu biết thực
tế hãy cho biết nớc ta
có bao nhiêu dân tộc
cùng sinh sống?
GV treo bản đồ dân c
VN
? Dựa vào bản đồ kết
hợp H1.1(sgk) cho biết
dân tộc nào chiếm phần
lớn và tỉ lệ là bao
nhiêu?

? Hình thức sản xuất N
2
của dân tộc Kinh và các
dân tộc ít ngời có gì
khác nhau?
?Hãy kể tên một vài sản
phẩm thủ công nghiệp
nổi tiếng của các dt ít
ngời?
?Đánh giá thế nào về
vai trò của các dân tộc
ít ngời trong quá trình
đấu tranh bảo vệ đất n-
ớc?
?Ngoài 54dt, VN còn
- 54 dân tộc cùng sinh
sống
- HS quan sát
- Dân tộc Kinh : 86%
- Dân tộc Kinh trồng lúa
nớc và chăn nuôi.
- Dân tộc ít ngời trồng
lúa nơng và cây công
nghiệp.
- Dệt thổ cẩm(Tày, Thái)
- Làm gốm(Chăm)
- Làm đờng thốt nốt,
khảm bạc(Khơ me).
- Đóng vai trò to lớn
trong đấu tranh bảo vệ

đất nớc.
I. Các dân tộc ở VN
- VN có 54 dân tộc cùng
chung sống
- Dân tộc Kinh có số dân
đông nhất và chiếm 86,7%
- Dân tộc ít ngời chiếm một
phần rất nhỏ(13,3%)_
- Việt kiều là một bộ phận
dân c nhỏ đang gián tiếp
hoặc trực tiếp xây dựng đất
nớc.
II. Phân bố các dân tộc
Trờng THCS Thúc Kháng Vũ Thị Duyên
3
xuất hiện thêm một bộ
phận ngời nữa hãy cho
biết đó là bộ phận nào
và họ có những đóng
góp gì cho đất nớc?
?Dựa vào vốn hiểu biết
hãy cho biết dân tộc
Kinh phân bố chủ yếu ở
đâu?
?Đặc điểm sản xuất N
2
của dân tộc Kinh?
?Vai trò của dân tộc
Kinh trong quá trinh
bảo vệ và xây dựng đất

nớc?
?Các dân tộc ít ngời
phân bố chủ yếu ở đâu?
?Những nơi này có tầm
quan trọng gì?
?Tìm hiểu sự phân bố
của các dân tộc ít ngời
ở vùng trung du và
miền núi?
- Trồng trọt:
- Chăn nuôi:
- Tiềm năng lớn về
TNTN
- Có các tuyến đờng biên
giới quốc gia.
HS thảo luận(3)
- Nhóm1: Vùng trung du
và miền núi Bắc Bộ
- Nhóm2: Khu vực Trờng
Sơn Tây Nguyên
- Nhoms3: Các tính cực
Nam Trung Bộ và Nam
Bộ
1, Dân tộc Kinh
- Phân bố rộng khắp cả nớc
nhng tập trung chủ yếu ở
đồng bằng.
2, Các dân tộc ít ngời
- Phân bố chủ yếu ở trung
du và miền núi

- Chia làm 3 vùng:
+ Vùng trung du và miền
núi Bắc Bộ: có hơn 30 dân
tộc sinh sống(Tày, Nùng,
Thái, Mờng...)
+KV Trờng Sơn -Tây
Nguyên: có trên 20 dt ít
ngời(Êđê, Gia-rai, Coho...)
+ Các tỉnh cực NTB và NB
có các dân tộc Chăm, Khơ
me, Hoa ở xen kẽ với ngời
Việt.
3, Củng Cố(5)
- Những nét văn hóa riêng của các dân tộc thể hiện ở những mặt nào? Lấy ví dụ minh
họa?
- Hớng dẫn HS làm bài tập 3(sgk)
4, Hớng Dẫn Về Nhà(1)
- Tìm hiểu về dân số Việt Nam.
====================================================
Tuần 1 Ngày soạn:2/9/09
Tiết 2 Ngày giảng:10/9/09
Bài 2: Dân Số Và Gia Tăng Dân Số
I. Mục Tiêu
- HS cần nắm đợc:
+ Dân số của nớc ta trong những năm gần đây
+ Hiểu và trình bày đợc tình hình gia tăng dân số, nguyên nhân và hậu quả của nó.
+ Biết đợc sự thay đổi cơ cấu dân số và xu hớng thay đổi cơ cấu dân số của nớc ta,
nguyên nhân của sự thay đổi đó.
Trờng THCS Thúc Kháng Vũ Thị Duyên
4

- Rèn luyện kĩ năng phân tích bảng thống kê, một số biểu đồ dân số.
II. Ph ơng Tiện Dạy Học
- Biểu đồ trong sgk
III. Hoạt Động Trên Lớp
1, ổn định lớp(1)
2, Kiểm tra bài cũ(5)
- Nêu sự phân bố của các dân tộc ở nớc ta?
3, Bài mới
(T) Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội Dung
5
17
?Nhớ lại kiến thức lớp 8
cho biết diện tích của nớc
ta? Đứng thứ mấy trên thế
giới?
?Dựa vào SGK cho biết
dân số VN vào năm 2002
là bao nhiêu?Đứng thứ
mấy trên thế giới?
?Nhận xét gì về dân số nớc
ta?
?Hãy kể tên những nớc đ-
ợc xếp vào hàng 10 nớc có
dân số đông nhất thế giới?
Tìm hiểu thuật ngữ Bùng
nổ dân số.
Quan sát H2.1 nhận xét về
tình hình tăng dân số của
nớc ta từ 1954->2003?
? Dân số phát triển liên tục

và phát triển nhanh trong
(t) ngắn sẽ dẫn đến hiện t-
ợng gì?
? Nhận xét về tỉ lệ gia tăng
tự nhiên trong thời gian
này?
? Nguyên nhân của việc
TLGTTN giảm?
- DT: 329247km
2
- Đứng thứ 58-vào loại
trung bình.
- VN là một nớc có dân
số khá đông.
- Trung Quốc: , ấn
Độ:
Hoa Kỳ: , Inđô:
Braxin, Pakixtan, Nga,
Bănglađet, Nigieria,
Nhật, Mehico, Philippin,
Đức, VN.
- Năm 2005: Đức đổi chỗ
cho VN(83,3 triệu)- VN
đứng hàng thứ 13 trên thế
giới.
- Dân số nớc ta tăng
nhanh
+ 1954:23,8 triệu ngời
+ 2003:80,9
- Bùng nổ dân số

- Từ 1954 GTTN phát
triển rất nhanh và đạt
đỉnh điểm vào năm 1960
gần 4%. Sau đó bắt đầu
giảm và ổn định ở mức
I. Số Dân
- Năm 2002: 79,7 triệu
ngời, đứng thứ 14 trên thế
giới.
- Năm 2003: 80,7 triệu
ngời.
II. Gia tăng dân số
- Từ cuối những năm 50
của thế XX nớc ta có hiện
tợng bùng nổ dân số
- Chính sách dân số,
KHHH gia đình đã làm
cho GTTT giảm.
- Hậu quả:
+ Kinh tế:
. Lao động và việc làm
. Tốc độ phát triển KT
. Tiêu dùng và tích lũy
Trờng THCS Thúc Kháng Vũ Thị Duyên
5
13
? Tuy TLGTTN đã giảm
nhng dân số vẫn tăng
nhanh, mỗi năm nớc ta có
thêm hơn 1 triệu ngời giải

thích hiện tợng?
? Dân số đông và tăng
nhanh đã gây ra những hậu
quả gì?
GV nhận xét và kết luận
? Việc giảm TLGTTN đem
lại lợi ích gì cho đất nớc?
? Dựa vào H2.1 cho biết
những vùng có tỉ lệ GTTN
cao nhất và thấp nhất, các
vùng cao hơn mức TB của
cả nớc?
? Nhận xét gì về tỉ lệ
GTTN giữa các vùng trong
cả nớc?
? Tỉ lệ GTTN trong một
thời gian dài làm cho nớc
ta có kết cấu dân số gì?
? Dựa vào bảng 2.2 nhận
xét tỉ lệ 2 nhóm dân số
nam, nữ thời kì 1979-
1999?
? Nhận xét về cơ cấu dân
số theo nhóm tuổi của nớc
ta thời kì 1979- 1999?
GV giải thích thêm về tỉ số
giới tính.
Thờng không bao giờ cân
bằng và thay đổi theo
không gian và nhóm tuổi

? Nguyên nhân số nam
giới giảm?
thấp (1,3%).
- Công tác dân số
KHHGĐ
- Trình độ dân trí cao-> ý
thức của ngời dân đợc
nâng cao.
- Số ngời bớc vào độ tuổi
sinh đẻ rất lớn, từ 45->50
vạn phụ nữ hàng năm.
HS thảo luận
Đại diện HS báo cáo kết
quả
- Khắc phục đợc hậu quả
mà GTTN của dân số gây
ra
- Thấp nhất: ĐBSH 1,1%
- Cao nhất: Tây Bắc
2,19%
- Cao hơn mức TB cả n-
ớc: BTB, DHNTB, TN
- Có sự chênh lệch
- Nam có xu hớng tăng
48,5-> 48,7-> 49,2
- Nữ có xu hớng giảm
- Nhóm tuổi 0 ->14 tuổi:
giảm
- Nhóm tuổi 15 ->59:
tăng

- Nhóm tuổi 60 trở lên:
+ Nam: giảm
+ Nữ: tăng
- Hậu quả của chiến tranh
- Phải lao động nặng
+ Xã hội
. Giáo dục
. Y tế và chăm sóc sức
khỏe
. Mức thu nhập
+ Môi trờng
. Cạn kiệt tài nguyên
. Ô nhiễm môi trờng
. Phát triển bền vững
- Tỉ lệ GTTN giữa các
vùng có sự chênh lệch
III. Cơ cấu dân số
- Cơ cấu dân số theo giới
tính thay đổi theo xu h-
ớng giảm tỉ lệ nữ
- Cơ cấu dân số theo
nhóm tuổi thay đổi theo
xu hớng: tỉ lệ trẻ em
giảm, số ngời trong và
trên độ tuổi lao động tăng
lên
Trờng THCS Thúc Kháng Vũ Thị Duyên
6
nhäc
- Rỵu, chÌ thc....

HS ®äc ghi nhí SGK
4. Cđng cè (3’)
Ph©n tÝch ý nghÜa cđa sù gi¶m tØ lƯ gia t¨ng d©n sè tù nhiªn vµ thay ®ỉi c¬ cÊu d©n sè n-
íc ta?
5. Híng dÉn vỊ nhµ (1’)
Lµm bµi tËp 3 SGK
Tn 2 Ngµy so¹n:9/9/09
TiÕt 3 Ngµy gi¶ng:16/9/09
Bµi 3: Ph©n bè d©n c vµ c¸c lo¹i h×nh qn c
I. Mơc Tiªu
HS cÇn:
- Hiểu và trình bày được đặc điểm mật độ dân số và phân bố dân cư của nước ta.
- Biết đặc điểm của các loại hình quần cư nông thôn, thành thò và đô thò hoá ở nước
ta.
- Biết phân tích lược đồ phân bố dân cư và đô thò Việt Nam (năm 1999), một số
bảng số liệu về dân cư.
II. Ph ¬ng TiƯn D¹y Häc
- Bản đồ phân bố dân cư và đô thò Việt Nam. Bảng thống kê về mật độ dân số một
số quốc gia và dân đô thò ở Việt Nam
III. Ho¹t §éng Trªn Líp
1, ỉn ®Þnh líp(1’)
2, KiĨm tra bµi cò(5’)
- Nêu số dân và tình hình gia tăng dân số ở nước ta?
- Ý nghóa của sự giảm tỷ lệ gia tăng dân số tư nhiên và thay đổi cơ cấu dân số ?
3, Bµi míi
(T) Ho¹t §éng Cđa GV Ho¹t §éng Cđa HS Néi Dung
14’ ? H·y nh¾c l¹i thø xÕp d©n
sè, diƯn tÝch cđa VN so víi
thÕ giíi?
? NhËn xÐt g× vĨ d©n sè vµ

diƯn tÝch cđa níc ta?
? §Õn n¨m 2003 mËt ®é d©n
sè níc ta lµ bao nhiªu?
? NhËn xÐt g× vỊ mËt ®é DS
- S: 58 trªn thÕ giíi
- DS: 14 trªn thÕ giíi
- D©n sè ®«ng, diƯn tÝch
vµo lo¹i nhá
-N¨m 2003: 246 ngêi/km
2
Ch©u ¸: 85 “
Lµo: 25 “
I. MËt ®é d©n sè vµ
ph©n bè d©n c
1. MËt ®é d©n sè
- Níc ta cã mËt ®é DS
vµo lo¹i cao (246 ng-
êi/km
2
- 2003) gÊp 5,2
lÇn mËt ®é DSTB thÕ
Trêng THCS Thóc Kh¸ng Vò ThÞ Duyªn
7
15
của nớc ta so với Châu á và
một số nớc xung quanh?
? Hãy so sánh mật độ DS
của nớc ta với mật độ DS
TBTG (47 ngời/km
2

)
? Qua các số lệu này hãy rút
ra nhận xét về mật độ DS
của nớc ta qua các năm?
Gv treo bản đồ phân bố dân
c và đô thị VN
? Dựa vào lợc đồ kết hợp với
H3.1 SGK cho biết dân c tập
trung đông đúc ở những
vùng nào?
? Dân c tha thớt ở những
vùng nào?
? Giải thích sự phân bố dân
không đồng đều?
? Nhận xét gì về sự phân bố
dân c ở thành thị và nông
thôn?
? Nhà nớc đã có chính sách
gì để phân bố lại dân c?
? Thế nào là quần c nông
thôn?
? Nêu sự khác nhau của các
kiểu quần c nông thôn về
quy mô và tên gọi?
? Hoạt động kinh tế chính
của quần c nông thôn?
? Ngày nay quần c nông
thôn có những thay đổi gì?
? Nhận xét gì về quy mô dân
Campuchia: 68

Malaixia: 75
Thái Lan: 124
Cao hơn nhiều
- Gấp 5,2 lần TG
+ 1989: 195 ngời/km
2
+ 1999: 231 ngời/km
2
+2002: 241 ngời/km
2
+2003: 246 ngời/km
2
HS quan sát
- Đồng bằng, ven biển, các
đô thị
- Miền núi và cao nguyên
- ĐB, ven biển có nhiều đk
thuận lợi, lịch sử phát triển
lâu đời
- Trình độ phát triển LLSX,
KHKT hiện đại
- Thành thị: 26%
- Nông thôn: 74%
- Tổ chức di dân đi XD
vùng kinh tế mới
HS đọc SGK
- Làng ấp: có quy mô trên
100 hộ dân, có lũy tre bao
bọc, đình làng, cây đa, bến
nớc.Trồng lúa nớc

- Bản, buôn: nơi gần nguồn
nớc có đất canh tác, sx
nông- lâm- ng nghiệp, dới
100 hộ dân, làm nhà sàn
- Chức năng: không còn
thuần nông nghiệp và phát
triển CN, thủ CN, du
lịch....
- Cấu trúc: cách thức XD
nhà ở gần giống với đô thị
giới
- Mật độ DS của nớc
ta ngày một tăng
- Dân c tập trung đông
ở đồng bằng, ven biển
và các đô thị, tha thớt
ở miền núi và cao
nguyên
II. Các loại hình
quần c
1. Quần c nông thôn
- Là đặc điểm dân c ở
nông thôn có quy mô
và tên gọi khác nhau
- Hoạt động kinh tế
chính là nông nghiệp
- Quy mô DS lớn và
mức độ tập trung cao
Trờng THCS Thúc Kháng Vũ Thị Duyên
8

6
số và mức độ tập trung dân
c ở quần c đô thị?
? Chức năng chính của các
đô thị?
? Dựa vào H3.1 cho biết các
đô thị phân bố chủ yếu ở
đâu? Giải thích?
GV giới thiệu bảng 3.1
Nhóm 1: nhận xét về dân số
thành thị và tỉ lệ dân thành
thị của nớc ta?
Nhóm 2: sự thay đổi tỉ lệ
dân đã phản ánh quá trình
đô thị hóa của nớc ta ntn?
? Nhận xét về trình độ đô thị
hóa ở nớc ta?
? Lấy ví dụ minh họa về
việc mở rộng quy mô các
thành phố?
- Quy mô: lớn
- Mức độ tập trung cao:
DS ít nhất: 4000 ngời
Mật độ DS tối thiểu:2000
ngời/km
2
- Ven biển
- Lợi thế về vị trí ĐL,
đkTN, KT, XH
Thảo luận

1. Số dân thành thị tăng
nhanh: 1985-> 2003 tăng
9505,5 nghìn ngời
Tỉ lệ thị dân tăng:6,83%
2. Nhanh, mạnh mẽ
HS lấy ví dụ ngoài thực tế
- Chức năng chính:
hoạt động CN, dịch
vu, là trung tâm kinh
tế, chính trị, VH,
KHKT
- Phân bố ven biển
III. Đô thị hóa
- Số dân thành thị và tỉ
lệ dân tăng liên tục
- Trình độ đo thị hóa
thấp
4, Củng Cố(3)
- Phân biệt giữa quần c nông thôn và quần c đô thị?
5, Hớng Dẫn Về Nhà(1)
- Làm bài tập 3 (SGK)
- Tìm hiểu về nguồn lao động ở nớc ta và chất lợng cuộc sống hiện nay.

===========================================
Tuần 2 Ngày soạn:10/9/09
Tiết 4 Ngày giảng:17/9/09
Bài 4: lao động và việc làm.Chất lợng cuộc sống
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS can:
- Hiểu và trình bày đợc đặc điểm của nguồn lao động, việc sử dụng lao động ở nớc ta.

- Biết sơ lợc về chất lợng cuộc sống và việc nâng cao chất lợng cuộc sống của nhân dân
ta
- Biết nhận xét và phân tích các biểu đồ

II. Ph ơng tiện dạy học:
- Các biểu đồ cơ cấu lao động, bảng thống kê về sử dụng lao động
Trờng THCS Thúc Kháng Vũ Thị Duyên
9
- át lát, bài tập thực hành bản đồ đí 9. Tranh ảnh thể hiện sự tiến bộ về nâng cao chất l-
ợng cuộc sống
1. ổn định lớp(1)
2. Kiểm tra bài cũ(5)
- Trình bày sự phân bố dân c trên bản đồ và quá trình đô thị hóa ở nớc ta?
3.Bài mới:
(T) Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội Dung
16 ?Cơ cấu dân số theo nhóm
tuổi đợc chia làm mấy
nhóm? Giới hạn độ tuổi
từng nhóm?
?Em có nhận xét gì về số
lợng nguồn lao động ở nớc
ta?
?Lao động nơc sta có
những mặt mạnh(u điểm)
nào?
?Quan sát H4.1 hãy nhận
xét về cơ cấu lực lợng lao
động giữa thành thị và
nông thôn?
?Tại sao lao động lại chỉ

tập trung chủ yếu ở nông
thôn?
?Lao động nớc ta có
những mặt hạn chế nào?
?Quan sát H4.1, hãy nhận
xét về chất lợng nguồn lao
động nớc ta?
?Để nâng cao chất lợng
nguồn lao động cần phải
làm gì?
?Dựa vào H4.2 nhận xét về
- Dới lao động:0-> 14 tuổi
- Trong lao động:14->59 t
- Trên lao động:60t trở lên
- Mỗi năm có thêm hơn 1
triệu lao động.
- Năm 2003: 42,3 triệu lđ-
chiếm 51% dân số cả nớc.
- Cần cù, khéo tay, co
nhiều kinh nghiêm trong
sản xuất N-L-N
2
, thủ công
nghiệp...
- Có khả năng tiếp thu
khoa học
- Chất lợng đang đợc nâng
cao.
- Dân c nớc ta chủ yếu
sống ở nông thôn.

- Hạn chế về thể lực và
trình độ
- Chất lợng nguồn lao động
còn thấp, số ngời cha qua
đào tạo còn còn rất
lớn(78.8%)
- Cơ cấu: tập trung đông ở
ngành N-L-N
2
, ít ở dịch
vụ.
- Sự thay đổi:
+ N-L-N
2
giảm
+ CN-XD, DV tăng
I. Nguôn lao động và
sử dụng lao động
1, Nguồn lao động
- Nớc ta có nguồn lao
động dồi dào và tăng
nhanh.
-> Là điều kiện thuận
lợi để phát triển kinh tế
- Tập trung nhiều ở khu
vực nông thôn(75,8%)
- Lực lợng lao động hạn
chế về thể lực và chất l-
ợng.
- Cần có kế hoạch giáo

dục, đào tạo hợp lý và
có chiến lợc mở rộng
đào tạo nghề.
2. Sử dụng lao động
- Phần lớn lao động còn
tập trung trong ngành
Trờng THCS Thúc Kháng Vũ Thị Duyên
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×