GV thùc hiƯn: Ngun ThÞ Kim Chung
Trêng THCS HiỊn Ninh
Châu Mỹ
Châu Âu
Châu á
Chí tuyến Bắc
Châu Phi
Xích đạo
Chí tuyến Nam
Châu Đại Dương
Châu Nam Cực
Em hÃy xác định các châu lục trên bản đồ thế giới?
Ngày 26 tháng 11 năm 2010
CHƯƠNG VI: CHÂU PHI
Bài 26- Tiết 29 : THIÊN NHIÊN CHÂU PHI (tiÕt 1)
Châu Mỹ
Châu Âu
Châu á
Chí tuyến Bắc
Châu Phi
Xích đạo
Chí tuyến Nam
Châu Đại Dương
Châu Nam Cực
Châu Phi có diện tích là bao nhiªu? XÕp thø mÊy
trªn thÕ giíi?
1. Vị trí địa lí:
- DiƯn tÝch : 30 306 000 km2 (thø 3 thÕ giíi)
Mũi Blăng 370 20’ B (Tuynidi)
Mũi Xanh 170 33’ T (Xênêgan)
Mũi Haphun 510 23’Đ (Xômali)
Mũi Kim(H¶o väng) 340 52’ N
(Nam Phi)
1. Vị trí địa lí:
- DiƯn tÝch : 30 306 000 km2 (thø 3 thÕ giíi).
- Vị trí tiếp giáp:
+ PhÝa Bắ c: Giáp Điạ Trung Hải.
+ PhÝa Đông Bắ c: Giáp Biể n Đỏ.
+ PhÝa Tây: Giáp Đa ̣i Tõy Dng.
+ Phía Đông, ụng Nam: Giap n
ụ Dng.
Chõu Phi tiếp giáp với biển và đại dương nào ?Qua
®ã em cã nhËn xÐt g×?
Bài tập : Chọn đáp án đúng nhất
ý nghĩa quan trọng nhất của kênh đào Xuy-ê?
ã
ã
ã
ã
ã
A. Phục vụ tưới , tiêu nước.
B
B. Rút ngắn con đường hàng hải từ châu Âu sang châu á.
C. Phục vụ du lịch.
D. Chia tách châu Phi và châu á.
E. Tất cả đều đúng.
1. Vị trí địa lí:
- Phần lớn lãnh thổ nằm gia hai
ng chớ tuyn, đối xứng nhau
qua Xích Đạo.
Chủ yÕu thuô ̣c đới nóng.
VËy lãnh thổ châu Phi chủ yu
Vậy qua trng no ? xét gì
thuc mụi đó em có nhận Vì sao?
về vị trí châu Phi?
DỊ
NG
BI
ỂN
CA
-N
ARI
ĐỊA TRUNG HẢI
ỂN
BI
Bờ xét cắt bờ lớn của
Nhậnbiểnvà bánxẻ, biĨn biển
Nêu tên vàítchỉ các dịng ít lấn sâu
Tìm đảo đường obin ca
vo t lin, ít đảo và bán đảo.
chõu lnh?
núng, Phi?
châu Phi?
Ơ
DƯ
NG
DỊNG BIỂN BEN-GHÊ-LA
ÂY
NG
DỊ
ỂN
BI
IM
IK
Ũ
M
Đ. M
ẤN
ađag
ĐỘ
axca
DƯ
ƠN
G
IT
ĐẠ
DỊ
NG
BIỂ
NM
ƠD
ĂM
BÍC
H
GH
INÊ
DỊNG BIỂN XƠ-MA-LI
BĐ
.Sơ
ma
li
ĐỎ
DỊ
NG
BIỂ
N
Thảo luận nhóm:
Theo em đặc điểm đư
ờng bờ biển và sự hoạt
động của các dòng biển
sẽ có ảnh hưởng như thế
nào đối với khí hậu châu
Phi ?
Đáp án:
- Dòng biển nóng hoạt động ->gây mưa nhiều.
- Dòng biển lạnh ->gây khó mưa( khô hạn), hoang mạc lan
ra sát biển.
- Bờ biển ít khúc khuỷu, cắt xẻ -> càng vào sâu trong nội địa
càng ít chịu ảnh hưởng của biển (khô hạn).
2, Địa hình và khoáng sản:
a. Địa hình:
Quan sát bản đồ, em có
nhận xét gì về địa hình
châu Phi?
T
LA
AT
200m đến 500 m
Tâ
y
Bắ
c–
Đơ
ng
Na
m
HỒ
VIC-TO-RI-A
2000 m
Cho biết độ cao của phía Đơng
Nam , biết châu Phi có dạng địa
®é cao phía Tõy
Vậy
Choyếu là sơn nguyên Bắc?lẫn
Chủ vy cao trung bỡnh l
Nh nghiêng địa hìnhxen là
hướnghỡnh no l ch yu?
ở đây
bồn địa.
bao nhiờu?
cao trung bỡnh l 750 một.
hướng nào?
Kể tên một số con
sông lớn? Hồ lớn?
Em có nhận xét gì
về sông ngòi châu
Phi?
H
VIC-TO-RI-A
2. Địa hình và khoáng sản:
a. Địa hình:
- Đơn giản ,chủ yếu là các bồn địa xen kẽ các sơn nguyên,
nhiều hoang mạc: Xa-ha-ra, Na-mip, Ca-la-ha-ri,
+ Một số dÃy núi không cao lắm : At-lat, Đrê-ken-bec,
+ ĐB nhỏ hẹp ven biển
- Độ cao TB: 750m
->như một khối cao nguyên khổng lồ.
- Hướng nghiêng địa hình: Đông Nam- Tây Bắc.
- Sông ngòi (chủ yếu gần xích Đạo):
+ Sông Nin, sông Ni-giê, sông Công-gô,
+ Hồ Vic-to-ri-a, hồ Sát,
b. Khoỏng sn:
- Phong phỳ, c bit l khoáng sản quý hiếm.
Các khoáng sản
quan tro ̣ng
Dầ u mỏ, khí đố t
Phân bố
Đồng bằng ven biển
Bắ c Phi, ven vinh
̣
Ghinê ở Tây Phi.
Phố t phát
Khu vực day Atlat và
̃
đồng bằng ven a
Trung Hai.
Thảo luận nhóm:
-Kờ tờn va nêu phõn bụ cac khoáng sản
Vàng,kim cương Ven vinh Ghinê, Trung
̣
quan tro ̣ng cña châu Phi? (gõ n xich a o),
Phi
-Qua đó em có nhận xét cgìcao khoáng
về nguyờn
ca
sản châu Phi?
Nam Phi.
S t
Day Atlat, Drê-ken-bec
̃
Đồ ng,chì,côban,
niken,mangan,
uranium,...
Các cao nguyên Nam
Phi.
1. Vị trí địa lí:
2. Địa hình và khoáng sản:
- DiÖn tÝch : 30 306 000 km2 ( thø 3
thÕ giới).
a. Địa hình:
- Đơn giản ,chủ yếu là các bồn địa xen kẽ các sơn
nguyên, nhiều hoang mạc: Xa-ha-ra, Na-mip,
Ca-la-ha-ri,
+ Một số dÃy núi không cao lắm: Đrê-ken-bec,
At-lat,
+ Đồng b»ng nhá hĐp.
- §é cao TB: 750m.
-> Nh mét khèi cao nguyên khổng lồ
- Hướng nghiêng địa hình: Đông Nam- Tây Bắc.
-Sông ngòi : +sông Nin, sông Ni-giê, sông
Công-gô,
+hồ Vic-to-ri-a, hồ Sát,
-> Chủ yếu gần xích Đạo.
- V trí tiếp giáp:
+ Phía Bắc: Địa Trung Hải.
+ Phía Đông Bắc: biển Đỏ( Hồng
Hải).
+ Phía Đông, Đông Nam: ấn Độ
Dương.
+ Phía Tây: Đại Tây Dương.
- Phần lớn lÃnh thổ nằm giữa 2 chí
tuyến.
-> Chủ yếu thuộc môi trường đới
nóng.
- Đường bờ biển ít bị cắt xẻ, ít đảo ,
bán đảo,
b. Khoáng sản:
- Phong phú, đa dạng, nhiều loại khoáng sản quý
hiếm.
Bài tập:
Dựa vào lược đồ Tự nhiên Châu Phi và kiến thức
đà học, em hÃy điền vào chỗ trống () nội dung phù hợp:
đơn giản
Địa hình Châu Phi ....., độ cao trung bình
750
khoảng ... m, toàn bộ châu lục là mộtcao nguyên
khối
bồn địa.
sơn nguyên
........khổng lồ, trên đó là các .......... xen các .
khoáng ..đặc
Châu Phi có nhiều .. sản biệt là các loại khoáng
sản quý hiếm.
Bài tập: Ghép ý ở hai cột cho phù hợp,thể hiện
quan hệ nguyên nhân-kết quả?
Đặc điểm
a. Địa hình đơn giản,chủ
yếu là sơn nguyên xen
bồn địa, độ cao lớn.
b. Đường bờ biển ít khúc
khuỷu.
c. Dòng biển lạnh hoạt
động ven bờ.
d. Nằm gi÷a hai chÝ tuyÕn.
KhÝ hËu
1. TÝnh chÊt nãng.
2. TÝnh chÊt kh«.
DẶN DÒ:
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài 27.
- Làm bài tập : 1,2,3; Tập bản đồ
- Su tầm các hình ảnh về châu Phi.
Bài học đến đây kết thúc
Xin c¶m ơn các thầy cơ đã về dự giờ
thăm lớp
CHÀO TẠM BIỆT
C¶m ơn các em ó nỗ lc nhiu trong
tit hc hụm nay