Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giáo án Sinh học 12: Ôn tập phần di truyền học - Giáo án điện tử môn Sinh học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 18– Tiết 24 </b></i>


<i><b>Ngày soạn: ……/……/………</b></i>
<i><b>Ngày dạy:.../.../...</b></i>


<b> ÔN TẬP PHẦN DI TRUYỀN HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nêu được các khái niệm cơ bản trong di truyền học từ mức độ phân
tử, tế bào, cơ thể cũng như quần thể.


- Nêu được các cơ chế chính trong di truyền học từ mức độ phân tử, tế
bào, cơ thể cũng như quần thể.


- Nêu được các cách chọn tạo giống.


- Giải thích được các cách phân loại biến dị và đặc điểm từng loại.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Biết cách hệ thống hóa kiến thức thơng qua xây dựng bản đồ các khái
niệm.


- Phát triển kĩ năng khái quát hệ thống hóa kiến thức và kĩ năng làm
việc với phiếu học tập.


<i><b>3. Thái độ: Vận dụng được lí thuyết để giải quyết các vấn đề trong</b></i>
thực tiễn.


<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


- Phiếu học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm hồn thành nội dung 1 phiếu
học tập.


<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>


<i><b>Quy luật di truyền</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cơ sở tế bào</b><b><sub>học</sub></b></i> <i><b>ĐK nghiệm</b><b><sub>đúng</sub></b></i> <i><b>Ý nghĩa</b></i>
Phân li


Phân li độc lập
Tác động bổ sung
Tác động cộng gộp
Tác động đa hiệu
Liên kết gen
Hốn vị gen


Di truyền giới tính
DT liên kết giới tính


<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ADN (1) → ARN (2) → Protein (3) → Tính trạng.


 (4)


ADN


<i><b> Đáp áp: (1) Phiên mã, (2) Dịch mã, (3) Biểu hiện, (4) Tự sao.</b></i>


<i><b>2. Vẽ bản đồ khái niệm với: gen, nguyên tắc bán bảo toàn, nguyên tắc bổ </b></i>
sung, tự nhân đôi.


Nguyên tắc bổ sung


<i><b> Đáp áp: Gen </b></i>
Nguyên tắc bán bảo toàn


<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3</b>


<i><b>Hãy đánh dấu + (nếu cho là đúng) vào bảng so sánh quần thể ngẫu</b></i>
<i><b>phối và tự phối</b></i>


<i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>Tự phối</b></i> <i><b>Ngẫu phối</b></i>


Giảm tỉ lệ thể dị hợp, tăng dần thể đồng hợp qua các
thế hệ


+


Tạo trạng thái cân bằng di truyền của quần thể +
Tần số alen khơng đổi qua các thế hệ +
Có cấu trúc di truyền: p2<sub>AA : 2pqAa : q</sub>2<sub>aa</sub> <sub>+</sub>



Thành phần các kiểu gen thay đổi qua các thế hệ +


Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp + +


<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5</b>


<i><b>Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng nguồn vật liệu và phương pháp</b></i>
<i><b>chọn giống</b></i>


<i><b>Đối tượng</b></i> <i><b>Nguồn vật liệu</b></i> <i><b>Phương pháp</b></i>


Vi sinh vật Đột biến Gây đột biến nhân tạo
Thực vật Đột biến, biến dị tổ hợp Gây đột biến, lai tạo
Động vật Biến dị tổ hợp (chủ yếu) Lai tạo


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Biến dị tổ hợp xuất hiện bằng những cơ chế nào? Nguyên nhân, cơ
chế phát sinh đột biến cấu trúc NST?


- Tại sao người ta không tìm thấy dạng đột biến dị bội thể các cặp NST
số 1, 2 ở người?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học sinh hệ thống hóa các kiến thức cơ bản, tự làm bài tập và trả lời
các câu hỏi SGK.


</div>

<!--links-->

×