Tải bản đầy đủ (.pdf) (127 trang)

(Luận văn thạc sĩ) các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần tập đoàn kỹ nghệ gỗ trường thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 127 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀ O TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀ NH PHỐ HỒ CHÍ MINH


NGUYỄN MINH THẢO

CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦ A
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀ N KỸ NGHỆ GỖ
TRƯỜNG THÀ NH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Tp. Hồ Chí Minh- NĂM 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀ O TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀ NH PHỐ HỒ CHÍ MINH


NGUYỄN MINH THẢO

CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦ A
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀ N KỸ NGHỆ GỖ
TRƯỜNG THÀ NH

Chuyên ngành: Quản Tri ̣Kinh Doanh-Hướng Nghề Nghiê ̣p
Mã số : 60340102
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS VÕ THANH THU


Tp. Hồ Chí Minh- NĂM 2015


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn thạc si ̃ kinh tế “Các giải pháp nâng cao năng lực
ca ̣nh tranh của Công ty Cổ phầ n Tập đoàn Kỹ Nghê ̣ Gỗ Trường Thành” là kết quả
của quá trình nghiên cứu của riêng tơi. Các số liệu sử dụng trong luận văn được thu thập
và khảo sát từ thực tế có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, được sử dụng trung thực và
khách quan.
Học viên

Nguyễn Minh Thảo


MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌ NH VẼ
DANH MỤC PHỤ LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 2
2.

Lý do hin
̀ h thành đề tài.......................................................................................... 2
Mu ̣c tiêu nghiên cứu............................................................................................... 2

3.


Đố i tươ ̣ng và pha ̣m vi nghiên cứu......................................................................... 3

4.

Phương pháp nghiên cứu....................................................................................... 3

1.

4.1

Nguồ n dữ liêu:
̣ ................................................................................................... 3

4.2

Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 4

Kế t cầ u của luâ ̣n vă ̣n .............................................................................................. 4
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦ A
DOANH NGHIỆP .......................................................................................................... 5
5.

Khái niêm
̣ về năng lực ca ̣nh tranh, lơ ̣i thế ca ̣nh tranh của doanh nghiêp̣ .. 5
1.1.1 Năng lực ca ̣nh tranh của doanh nghiêp̣ ...................................................... 5

1.1

1.1.2 Lơ ̣i thế ca ̣nh tranh......................................................................................... 6
1.2


Vai trò nâng cao năng lực ca ̣nh tranh của doanh nghiêp̣ ............................. 6

1.3

Phân tích môi trường ca ̣nh tranh của doanh nghiêp̣ .................................... 7

1.3.1

Môi trường bên ngoài ................................................................................ 7

1.3.1.1

Môi trường tổ ng quát ......................................................................... 7

1.3.1.2

Môi trường ngành ............................................................................... 9

1.3.1.3 Các nhân tố then chốt cho thành công trong một ngành ................. 12
1.3.2

Môi trường bên trong .............................................................................. 13

1.3.2.1 Năng lực tài chính ................................................................................ 13
1.3.2.2 Cơ sở vâ ̣t chấ t ha ̣ tầ ng ......................................................................... 14


1.3.2.3 Công nghệ & kỹ thuâ ̣t .......................................................................... 14
1.3.2.4 Nguồn nhân lực .................................................................................... 14

1.3.2.5 Chất lượng sản phẩ m & dịch vụ ......................................................... 14
1.3.2.6 Năng lực marketing ............................................................................. 15
1.3.2.7 Năng lực quản trị ................................................................................. 15
1.3.2.8 Năng lực giá .......................................................................................... 15
1.3.2.9 Văn hoá doanh nghiệp ......................................................................... 15
1.3.2.10 Thương hiệu ........................................................................................ 16
1.3.2.11 Nghiên cứu và phát triển ................................................................... 16
1.4. Tiêu chí đánh giá năng lực ca ̣nh tranh của doanh nghiêp̣ ........................... 17
1.4.1 Mô hin
nghiêp̣ của Micheal Porter ........................ 17
̣
̀ h chuỗi giá tri doanh
1.4.1.1 Các hoa ̣t đô ̣ng chủ yế u ......................................................................... 18
1.4.1.2 Các hoa ̣t đô ̣ng hỗ trơ ̣ ........................................................................... 18
1.4.2 Năng lực cố t loĩ ............................................................................................ 20
1.4.3 Các phương pháp nghiên cứu và đánh giá năng lực cạnh tranh............ 21
1.4.3.1 Ma trâ ̣n đánh giá các yế u tố bên ngoài .............................................. 21
1.4.3.2 Ma trâ ̣n đánh giá các yế u tố bên trong .............................................. 22
1.4.3.3 Ma trâ ̣n hin
̀ h ảnh ca ̣nh tranh............................................................. 22
CHƯƠNG 2 PHÂN TÍ CH THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦ A
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀ N KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀ NH .............. 25
2.1 Giới thiêụ về Công ty Cổ phầ n Tâ ̣p đoàn Kỹ Nghê ̣ Gỗ Trường Thành ....... 25
2.1.1 Tổ ng quan về Công ty Cổ phầ n Tâ ̣p đoàn Kỹ Nghê ̣ Gỗ Trường Thành ...
................................................................................................................... 25
2.1.2 Lich
̣ sử hin
̀ h thành và phát triể n ............................................................... 25
2.2 Phân tích môi trường ca ̣nh tranh của Công ty Cổ phầ n Tâ ̣p đoàn Kỹ nghê ̣
Gỗ Trường Thành .................................................................................................... 27

2.2.1 Phân tích môi trường bên ngoài .................................................................... 27
2.2.1.1 Phân tích môi trường tổ ng quát.......................................................... 27
2.2.1.2 Phân tích môi trường ngành ............................................................... 32


2.2.1.3 Các nhân tố then chố t cho thành công trong ngành chế biế n gỗ ..... 36
2.2.1.4 Phân tích đố i thủ ca ̣nh tranh .............................................................. 36
2.2.2

Phân tích môi trường bên trong ............................................................. 42

2.2.2.1

Năng lực tài chính ............................................................................. 42

2.2.2.2 Cơ sở vâ ̣t chấ t ha ̣ tầ ng ......................................................................... 44
2.2.2.3 Công nghê ̣ và kỹ thuâ ̣t ......................................................................... 44
2.2.2.4 Nguồ n nhân lực .................................................................................... 45
2.2.2.5 Chấ t lươ ̣ng sản phẩ m & dich
47
̣ vu .........................................................
̣
2.2.2.6 Năng lực Marketing ............................................................................. 48
2.2.2.7 Năng lực quản tri .................................................................................
49
̣
2.2.2.8 Năng lực giá .......................................................................................... 49
2.2.2.9 Văn hóa doanh nghiêp̣ ......................................................................... 50
2.2.2.10 Thương hiêụ ........................................................................................ 50
2.2.2.11 Nghiên cứu và phát triể n ................................................................... 50

2.3 Đánh giá năng lực ca ̣nh tranh của Công ty cổ phầ n tâ ̣p đoàn kỹ nghê ̣ gỗ
Trường Thành .......................................................................................................... 52
2.3.1 Phân tích chuỗi giá tri cu
̣ ̉ a Trường Thành ............................................... 52
2.3.1.1 Hoa ̣t đô ̣ng chủ yế u................................................................................ 52
2.3.1.2 Hoa ̣t đô ̣ng hỗ trơ ̣ .................................................................................. 57
2.3.2 Năng lực cố t lõi của Trường Thành .......................................................... 61
2.4 Kế t luâ ̣n về thực tra ̣ng năng lực ca ̣nh tranh của Công ty Cổ phầ n Tâ ̣p đoàn
Kỹ nghê ̣ Gỗ Trường Thành ..................................................................................... 62
2.4.1 Những thành công cầ n phát huy ................................................................ 62
2.4.2 Những mă ̣t ha ̣n chế về năng lực ca ̣nh tranh của công ty cầ n khắ c phu ̣c ..
................................................................................................................... 63
CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP NĂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CHO
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀ N KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀ NH .............. 67
3.1

Giải pháp nâng cao năng lực quản tri ta
̣ ̀ i chính .......................................... 67

3.1.1 Nô ̣i dung của giải pháp ............................................................................... 67


3.1.2

Điề u kiêṇ thực hiêṇ giải pháp ................................................................. 68

3.1.3 Dự kiế n kế t quả khi áp du ̣ng giải pháp ..................................................... 69
3.2 Giải pháp về nâng cao năng lực marketing ..................................................... 69
3.2.1 Nô ̣i dung giải pháp ...................................................................................... 69
3.2.2 Điề u kiêṇ thực hiêṇ giải pháp .................................................................... 70

3.2.3 Dự kiế n kế t quả khi áp du ̣ng giải pháp ..................................................... 74
3.3 Giải pháp về nâng cao năng lực làm chủ nguồ n cung nguyên vâ ̣t liêụ ......... 75
3.3.1 Nô ̣i dung giải pháp ...................................................................................... 75
3.3.2 Điề u kiêṇ thực hiêṇ giải pháp .................................................................... 75
3.3.3 Dự kiế n kế t quả khi áp du ̣ng giải pháp ..................................................... 76
3.4 Các giải pháp về xây dựng, củng cố và phát triể n năng lực nguồ n nhân lực
.................................................................................................................................... 76
3.4.1 Nô ̣i dung giải pháp ...................................................................................... 76
3.4.2 Điề u kiêṇ thực hiêṇ giải pháp .................................................................... 77
3.4.3 Dự kiế n kế t quả khi áp du ̣ng giải pháp ..................................................... 79
3.5 Các giải pháp hướng đế n tương lai .................................................................. 79
PHẦN KẾT LUẬN ....................................................................................................... 81
TÀ I LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CEIM

Ủy ban Quố c gia về Hơ ̣p tác Kinh tế Quố c Tế

CoC

Chain of Custody certificate (Giấy chứng nhận Tiêu chuẩn chuỗi
hành trình sản phẩm)

EFE

External Factor Effect (Các nhân tố môi trường bên ngoài)


FSC

Forestry Stewardship Council (Hô ̣i đồ ng quản lý rừng)

HOSE

Sở giao dich
̣ chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh

IFE

Internal Factor Effect (Các nhân tố môi trường bên trong)

R&D

Research & Development (nghiên cứu và phát triển)

Trường Thành

Công ty Cổ phầ n Tâ ̣p đoàn Kỹ Nghê ̣ Gỗ Trường Thành

VCSH

Vố n chủ sở hữu

FDI

Foreign Direct Investment (Vố n đầ u từ trực tiê ̣p từ nước ngoài)

SGS


Tổ chức chứng nhâ ̣n về giám đinh,
̣ tiêu chuẩ n chấ t lươ ̣ng của
Thu ̣y Sỹ

FOB

Free On Board (Giao hàng lên boong tàu)


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2. 1 Tố c đô ̣ tăng trưởng và la ̣m phát nề n kinh tế Viê ̣t Nam 2009-2014 ............... 28
Bảng 2. 2 Tỷ lê ̣ dân số ở Viê ̣t Nam 2009-2014 ............................................................. 30
Bảng 2. 3 Bảng tỷ lê ̣ tăng trưởng doanh thu của các công ty từ năm 2012-2014 .......... 37
Bảng 2. 4 Bảng tỷ lê ̣ chi phí quản lý & bán hàng/doanh thu của các công ty từ năm
2012-2014 ...................................................................................................................... 37
Bảng 2. 5 Bảng vòng quay hàng tồ n kho của các công ty qua các năm 2012-2014 ...... 37
Bảng 2. 6 Ma trâ ̣n các yế u tố bên ngoài ......................................................................... 42
Bảng 2. 7 Bảng tóm tắ t các chỉ tiêu tài chin
́ h năm 2011-2014 của Trường Thành ....... 43
Bảng 2. 8 Cơ cấ u lao đô ̣ng của Trường Thành .............................................................. 45
Bảng 2. 9 Ma trâ ̣n đánh giá yế u tố bên trong ................................................................. 51
Bảng 2. 10 Ma trâ ̣n hiǹ h ảnh ca ̣nh tranh ........................................................................ 60


DANH MỤC HÌ NH VẼ
Hình 1. 2 Mô hình năm áp lực ca ̣nh tranh của Micheal Porter ...................................... 10
Hình 1. 3 Chuỗi giá tri ̣của doanh nghiê ̣p ...................................................................... 17
Hin
̀ h 2. 1 Tố c đô ̣ tăng trưởng kinh tế và la ̣m phát ở Viê ̣t Nam 2009-2014 ................... 28

Hin
̀ h 2. 2 Tỷ lê ̣ tăng dân số ở Viê ̣t Nam giai đoa ̣n 2009-2014 ...................................... 30
Hin
̀ h 2. 3 Cơ cấ u tài sản của Trường Thành .................................................................. 44
Hin
̀ h 2. 4 Cơ cấ u lao đô ̣ng của Trường Thành giai đoa ̣n 2013-2014 ............................ 46
Hin
̀ h 2. 5 Cơ cấ u doanh thu của Trường Thành............................................................. 55


DANH MỤC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: CƠ CẤU TỒ CHỨC CỦA TRƯỜNG THÀNH
PHỤ LỤC 2 MÔ HÌNH HỆ THỐNG PHÂN PHỐI CỦA TRƯỜNG THÀNH
PHỤ LỤC 3: BÁO CÁO TÀI CHÍ NH CỦA TRƯỜNG THÀNH
PHỤ LỤC 4: CƠ CẤU TÀI SẢN CỦA TRƯỜNG THÀNH
PHỤ LỤC 5: CƠ CẤU DOANH THU CỦA TRƯỜNG THÀNH
PHỤ LỤC 6: CƠ CẤU TẬP ĐOÀN TRƯỜNG THÀNH
PHỤ LỤC 7: QUY TRÌNH THỰC HIỆN PHƯƠNG PHÁP CHUYÊN GIA
PHỤ LỤC 8: BÁO CÁO TÀI CHÍ NH CỦA ĐỨC LONG GIA LAI
PHỤ LỤC 9: BÁO CÁO TÀI CHÍ NH CỦA GỖ THUẬN AN
PHỤ LỤC 10: BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA TRONG NGÀNH VỀ
CÁC NHÂN TỐ THEN CHỐT TẠO NÊN THÀNH CÔNG TRONG NGÀNH CHẾ
BIẾN GỖ TẠO VIỆT NAM
PHỤ LỤC 11: BẢNG KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYÊN GIA TRONG
NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ TẠI VIỆT NAM
PHỤ LỤC 12 BẢNG KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC CHUYÊN GIA TRONG
NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ TẠI VIỆT NAM
PHỤ LỤC 13 KẾT QUẢ PHỎNG VẤN TAY ĐÔI VỚI CHUYÊN GIA TRONG
NGÀNH
PHỤ LỤC 14: KẾT QUẢ THU THẬP VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU

PHỤ LỤC 15: DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA ĐƯỢC KHẢO SÁT


2

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do hin
̀ h thành đề tài
Nề n kinh tế trong nước đang chiụ sức ép về suy thoái và càng khó khăn hơn trước
sự suy giảm tiêu dùng trong những năm qua đã làm cho các doanh nghiê ̣p lâm vào hoàn
cảnh hế t sức khó khăn. Kế t hơ ̣p với sự mở cửa của nề n kinh tế toàn cầ u, sự ca ̣nh tranh
hiê ̣n nay không chỉ ở trong nước mà còn ca ̣nh tranh với những tâ ̣p đoàn lớn ma ̣nh nhấ t
thế giới ta ̣i thi trươ
̣
̀ ng Viê ̣t Nam. Là mô ̣t doanh nghiê ̣p hoa ̣t đô ̣ng trong liñ h vực chế biế n
gỗ, Công ty Cổ phầ n Tâ ̣p đoàn Kỹ Nghê ̣ Gỗ Trường Thành luôn phải đố i mă ̣t với sự
ca ̣nh tranh gay gắ t từ tấ t cả các công ty trong nước cũng như các công ty nước ngoài
cùng liñ h vực kinh doanh trên thương trường, với mu ̣c tiêu để dành lấ y khách hàng, tăng
thi ̣ phầ n, mở rô ̣ng thi ̣ trường, nhằ m mu ̣c tiêu tố i đa hóa lơ ̣i nhuâ ̣n. Nhưng những năm
gầ n đây Trường Thành có những dấ u hiê ̣u tăng trưởng âm và mấ t thi ̣ phầ n như: năm
2012 tăng trưởng -18.83% và năm 2013 tiế p tu ̣c tăng trưởng -24.84% (Nguồ n: Báo cáo
tài chính qua các năm của Công ty Trường Thành), mấ t khách hàng vào tay đố i thủ ca ̣nh
tranh.
Vâ ̣y đâu là nguyên nhân của sự tu ̣t giảm doanh thu này, ngoài yế u tố suy thoái
kinh tế ra, còn có nguyên nhân nào khác nữa. Khi chúng ta tìm đươ ̣c các nguyên nhân
này thì từ đây chúng ta có thể đề ra các giải pháp để nâng cao năng lực ca ̣nh tranh của
công ty, lấ y la ̣i đà tăng trưởng của công ty như trước năm 2011.
Xuấ t phát từ đòi hỏi cấ p thiế t đó, tác giả đã cho ̣n đề tài nghiên cứu: “Các giải
pháp nâng cao năng lực ca ̣nh tranh của Công ty Cổ phầ n Tâ ̣p đoàn Kỹ Nghê ̣ Gỗ
Trường Thành” là rấ t cầ n thiế t cho hoa ̣t đô ̣ng sản xuấ t kinh doanh của công ty, nhằ m

tranh thủ các điề u kiê ̣n và nguồ n lực, vươ ̣t qua nguy cơ, thách thức nhằ m phát triể n lâu
dài và ổ n đinh.
̣
2. Mu ̣c tiêu nghiên cứu
Mu ̣c tiêu tổ ng quát: tim
̀ giải pháp nâng cao năng lực ca ̣nh tranh của Công ty Cổ phầ n
Tâ ̣p đoàn Kỹ Nghê ̣ Gỗ Trường Thành.


3

Mu ̣c tiêu cu ̣ thể :
-

Phân tích thực tra ̣ng năng lực ca ̣nh tranh của Công ty Cổ phầ n Tâ ̣p đoàn Kỹ Nghê ̣
Gỗ Trường Thành.

-

Đề xuấ t các giải pháp nâng cao năng lực ca ̣nh tranh của Công ty Cổ phầ n Tâ ̣p
đoàn Kỹ Nghê ̣ Gỗ Trường Thành.

3. Đố i tươ ̣ng và pha ̣m vi nghiên cứu
Đố i tươ ̣ng nghiên cứu : năng lực ca ̣nh tranh của Công ty Cổ phầ n Tâ ̣p đoàn Kỹ
Nghê ̣ Gỗ Trường Thành
Pha ̣m vi nghiên cứu: Công ty Cổ phầ n Tâ ̣p đoàn Kỹ Nghê ̣ Gỗ Trường Thành,
trong đó đă ̣c biê ̣t tâ ̣p trung đánh giá năng lực ca ̣nh tranh doanh nghiê ̣p trên liñ h vực kinh
doanh sản xuấ t đồ tranh trí nô ̣i ngoa ̣i thấ t, và các sản phẩ m chế biế n từ gỗ .
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1 Nguồ n dữ liêu:

̣
Luâ ̣n văn sử du ̣ng nguồ n đa dữ liê ̣u
Thông tin sơ cấ p
Phương pháp phỏng vấ n tay đôi với chuyên gia đề tìm các yế u tố thành công
trong mô ̣t ngành.
Sử dụng ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài và ma trận đánh giá các yếu tố
bên trong để phân tích tác động và mức độ phản ứng của công ty với từng yếu tố.
Sử dụng phương pháp ma trận hình ảnh cạnh tranh để phân tích và đánh giá năng
lực cạnh tranh của Trường Thành so với đố i thủ ca ̣nh tranh.
Tác giả lấy ý kiến chuyên gia thông qua phỏng vấn trực tiếp, email và thông qua
bản câu hỏi khảo sát.
Thông tin thứ cấ p
Thực tế từ hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh của công ty: nguồ n từ ta ̣p chí, sách báo kinh tế ,
tài liê ̣u về công ty, báo cáo thường niên của công ty, internet, và các báo cáo chuyên
sâu… dùng để phân tić h thực tra ̣ng, so sánh với đố i thủ ca ̣nh tranh.


4

4.2 Phương pháp nghiên cứu
Luâ ̣n văn chủ yế u sử du ̣ng phương pháp nghiên cứu đinh
̣ tính dùng để tổ ng hơ ̣p,
phân tích, diể n giải và quy na ̣p.
5. Kế t cầ u của luâ ̣n vă ̣n
Kế t cấ u của luâ ̣n văn bao gồ m những phầ n trình bày sau đây
Phầ n mở đầ u: Giới thiêụ đề tài nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý thuyế t về năng lực ca ̣nh tranh của doanh nghiêp̣
Cung cấp một tài liệu nghiên cứu toàn diện về các khái niệm và lý thuyết liên
quan đế n năng lực ca ̣nh tra ̣nh, các mô hin
̀ h phân tić h năng lực ca ̣nh tranh để làm cơ sở

phân tích thực tra ̣ng của doanh nghiê ̣p ở chương 2.
Chương 2: Thực tra ̣ng năng lực ca ̣nh tranh của Công Ty Cổ Phầ n Tâ ̣p Đoàn
Kỹ Nghê ̣ Gỗ Trường Thành
Đánh giá năng lực cạnh tranh của công ty Trường Thành nêu rõ những điểm
mạnh, điểm yếu trong năng lực cạnh tranh , tạo cơ sở thực tế để đề xuất các giải pháp ở
chương 3
Chương 3: Các giải pháp năng cao năng lực ca ̣nh tranh của Công Ty Cổ
Phầ n Tâ ̣p Đoàn Kỹ Nghê ̣ Gỗ Trường Thành
Dựa trên cơ sở lý thuyế t phân tích ở chương 1, phầ n thực tra ̣ng khó khăn mà công
ty gă ̣p phải ở chương 2, tác giả đề xuấ t mô ̣t số giải pháp và kiế n nghi để
̣ giúp công ty cải
thiê ̣n năng lực ca ̣nh tranh của mình.
Phầ n kế t luâ ̣n
Tài liêụ tham khảo


5

CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦ A
DOANH NGHIỆP
1.1 Khái niêm
̣ về năng lực ca ̣nh tranh, lơ ̣i thế ca ̣nh tranh của doanh nghiêp̣
1.1.1 Năng lực ca ̣nh tranh của doanh nghiêp̣
Năng lực ca ̣nh tranh là mô ̣t thuâ ̣t ngữ đươ ̣c nghiên cứu dưới nhiề u quan điể m
khác nhau, cho đế n nay vẫn chưa có mô ̣t đinh
̣ nghiã nào về "năng lực ca ̣nh tranh" đươ ̣c
thừa nhâ ̣n mô ̣t cách phổ biế n
Theo các công trình nghiên cứu của Mehra (1998), Ramasamy (1995), Buckley
(1991), Schealbach (1989) hay ở trong nước như của CEIM (Ủy ban Quố c gia về Hơ ̣p
tác Kinh tế Quố c Tế ) thì có đồ ng quan điể m về năng lực ca ̣nh tranh của doanh nghiê ̣p là

khả năng duy trì và và mở rô ̣ng thi ̣phầ n, thu lơ ̣i nhuâ ̣n của doanh nghiê ̣p. Ha ̣n chế theo
cách quan điể m này là chưa bao hàm đươ ̣c các phương thức, chưa phản ánh mô ̣t cách
bao quát về năng lực ca ̣nh tranh của doanh nghiê ̣p.
Bên ca ̣nh đó theo Michael E.Porter (1990) thì cho rằng " năng lực cạnh tranh là
khả năng sáng ta ̣o những sản phẩ m có quy trình công nghê ̣ đô ̣c đáo để ta ̣o ra giá tri ̣tăng
cao, phù hơ ̣p với nhu cầ u khách hàng, có chi phí thấ p, hiê ̣u quả cao nhằ m tăng lơ ̣i nhuâ ̣n".
Ngoài ra mô ̣t số tác giả trong nước cũng tiế p câ ̣n với khiá ca ̣nh này, ví du ̣ Tôn
Thấ t Nguyễn Thiêm cho rằ ng "năng lực ca ̣nh tranh của doanh nghiê ̣p là khả năng tác
đô ̣ng của doanh nghiê ̣p đế n các lực lươ ̣ng ca ̣nh tranh bằ ng các biê ̣n pháp sáng ta ̣o, ta ̣o ra
đươ ̣c các khác biê ̣t hơn hẳ n các hañ g ca ̣nh tranh. Khác biê ̣t đó có thể là hê ̣ thố ng phân
phố i dich
̣ vu ̣, sản phẩ m đô ̣c đáo, giá rẻ...Những khác biê ̣t này giúp doanh nghiê ̣p xác lâ ̣p
đươ ̣c vi thế
̣ ca ̣nh tranh của min
̣
̣ nghiã "năng
̀ ng". Vũ Tro ̣ng Lâm (2006) đinh
̀ h trên thi trươ
lực ca ̣nh tranh của doanh nghiê ̣p là khả năng ta ̣o dựng, duy trì, sử du ̣ng và sáng ta ̣o mới
các lơ ̣i thế ca ̣nh tranh của doanh nghiê ̣p", hay tác giả Trầ n Sửu (2006) cho rằ ng "năng
lực ca ̣nh tranh của doanh nghiê ̣p là khả năng ta ̣o ra lơ ̣i thế ca ̣nh tranh, có khả năng ta ̣o
ra năng suấ t và chấ t lươ ̣ng cao hơn đố i thủ ca ̣nh tranh, chiế m liñ h thi ̣ phầ n lớn, ta ̣o ra
thu nhâ ̣p cao và phát triể n bề n vững".


6

Từ những vấ n đề trên, có thể đưa ra khái niê ̣m năng lực ca ̣nh tranh của doanh
nghiê ̣p như sau: năng lực cạnh tranh của doanh nghiê ̣p là khả năng duy trì và năng cao
lợi thế cạnh tranh trong viê ̣c tiêu thụ sản phẩm, mở rộng mạng lưới tiêu thụ, thu hút và

sử dụng có hiê ̣u quả các yế u tố sản xuấ t nhằ m đạt lợi ích kinh tế cao và đảm bảo sự phát
triể n kinh tế bề n vững.
Như vâ ̣y, trong pha ̣m vi của luâ ̣n văn này, năng lực ca ̣nh tranh của mô ̣t doanh
nghiê ̣p có thể hiể u là khả năng ta ̣o ra lơ ̣i thế ca ̣nh tranh của doanh nghiê ̣p đó, hay cu ̣ thể
hơn, là khả năng của doanh nghiê ̣p tâ ̣n du ̣ng những nguồ n lực, năng lực cố t lõi của mình
để ta ̣o ra giá tri ̣vươ ̣t trô ̣i cho khách hàng so với các đố i thủ ca ̣nh tranh.
1.1.2 Lơ ̣i thế ca ̣nh tranh
Theo Micheal E. Porter: “Lợi thế cạnh tranh phát sinh từ các giá trị mà doanh
nghiệp có thể tạo ra cho người mua, giá trị này phải lớn hơn các chi phí của doanh nghiệp
đã bỏ ra”. Giá trị ở đây có thể hiểu là mức mà người mua sẵn lịng thanh tốn cho sản
phẩm, dịch vụ. Giá trị cao hơn sẽ xuất hiện khi doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ tương đương nhưng giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh; hoặc khi doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ độc đáo, khác biệt với các đối thủ cạnh tranh và người mua sẵn lòng
chi trả với mức giá cao hơn bình thường.
Cũng theo Micheal E. Porter có hai dạng lợi thế cạnh tranh mà doanh nghiệp có thể
sở hữu, đó là chi phí thấp hoặc khác biệt hóa. Hai dạng lợi thế cạnh tranh cơ bản này kết
hợp với phạm vi hoạt động của doanh nghiệp đang theo đuổi sẽ tạo ra ba chiến lược cạnh
tranh tổng quát: Chiến lược chi phí thấp, chiến lược khác biệt hóa và chiến lược tập
trung. Chiến lược tập trung có hai hình thức là tập trung vào chi phí thấp hoặc tập trung
vào khác biệt hóa.
1.2 Vai trò nâng cao năng lực ca ̣nh tranh của doanh nghiêp̣
Trước những áp lực ngày càng cao của môi trường kinh doanh hiê ̣n nay, mỗi
doanh nghiê ̣p muố n tồ n ta ̣i và phát triể n thì cầ n phải biế t chấ p nhâ ̣n ca ̣nh tranh. Khả năng
ca ̣nh tranh là điề u kiê ̣n để doanh nghiê ̣p có thể đố i đầ u với các đố i thủ trên thương trường,


7

do đó các doanh nghiê ̣p phải không ngừng nâng cao khả năng ca ̣nh tranh của min
̀ h bằ ng

cách tâ ̣n du ̣ng những điể m ma ̣nh hay cơ hô ̣i trong kinh doanh và ha ̣n chế tố i đa điể m yế u
hay rủi ro của doanh nghiê ̣p có thể gă ̣p phải. Từ đó giúp doanh nghiê ̣p có thể ca ̣nh tranh
với đố i thủ và chiế m liñ h thi ̣trường.
Năng cao năng lực ca ̣nh tranh sẽ ta ̣o ra những điề u kiê ̣n thuâ ̣n lơ ̣i để đáp ứng nhu
cầ u ngày càng tăng của khách hàng, làm cho khách hàng tin rằ ng sản phẩ m của doanh
nghiê ̣p là tố t nhấ t, thỏa mañ nhu cầ u của ho ̣ nhấ t. Giúp doanh nghiê ̣p gia tăng thi ̣phầ n,
nâng cao uy tính, tăng doanh thu, lơ ̣i nhuâ ̣n, hoàn thành tố t trách nhiê ̣m với nhà nước.
Tóm la ̣i, có thể khẳ ng đinh
̣ viê ̣c năng cao năng lực ca ̣nh tranh của doanh nghiê ̣p
là mô ̣t điề u tấ t yế u, nế u doanh nghiê ̣p muố n tồ n ta ̣i và đứng vững trên thi ̣trường nhiề u
thách thức hiê ̣n nay.
1.3 Phân tích môi trường ca ̣nh tranh của doanh nghiêp̣
1.3.1 Môi trường bên ngoài
1.3.1.1 Môi trường tổ ng quát
Viê ̣c phân tích môi trường tổ ng quát giúp doanh nghiê ̣p biế t đươ ̣c hiê ̣n ta ̣i doanh
nghiê ̣p đang đố i diê ̣n với những vấ n đề gi?̀
Khi nghiên cứu tác đô ̣ng của môi trường vi ̃ mô tới hoa ̣t đô ̣ng của doanh nghiê ̣p,
các nhà quản lý đã đúc kế t ra ba kế t luâ ̣n quan tro ̣ng dưới đây:
Thứ nhấ t, mô ̣t xu thế của môi trường có thể tác đô ̣ng khác nhau tới các ngành
công nghiêp. Thứ hai, ảnh hưởng của những thay đổ i môi trường có thể hoàn toàn khác
nhau đố i với từng doanh nghiê ̣p. Các tác đô ̣ng phu ̣ thuô ̣c rấ t nhiề u vào vai trò, khả năng
của doanh nghiê ̣p. Thứ ba, không phải mỗi thay đổ i của mô ̣i trường đề u ảnh hưởng tới
hoa ̣t đô ̣ng của doanh nghiê ̣p.


8

Nô ̣i dung các yế u tố môi trường vi ̃ mô bao gồ m:
Yế u tố kinh tế
Các yế u tố kinh tế bao gồ m: tăng trưởng kinh tế , biể u hiê ̣n qua tổ ng sản phẩ m

quố c nô ̣i, tố c đô ̣ tăng thu nhâ ̣p bình quân đầ u người, laĩ suấ t, tỷ giá hố i đoái. Hoa ̣t đô ̣ng
khuyế n khić h đầ u tư của chiń h phủ nhằ m thu hút vố n đầ u tư, ta ̣o công ăn viê ̣c làm, tăng
thu nhâ ̣p và chi tiêu người dân tăng lên. Nhâ ̣n xét, các yế u tố kinh tế tác đô ̣ng gián tiế p
đế n doanh nghiê ̣p và khi xác lâ ̣p mu ̣c tiêu, nghiên cứu thi trươ
̣
̀ ng, dự báo nhu cầ u,… các
nhà quản tri ̣điề u tham khảo yế u tố kinh tế này.
Yế u tố chính tri, ̣ pháp luâ ̣t
Các yế u tố chính phủ và chính tri ̣ ngày càng có ảnh hưởng to lớn đế n các hoa ̣t
đô ̣ng của doanh nghiê ̣p. Sự ổ n đinh
̣ chin
́ h tri,̣ hê ̣ thố ng pháp luâ ̣t rõ ràng ta ̣o môi trường
thuâ ̣n lơ ̣i cho hoa ̣t đô ̣ng lâu dài của doanh nghiê ̣p. Viê ̣c thi hành pháp luâ ̣t nghiêm minh
hay chưa triê ̣t để có thể ta ̣o ra cơ hô ̣i hoă ̣c nguy cơ cho mô ̣i trường kinh doanh. Nhâ ̣n
xét, các yế u tố chiń h phủ và chin
́ h tri ̣ tác đô ̣ng gián tiế p nhưng ảnh hưởng rấ t lớn đế n
doanh nghiê ̣p, các doanh nghiê ̣p điề u phải quan tâm đế n các yế u tố này khi đầ u tư lâu
dài.
Yế u tố xã hô ̣i
Bao gồ m các yế u tố như hành vi, tôn giáo, trình đô ̣ nhâ ̣n thức, dân số , tuổ i tác
phân bố đa ̣i lý, ảnh hưởng phẩ m chấ t đời số ng và thái đô ̣ mua sắ m của khách hàng.
Những yế u tố trên thay đổ i điề u ảnh hưởng đế n hoa ̣t đô ̣ng của doanh nghiê ̣p. Nhâ ̣n xét,
mô ̣t trong những yế u tố xã hô ̣i này thay đổ i hoă ̣c tiế n triể n châ ̣m khó nhâ ̣n ra nên doanh
nghiê ̣p phải phân tích dự đoán để có chiế n lươ ̣c phù hơ ̣p.
Yế u tố tự nhiên
Là những yế u tố liên quan đế n vi ̣trí điạ lý, mô ̣i trường thiên nhiên, điề u kiê ̣n khí
hâ ̣u, tài nguyên, khoáng sản, thổ nhưỡng… nhiề u doanh nghiê ̣p nhâ ̣n thức tác đô ̣ng của
môi trường thiên nhiên tác đô ̣ng đế n mô ̣i trường kinh doanh của doanh nghiê ̣p như ô
nhiễm, thiế u năng lươ ̣ng và sử du ̣ng lañ g phí tài nguyên cũng như gia tăng các nhu cầ u



9

về tài nguyên. Nhâ ̣n xét, yế u tố tự nhiên tác đô ̣ng rấ t lớn đế n hoa ̣t đô ̣ng sản xuấ t kinh
doanh, khi đầ u tư các nhà quản tri ̣ phải xem xét các yế u tố này để tân du ̣ng lơ ̣i thế và
tránh những thiê ̣t ha ̣i do tác đô ̣ng của yế u tố này như khí hâ ̣u, thời tiế t,…gây ra.
Yế u tố công nghê ̣ và kỹ thuâ ̣t
Các doanh nghiê ̣p phu ̣ thuô ̣c nhiề u vào sự phát triể n của công nghê ̣ và kỹ thuâ ̣t.
Trong tương lai, nhiề u công nghê ̣ tiên tiế n ra đời, ta ̣o ra các cơ hô ̣i, cũng như nguy cơ
đố i với doanh nhiê ̣p. Công nghê ̣ mới có thể làm cho sản phẩ m của doanh nghiê ̣p bi ̣la ̣c
hâ ̣u mô ̣t cách trực tiế p hoă ̣c gián tiế p. Các doanh nghiê ̣p lớn áp du ̣ng thành tựu công
nghê ̣ mới hơn so với các doanh nghiê ̣p ở giai đoa ̣n ban đầ u do lơ ̣i thế về vố n và kinh
nghiê ̣m.
Nhâ ̣n xét chung, môi trường tổ ng quát bao gồ m các nhóm yế u tố kinh tế , Chính
phủ, chiń h tri,̣ xã hô ̣i, tự nhiên, công nghê ̣ và kỹ thuâ ̣t. Trường hơ ̣p hai hay nhiề u yế u tố
môi trường tổ ng quát tác đô ̣ng nhau có thể ta ̣o ra ảnh hưởng tổ ng lực khác với tác đô ̣ng
của từng yế u tố riêng lẻ. Viê ̣c nghiên cứu kỹ và thường xuyên đánh giá sự tác đô ̣ng của
nó là nhiê ̣m vu ̣ quan tro ̣ng của mỗi doanh nghiê ̣p.
1.3.1.2 Môi trường ngành
Khi phân tić h sự ca ̣nh tranh của ngành, theo Micheal Porter, nhân tố quyế t đinh
̣
căn bản đầ u tiên cho khả năng sinh lời của công ty chin
́ h là mức hấ p dẫn của ngành.


10

CÁC ĐỐI THỦ
TIỀM NĂNG


NHÀ
CUNG
ỨNG

Quyề n
thương
lươ ̣ng của
nhà cung
ừng

Nguy cơ đe do ̣a từ những
người mời vào c ̣c
CÁC ĐỚI THỦ
CẠNH TRANH
TRONG NGÀNH
Cuô ̣c ca ̣nh tranh giữa
các đố i thủ hiê ̣n tai

Nguy cơ đe do ̣a từ các
sản phẩ m và dich
̣ vu ̣
thay thế
SẢN PHẨM THAY
THẾ

KHÁCH
HÀNG
Quyề n lực
thươ ̣ng
lươ ̣ng của

người mua

h 1.2
Môhihi
n
5 ápálự
c ca
tranh
cucu
Porter
̣nḥnh
HiHi
n
1 Mô
n
p lự
c ca
tranh
a Micheal
Porter
̉ a ̉ Micheal
̀ 1.
̀ hnăm
̀ hn
̀ h
(Nguồ n: Micheal Porter, “Chiế n lược cạnh tranh”, 1980)
Nhà cung ứng
Không chỉ khách hàng, doanh nghiê ̣p luôn phải chiụ áp lực từ phía các tổ chức
cung ứng thiế t bi,̣ nguyên vâ ̣t liê ̣u, vố n, lực lương lao đô ̣ng...
Đố i với nhà cung cấ p vâ ̣t tư thiế t bi:̣ doanh nghiê ̣p cầ n phải liên hê ̣cho mình nhiề u

nhà cung ứng, để tránh tiǹ h tra ̣ng phu ̣ thuô ̣c vào quá nhiề u mô ̣t nhà cung ứng, nế u lê ̣
thuô ̣c quá nhiề u vào nhà cung ứng, doanh nghiê ̣p có khả năng bi ̣ các tổ chức này gây
khó khăn bằ ng cách tăng giá, giảm chấ t lươ ̣ng hàng hóa hoă ̣c dich
̣ vu ̣ đi kèm.
Đố i với nhà cung cấ p vố n: hầ u hế t các doanh nghiê ̣p đề u phải vay vố n đề tiế n
hành các hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh. Để tránh tình tra ̣ng phu ̣ thuô ̣c quá nhiế u vào mô ̣t loa ̣i
hình huy đô ̣ng vố n, doanh nghiê ̣p cầ n nghiên cứu cơ cấ u vố n hơ ̣p lý.
Khách hàng
Sự tồ n ta ̣i và phát triể n của doanh nghiê ̣p phu ̣ thuô ̣c vào khách hàng, do đó doanh
nghiê ̣p cầ n phải đáp ứng ngày mô ̣t tố t hơn nhu cầ u của khách hàng, đáp ứng chuỗi giá


11

tri ̣dành cho khách hàng. Tuy nhiên khách hàng có thể ta ̣o áp lực lên cho doanh nghiê ̣p
bằ ng cách ép giá hoă ̣c đòi hỏi chấ t lươ ̣ng dich
̣ vu ̣ tố t hơn. Nế u doanh nghiê ̣p nào không
đáp ứng đươ ̣c các đòi hỏi quá cao của khách hàng thì doanh nghiê ̣p đó cầ n phải thương
lươ ̣ng với khách hàng hoă ̣c tìm những khách hàng mới có it́ ưu thế hơn.
Đố i thủ ca ̣nh tranh
Ca ̣nh tranh giữa những đố i thủ hiê ̣n ta ̣i là sự ganh đua vi ̣ trí, sử du ̣ng các chiế n
thuâ ̣t như ca ̣nh tranh về giá, ca ̣nh tranh về khác biê ̣t hóa. Các doanh nghiê ̣p đang ca ̣nh
tranh trong ngành sẽ ca ̣nh tranh trực tiế p với nhau ta ̣o ra sức ép trở la ̣i lên ngành ta ̣o nên
mô ̣t cường đô ̣ ca ̣nh tranh. Trong mô ̣t ngành các yế u tố sau sẽ làm gia tăng cường đô ̣ ca ̣nh
tranh: thứ nhấ t, tiǹ h tra ̣nh của ngành thể hiê ̣n ở nhu cầ u, tố c đô ̣ tăng trưởng càng cao thì
áp lực càng lớn, số lươ ̣ng đố i thủ ca ̣nh tranh càng nhiề u thì áp lực càng lớn...; thứ hai,
cấ u trúc của ngành là ngành tâ ̣p trung, có rấ t nhiề u doanh nghiê ̣p ca ̣nh tranh với nhau
nhưng không có doanh nghiê ̣p nào đủ khả năng chi phố i các doanh nghiê ̣p còn la ̣i hay
ngành phân tán, chỉ có mô ̣t hoă ̣c mô ̣t vài doanh nghiê ̣p nắ m vai trò chi phố i; thứ ba, các
rào cản rút lui khỏi ngành như rào cản về công nghê ̣-vố n đầ u tư, ràng buô ̣c với người lao

đô ̣ng, ràng buô ̣c với chính phủ, các tổ chức liên quan, .... Chính vì thế sự am hiể u tường
tâ ̣n về đố i thủ ca ̣nh tranh, cường đô ̣ ca ̣nh tranh trong ngành là rấ t cầ n thiế t giúp doanh
nghiê ̣p có thể so sánh mình với các đố i thủ làm cơ sở xác đinh
̣ đươ ̣c giải pháp phù hơ ̣p
để củng cố , duy trì và nâng cao năng lực ca ̣nh tranh.
Đố i thủ tiề m năng
Đố i thủ tham gia kinh doanh trong ngành có thể là yế u tố giảm lơ ̣i nhuâ ̣n của
doanh nghiêp do ho ̣ đưa vào khai thác các năng lực sản xuấ t mới, với mong muố n giành
thi phầ
̣ n và các nguồ n lực cầ n thiế t.
Mă ̣c dù không phải bao giờ doanh nghiê ̣p cũng gă ̣p phải đố i thủ ca ̣nh tranh tiề m
năng mới, song nguy cơ đố i thủ ca ̣nh tranh mới hô ̣i nhâ ̣p vào ngành vừa chiụ ảnh hưởng
đồ ng thời cũng có ảnh hưởng đế n chiế n lươ ̣c doanh nghiê ̣p. Bên ca ̣nh những vấ n đề khác,
viê ̣c bảo vê ̣ vi ̣trí ca ̣nh tranh của doanh nghiê ̣p bao gồ m viê ̣c duy trì hàng rào hơ ̣p pháp


12

ngăn cản sự xâm nhâ ̣p từ bên ngoài. Những hàng rào này là những lơ ̣i thế do sản xuấ t
trên quy mô lớn, đa da ̣ng hóa sản phẩ m, sự đòi hỏi nguồ n tài chính lớn, chi phí chuyể n
đổ i mă ̣t bằ ng cao, khả năng ha ̣n chế trong viê ̣c xâm nhâ ̣p, các kênh tiêu thu ̣ vững vàng
và ưu thế về giá thành mà đố i thủ ca ̣nh tranh không ta ̣o ra đươ ̣c.
Sản phẩ m thay thế
Nế u không chú ý đế n các sản phẩ m thay thế tiề m ẩ n, doanh nghiê ̣p có thể bi ̣tuô ̣t
la ̣i với thi trươ
̣
̀ ng nhỏ bé. Vì vâ ̣y, các doanh nghiê ̣p cầ n không ngừng nghiên cứu và kiể m
tra các mă ̣t hàng thay thế và tiề m ẩ n.
Phầ n lớn sản phẩ m thay thế mới là kế t quả của cuô ̣c bùng nổ công nghê ̣. Muố n
đa ̣t đươ ̣c thành công, các doanh nghiê ̣p cầ n chú ý và dành nguồ n lực để phát triể n hoă ̣c

vâ ̣n du ̣ng công nghê ̣ mới vào chiế n lươ ̣c kinh doanh của mình.
Nhâ ̣n xét chung, các yế u tố vi mô tác đô ̣ng trực tiế p đế n hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh
của doanh nghiê ̣p. Nghiên cứu sự tác đô ̣ng riêng lẻ và tương tác qua la ̣i giữa chúng để
doanh nghiêp nhâ ̣n ra điể m ma ̣nh và điể m yế u của mình, qua đó doanh nghiê ̣p có cơ sở
xây dựng ma trâ ̣n đánh giá các yế u tố bên trong.
1.3.1.3 Các nhân tố then chốt cho thành công trong một ngành
Nguyễn Hữu Lam và cộng sự (2011, trang 118) phát biểu rằng “Các nhân tố thành
cơng cốt lõi là một số ít các nhân tố nhưng là những lĩnh vực quan trọng trong đó những
kết quả tốt sẽ đảm bảo thực hiện cạnh tranh thắng lợi cho tổ chức. Những kết quả xấu
trong lĩnh vực này dẫn tới sự suy giảm của công ty…Các nhân tố thành công cốt lõi đối
với một công ty cụ thể được xác định bởi rất nhiều các nhân tố thuộc môi trường và các
nhân tố cụ thể của công ty”.
Lê Thế Giới và cộng sự (2007, trang 69) cho rằng “Các nhân tố then chốt thành
công của một ngành là những nhân tố tác động mạnh nhất tới khả năng thành đạt trên thị
trường của các thành viên trong ngành – đó là các yếu tố chiến lược cụ thể, các đặc tính
sản phẩm, các nguồn lực, các năng lực, các khả năng cạnh tranh và các kết quả kinh
doanh báo hiệu sự khác nhau giữa lỗ và lãi”.


13

Nhận xét: các nhân tố then chốt cho thành công của một ngành liên quan đến các
đặc tính sản phẩm, các quy đinh
̣ pháp luâ ̣t ta ̣i nước sở ta ̣i, các năng lực, các khả năng
cạnh tranh và thành tích thị trường có tác động trực tiếp nhất đến khả năng sinh lợi của
doanh nghiệp. Để xác định các nhân tố then chốt thành công trong ngành, cần phải xác
định được những yếu tố làm cho khách hàng chọn mua sản phẩm, những khả năng và
nguồn lực mà doanh nghiệp cần phải có để thành cơng và những cách thức để duy trì lợi
thế cạnh tranh bền vững.
1.3.2 Môi trường bên trong

Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trước hết phải được tạo ra từ bên trong của
doanh nghiệp. Đây chính là các yếu tố nội hàm bên trong doanh nghiệp và nó khơng chỉ
được đánh giá một cách riêng lẻ qua các tiêu chí cụ thể về hoạt động quản trị, tài chính,
nguồn nhân lực, marketing, cơng nghệ, nghiên cứu và phát triển …, mà còn phải so sánh
với các đối thủ cạnh tranh hoạt động trong cùng lĩnh vực, cùng thị trường.
Phân tích mơi trường nội bộ nhằm tìm ra những điểm mạnh và điểm yếu của doanh
nghiệp để qua đó xác định năng lực phân biệt và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp so
với các đối thủ cạnh tranh. Nhờ vào lợi thế này, doanh nghiệp có thể thỏa mãn tốt hơn
các nhu cầu của khách hàng. Thơng thường thì khơng một doanh nghiệp nào có đủ khả
năng thỏa mãn tất cả các nhu cầu của khách hàng. Một doanh nghiệp sẽ có lợi thế về mặt
này nhưng sẽ có điểm yếu ở một số mặt khác. Điều quan trọng là doanh nghiệp phải
nhận biết đâu là thế mạnh của mình và phát huy nó một cách tốt nhất để đáp ứng tốt hơn
nhu cầu của khách hàng.
Các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực khác nhau sẽ có các yếu tố đánh giá
năng lực cạnh tranh khác nhau, tuy nhiên một số yếu tố chủ chốt vẫn là:
1.3.2.1 Năng lực tài chính
Năng lực tài chính của doanh nghiệp thể hiện ở quy mơ vốn, khả năng huy động và
sử dụng vốn, khả năng quản lý tài chính. Năng lực tài chính vững mạnh sẽ giúp doanh
nghiệp có điều kiện mua sắm nguyên vật liệu đầu vào, đầu tư nguồn nhân lực chất lượng


14

cao, cơ sở vật chất, đổi mới công nghệ, phát triển thị trường, … từ đó góp phần làm tăng
khả năng cạnh tranh trên thị trường. Để nâng cao năng lực tài chính, doanh nghiệp phải
tăng vốn tự có, mở rộng các nguồn vốn vay, sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn để đem
lại lợi ích lớn nhất cho doanh nghiệp, gia tăng uy tín, tạo sự tin tưởng ở cổ đông, đối
tượng cho vay.
1.3.2.2 Cơ sở vâ ̣t chấ t ha ̣ tầ ng
Cơ sở vâ ̣t chấ t ha ̣ tầ ng gồ m cơ sở vâ ̣t chấ t của doanh nghiê ̣p, tài sản cố đinh

̣ cho
hoa ̣t đô ̣ng sản xuấ t kinh doanh như nhà cửa, xưởng sản xuấ t, thiế t bi ̣máy móc… Nguồ n
vâ ̣t chấ t càng lớn ta ̣o lơ ̣i thế ca ̣nh tranh cho doanh nghiê ̣p và phải đươ ̣c xem xét phân bố
hơ ̣p lý.
1.3.2.3 Công nghệ & kỹ thuâ ̣t
Trong tất cả mọi lĩnh vực, công nghệ là yếu tố quan trọng, ảnh hưởng rất lớn đến
năng lực cạnh tranh và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Công nghệ phù hợp giúp
doanh nghiệp rút ngắn thời gian sản xuất, gia tăng năng suất, hạ giá thành, nâng cao chất
lượng sản phẩm, giảm lãng phí nguồn lực, quản lý được rủi ro.
1.3.2.4 Nguồn nhân lực
Đây là yếu tố năng động nhất và có tác động trực tiếp đến năng lực cạnh tranh của
doanh nghiệp. Chất lượng nguồn nhân lực sẽ quyết định hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp. Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, doanh nghiệp cần chú trọng đến việc
tuyển dụng đúng người, có kế hoạch đào tạo phù hợp với từng đối tượng để phát huy
khả năng của người lao động, khuyến khích người lao động sáng tạo, cải tiến trong quá
trình làm việc.
1.3.2.5 Chất lượng sản phẩ m & dịch vụ
Chất lượng sản phẩ m & dịch vụ là yếu tố quan trọng để thỏa mãn khách hàng và
cũng làm tăng sự trung thành của khách hàng đối với doanh nghiệp. Chất lượng sản
phẩ m & dịch vụ thể hiện qua một số yếu tố: đem sự tin cậy cao cho khách hàng, đáp ứng
tốt các yếu cầu của khách hàng, có sự cảm thơng, chia sẻ và hỗ trợ tốt nhất dành cho


15

khách hàng. Chất lượng sản phẩ m & dịch vụ cũng thể hiện qua một số yếu tố hữu hình
như cơ sở vật chất, nhân viên, …
1.3.2.6 Năng lực marketing
Là khả năng nắm bắt nhu cầu thị trường, dự báo nhu cầ u thi ̣ trường, hoạch định
chiến lược marketing, thực hiện các chương trình marketing hỗn hợp. Năng lực

marketing ảnh hưởng trực tiếp đến việc phát triển thị trường và tiêu thụ sản phẩm, đáp
ứng nhu cầu của khách hàng, góp phần gia tăng doanh thu, thị phần và nâng cao vị thế
của doanh nghiệp trên thị trường.
1.3.2.7 Năng lực quản trị
Năng lực quản trị doanh nghiệp chính là yếu tố có tính quyết định đến sự tồn tại và
phát triển của một doanh nghiệp. Năng lực quản trị thể hiện ở các khía cạnh: trình độ
của đội ngũ lãnh đạo, cán bộ quản lý; năng lực tổ chức, quản lý doanh nghiệp, …
1.3.2.8 Năng lực giá
Có thể nói giá cả vẫn là một yếu tố được khách hàng quan tâm và được doanh
nghiệp sử dụng làm tiêu chí cạnh tranh với nhau. Để có mức giá dẫn đầu thị trường, đáp
ứng tốt nhu cầu về giá của khách hàng hoặc ít nhất là có khả năng theo đuổi các đối thủ
cạnh tranh về giá, các doanh nghiệp buộc phải nâng cao hiệu quả sản xuất, ứng dụng các
công nghệ mới để tiết kiệm chi phí, giảm giá thành sản phẩm, dịch vụ mà không gây ảnh
hưởng đến chất lượng sản phẩm, dịch vụ, tạo sự khác biệt về giá so với các đối thủ cạnh
tranh.
1.3.2.9 Văn hoá doanh nghiệp
Văn hóa doanh nghiệp ngày càng thể hiện vai trị của mình trong sự phát triển bền
vững của doanh nghiệp. Văn hóa doanh nghiệp phát huy năng lực và thúc đẩy sự đóng
góp của tất cả mọi người vào việc đạt được mục tiêu chung của tổ chức, giảm xung đột
và tăng lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.


×