Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Tải Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 3 trường tiểu học Hùng Thắng năm 2015 - 2016 - Đề thi cuối học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 3 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.9 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG</b> <b><sub>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I</sub></b>
<b>MƠN TỐN LỚP 3 - NĂM HỌC 2015 - 2016</b>
<i>Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)</i>
<b> (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra, không làm vào đề bài)</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Ghi lại chữ cái A, B (hoặc C) đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau ra giấy</b>
<b>kiểm tra.</b>


<i><b>Câu 1: Số “Năm trăm linh năm” được viết là:</b></i>


A. 550 B. 5005 C. 505


Câu 2: 9 m 14cm= ... cm. S thích h p ố ợ để đ ề i n v o ch ch m l :à ỗ ấ à


A. 914 B. 904 C. 149


1


5<i><b><sub>Câu 3: giờ = … phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:</sub></b></i>


A. 14 B. 15 C. 12


<i><b>Câu 4: Một hình vuông có cạnh 7 cm. Vậy chu vi của hình vuông đó là:</b></i>


A. 49 cm B. 28 cm C. 28 m


<i><b>Câu 5: Cho x : 6 = 163 – 56. Vậy x bằng:</b></i>


A. 107 B. 642 C. 18



<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


Câu 6: Đặt tính r i tính:ồ


<sub> 367 + 125 </sub> <sub> 783 – 356 419 </sub> 2 <sub>843 : 7</sub>


Câu 7: Tính giá tr c a bi u th c sau:ị ủ ể ứ


214 + 16 × 3 80 + 40 : 4


Câu 8: Có 240 quy n sách x p ể ế đều v o 3 t , m i t có 2 ng n. H i m i ng n có baồ ủ ỗ ủ ă ỏ ỗ ă
nhiêu quy n sách, bi t r ng m i ng n có s sách nh nhau?ể ế ằ ỗ ă ố ư


<i><b>Câu 9: Một phép chia có dư, biết số dư lớn nhất bằng 7, thương bằng 24. Tìm số bị chia</b></i>


</div>

<!--links-->

×