BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
HỒ THỊ VIỆT NGA
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN TÂN CẢNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2020
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-----------------------
HỒ THỊ VIỆT NGA
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN TÂN CẢNG
Chuyênngành: Quản trị kinh doanh
(Thạcsĩ điều hànhcaocấp)
Mãngànhsố: 8340101
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGƠ QUANG HN
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài: “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến động lực
làm việc của người lao động tại công ty cổ phần Kho vận Tân cảng” là cơng trình
nghiên cứu do chính tơi thực hiện và dưới sự hướng dẫn khoa học của tiến sĩ Ngô
Quang Huân.
Cơ sở lý luận được tham khảo từ các tài liệu có nguồn gốc và được trích dẫn
rõ ràng trong luận văn; số liệu và kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận văn
là trung thực, khơng sao chép của bất cứ nghiên cứu nào trước đây và chưa được
trình bày hay cơng bố ở bất cứ cơng trình nghiên cứu nào.
Tơi sẽ hồn tồn chịu trách nhiệm về nội dung và tính trung thực của luận
văn này.
Tp Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2020
Người thực hiện
Hồ Thị Việt Nga
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
TÓM TẮT LUẬN VĂN
ABSTRACT
CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ....................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 5
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 5
1.4 Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................... 6
1.5 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 6
1.6 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn ...................................................... 7
1.7 Kết cấu của luận văn ......................................................................................... 8
CHƯƠNG 2:CƠ SƠ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU .................. 9
2.1Cơ sở lý thuyết .................................................................................................. 9
2.1.1 Khái niệm động lực ....................................................................................... 9
2.1.2 Khái niệm về động lực nhân viên ................................................................... 9
2.1.3 Tổng quan về các nghiên cứu trước ............................................................. 10
2.2 Mơ hình nghiên cứu đề xuất ........................................................................... 18
2.3 Thang đo sơ bộ ............................................................................................... 19
2.3.1 Thu nhập và phúc lợi ................................................................................... 19
2.3.2 Điều kiện làm việc ....................................................................................... 20
2.3.3 Đào tạo và thăng tiến ................................................................................... 21
2.3.4Quan hệ với cấp trên ..................................................................................... 22
2.3.5Động lực làm việc......................................................................................... 23
CHƯƠNG 3:PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................ 25
3.1 Quy trình nghiên cứu ...................................................................................... 25
3.2 Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................ 26
3.2.1 Thiết kế nghiên cứu định tính ...................................................................... 26
3.2.2Thiết kếnghiên cứu định lượng ..................................................................... 26
3.3 Kết quả nghiên cứu định tính và thang đo nghiên cứu ..................................... 30
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .......................................................... 34
4.1 Mô tả mẫu khảo sát......................................................................................... 34
4.2 Kiểm định mơ hình nghiên cứu ....................................................................... 36
4.2.1 Kiểm định độ tin cậy thang đo (Hệ số Cronbach’s Alpha)............................ 36
4.2.2Đánh giá thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá EFA ............................ 41
4.2.3 Phân tích hồi quy đa biến ............................................................................. 45
4.2.4 Kiểm định giả thuyết nghiên cứu ................................................................. 48
4.2.5 Kiểm định sự khác biệt bằng T- Test ........................................................... 52
4.2.6 Kiểm định sự khác biệt bằng Oneway ANOVA ........................................... 53
4.2.7 Thảo luận về kết quả nghiên cứu.................................................................. 57
CHƯƠNG 5: HÀM Ý QUẢN TRỊ ..................................................................... 61
5.1 Tóm tắt về kết quả nghiên cứu ........................................................................ 61
5.2 Hàm ý quản trị ................................................................................................ 62
5.2.1 Thu nhậpvà phúc lợi .................................................................................... 64
5.2.2 Quan hệ cấp trên .......................................................................................... 66
5.2.3 Điều kiện làm việc ....................................................................................... 68
5.2.4Đào tạo và thăng tiến .................................................................................... 69
5.2.5Động lực làm việc nhân viên ........................................................................ 71
5.3 Kết luận và hạn chế của nghiên cứu ................................................................ 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 1
PHỤ LỤC 2
PHỤ LỤC 3
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ cái viết tắt hay kí hiệu
Cụm từ đầy đủ
CP
Cổ phần
NLĐ
Người lao động
TP
Thu nhập và phúc lợi
DK
Điều kiện làm việc
DP
Đào tạo và thăng tiến
LD
Quan hệ cấp trên
DL
Động lực làm việc
ĐH
Đại học
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Tình hình nhân sự của Công ty Cổ phần Kho Vận Tân Cảng giai đoạn
2014 - 2018 ............................................................................................................ 2
Bảng 1.2Tình hìnhchất lượng nhân lực tại Công ty CP Kho Vận Tân Cảng thông
qua thống kê số người lao động đạt loại giỏi, xuất sắc 2014 - 2018......................... 3
Bảng 1.3 Tình hình chất lượng nhân lực của Công ty CP Kho Vận Tân Cảng thông
qua thống kê số người lao động vi phạm quy chế lao động về chấp hành thời gian
làm việc giai đoạn 2014-2018 ................................................................................. 3
Bảng 1.4 Kết quả hoạt động doanh nghiệp, xét về tỷ lệ lợi nhuận trước thuế tại
Công ty CP Kho Vận Tân Cảng giai đoạn 2014-2018 ............................................. 4
Bảng 2.1 Bảng tổng kết các yếu tố tác động đến Động lực làm việc của người lao
động ..................................................................................................................... 16
Bảng 2.2 Thang đo thành phần “thu nhập và phúc lợi”, ký hiệu là TP .................. 20
Bảng 2.3 Thang đo thành phần “điều kiện làm việc”, ký hiệu DK ........................ 21
Bảng 2.4 Thang đo thành phần “đào tạo và thăng tiến”, ký hiệu DP ..................... 21
Bảng 2.5 Thang đo thành phần “quan hệ với cấp trên”, ký hiệu LD ...................... 23
Bảng 2.6. Thang đo thành phần “Động lực làm việc”, ký hiệu DL ........................ 23
Bảng 3.1 Thang đo thành phần “thu nhập và phúc lợi”, ký hiệu là TP” ................. 30
Bảng 3.2Thang đo thành phần “điều kiện làm việc”, ký hiệu DK ......................... 31
Bảng 3.3 Thang đo thành phần “đào tạo và thăng tiến”, ký hiệu DP ..................... 31
Bảng 3.4 Thang đo thành phần “quan hệ với cấp trên”, ký hiệu LD ...................... 32
Bảng 3.5 Thang đo thành phần “động lực làm việc”, ký hiệu DL.......................... 33
Bảng 4.1 Thống kê mẫu nghiên cứu ..................................................................... 35
Bảng 4.2 Kết quả Cronbach’s Alpha biến “Thu nhập và phúc lợi”........................ 37
Bảng 4.3 Kết quả Cronbach’s Alpha biến “Điều kiện làm việc” ........................... 38
Bảng 4.4 Kết quả Cronbach’s Alpha biến “Đào tạo và thăng tiến”........................ 39
Bảng 4.5 Kết quả Cronbach’s Alpha biến “Quan hệ cấp trên” .............................. 40
Bảng 4.6 Kết quả Cronbach’s Alpha biến “Động lực làm việc nhân viên” ............ 41
Bảng 4.7 KMO và Bartlett's Test .......................................................................... 42
Bảng 4.8 Kết quả phân tích EFA biến độc lập ...................................................... 43
Bảng 4.9 KMO and Bartlett's Test ........................................................................ 44
Bảng 4.10 Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc ................................................ 44
Bảng 4.11 Ma trận hệ số tương quan .................................................................... 45
Bảng 4.12 Phân tích hồi quy – đánh giá sự phù hợp của mơ hình.......................... 46
Bảng 4.13 Phân tích hồi quy – kiểm định sự phù hợp của mơ hình ....................... 46
Bảng 4.14 Kết quả hồi quy ................................................................................... 47
Bảng 4.15 Bảng thống kê kiểm định giả thuyết ..................................................... 49
Bảng 4.16 Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa ................................................. 50
Bảng 4.17 Biểu đồ P-P plot của phần dư chuẩn hóa .............................................. 51
Bảng 4.18 Biểu đồ phân tán Scatter ...................................................................... 52
Bảng 4.19 Kết quả kiểm định Independent-samples T-test theo giới tính .............. 53
Bảng 4.20 Test of Homogeneity of Variances....................................................... 54
Bảng 4.21 ANOVA .............................................................................................. 54
Bảng 4.22 Kết quả kiểm định sự khác biệt về động lực làm việc của nhân viên của
các nhóm học vấn ................................................................................................. 55
Bảng 4.23 Kết quả“kiểm định sự khác biệt về động lực làm việc của nhân viên của
các nhóm độ tuổi .................................................................................................. 56
Bảng 5.1 Kết quả thống kê mô tả thang đo “Thu nhập và phúc lợi” ...................... 65
Bảng 5.2. Kết quả thống kê mô tả thang đo “Quan hệ cấp trên” ............................ 67
Bảng 5.3. Kết quả thống kê mô tả thang đo “Điều kiện làm việc” ......................... 69
Bảng 5.4. Kết quả thống kê mô tả thang đo “Đào tạo và thăng tiến” ..................... 71
Bảng 5.5. Kết quả thống kê mô tả thang đo “Động lực làm việc nhân viên” ......... 72
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Mọi tổ chức và doanh nghiệp đều muốn thành công và mong muốn tiến bộ
không ngừng. Thời đại ngày nay, cùng với mức độ cạnh tranh ngày càng gay gắt và
các tổ chức bất kể quy mô, công nghệ và trọng tâm thị trường đang đối mặt với
những thách thức giữ chân nhân tài. Làm sao để duy trì tài năng của tổ chức là một
trong những thử thách lớn đối với doanh nghiệp. Chính vì vậy, đề tài “Nghiên cứu
các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty cổ
phần kho vận Tân Cảng” được thực hiện nhằm khám phá ra các yếu tố ảnh hưởng
đến động lực làm việc của người lao động tại công ty CP kho vận Tân Cảng. Từ kết
quả đó, luận văn đưa ra hàm ý giải pháp phù hợp để nâng cao động lực làm việc của
người lao động, giúp người lao động làm việc hiệu quả hơn, cũng chính là giúp
cơng ty cải thiện tình hình hoạt động kinh doanh.
Phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong nghiên cứu này là phương pháp
nghiên cứu hỗn hợp, bao gồm hai giai đoạn. Giai đoạn 1 là giai đoạn nghiên cứu
định tính. Trong giai đoạn này, luận văn thực hiện lược khảo các tài liệu có liên
quan đến vấn đề nghiên cứu nhằm xác định các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm
việc của nhân viên. Đây là nền tảng để xây dựng nên mơ hình nghiên cứu và thang
đo sơ bộ nhằm đo lường các yếu tố trên trong nghiên cứu. Sau đó, đế tài thực hiện
phỏng vấn chuyên gia nhằm hiệu chỉnh các thang đo và sửa câu hỏi để người được
khảo sát có thể hiểu đúng ý của bảng câu hỏi.
Tại giai đoạn 2, nghiên cứu định lượng được tiến hành nhằm thu thập dữ liệu
từ đối tượng khảo sát là cán bộ nhân viên của công ty Cổ Phần Kho Vận Tân Cảng.
Tổng cộng có 237 bảng khảo sát hợp lệ được thu thập trong quý 3 năm 2019. Dữ
liệu được phân tích thơng qua kiểm định độ tin cậy thang đo bằng chỉ số Cronbach’s
Alpha, phân tích nhân tố khám phá (EFA) và phân tích hồi qui đa biến nhằm xác
định cường độ tác động của các yếu tố đến động lực làm việc của nhân viên công ty
Cổ Phần Kho Vận Tân Cảng. Kết quả phân tích cho thấy yếu tố “Thu nhập và phúc
lợi” có tác động mạnh nhất đến động lực làm việc của nhân viên. Tiếp theo, với thứ
tự từ mạnh đến yếu, là các yếu tố “Quan hệ cấp trên”, “Điều kiện làm việc” và “Đào
tạo và thăng tiến”.Kết quả nghiên cứu cũng cho thấy khơng có sự khác biệt về động
lực làm việc của nhân viên giữa các nhóm (1) giới tính khác nhau, (2) độ tuổi khác
nhau và (3) trình độ học vấn khác nhau.
Thông qua kết quả, nghiên cứu này đã cung cấp bằng chứng về những yếu tố
ảnh hưởng đến động lực làm việc nhân viên. Điều này có ý nghĩa rằng các yếu tố
này mang ý nghĩa dự đoán và có thể nâng cao động lực làm việc của nhân viên.
Trên cơ sở đó, luận văn gợi ý mộtsốhàm ý quảntrịcho các nhà quản trị trong việc
xây dựng và phát triển một cách toàn diện về các yếu tốquan trọng, thiết thực gồm
chính sách lương, phúc lợi, điều kiện làm việc, chính sách đào tạo và thăng tiến và
văn hóa tổ chức nhất là văn hóa về mối quan hệ giữa lãnh đọa và cấp dưới để tạo
động lực làm việc nhân viên và tăng động lực làm việc nhân viên.
ABSTRACT
Businesses and co-operations seek success and progress. As such, retaining
valuable productive employees is a challenging tasks that all business entities have
to face regardless of size and fields of operation. My research: “An in-depth
research on factors revolving around staff’s motivation at Saigon New Port” is
designed to help the company’s management understand better about these factors.
From these understanding, my thesis provide recommendations on how to raise staff
enthusiasm that will help staff to become more efficient at work and improve the
company’s performance.
The thesis used a combination of two research methods spread through 2
stages. The first stage is a qualitative research, where I have looked into relevant
publications on workers motivation. On this foundation, I established research
criterias. Later on, adjustments were made with expert and specialist advice.
In the second stage, qualitative research methods are implemented. The
subjects in questions are staffs and workers of Saigon New Port. Results from 237
staff found that “Wages and Benefits”have the strongest impact on worker’s
motivation, following by “Relationship with Management”, “Working conditions”
and last “Training and Promotion”. I have also found no significant difference
between different groups of staff: (1) by gender, (2) age and (3) educational level.
The results of this study provided evidences on factors affecting employee
motivation. This means that these factors are predictable and can enhance employee
motivation. On that basis, the thesis suggests some administrative implications for
managers in building and developing comprehensively on important and practical
factors, including policies of salary, benefits, working conditions, training and
promotion policies and organizational culture, especially the culture of the
relationship between leaders and staffs to motivate employees and increase
employee motivation.
1
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
1.1 Lý do chọn đề tài:
Mọi tổ chức và doanh nghiệp đều muốn thành công và mong muốn tiến bộ
không ngừng. Thời đại ngày nay, cùng với mức độcạnh tranh ngày càng gay gắtvà
các tổ chức bất kể quy mô, công nghệ và trọng tâm thị trường đang đối mặt với
những thách thức giữ chân nhân tài. Làm sao để duy trì tài năng của tổ chức là một
trong những thử thách lớn đối với doanh nghiệp.
Thành công tổ chức được tạo ra trên nền tảng con người là trọng tâm, chiến
lược linh hoạt, nguồn lực cạnh tranh. Ít tổ chức tin rằng nhân sự và nhân viên là tài
sản chính của tổ chức có thể dẫn họ đến thành công hoặc không thành công, nếu
không được tập trung tốt.
Trọng tâm của nghiên cứu này nhằm làm sáng tỏ những yếu tố có ảnh hưởng
đến động cơ làm việc của nhân viên hay động lực làm việc nhân viên và làm thế
nào một tổ chức thông qua nhân viên của mình có thể đạt được thành công và hiệu
quả.
Trong cơ chế kinh tế vận động theo thị trường như hiện nay, việc có thể khai
thác hiệu quả các nguồn lực của doanh nghiệp như vốn, cơ sở vật chất và nhất là
nguồn nhân lực thì sẽ đem lại lợi thế cạnh tranh to lớn cho doanh nghiệp. Những
yếu tố này có mối quan hệ gắn kết với nhau và tác động ảnh hưởng qua lại với
nhau. Những yếu tố như: trang thiết bị, phương tiện, máy móc thiết bị, của cải vật
chất, cơng nghệ kỹ thuật đều có thể mua được, học hỏi được, nhưng yếu tố nhân lực
(con người) thì khơng thể mua được mà các nhà quản trị phải được tạo dựng và duy
trì sự ổn định nhất định trong tổ chức mình. Vì lẽ đó, để đạt điều này thì việc vận
dụng các lý thuyết quản lý nhân sự là sự cần thiết đối với sự tồn tại và phát triển của
doanh nghiệp.Có thể nói, nếu một doanh nghiệp sở hữu sẵn có trong tay tất cả các
yếu tố hay nguồn lực, nhưng thiếu đi yếu tố con người hay nguồn lực con người thì
sẽ rất khó sống cịn và phát triển ổn định,bền vững. Vấn đề tạo động lực trong lao
động là một trong những nội dung quan trọng của công tác quản trị nhân sự trong
2
doanh nghiệp. Nếu có thể làm tốt vấn đề này, nó thúc đẩy người lao động hăng say
làm việc nâng cao năngsuất lao động. Nhưng “Làm thế nào để có thể tạo động lực
làm việc cho nhân viên khi làm việc?” và “Làm thế nào để có thể nâng cao động lực
làm việc nhân viên?” luôn là sự quan tâm lớn của rất nhiều nhà quản trị.
Hiểu rõ tầm quan trọng của quản lý nhân sự, Công ty Cổ Phần Kho Vận Tân
Cảngđã sớm có định hướng con người là một trong những nguồn lực quan trọng
giúp tạo năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp. Vì vậy, người lao động luôn được
tạo điều kiện tốt nhất để làm việc, khuyến khích sáng tạo và chú trọng đến chính
sách đãi ngộ để đảm bảo ổn định và phát triển nguồn nhân lực.Tuy nhiên, những
khó khăn về tình hình biến động nguồn nhân lực và hiệu suất, thành tích cơng việc
bị suy giảm vẫn tồn tại trong công ty.Theo thống kê của phòng Tổ chức Lao động
tiền lương tỷ lệ người lao động xin nghỉ việc hoặc xin điều chuyển công tác tăng
dần theo thời gian.
Bảng 1.1: Tình hình nhân sự của Công ty Cổ phần Kho Vận Tân Cảng giai
đoạn 2014-2018
Thể hiện bằng bảng số liệu:
Năm
Tổng số NLĐ
Số NLĐ xin nghỉ việc hoặc điều chuyển
Tỷ lệ nghỉ việc (%)
2014
2015
257
278
11
18
4,28
6,47
2016
2017
2018
398
460
465
43
58
74
10,80 12,61 15,91
(Nguồn: Phòng Tổ chức Lao động tiền lương)
Theo bảng số liệu trên, thể hiện tỷ lệ nghỉ việc của công ty Cổ phần Tân
Cảng tăng lên hàng năm. Thực trạng ghi nhận theo báo cáo thìtình trạng nhân viên
đã và đang khơng cịn phấn khích làm việc như trước. Các phịng ban hay than
phiền về tình trạng nhân viên đi làm trễ ngày càng tăng, khơng có tinh thần làm việc
cao, hay uể oải mệt mỏi, thậm chí sử dụng giờ làm việc của công ty để làm các việc
cá nhân như ăn sáng đầu giờ hay uống cà phê, lướt web, tán gẫu… và hiện tượng
này ngày càng phổ biến.
3
Bảng1.2: Tình hìnhchất lượng nhân lựctại Cơng ty CP Kho Vận Tân Cảng
thông qua thống kê số người lao động đ
,827
Regression (Hồi quy đa biến)
Descriptive Statistics
Mean
Std.
N
Deviation
DL
2,8249
,85861
237
TP
2,8017
,85112
237
DK
2,7080
,77162
237
DP
3,7880
,88186
237
LD
2,6127
,39959
237
Correlations
Pearson
Correlation
Sig. (1-tailed)
DL
TP
DK
DP
LD
DL
1,000
,627
,584
,235
,605
TP
,627
1,000
,450
,166
,448
DK
,584
,450
1,000
,128
,462
DP
,235
,166
,128
1,000
,124
LD
,605
,448
,462
,124
1,000
DL
.
,000
,000
,000
,000
TP
,000
.
,000
,005
,000
DK
,000
,000
.
,024
,000
DP
,000
,005
,024
.
,028
LD
,000
,000
,000
,028
.
DL
237
237
237
237
237
TP
237
237
237
237
237
DK
237
237
237
237
237
DP
237
237
237
237
237
LD
237
237
237
237
237
Variables Entered/Removeda
Model Variables
Variables
Entered
1
Method
Removed
LD, DP, TP,
DKb
.
Enter
a. Dependent Variable: DL
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R
1
,768a
R Square Adjusted
,589
R Std. Error of Durbin-
Square
the Estimate
Watson
,582
,55487
2,035
a. Predictors: (Constant), LD, DP, TP, DK
b. Dependent Variable: DL
ANOVAa
Model
Sum
of df
Mean Square F
Sig.
,000b
Squares
1
Regression
102,554
4
25,638
Residual
71,429
232
,308
Total
173,983
236
a. Dependent Variable: DL
b. Predictors: (Constant), LD, DP, TP, DK
83,273
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Standardized t
Coefficients
Coefficients
Statistics
B
Beta
Tolerance VIF
Std.
Sig.
Collinearity
Error
1
-
(Constant) -1,102
,271
TP
,353
,050
,350
7,033 ,000
,716
1,396
DK
,301
,056
,270
5,423 ,000
,711
1,406
DP
,101
,042
,103
2,416 ,016
,967
1,034
LD
,667
,107
,310
6,230 ,000
,713
1,402
4,071
,000
a. Dependent Variable: DL
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue Condition Variance Proportions
1
Index
(Constant) TP
DK
DP
LD
1
4,852
1,000
,00
,00
,00
,00
,00
2
,065
8,633
,02
,29
,15
,32
,00
3
,044
10,488
,00
,65
,59
,03
,00
4
,029
12,841
,15
,02
,23
,58
,15
5
,010
22,174
,82
,04
,04
,07
,85
a. Dependent Variable: DL
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
Std.
N
Deviation
Predicted Value
1,3937
Residual
Std.
Predicted
Value
Std. Residual
2,8249
,65920
237
-1,48277 1,88706
,00000
,55015
237
-2,171
3,062
,000
1,000
237
-2,672
3,401
,000
,991
237
a. Dependent Variable: DL
4,8435
Charts
4.3 Kiểm định T-TEST
T-Test
Group Statistics
Gioitinh N
Mean
Std.
Std.
Deviation
Mean
Nam
120
2,8729
,89290
,08151
Nu
117
2,7756
,82288
,07608
DL
Independent Samples Test
Error
Levene's
Test
t-test for Equality of Means
for
Equality of
Variances
F
Sig.
t
df
Sig. (2- Mean
Std.
tailed)
Difference
Difference
Error 95%
Confidence
Interval
of
the
Difference
Lower
Upper
Equal
variances
,581
,447
,872
235
,384
,09728
,11161
-,12261
,31716
,872
234,262
,384
,09728
,11150
-,12239
,31694
assumed
DL Equal
variances
not
assumed
Descriptives
TP1
TP2
TP3
TP4
TP5
Valid N
(listwise)
Descriptive Statistics
N
Minimu Maximu
m
m
237
1
5
237
1
5
237
1
5
237
1
5
237
1
5
Mean
2,76
2,86
2,76
2,78
2,85
Std.
Deviation
1,007
1,102
1,015
,985
1,008
237
DESCRIPTIVES VARIABLES=DK1 DK2 DK3 DK4 DK5
/STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX.
Descriptives
Descriptive Statistics
N
Minimu Maximu
Mean
m
m
DK1
237
1
5
2,86
DK2
237
1
5
2,86
DK3
237
1
5
2,82
DK4
237
1
5
2,90
DK5
237
1
5
2,09
Valid N
237
(listwise)
Std.
Deviation
,929
,979
,971
1,008
,911
DESCRIPTIVES VARIABLES=DP1 DP2 DP3 DP4
/STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX.
Descriptives
DP1
DP2
DP3
DP4
Valid N
(listwise)
Descriptive Statistics
N
Minimu Maximu
m
m
237
1
5
237
1
5
237
1
5
237
1
5
Mean
3,78
3,74
3,80
3,84
Std.
Deviation
,936
1,146
1,001
,971
237
DESCRIPTIVES VARIABLES=LD1 LD2 LD3 LD4 LD5
/STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX.
Descriptives
Descriptive Statistics
N
Minimu Maximu
Mean
m
m
LD1
237
1
4
2,79
LD2
237
2
4
2,81
LD3
237
1
4
2,49
LD4
237
1
4
2,49
LD5
237
2
4
2,48
Valid N
237
(listwise)
DESCRIPTIVES VARIABLES=DL1 DL2 DL3 DL4
/STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX.
Descriptives
Descriptive Statistics
N
Minimu Maximu
Mean
m
m
DL1
237
1
5
2,87
DL2
237
1
5
2,84
DL3
237
1
5
2,79
DL4
237
1
5
2,79
Valid N
237
(listwise)
Std.
Deviation
,510
,498
,542
,526
,517
Std.
Deviation
1,042
1,044
,973
1,027
T-Test
Group Statistics
N
Mean
Std.
Deviation
120
2,8729
,89290
117
2,7756
,82288
Gioitinh
Nam
Nu
DL
Std. Error
Mean
,08151
,07608
Independent Samples Test
Levene's Test
t-test for Equality of Means
for Equality of
Variances
F
Sig.
t
df
Sig. (2-
Mean
Std. Error
95% Confidence
tailed)
Difference
Difference
Interval of the
Difference
Lower
Upper
Equal
variances
DL
,581
,447 ,872
235
,384
,09728
,11161
-,12261
,31716
,872 234,262
,384
,09728
,11150
-,12239
,31694
assumed
Equal
variances
not assumed
Oneway
Descriptives
DL
N
Mean
Std.
Deviatio
n
Std. 95% Confidence Mini Maxim
Error
Interval for
mum
um
Mean
Lower Upper
Bound Bound
Duoi DH
123
2,9289
,88390 ,07970
2,7711 3,0866
1,00
5,00
DH
Trên DH
Total
60
54
237
2,6583
2,7731
2,8249
,78109 ,10084
,86366 ,11753
,85861 ,05577
2,4566 2,8601
2,5374 3,0089
2,7150 2,9348
1,00
1,00
1,00
4,25
5,00
5,00
Test of Homogeneity of Variances
DL
Levene
Statistic
,314
df1
df2
2
Sig.
234
,731
ANOVA
DL
Sum of
Squares
Between
Groups
Within Groups
Total
df
Mean Square
3,139
2
1,569
170,844
173,983
234
236
,730
F
2,149
Sig.
,119
Post Hoc Tests
Multiple Comparisons
Dependent Variable: DL
LSD
(I)
(J) Hocvan
Mean
Std. Error
Hocvan
Difference (IJ)
DH
,27053*
,13455
Duoi DH
Trên DH
,15571
,13949
*
Duoi DH
-,27053
,13455
DH
Trên DH
-,11481
,16028
Duoi DH
-,15571
,13949
Trên DH
DH
,11481
,16028
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Sig.
,046
,265
,046
,474
,265
,474
95% Confidence Interval
Lower
Upper
Bound
Bound
,0054
,5356
-,1191
,4305
-,5356
-,0054
-,4306
,2010
-,4305
,1191
-,2010
,4306
Oneway
Descriptives
DL
N
Mean
Std.
Deviation
Std. Error 95% Confidence Interval for
Mean
Minimu Maxim
m
um
Lower Bound Upper Bound
Tu 19 den
29 tuoi
Tu 30 den
39 tuoi
Tu 40 den
49 tuoi
Trên 50 tuoi
Total
83
2,9036
,85436
,09378
2,7171
3,0902
1,00
5,00
64
2,9219
,98084
,12261
2,6769
3,1669
1,00
5,00
59
2,6695
,77465
,10085
2,4676
2,8714
1,00
4,25
31
237
2,7097
2,8249
,72485
,85861
,13019
,05577
2,4438
2,7150
2,9756
2,9348
1,25
3,75
1,00 5,00
Test of Homogeneity of Variances
Multiple Comparisons
Dependent Variable: DL
LSD
(I)
(J) Dotuoi
Dotuo
i
Mean
Difference (I-J)
Std. Error
Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound
Upper Bound
Tu 19 Tu 30 den 39 tuoi
den 29 Tu 40 den 49 tuoi
tuoi
Trên 50 tuoi
Tu 30 Tu 19 den 29 tuoi
den 39 Tu 40 den 49 tuoi
tuoi
Trên 50 tuoi
Tu 40 Tu 19 den 29 tuoi
den 49 Tu 30 den 39 tuoi
tuoi
Trên 50 tuoi
Trên Tu 19 den 29 tuoi
-,01826
,14252
,898
-,2991
,2625
,23412
,14589
,110
-,0533
,5216
,19394
,01826
,25238
,21220
-,23412
-,25238
-,04019
-,19394
,18034
,14252
,15463
,18748
,14589
,15463
,19005
,18034
,283
,898
,104
,259
,110
,104
,833
,283
-,1614
-,2625
-,0523
-,1572
-,5216
-,5570
-,4146
-,5492
,5492
,2991
,5570
,5816
,0533
,0523
,3343
,1614
50
tuoi
Tu 30 den 39 tuoi
-,21220
,18748
,259
-,5816
,1572
Tu 40 den 49 tuoi
,04019
,19005
,833
-,3343
,4146
DL
Levene Statistic
df1
1,417
df2
3
Sig.
233
,239
ANOVA
DL
Sum of
Squares
Between
Groups
Within Groups
Total
df
Mean Square
2,953
3
,984
171,030
173,983
233
236
,734
F
1,341
Sig.
,262