Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
Học vần: Ôn tập
I- Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến
bài 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể : Chia phần.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia quà
HS: -SGK, vở tập viết, bảng con.
III- Hoạt động dạy học:
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết và đọc từ ngữ ứng dụng :
- Đọc câu ứng dụng:
Nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Ôn tập:
a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
- GV hướng dẩn đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Giải thích từ:
cuồn cuộn con vượn thôn bản
Hoạt động 3: Luyện viết
- GV hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối).
- Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố, dặn dò.
- cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn
nhãn
- Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên
giàn thiên lí, lũ chuồn ngẩn ngơ bay
lượn.
HS nêu
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc
với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết bảng con: cuồn cuộn, con
vượn.
( cá nhân - đồng thanh)
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: “ Gà mẹ dẫn đàn
con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ
mẹ rẽ cỏ, bới giun” .
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về tranh
cảnh đàn gà
HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
1
TUẦN
13
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c. Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện viết.
- GV hướng dẩn hs viết vào vở theo từng
dòng.
Hoạt động 3: Kể chuyện:
- GV dẫn vào câu chuyện
- GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh
hoạ
Tranh1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến
gần tối họ chỉ săn được có ba chú sóc nhỏ.
Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi
nhưng phần của hai người vẫn không đều
nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau đó đâm ra
bực mình, nói nhau chẳng ra gì.
Tranh 3: Anh lấy củi lấy số sóc vừa săn
được ra và chia.
Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều.
Thật công bằng! Cả ba người vui vẻ chia
tay, ai về nhà nấy.
Ý nghĩa : Trong cuộc sống biết nhường
nhịn nhau thì vẫn hơn.
- Hướng dẩn kể lại từng đoạn theo tranh
Nhận xét.
Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học. Dặn hs về học lại bài.
Xem trước bài mới.
HS mở sách. Đọc cá nhân – đồng thanh
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
HS nghe kể chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi
tài
Hs đọc lại bài
_____________________________________________
TOÁN (Tiết 49)
Bài 49: Phép cộng trong phạm vi 7
I- Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7, viết được phép tính thích
hợp với hình vẽ.
II- Đồ dùng dạy học: Các tranh giống SGK.
Bộ thực hành toán.
III- Các hoạt động dạy học:
1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên treo tranh. Yêu cầu Học sinh nêu bài toán
- 2 em lên bảng giải đặt phép tính phù hợp với bài toán. Nhận xét, sửa sai.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng trong
2
phạm vi 7.
- Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- Sáu cộng một bằng mấy ?
- GV ghi phép tính : 6 + 1 = 7
- GV hỏi : Một cộng sáu bằng mấy ?
- GV ghi: 1 + 6 = 7 Gọi học sinh đọc lại.
- Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7
1 + 6 = 7
- Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí các
số thì kết quả như thế nào ?
- Dạy các phép tính :5 + 2 = 7 , 2 + 5 = 7
4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7
- Tiến hành như trên.
Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng .
-GV cho học sinh đọc thuộc theo phương
pháp xoá dần.
- Hỏi miệng: 5 + 2 = ? , 3 + 4 = ?
6 + ? = 7…….
- Gọi HS xung phong đọc thuộc bảng cộng.
Hoạt động 3 : Thực hành
- Cho HS mở SGK. Hướng dẫn làm BT.
Bài 1 : Tính theo cột dọc.
- Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột.
Bài 2: Tính : 7 + 0 = 1 + 6 = 3 + 4 =
Gọi hs nêu miệng
Bài 3 ( dòng 1): Hướng dẫn HS nêu cách
làm.
- Tính : 5+1 +1 = ?
- Cho học sinh tự làm bài và chữa bài.
Bài 4 : Nêu bài toán và viết phép tính phù
hợp.
- GV cho HS nêu bài toán. GV chỉnh sửa
từ, câu cho hoàn chỉnh.
- Cho HS tự đặt được nhiều bài toán khác
nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài
toán nêu ra.
- Gọi HS lên bảng ghi phép tính dưới tranh.
Lớp dùng bảng con.
- GV uốn nắn, sửa sai cho học sinh.
- Có 6 hình tam giác. Thêm 1 hình tam
giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác
6 + 1 = 7
- HS nêu và nhắc lại: 6 + 1 = 7
1 + 6 = 7
- Học sinh đọc phép tính : 1 + 6 = 7 và
tự điền số 7 vào chỗ trống ở phép tính 1
+ 6 =
- Học sinh đọc lại 2 phép tính
- Nhận xét 2 phép tính vừa thành lập
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
- Học sinh trả lời nhanh
- cá nhân xung phong
- HS nêu yêu cầu và cách làm bài.
- Tự làm bài và chữa bài .
- Nêu yêu cầu, cách làm bài rồi tự làm
bài và chữa bài.
- HS nêu: 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng 1 bằng
7, viết 7.
a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm.
Hỏi có tất cả mấy con bướm ?
6 + 1 = 7
b) Có 4 con chim. 3 con chim bay đến
nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
4 + 3 = 7
- 2 em lên bảng.
- Cả lớp làm bảng con.
4.Củng cố, dặn dò :
3
- Hôm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 7 ( cá nhân )
- Dặn học sinh về ôn lại bài và làm bài tập vào vở bài tập .
- Chuẩn bị trước bài hôm sau.
___________________________________________
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Tiếng việt
Học vần: ong, ông
I- Mục tiêu:
- Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông. từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Đá bóng.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: cái võng, dòng sông.
- Tranh câu ứng dụng: Sóng nối sóng…
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Đá bóng.
HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
- Đọc bài ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ,
bới giun.
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Dạy vần: ong, ông.
a. Dạy vần: ong
- Nhận diện vần : Vần ong được tạo bởi: o
và ng.
- GV đọc mẫu
- So sánh ong và on?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : võng, cái
võng.
- Đọc lại sơ đồ:
ong
võng
cái võng
b. Dạy vần ông: ( Qui trình tương tự)
ông
sông
dòng sông
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
1-2 hs so sánh.
Phân tích vần ong. Ghép bìa cài: ong
Đánh vần. Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: võng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( CN - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh).
( cá nhân - đồng thanh)
4
Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
con ong cây thông
vòng tròn công viên
Chỉnh sửa phát âm, giải nghĩa từ.
Hoạt động 3: Luyện viết.
- Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối).
4. Củng cố, dặn dò.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân, đồng
thanh).
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: ong, ông, cái võng,
dòng sông.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
b. Đọc câu ứng dụng:
“Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời”.
c. Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói:
- Trong tranh vẽ gì?
- Em thường xem bóng đá ở đâu?
- Em thích cầu thủ nào nhất?
- Trong đội bóng, em là thủ môn hay cầu
thủ?
- Trường học em có đội bóng hay không?
- Em có thích đá bóng không?
Hoạt động 3: Luyện viết:
- GV hướng dẫn viết vở tập viết theo từng
dòng.
Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học. Dặn hs về học lại bài.
Tìm thêm tiếng mới ngoài bài. Xem trước
bài sau.
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cá nhân–đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân – đồng thanh
HS đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh và trả lời
Viết vở tập viết.
HS đọc lại bài. Tìm tiếng ngoài bài có
vần mới học.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Mĩ Thuật ( Tiết 13)
Vẽ cá
I. Mục tiêu :
- Nhận biết hình dáng chung và các bộ phận và vẻ đẹp của một số loại cá.
- Biết cách vẽ cá.
- Vẽ được con cá và tô màu theo ý thích.
II. Đồ dùng dạy học :
5
• GV: Tranh ảnh về các loại cá. Bài vẽ mẫu
Một số bài vẽ của HS lớp trước
• HS: vở vẽ, bút chì, màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Kiềm tra dụng cụ học tập của HS
GV nhận xét bài vẽ tự do
GV nêu ưu, khuyết điểm của bài vẽ tự do để
HS rút kinh nghiệm, vẽ bài này đẹp hơn
HS mở dụng cụ ra để kiểm tra
HS lắng nghe để rút kinh nghiêm,
sửachữa
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS cách vẽ
Giới thiệu bài vẽ cá
• Bước 1: quan sát
GV giới thiệu tranh các loại cá và hỏi
- Con cá có dạng hình gì?
- Con cá gồm có các bộ phận nào?
- Màu sắc của cá như thế nào?
- Hãy kể và giải thích về một vài loài cá mà
em biết?
=> Vậy cá có các bộ phận như: đầu, mình,
đuôi và vây. Có nhiều loại cá nên cá có nhiều
dạng hình khác nhau.
• Bước 2: Hướng dẫn HS cách vẽ
GV vừa vẽ mẫu vừa nói
- Vẽ mình cá: có nhiều loại cá nên mình cá
cũng có nhiều dạng hình khác nhau. Ta
không nhất thiết phải vẽ giống nhau
- Vẽ đuôi cá: Cũng vẽ khác nhau
- Vẽ chi tiết: mắt, mang, vây, vảy …
- Vẽ màu theo ý thích. Chỉ vẽ một màu
Hoạt động 2: Học sinh thực hành vẽ
• Bước 3: học sinh thực hành vẽ
GV giải thích yêu cầu của bài tập cho HS vẽ
- Vẽ một con to vừa phải với khổ giấy
- Vẽ vẽ một đàn cá bơi theo các tư thế khác
nhau (con bơi ngang, con bơi ngược lên,
con bơi xuống
- Tô màu theo ý thích
- HS thực hành vẽ, GV quan sát uốn nắn
một số em yếu.
- Nhắc nhở các em chú ý vẽ cho cân đối
HS quan sát và trả lời câu hỏi
HS lắng nghe và theo dõi cách vẽ
HS thực hành vẽ
Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá. Dặn dò
* GV cho HS trình bày sản phẩm trước lớp.
* Bình chọn bài vẽ đẹp. Tuyên dương
* Hướng dẫn HS tự nhận xét một số bài
- Về hình vẽ.
HS trình bày sản phẩm trước lớp
HS lắng nghe
6
- Về màu sắc.
- Bài nào mình thích nhất? Vì sao?
* Nhận xét tiết học
* Chuẩn bị bài sau
________________________________________
Toán (Tiết 50)
Phép trừ trong phạm vi 7
I. Mục tiêu :
Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.
II. Đồ Dùng Dạy Học :
+ Các tranh mẫu vật như SGK ( 7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn)
+ Bộ thực hành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định tổ chức :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Sửa bài tập 4a, b sgk toán .
+Học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp
+2 em lên bảng ghi phép tính .
+ Giáo viên nhận xét sửa bài chung.
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong
phạm vi 7.
-Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán
-Gọi học sinh lặp lại
-Giáo viên nói : bảy bớt một còn sáu
-Giáo viên ghi : 7 - 1 = 6
-Cho học sinh viết kết quả vào phép tính
trong SGK
-Hướng dẫn học sinh tự tìm kết quả của :
7 – 6 = 1
-Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính
Hướng dẫn học sinh học phép
trừ :
7 – 5 = 2 ; 7 – 2 = 5 ; 7 – 3 =
-Có 7 hình tam giác. Bớt 1 hình tam
giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?
” 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác
còn 6 hình tam giác “
-Học sinh lần lượt lặp lại .
-Học sinh đọc lại phép tính
-Học sinh ghi số 1 vào chỗ chấm
- 10 em đọc : 7 – 6 = 1 , 7 – 1 = 6
7
4 ; 7 – 4 = 3
-Tiến hành tương tự như trên
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
-Gọi học sinh đọc bảng trừ
-Cho học sinh học thuộc. Giáo viên xoá
dần để học sinh thuộc tại lớp
-Gọi học sinh xung phong đọc thuộc
bảng trừ
-Hỏi miệng : 7 – 3 = ? ; 7 – 6 = ?
7 – 5 = ? ; 7 - ? = 2 ; 7 - ?
= 4
Hoạt động 3 : Thực hành
-Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm
bài tập (miệng )
o Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận
dụng bảng trừ vừa học, thực hiện các
phép tính trừ trong bài
o Bài 2 : Tính nhẩm
-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài
o Bài 3 : Tính
-Hướng dẫn học sinh cách làm bài
-Sửa bài trên bảng lớp
o Bài 4 : Quan sát tranh rồi nêu bài
toán và viết phép tính thích hợp.
-Cho học sinh nêu nhiều cách khác nhau
nhưng phép tính phải phù hợp với bài
toán đã nêu
-Cho 2 em lên bảng ghi 2 phép tính
-Giáo viên sửa bài chung trên bảng lớp
- cá nhân đọc
-Học sinh đọc đt nhiều lần
-5 em đọc
-Học sinh trả lời nhanh
-Học sinh mở SGK
-Lần lượt từng em tính miệng nêu kết
quả các bài tính
-Học sinh làm bài tập 2 , 3 / 53 vở Btt
-Cho học sinh tự sửa bài
-Học sinh nêu được cách làm bài
- 7 – 3 – 2 = lấy 7 – 3 = 4
Lấy 4 – 2 = 2
-Học sinh làm vào sgk toán
-4a) Trên đĩa có 7 quả cam. Hải lấy đi
2 quả . Hỏi trên đĩa còn lại mấy quả
cam ?
7 – 2 = 5
-4b) Hải có 7 cái bong bóng, bị đứt
dây bay đi 3 bong bóng. Hỏi còn lại
bao nhiêu quả bóng ?
7 – 3 = 4
4.Củng cố dặn dò :
8
- Gọi cá nhân đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động.
- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ phạm vi 7 . Làm bài tập ở vở Bài tập
- Chuẩn bị trước bài hôm sau.
_________________________________________
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Tiếng việt
Học vần : ăng, âng
I- Mục tiêu:
- Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: : ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: măng tre, nhà tầng.
- Tranh câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì
rào, rì rào.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành.
III- Hoạt động dạy học:
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- cá nhân đọc và viết bảng con :
- Đọc bài ứng dụng:
Nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Dạy vần: ăng, âng.
a. Dạy vần: ăng
- Nhận diện vần : Vần ăng được tạo bởi: ă
và ng.
- GV đọc mẫu
- So sánh ăng và ong?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : măng, măng
tre.
- Đọc lại sơ đồ:
ăng
măng
măng tre
b. Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
âng
con ong,vòng tròn, cây thông, công
viên .
“Sóng nối sóng
Mãi không thôi …”
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
1-2 hs so sánh.
Phân tích và ghép bìa cài: ăng
Đánh vần. Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: măng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh).
Đọc xuôi – ngược ( CN- đồng thanh)
9
tầng
nhà tầng
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
rặng dừa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu
giải nghĩa từ. Chỉnh sửa phát âm
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
4. Củng cố, dặn dò.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: ăng, âng, măng tre,
nhà tầng.
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc.
a.Luyện đọc lại bài ở tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của hs
b.Đọc câu ứng dụng:
“Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối
bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”.
c.Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói:
- Trong tranh vẽ những ai?
- Em bé trong tranh đang làm gì ?
- Bố mẹ thường khuyên em những gì?
- Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên
không?
- Khi em làm theo những lời bố mẹ
khuyên, bố mẹ em thường nói gì?
- Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi
là đứa con gì?
Hoạt động 3: Luyện viết.
- GV hướng dẫn luyện viết vào vở tập viết
theo từng dòng.
Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học dặn hs về học lại bài. Tìm
thêm tiếng ngoài bài có vần mới học. Xem
trước bài sau.
Đọc (cá nhân – đông thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng mới trong câu. Đọc (cá nhân-
đồng thanh)
HS mở sgk. Đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh và trả lời
Đứa con ngoan.
Viết vở tập viết
HS đọc lại bài. Tìm tiếng ngoài bài có
vần mới học.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Toán (Tiết 51)
Luyện tập
I- Mục tiêu:
Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
10
II- Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ…..
III- Các hoạt động dạy học:
1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 lên bảng :
7 –5 = 7 - 5 - 2 =
7 –2 = 7 - 3 - 2 =
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong
phạm vi 7.
- Gọi HS đọc bảng cộng trừ phạm vi 7
- Giới thiệu bài và ghi đầu bài .
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 : Tính ( cột dọc )
- GV chú ý hướng dẫn HS viết thẳng cột.
Bài 2( cột 1,2): Tính nhẩm
- Cho học sinh nêu cách làm bài .
-.Cho học sinh nhận xét các cột tính để
nhận ra quan hệ cộng trừ và tính giao hoán
trong phép cộng.
- Sửa bài trên bảng lớp.
Bài 3 ( cột 1,3 ) : Điền dấu số còn thiếu
vào chỗ chấm.
- Cho HS dựa trên cơ sở bảng + - để điền
số đúng vào ô trống.
- Cho học sinh sửa bài chung
Bài 4 ( cột 1,2 ) : Điền dấu <; >; = vào chỗ
trống.
- Hướng dẫn HS thực hiện theo 2 bước.
- Bước 1 : Tính kết quả của phép tính
trước
- Bước 2 : So sánh kết quả vừa tìm với số
đã cho rồi điền dấu < > = thích hợp
- cá nhân đọc
- Học sinh lặp lại đầu bài.
HS mở sgk.
- HS nêu yêu cầu và cách làm bài.
- Học sinh tự làm bài và chữa bài .
6 + 1 = 5 + 2 =
1 + 6 = 2 + 5 =
7 – 1 = 7 – 2 =
7 – 6 = 7 – 5 =
- Học sinh tự làm bài rồi chữa bài.
-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài
4. Củng cố, dặn dò :
- Gọi học sinh đọc lại bảng cộng và trừ phạm vi 7 .
- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh về ôn lại bài, học thuộc các công thức .
- Chuẩn bị bài hôm sau.
___________________________________
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Tiếng việt
Học vần: ung, ưng
11
7 7
0 7
I- Mục tiêu:
- Đọc được: ung, ưng, bơng súng, sừng hươu, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ung, ưng, bơng súng, sừng hươu.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khố: bơng súng, sừng hươu
- Tranh câu ứng dụng: Khơng sơn mà đỏ…
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo.
HS: - SGK, vở tập viết.
III- Hoạt động dạy học
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con:
- Đọc bài ứng dụng:
3.Bài mới :
Hoạt động 1: Dạy vần: ung, ưng.
a. Dạy vần: ung
- Nhận diện vần : Vần ung được tạo bởi: u
và ng.
- GV đọc mẫu
- So sánh ung và ong?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khố và từ khố : súng, bơng
súng
- Đọc lại sơ đồ:
ung
súng
bơng súng
b. Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
ưng
sừng
sừng hươu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
cây sung củ gừng
trung thu vui mừng
Hoạt động 3: Luyện viết.
- Hướng dẫn viết bảng con :
4. Củng cố, dặn dò.
- rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng
niu .
- Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối
bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ung
Đánh vần. Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: súng
Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ (cá nhân
- đồng thanh)
Đọc xi – ngược(cá nhân - đồng
thanh)
Đọc xi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: ung, ưng, bông súng,
sừng hươu
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc câu ứng dụng:
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
12
“Khơng sơn mà đỏ
Khơng gõ mà kêu
Khơng khều mà rụng”.
Chỉnh sửa phát âm.
c. Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện viết.
- GV hướng dẫn viết vở tập viết.
Hoạt động 3: Luyện nói:
- Trong rừng thường có những gì?
- Em thích nhất gì ở rừng?
- Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu
không?
- Em chỉ xem trong tranh đâu là thung
lũng, suối ,đèo?
- Có ai trong lớp đã được vào rừng?
4. Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học. Dặn hs về học lại bài.
Tìm tiếng mới ngồi bài có vần mới học.
Xem trước bài hơm sau.
Nhận xét tranh. Tìm tiếng mới trong
câu ứng dụng.
Giải câu đố: (ông mặt trời, sấm, hạt
mưa.Đọc (cá nhân–đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân – đồng
thanh
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Đọc lại bài. Tìm tiếng ngồi bài có vần
mới học.
____________________________________________
TỐN (Tiết 52)
Bài 52: Phép cộng trong phạm vi 8
I- Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8, viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.
II- Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1 .
- Mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
III- Các hoạt động đạy học:
1. Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2. Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 7.
+ Sửa bài tập 4 : 3 học sinh lên bảng sửa bài .
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong
phạm vi 8
- Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài
tốn
- 7 hình vng cộng 1 hình vng bằng
mấy hình vng ?
7 + 1 = ? -Giáo viên ghi bảng .
- Cho học sinh viết số 8 vào chỗ chấm
- Có 7 hình vng. Thêm 1 hình vng.
Hỏi có tất cả mấy hình vng?
7 hình vng cộng 1 hình vng bằng
8 hình vng
7 + 1 = 8 Học sinh đọc lại
13