BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
Ư NG T
ỨNG DỤNG
ĐỘNG C
N
N
Đ N
C C NG N
V
T Ư
G
U QU
ÀNG T Ư NG
TN
LUẬN VĂN T ẠC SĨ K N
TẾ
Ạ C
OẠT
P
N
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
Ư NG T
N
ỨNG DỤNG
Đ N
G
U QU
ÀNG T Ư NG
N
OẠT ĐỘNG C
C C NG N
Ạ C
TN
Chuyên ngành: T
Mã số
T Ư
P
NV
-N
: 8340201
LUẬN VĂN T ẠC SĨ K N
NGƯỜ
TẾ
ƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS.
T N P ƯỚC
LỜ C
n
Tôi tên là
n –
n
n
ĐO N
, là học viên cao học khóa 24 –
uy n n n
n – r ờn Đại Học Kinh Tế Hồ Chí Minh.
ơ x n am đoan đ y l
ơn trìn n
trình b y tron đề tài là trung thự
n ứu đ
n x
đ
l p của tôi. Các số liệu và kết quả
t u t p t n uồn đ n t n
y và
a t ng công bố tr ớ đ y.
Các số liệu, kết quả do học viên thu th p, thống kê và xử lý. Các nguồn dữ liệu khác
đ
c học viên sử dụn tron đề t đều có ghi rõ nguồn gốc trích dẫn.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày
năm 2018
tháng
Tác giả
T
T
ỤC ỤC
TR NG P Ụ
Ờ C
ĐO N
ỤC ỤC
N
ỤC C C C
V ẾT T T
N
ỤC
U
N
ỤC
NG
UĐ
C Ư NG 1: G Ớ T
Đ
T
U Đ TÀ NG
N CỨU ................................................1
1.1
...................................................................................... 1
1.2
........................................................................................ 2
1.3
Đố
m
1.4
P
................................................................................3
1.5
K
............................................................................................. 3
1.6
..............................................3
............................................................................4
K
1 ......................................................................................................5
C Ư NG 2: C SỞ
UẬN V
U QU
OẠT ĐỘNG C
NG N
ÀNG T Ư NG Ạ VÀ P Ư NG P
PP NT C
O
U
.........................................................................................................................................6
2.1
T
2.2
C
N
N T
N
2.3
2.4
m
m
P
...............................................7
.................................................9
N T
2.4.1
Đ
2.4.2
biên
Đ
............................ 10
10
16
2.4.3
Giới thi u t ng quát v
2.4.4
C
2.4.5
..............................................6
pc
..........................................18
u qu
m
.................. 21
....................................................... 25
2.4.6
Mơ hình DEA ........................................................................................... 26
2.4.7
Ch số
m
ớ
ă
ớ
2.5
t nhân tố t ng h p ...30
........................................................... 31
2.5.1 C
hi u qu ho
u trên th giớ
.............................................................................31
2.5.2 C
hàng b
u ở Vi
K
N m
u qu ho
ng c a ngân
.............................................................................36
2
39
C Ư NG 3: Đ N G T
C TRẠNG
U QU
OẠT ĐỘNG C
C C
NG N ÀNG T Ư NG Ạ C P
NV TN
G
ĐOẠN 2008 – 2016
.......................................................................................................................................40
3.1
T
ố
ố
3.1.1
3.1.2
N
N
m
T CP V
Vố
N m ...............40
N m .................................................40
N T CP V
32 T
V
N m ..............................................41
N T CP V
N m ................... 43
321
ố ...........................................................................43
3.2.2
.............................................................................45
3.2.3
.........................................49
3.3 Đ
2008 – 2016
kinh doanh
N T CP V N m
ố
............................................................ 52
N T CP V
3.3.1
3.3.2 Kh
K t lu
ă
ờ
N m .................................................. 52
N T CP V
N m ......................................53
3 ....................................................................................................57
C Ư NG 4: Đ N G
U QU
T Ư NG Ạ C P
NV TN
OẠT ĐỘNG C
NG
N
C C NG N ÀNG
......................... 58
41 P
.................................................................................. 58
42Q
58
421 C
4.2.2 C
mm
............................................................. 58
...................................................... 58
423
4.3
............................................................................................. 59
K
........................................................................................ 62
m
4.3.1
VRS .......................... 62
m .................................................................................... 69
4.3.2
Ước
4.3.3
K
ă
ố
T P ........................................71
4 ....................................................................................................75
C Ư NG 5: G
C C N T CP V
5.1
CRS
G
TN
G
P
P N NG C O
U QU
OẠT ĐỘNG C
...................................................................................... 77
............................................................................................... 77
ớ
5.2
K
....................................................... 87
5 ....................................................................................................89
KẾT UẬN .................................................................................................................. 90
N
ỤC TÀ
P Ụ ỤC
UT
K
O ...................................................................92
N
T
ỤC C C C
CRS
T
Constant returns to scale
DEA
Data envelopment analysis
DMU
Decision making unit
DRS
Decreasing returns to scale
Effch
Technical efficiency change
IRS
NHTM
NHTMCP
NHTMNN
NIM
NNIM
Increasing returns to scale
V ẾT T T
T
ản l
nt
ản l
ay đ
ản l
n
n
n
lệ t
lệ t
Join-stock commercial bank
Pure technical efficiency
Pure technical efficiency change
ROA
ROE
Return on assets
Return on equity
ao ữ l ệu
Đ n v ra quyết đ n
Commercial banks
PE
Pech
n
V
ôn đ t o quy mô
n
ảm t o quy mô
ệu quả
t u t
n tăn t o quy mô
n t
n mạ
n
n
n
n
un pl
un pn o
mạ
p n
mạ
n ớ
n n
l
n n
ệu quả
t u tt u n
ay đ
ệu quả
t u tt u n
lệ l
n u n tr n t n t sản
lệ l
n u n tr n vốn
ủs
ữu
SE
Sech
TCTD
TC
Scale efficiency
Scale efficiency change
Technical change
ệu quả quy mô
ay đ
ệu quả quy mô
ứ t n ụn
ay đ
t u t
TE
Techch
Technical efficiency
Technological change
ệu quả
t u t
ay đ t ến
ôn n
ệ
TFP
Tfpch
Total factor productivity
Total factor productivity change
ăn su t n n tố t n
p
VRS
Variable ruturns to scale
ay đ
p
ản l
năn su t n n tố t n
n t ay đ
t o quy mô
N
Bảng 3.1 : Số l
ỤC
NG
NHTM Việt am
ng
a đoạn 2008-2016 ................................. 40
Bảng 3.2 : ốn đ ều lệ của các NHTM Việt am
ản 3.3 :
n p
t ốn
n t ện t an to n số l
ệt am qua
ản 3.4 :
n u n ủa 15
ản 3.5 :
số
ản 4.1 :
ủa 15
ản 4.2 :
ệt am
ản 4.3 : ố l
n t
ệt am
m y
v m y
ủa ệ
a đoạn 2008-2016 ..................... 52
ệt am
t u t
ệu quả trun
a đoạn 2008-2016 ...................... 41
năm............................................................................ 50
ủa 15
ệu quả
U
ệu quả
a đoạn 2008-2016 .................. 55
t u tt u nv
ệu quả quy mơ trun
ìn
a đoạn 2008 – 2016 ..................................................... 63
ìn
n
un
ủa
đạt
a đoạn 2008 – 2016 ....... 64
ệu quả
t u t tố
u
a đoạn 2008 – 2016 .
....................................................................................................................................... 65
ản 4.4 :
ố l
n
đạt
ệu quả tố
u t o quy mô
a đoạn
2008 – 2016 ................................................................................................................... 67
ản 4.5 :
ìn qu n
ứ tự xếp ạn t o quy mơ t n t
sản ìn qu n v
ệu quả
t u t
a đoạn 2008 – 2016 .................................................................................. 68
ản 4.6 : ố l
n
oạt đ n trong đ ều
ản 4.7 :
ệt
ện
am oạt đ n tron đ ều
v
ện
... 70
a
đoạn 2008-2016 ............................................................................................................. 71
ản 4.8 :
số
almqu st ìn qu n to n
ản 4.9 : ết quả ớ l
ệt am
n
t
mẫu
p
s
a đoạn 2008 – 2016 .............. 72
v tp
ìn qu n ủa 15
a đoạn 2008 – 2016 ................................................................. 74
N
ỤC
UĐ
Đ
T
Đồ t
2.1:
ệu quả
t u tt o
t ếp
n đ u v o ............................................. 22
Đồ t
2.2:
ệu quả
t u tt o
t ếp
nđ uv o ớ l
Đồ t
2.3:
ệu quả
t u tt o
t ếp
n đ u ra................................................ 24
Đồ t
2.4:
ệu quả
t u tt o
t ếp
n đ u ra ớ l
Đồ t
2.5:
đ ờn
ao
ệu quả
ớ
ôn đ
t o quy mô v
n t
ữ l ệu mẫu. .. 23
n t
ữ l ệu mẫu ...... 24
ệu quả t ay đ
t o quy mô v
ạn ........................................................................................................ 30
u đồ 3.1: ố đ tăn tr
u đồ 3.2: ăn tr
n
n vốn đ ều lệ ủa
ệt am qua
uy đ n vốn ủa ệ t ốn
ệt
am
năm 42
a đoạn
2008-2016……………………………………………………………………..............43
u đồ 3.3:
trọn
n t n ụn tron t n t
sản ủa
ệt
am
a đoạn 2008-2016………………………………………………………………..…45
u đồ 3.4: Tăn tr
n t n ụn
ủa ệ t ốn
ệt
am
a đoạn 2008 -
2016 ........ ……………………………………………………………………………..46
u đồ 3.5:
lệ n x u tr n t n
n
ủa
ệt
am
a đoạn
2008-2016……………………………………………………………………………..47
u đồ 3.6:
lệ
ìn qu n ủa 15
ệt am
a đoạn 2008-2016.53
u đồ 3.7:
lệ
ìn qu n ủa 15
ệt am
a đoạn 2008-2016.54
u đồ 5.1:
ệu quả
ệt am
t u t
ệu quả
t u tt u nv
ệu quả quy mô ủa 155
a đoạn 2008-2016.................................................................... 78
C Ư NG 1: G Ớ T
U Đ TÀ NG
N CỨU
1.1
n p
ệt
am
n tế quố tế đ
ện nay.
u trìn
oạt đ n vữn mạn v
vớ
t
n uồn vốn
n p tạo ra n ều
ệu quả,
nđ y
ớ.
ệt
n t ứ
t
ết
t ứ
. Đ ều n y
ự
t u nl
y sứ
về số l
n
a
n n
n n ớ n o
năn lự
pl ,
vụ n n
n
u
t
n
n n
n
n p s u v o nền
n
am. H
v mớ
n
n
)n y
n đ t ra n ều
n p l m tăn số l
n n
n
n n
ệt
ữu n ớ n o
op pl
n n i đ a.
quy mô oạt đ n
tl
n n uồn n n lự
p ụn
ng t
n mạ
ệt
n t
n n
tron
ứ t n ụn tron n ữn năm
n yếu
n n
n tế
ìn
ữu ủa n ớ n o
n mạ
tron v ệ
n đồn
p t tr n n
n t
am vẫn
sản
ôn
ệ t ốn
ạn tran tron v ệ
ao
tạo n ều đ ều
ện
ệt
n
am. uy n
n tồn đọn n ều
mv
u an mụ t
ạn tran
ay
ôn n
un
n đ y đ tạo
ệ
t vớ
ện đạ v trìn đ
p
vụ t an to n
.
Đ n va tr quan trọn l
vữn
ệm ủa
n tế xuy n
p ạn tran lên
n
tl
uy n môn
n
t ếp
n mạ tự o
vớ mứ tr n t lệ s
-
ủa ệ t ốn n n
sản
đn
ệp đ n
ệt
n ngân h n
ăn vớ năn lự t
v
a
o sự p t tr n ủa ệ t ốn n n
oạt đ n
n n
n t ứ t am
đồn t ờ tăn t lệ s
ện Đề n t
n ều t ay đ
n tron n ớ
n
ửa tạo n ều
đ n 60 2015
Nam (
o ệ t ốn n n
am đan n y
n vớ đ l
o ệ t ốn n n
n n ớ n o
30
ệt
ệp đ n đố t
u trìn m
04/02/2016.
n n
am đ
(AEC v o uố năm 2015
đ y
p
n
tr ờn quố tế.
ron n ữn năm
u vự v t ế
ớn p t tr n ủa n n n n
ơn n ệ trìn đ quản l v
n mạ lớn tr n t
tế
o l xu
ủa ệ t ốn n n
n truyền ẫn vốn
o nền
n tế sự an to n
n quyết đ n đến sự n đ n
1
ệ t ốn t
n
n
v
p nđn
nay đ
năn
t
n tế v mô. r ớc sức ép cạnh tranh ủa quá trình h i nh p hiện
đứn vữn đ
ạn tran
ảm
n n
p
tìm
n
n nâng cao
ếm
n
năn lự quản tr t o t ôn lệ quố tế n lự n n
n n
n
n
ữ va tr
ủa l n vự t
Đ n
p
n
n ớ t ự
n ứu
N
Đề t
t
nn n
t
ủa
n đ đ
l
n ều n
ra v ệ
ệu quả oạt đ n
V
N m
n p p n
ệt am
NHTMCP
đ n
ủa n n
n ứu đ n t n v đ n l
an đ ều
n n n
ạn tran ,
ệu quả oạt đ n .
ết quả n
n
n
ảm 1
n
n
t
ả
sử ụn
ao
ả
n
m t số
oạt đ n
n n
ện mụ t u p t tr n ủa n n n n
n tế v mô n
pp n
p – Malmquist đ tìm ra
t
tl
ệu quả
ết
ựa tr n p n p n t
n ứu đạt đ
ả t ện n n
pp nt ự
mụ t u n đ n nền
a đoạn 2008 - 2016. Đồn t ờ
năn su t n n tố t n
ẫn đến p
ệu quả oạt đ n v
n
n u n r n v t u n p tr n m
ao
C
số đo l ờn t ay đ
yếu tố t
vụ
p sự p t tr n n an
n p p ao ữ l ệu (Data Envelopment Analysis - DEA) đ đo l ờn
hoạt đ n
ao
m
m
sử ụn p
n sản p m
ện. Sherman and Gold (1985 đ
Ứ
T
n
ệu quả oạt đ n n n
ớ t m quan trọn
ọn đề t n
tl
ả
u vự .
oạt đ n s đ a đến ết quả tăn 2
p n.
oan v p t tr n n n
ao
tr ờn t
n ớ tron
v đo l ờn
ứu tron v n o
p
ủ lự tr n t
ệu quả oạt đ n ,
t ự trạn
ả p p
p
ao năn lự
n n
r n v
un .
1.2
ụ t un
n n
n
n
n ứu ủa đề t l n
n
ứu p
n
n ứu
p p p n t
Analysis – DEA) và ch số đo l ờn t ay đ
ụ t u t ếp t o l p n t
ệt am vớ n uồn số l ệu đ
ữ l ệu
đ n
s l lu n về
ao
ữ liệu (Data Envelopment
năn su t nhân tố t ng h p Malmquist.
s l
t ự trạn
oạt đ n
t u t p đến uố năm 2016.
ệu quả oạt đ n
ệu quả oạt đ n
ủa
2
n n
n n
ủa
n
ụn mô ìn
n ứu.
ao
m t số
ả p pp
o
p vớ t ự t n n m n n
ệt am ựa tr n ết quả n
1.3 Đố
Đố t
ao
ệu quả oạt đ n
n ứu.
m
ng nghiên cứu ủa đề t : là hiệu quả hoạt đ ng của NHTMCP Việt
Nam.
Phạm vi nghiên cứu: ựa v o n uồn ữ l ệu đ
n
p n t ủa 15 NHTMCP Việt
NHTMCP đ s p n p
ẫu n
n
ệt
n
n
ôn
n
ệt
n
n
n
n
n
n
n
n Đôn
n
n
n
n
n TMCP
n Quân Đ
n
n
n
n
n
ệt am
am l :
u,
n Đôn
n
ot
p n t đến n y 31/12/2016).
n TMCP Kiên Long,
uố
o
a đoạn t 2008 đến 2016 (không chọn
n ứu ồm 15
ản
n
am
t ut pt
n
u t
n
n
,
ìn
n
p
am
am
ệt
n
u
n
n
n
n
n
uố
ếv
n .
1.4 P
Đề t sử ụn p
ớ p
n p pđn tn
o
dữ liệu t
t
n p pn
ot
đồ v đồ t
đ đ n
t
n
ờng niên của NHNN t
n ứu đ n t n v p
n p pđn l
ả t ng h p, mô tả t ốn
n .
qua việc thu th p
p n t ủa 15 NHTMCP Việt Nam
c báo cáo
năm 2008 đến 2016. Đồn t ờ xây dựng bảng bi u,
u
thực trạng về hiệu quả hoạt đ ng của các NHTMCP Việt Nam
g a đoạn 2008 - 2016.
ớ p
n p pđn l
n
t
l ệu vớ mơ ìn DEACRS – mơ ìn
DEAVRS - mơ ìn
đ n
ệu quả
ết
am. Đồn t ờ
p ( TFP) x
n n y.
ao ồm 05
n :
3
đ n
pp nt
đ n n uồn
ao ữ
t o quy mơ v mơ ìn
ệt
1.5 K
Đề t
ôn đ
n p pp nt
t o quy mô đ đo l ờn
ủa
n n
ụn p
ệu quả t ay đ
l ờn năn su t n n tố t n
o
ả ứn
yp
ệu quả oạt
số
almqu st đo
ệu quả oạt đ n
n 1: G ớ t ệu đề t i n
n 2:
t
s l lu n về
ao ữ l ệu
ệu quả oạt đ n
ủa
v p
n p pp n
.
n 3: Đ n
t ự trạn
n 4: Đ n
ìn
n ứu.
ệu quả oạt đ n
ệu quả oạt đ n
ủa
ệt am.
ủa
ệt
am
n mô
.
n 5:
ả p p n n
ao
ệu quả oạt đ n
ủa
ệt
Nam.
1.6
mr
sử
s l lu n về
P nt
t ự trạn
ụn
n
p
ệt
NHTMCP
p p
ệu quả oạt đ n
ao
am vớ
t ự t n vệ đ n
n
n ứu
n
n ứu
t
n
ệu quả oạt đ n v p
ữ l ệu
ủa
ệt
đo l ờn
ệu quả
.
am đồn t ờ
oạt đ n
ủa
ữ l ệu t năm 2008 đến 2016. Đề t
sun v o ết quả
ệu quả oạt đ n
ệt
am.
ết
p vớ n ữn
đ
ủa
n đ xếp ạn
n n
ủ đề sử ụn n ều p
n n x t t n qu t về
n p p ao ữ l ệu
ệu quả oạt đ n
n
n p pn
ủa
o
n ứu
n n
n t
ết quả
n au đ đ a ra
n mạ
p n
ệt
Nam.
Đồn t ờ đề t
t n
ết
pp nt
số đo l ờn t ay đ
p Malmquist đ x
đ n yếu tố gây phi
ệu quả oạt đ n
ựa tr n ết quả n
n ứu
ả p p
năn su t n n tố
ủa
n n
n
n y.
oạt đ n
nâng cao năn lự
p p t tr n n n n n
ra n ữn
ạn
ế v đ a ra
m t số
ạn tran
n
n n
ớn n
pp nn n
o ệ t ốn NHTM
n đ n nền
n tế
n ứu mớ t ếp t o.
4
ệt
ao
am
ệu quả
ện nay
ệt am đồn t ờ
K
1
n 1
ớ t ệu s l
ệu quả oạt đ n
pp
n p pn
về đề t n
ủa
n
n ứu “ n
n
n mạ
n ứu đ n t n v đ n l
n
a đoạn 2008 -2016, không ao ồm
ụ t un
quả oạt đ n
t ay đ
n ứu
n
ệt
năn su t n n tố t n
ết quả n
n n m ả t ện
n ứu
p n
l ứn
am v
ệt am . Đề t
ết
ệt
am
mẫu l 15
đ s pn p
ủa đề t
ủa
ụn mơ ìn DEA đ n
p n t.
ụn mơ ìn
ết
p
số
đ n
ệu
almqu st đo l ờn
p.
m t số
ệu quả oạt đ n cho
5
ả p pp
p
on
ệt am.
quản tr n n
C Ư NG 2: C
C
NG N
SỞ
UẬN V
ÀNG T Ư NG
TC
n
n vớ sự p t tr n ủa nền
n đ
n l t
x
ứ t
đ n qua
p lện
tl
n
đa ạn về loạ
n
n quan trọn đố vớ nền
ứ năn
n
xuyên l n n t ền ử
o vay t ự
va tr t ự
pt
quy đ n NHTM l “ t
ứ
n
ủa
ện n
ình sản
ết
oạt đ n n n
ứ t n ụn l
n
oan n
oạt đ n
oạt đ n
n
10 ủa
ứ t n ụn đ
oan
n
v sử ụn t ền
ờn
an
t ự
ện to n
v “
ủa u t n y v
quy
vụ n n
n vớ
oan t ền tệ l m
đ
uố
l n quan
t n l p t o quy đ n
oạt đ n
ủ yếu v t
n t ện t an to n
số 02 1997
ìn t
ệp đ
ủa p p lu t đ
un n n t ền
uv l mp
n l loạ
n v
n n y 23 05 1990
n ệm o n trả v sử ụn số t ền đ
ứ t n ụn
n n y 12/12/1997, “
n ệm về n n
n tế.
ôn ty t
oan t ền tệ m
n vớ tr
ệp vụ
n tế.
ện tron nền
x t n ụn v
o Đ ều 20 u t
n
n v
n tế v qua qu trìn
vụ.
n
đn
N
m
n p đến nay đ p t tr n mạn về số l
đ
PP
U DEA
N
ệ t ốn n n
OẠT ĐỘNG
Ạ VÀ P Ư NG P
O
2.1 T
p m
U QU
p t n ụn
un ứn
ứ t n ụn số 47 2010
12 o
vụ t an
to n
o Đ ều 4 u t
n y 16 06 2010 “
ả
oạt đ n
n
ủa n n
u t n y n m mụ t u l
v y
n tế t ự
ớ
ìn t ứ
n t
t
n v
o vay
oạt đ n
ìn n n
n
oan
n đ
an
t ự
n
ện t t
t o quy đ n
ủa
n u n
t y
ện v
n mạ l loạ
uố
l đn
ết
n trun
uy đ n vốn v sử ụn vốn n y un
ết
uv t ự
ện
6
an quan trọn
p
vụ t an to n t
ủa nền
o nền
n tế
n
.
ện nay
ệ t ốn
vốn n ớ n o
n n o
ệt am ao ồm NHTMNN, NHTMCP, NH 100
v NH liên doanh.
l
đ
t n l p
m tt
ứ
ơn đ
quy đ n
ron đ
ớ
s
t o
ìn t ứ
ữu số
p n ủa n n
n qu t lệ o
oạt đ n
n
ứn
oan
ủ yếu ủa n n
o n. Đ t ự
n
ện oạt đ n n y
n sử ụn lao đ n v vốn.
Ho
ng vốn:
oạt đ n v p t tr n
ệ m r n
n đ u ủa
n au n
n n t ền ử t
ứn
n n
ủa
n m
t
t
n
ệm ủa
n
n n
n
ứ
n tế v t n lớp
n
n nv
y tờ
t
ứ t n ụn
n n ủy t
p t
ữ t ền t
ủa
n
ố ản
ay
ủa
n n
oan n
n
.
đ vay t
n
.
sản v t an to n
uy đ n t ền t t ền ử
n uy đ n vốn
l
...
n l n uồn uy đ n quan trọn n t ủa
v t ền ử
n
uy đ n vốn t n ều n uồn
ứ
oản t ền ử đ
đ n n
t
n .
t ền ử tr p ếu
ền ử
ủ yếu n ờ v o n uồn vốn uy đ n t nền
sản p m t ền ử tớ
v n đề
t ết
p n tron đ m t
N T
uy đ n vốn, cho vay v đ u t v o
tế.
n (1990 “
.
Theo Sandrine Kablan (2010),
n n
n
ôn ty
2.2 C
l
p lện
n
ệp t
ứ
n
n
t ền ử
n ạn n uồn t ền ử
vay t
TCTD v
.
ron
lớn đ
t u
ạn tran
p ả
t
n n t
Ho
n s
nđ
uy đ n
ử t ền v o n n
o vay l v ệ
khi ết t ờ
o
đ
pl
n uồn vốn uy đ n
r r n v
ệu quả n m
n .
n vay m t số t ền tron m t t ờ
ạn vay
Thông qua oạt đ n n y n n
t ếp
ện nay đ
ng cho vay :
oạt đ n
an n t đ n
ứ
tn
n p ả
ng đ y vốn v o nền
n uồn vốn m r n sản xu t
n
7
oan .
o n trả đ y đủ ố v l .
n tế
p
oan n
ệp
t ự
ạn
o vay
ạn
ện oạt đ n
ết
u
o vay t u
o vay t o ự n
trun v
ệt
n u n
n n
n
oản vay
ụn
ớ
ạn
vệ
ủa n ều yếu tố
m
đ n quy đ n
tl
Ho
ệp vụ t n ụn
n
quy trìn
an t
to n
t …t ơn qua t
t an to n v t
ạn v ệ
ôn đ n t ờ
n ao ồm
oạt đ n
n tế x
n
t p a
n p ả
tl
n …Đ
ện p p p
o
oạt
u ản
mô tr ờn p p l
ôn đ đô vớ v ệ quản l
o vay o
ủa
ạn. ủ ro t n
ủ ro t n ụn đến t n ều p a
n
n n
n
s
ủn
ố
Đ yl
n
un
n n
n t n ụn
oạt đ n t n
a rủ ro t n ụn
ụ
nx mx tv
p
n đ y mạn p t
n . Thôn qua oạt đ n t an to n
n n
loạ
n t ền m t n t l
ện nay
n t
n
t n ụn l n ết
n .
ôn sử ụn t ền m t v
oản
ôn
n p t tr n mạn .
t n uồn
o
n vớ sự p t tr n ủa ệ t ốn n n
n t ện t an to n
sản p m đan
ả năn t an
vụ t an to n
ủy n ệm t u n ờ t u
n .
t n ụn n y
oạt đ n
p
ủy n ệm
oản ủa
ôn ty lớn đ t u
ao
đ y đủ ố v l
son son vớ v ệ m r n t n ụn
ôn n ệ t ôn t n
vớ
ôn t u đ
n t n ụn .
t an
n v
n n
oạt đ n
ng thanh toán
trun
n n
p vốn… n
ứa đựn n ều rủ ro n t. ủ ro
quan t mô tr ờn
n m r n t n ụn
ụn an to n đ
m so t
n
n …
ôn tu n t ủ đ n quy trìn
n n
o vay
oạt đ n
o vay m
ot u t
t p an n
t
o vay n n
ệp vụ t n ụn n n ạn v cho vay
n t an to n ố v l
ảo l n
n
ủ yếu sau:
ện nay t ì oạt đ n cho vay l
pn n
o
ôn
n
am
n l
t n ụn xảy ra tron tr ờn
t
n
ạn ).
đ m lạ l
o
…n
o vay t u mua
Đố vớ
đ n
p t n ụn qua
n n
Ho
8
ôn sử ụn đến n uồn vốn ủa
p t ết
ao
ệm
p
on n
ệu quả sử ụn n uồn vốn.
n
t ự
doanh ng ệp
ôn ty t
n ạn
l
nhu n
ạn
ện oạt đ n đ u t trự t ếp o
n ,
oạt đ n
p t n ụn t ì oạt đ n đ u t t
n
oạt đ n
tr n
n
sản p m
p tăn l
vụ t v n
ìn
sản
tr ờn
vốn
oan
n u nn
ot u
un
ự
n
p vốn v o
ứn
o n.
n man lạ
ao t n t an
oản v đa
n .
n tr n t ì
vụ ảo l n
n t p trun p t
n
un y
n
oan n oạ
ao ủa
ố
vụ ủy t
t…
n n
on u
n n
vụ mớ n m đ p ứn n u
n
ệu quả n m tạo t n
ựn v
on n
oạt đ n kinh doanh ủa n n
o
n
oạt đ n đ u t tr n t
ao v p n t n rủ ro
a mản
n t ếp n
n x y ựn
nđn
an mụ đ u t
ao đảm ảo
u r t t ền ủa
p l v quản l t
ả năn t an
n tron t n t ờ
oản.
đ
nx y
ủ đ n n uồn
trả.
N
2.3
Hiệu quả l t u t n ữ đ
quả l t u t n ữ
vụ. heo
quan ệ
n ệm
n tron n ều l n vự . ron
v ệ sử ụn
đ n
n uồn lự đ tố đa
n tế ọ
ữa đ u v o n n tố
ệu quả
m
n đ
ủa
an
uy n
ăn
ếm v số l
n l mt u
n tế ọ
a sản xu t
ọ ( 2012 ) “
n
n
u nđ đ n
n
ệu
av
ệu quả l mố
av
vụ
x mt
v “
tr ờn p n
n uồn lự tốt đến mứ n o .
Hiệu quả oạt đ n
ủa n n
trên đ u v o.
yếu tố đ u v o n
n
n u n….
sản p m l
n
vốn
n l
o nền
đ n l l
Theo
ả năn
trun
n tế.
ến đ
đo l ờn t n qu t
n t lệ đ u ra
l vốn
t u t, lao đ n …v
yếu tố đ u ra
an quan trọn tron v ệ
ết quả oạt đ n
n u nm n n
uy n
n đ
ệt
ủa n n
n man lạ tron m t
n
2008
n đ
9
x ml
oản t ờ
ệu quả oạt đ n
yếu tố đ u v o t n
uy đ n vốn v
ệu quả oạt
an n t đ n .
ủa
yếu tố đ u ra
un ứn
đ
ay
u“
ả năn s n lờ ;
o
ảm t
x
u
p
đ tăn
su t oạt đ n an to n ủa
Sandrine Kablan (2010
a n uồn lự đ u v o.
ớ
ả năn
ạn
ạn tran vớ
n n
n
ệu quả l
u ết
ết
n
.
.
ả năn tạo ra ết quả vớ n lự tố t
đo l ờn mứ đ m t đ n v sản xu t đạt
ả năn sản xu t tron đ đ ờn
đ m tố
đn
n
ớ
ạn
u
n đ ờn
n
ả năn sản xu t l t p
p
p đ u v o đ sản xu t đ u ra.
Theo Farrell (1957), hiệu quả bao gồm hiệu quả phân b v hiệu quả k thu t.
ệu quả p n
ra
mứ
đ
p
l vệ
oan n
ệp sử ụn
t p n t. Hiệu quả k thu t phản ánh khả năn
đ u ra tố đa t đ u v o
o tr ớc (đ n
sử dụn đ u vào tối thi u đ đạt đ
ệ đo l ờn
n
x
yếu tố đ u v o đ sản xu t ra đ u
đ u ra
ệu quả oạt đ n
ệp đạt
ớn đ u ra) ho c việc doanh nghiệp
o tr ớ
ủa n n
đ n n ữn yếu tố đ
oan n
đn
n
ớn đ u vào).
p ả t ện
đo l ờn vớ mứ đ
ệu quả quản l
ệu quả ao v t p
r r v Humphrey, 1997)
(
uan đ m đ n
ệu quả oạt đ n n n
ứu v n uồn số l ệu t u t p đ
quả oạt đ n
n
ủa ngân
lao đ n
n t yt u
. ron đề t n
n t o quan đ m t
n ứu n y t
ện
t u t vốn... đ sản xu t đ u ra n
oạt đ n
p
p
r r v Humphrey (1997
ao ồm p
02 p
n p p ế to n
ệu quả
n
ả t ếp
n
ệu
t un p l
đ uv o
n u n...
n p p
n đ n
ủ yếu ựa tr n
t ut
ệu quả
n v
n.
2.4.1 Đánh giá hiệu quả hoạt động thông qua chỉ tiêu tài chính
ệu quả oạt đ n ủa n n n t ôn qua
t ut
n l
n p p truyền t ốn v đ đ
Ng
n
N T
n p pp nt
Đ n
n
ả năn sử ụn
2.4 P
o
v om
n ứu ủa
or
n
t ự
ện n
n ứu
. . v J Zhu (1999),
h n đ
đ n
sử ụn
quan ệ
ữa n ều yếu tố l n quan n
t ut
t
10
sản
n ều tr n t ế
ệu quả oạt đ n
n
ế to n đ n
oan t u l
n u n
ớ.
ủa n n
mố
tr t
tr ờn
số l
n n n v n đ u t v sự
ra n n t p trun p n t
(2002)
or n p
M. (2003
n l trìn
ến đ
2006 lạ
ứu ủa
t
o
ện
t u
v y
đ n n n
ệu quả n n
oản l
r t n ều
n
n ứu
số t
n
t
n đ
a t n n ều n
n t n ụn
đ n
n
au os .
n .
tl
n n o.
n
on
n
t u r t quan trọn
ế oạ
t
n n o
oản.
t ut
n v đ
sử ụn
t an
ết quả.
annan 2008 l p lu n r n t an
ủa n n
ủa
ủa n n
ot un pn n
n n
Samad, A. (2004) đ n
tl
o
y so s n
n đ đo l ờn
ao ồm ữ l ệu về t an
n
ờn n n v
n
r v Haaf
ệu quả oạt đ n
t
ệu quả oạt đ n
n p ả
ot
n đến oạt đ n t
r rv
n .
p . Williams, J., & Gardener, E. P.
t ết l p r r n đ trìn
ra vốn vay l
vốn vay ản
ệu quả
ủa
n p p tốt n t đ p n t
y r r n tr n
tron đ
l n
p nt
m
đ đ n
n au.
ệu quả ủa 07
n , đ
m p ản n
ệu quả oạt
a đoạn 1994 – 2001
a l m 03 n
m
ả năn s n lờ v n
t u:n
mđ n
m p ản n
ả năn
oản.
ron m t n
n đ n
ệu quả
a l m 03 n
p ản n
m
n
m p ản n
m
am
t 2005 – 2009
ả năn s n l
t u p ản n
. 2014 p n
n
a
t số t
n
tl
m
t u
n t n ụn .
t số t
m p ản n
n
n t n 03
ả năn t an
oản v
n t sản.
ệu quả oạt đ n
n
am
ả năn s n l
ết t n ều n
oạt đ n
ủa
oản v n
n p ản n
n
oan
t u p ản n
n đ y ủa
tl
um ra v Webb (2010 p n t
m
ả năn t an
n
p vớ
n
ml :n
n ứu
p nt
n ứu ủa
oan
n ứu n ìn
un
ủa n n
n
ủa n n
n t
t ut
t
đ
ch a t n 3 n
n mạ
-
m
t u p ản n
-
m
t uđ n
-
m
t u đo l ờn rủ ro tron qu trìn
n đ đ n
m
ệt am đ l :
ả năn s n l .
oạt đ n
n
11
oan .
oạt đ n
ủa n n
n .
n p
m
*N
ă
ả năn s n lờ đ
n u n tr n t n t
n pl
n
đo l ờn
ủa n n
n .
lệ
pl
ao
o vay
ệu quả
ủs
n l
ữu
l
số n y đo l ờn l
n .
ạn
n n n
t u
t
ữa
đôn .
n n
n
n u n
ảm
n t
n
an mụ
ữ lạ v
qu
ự trữ.
ả năn tăn tr
ệu quả oạt đ n
n
n
ủa
oan , t
tr n m
đồn vốn m
ả năn t u
ủs
đôn .
đôn
t vốn
ữu đ u t
lệ
n
ả năn t u ồ vốn
o v ệ m m r n quy
n .
ủa n n
p nt
đ ều đ n
ôn t ứ sau:
n u nv
ệu quả đồn vốn ủa
đ
ệu quả oạt đ n
ủa
n u n đạt đ
t pl m
ế tăn tr
pl
n
ữu.
n sử ụn
ao.
ìn t
ao.
ao l mụ t u mon muốn ủa
ứn t n n
đơn
tn
o
Ahmed, 2009).
oan v tìn
oạt đ n
n đ p nt
ủs
n
p ản n
ở
số quan trọn đ n
n đ
pl
n
ếm lờ .
u t sản
đ
p n l
ệu quả sử ụn vốn
p
p
ữu ao ồm vốn
n .
sản đ
t p p ản n n n
Vố
ủs
sản ủa n n
n
. T lệ
ôn
n u n tr n vốn
n vốn
đồn t
ot yn n
RO
mô
tr n m
ệu quả oạt đ n
an mụ t sản
lệ l
ủa
- t lệ t u
t n t o ôn t ứ sau:
t ền ử vớ mứ
n đ x mx t
t sản h a
ao
ữu
n.
n tron v ệ sử ụn t
đ
oạt tron
v on n
đ
ả năn s n l
ả năn quản l đ đạt đ
ủa n n
ện
n
ủs
T
ệu quả oạt đ n
m tn n
n sau: ROA- t lệ l
n u n tr n vốn
n u n tr n t n t sản
đo l ờn
ln
t u
- t lệ t u n p n o l
RO
t y
n
sản, ROE - t lệ l
n
lệ l
:
n tìm
n
quản tr
n
n
n t
u t lệ
n đồn n au.
12
ện
v
đ u t t n to n đ p n
ả năn t u ồ vốn đ u t
ủa n n
t ết
nl
lệ t u n p l
tn
n
n
n NIM v
–C
T lệ
l t
n
lệ NIM x
s n lờ
o t y năn lự quản tr đ ều
đn
n t n t un pt l
oản mụ t ền ử tạ
o nđ ut .
đ n v cho vay ủa n n
m so t t sản
o
v n
sữa
vụ n n
l
ả năn s n l
ếm
n
ứn
vớ
ện nay
n
p
l
su t
p
ữa
n
l
t p.
n o
l .
ữa n uồn t u
oan n oạ
n
uy
n t ôn qua
n lệ
n
ố v
ứn
t ền l
đều t p trun p t tr n
m
ao
o nđ u
n
ảo
sản p m
kinh doanh:
ố :
Tố
ă
ở
ố
ố
ớ
t un yt
năm v
tăn tr
o vay
oan mua
n o
đn t o
oản t u
oạt đ n
o n
oản
x
n uồn vốn vớ
n p ản n mứ
oản t u t
tr n t n t
ủa n n
n t p trun v o
n
n .
trả l
s n lờ đ
n lệ
C
năn
p
n
n n m tăn t u n p n o l .
N
-
tr đ
p ản n mứ
p ản n
oạt đ n
ủa n n
lệ
sinh lờ v tìm
oạt đ n
n
n
oạt đ n mua
ữa ... .
sản
ả nan
o vay
vụ v
t ut
t v t ut
h n
t n t
n uồn t u t l i, n n
t p
ờ
tạ
n
lệ NNIM t u n p n o
l
T
ớ đo quan trọn đ đ n
ìn qu n. ron đ
ứn
ờ
– Chi
v
doanh ủa n n
n o
n NNIM đ
)/T
NNIM = (T
vệ
n
ôn t ứ sau:
NIM = ( T
sản
lệ t u n p n o l
ả năn
ạn tran
n
ữa
ữa
T
T
ện
ố
ố
ớ
100
ả năn m r n quy mô vốn uy đ n
m so t n uồn vốn uy đ n .
n n
n n
–T
n
n tron
o
oạt đ n
tố đ tăn tr
13
t un y
ủa n n
nt
n qua
ện
ả
uy đ n vốn đ so s n tố đ
n vốn ìn qu n ủa ệ t ốn .
ố đ tăn tr
n
p t tr n l u
n đ n tạo sự
m t số
đ
ôn qua v ệ x
n .
đn
ut
u vốn
t
oạt đ n
t ôn qua
x
n
đn đ
n t o
t n to n.
oạt đ n
ủa n n
m t mạn
m t yếu
u n uồn vốn uy đ n
ụt
n
ạn t o loạ t ền…
:
T
ă
ở
ăm
ớ
100
t un y
năm đ n
ăm
(%)
n đ đ n
ả năn
n t n ụn
T
sự tăn tr
o vay tìm
ủa n n
n v tìn
T
ố
ủa n n
n
khoản v
ủa n n
n .
s
p
tl
t
ẫn đến v ệ
N
tron tr ờn
n
p
n n
on n
trọn n
m tt ờ
vì v y đ
m so t đ
t un y
ếu t lệ
t ay đ
đ tn
ữ vốn
ơn
oản
ra
t
sản
.
m
ìn t ự
ện ế oạ
t un yt
n đ n
ện
ệu
ả năn t an
o vay qu
ao
t n o tron v ệ
n n
n
uy đ n
ệu quả.
t un y
m so t
t
t số
t uđ n
T
:
oản tr n t n t sản ủa n n
an
n qua
:
n p ả
n .
ớ
ủa n n
:
ờ
quản tr r t
n u nđ
t
ảm t u n p o n m
m
ăm
n .
T
ả năn quản l
–
n t n ụn
ếm
quả sử ụn vốn uy đ n
nđn
p
oan .
C
tăn tr
sản
n đ
t u t trọn t n n uồn vốn uy đ n
u n uồn vốn uy đ n t o đố t
-
n tron v ệ l p ế oạ
u n uồn vốn uy đ n
n tớ
n tron qu trìn
đ n
o
t u về
u n uồn vốn uy đ n ản
ủa n n
on n
v tạo ựn n ềm t n
n ạn đ
n .
ủđ n
ả năn
n
ớn đến mụ t u tố
t un yt
p ản n rủ ro t an
u
n đ p ứn
oản
al
n
ao t ì
n u nt ì
.
14
a tăn l
n ữn rủ ro oạt đ n đ tạo ra t n
rủ ro oạt đ n n
ủa n n
t n t an
n ạn v ệ
n
sau:
ện t trọn t
sản t an
oản.
n
a vụ t
ả năn s n l
n tron
n t p
p n n mứ rủ ro
t
T
ố
1
ố
2
Vố
Vố
T
lệ an to n vốn t
ủa n n n n
T
ện năn lự t
n đ
quy đ n
n
ủa n n
n au
lệ an to n vốn
ng.
n ớ tr n t ế
ớ.
ện nay
ệt am t lệ n y l 9 .
T
T
T
trọn t n ụn tron t n t
sản
ro t n ụn v rủ ro t an
l
n t n ụn
.
(%) = ( N
tl
oạt đ n
n
ao t ì n n
ện t
n đố m t vớ rủ
u r t t ền ủa ôn
n tăn v
t
ảm.
T
p n n
lệ n y
oản nếu n u
t un yt
:
T
n t n ụn
ủa n n
o vay t u ồ n .
t un yđ
) x 100%:
n
t
ện
lệ n x u
n
ả năn quản l t n ụn tron
ao t
ện
tl
n t n ụn
m.
T
m ớ
:
vớ l
n
quy mô t
su t tron m t t ờ
nếu l su t t
n
tr ờn
l su t t
T
t
n tđn t ìn n
n đố m t vớ
n .
n n uồn vốn n ạy ảm
ăn t ua l
quy mô t sản n ạy ảm vớ l su t
su t t ì n n
ố
n
:đ yl
ện ao n
n p ả
u đồn t
v o
sản đ
p
tl
tron tr ờn
ệu quả oạt đ n
t ut
t ur n
ệu quả oạt đ n
p ả x y ựn
yt
ao n
p
ủa n n
n
ữa m t số
ến số ụ t
n t op
ủa n n
n .Đ t ự
t un y
m
ủa n n
ủs
ữu v
n p p truyền
nl
n
ôn đ a ra đ
ện v ệ đ n
t u ồm r t n ều
15
n
u.
n l n quan đến n ều yếu tố
ệt n o. uy n
t n to n
t uđ n
tạo ra tr n m t đồn vốn
ựa v o n uồn vốn vay n l
p ản n mố quan ệ
ện
n
ủa n n
tr ờn tăn .
t ốn t ôn qua
đ
su t lớn
ảm; v nếu n n
v y đ n
p nt
oạt đ n
sản n ạy ảm vớ l
n n uồn vốn n ạy ảm vớ l
n n
m ớ
t u n y p ản n t n n ạy ảm vớ l su t tron
ếu n n
n
ớ
ến số
m t
t p trun
đ ml
đ n
to n
t n qu t
ym tt ờ
an v
p ứ tạp đố vớ
đ y đủ t n
p
n
quản tr n n
n n
năn v
n
n n
n
t ut
n
ệu quả oạt đ n
ra
y
số t
n
n
t
số t
n đ
p ả t n to n
an tron v ệ đ n
to n
Nguyen, 2012 ) . Berger v
ẫn đến ết quả sa lệ
p ủa n ều yếu tố đ u v o v đ u ra
n t o
a unna v
quả oạt đ n n n
tuy n
yếu tố n
l
n đ
nđ đ n
n
ện đ
nv t
o
oản
t
sử ụn
m so t đ
ủa n n
ả tr n đề n
ến
ả đ u v o.
ến v l m t p n tron
ệu
ệ t ốn
n l n quan đến n ều
n t sản rủ ro v
p
sự ết
t u ế to n đ đ n
p
ện
ump r y 1997
ôn
sử ụn
tl
.
ôn t n to n đ
ệu quả oạt đ n
ăn v p ứ tạp.
ệu quả
o
sử ụn
n u n t an
n ều
tự n
ou l 2013
n uồn số l ệu
đ n
ăn v m t t ờ
ủa n n
đ
ệm p n t
n p p truyền t ốn p n t
n ều
đ ut
ến l
sử ụn p
quản l
y
n p pp nt
o n ều l n vự
t u t
oa ọ
n .
Đ
2.4.2
u qu
b
hi u qu biên
ữn
tron
ạn
ế ủa p
oa ọ quản l đ
p pp nt
to n
số
n p p ế to n truyền t ốn
ẫn đến sự p t tr n ủa
ệu quả
ệu quả t
đ n DMUs vớ đ n v
n t ay t ế. Phân t
n đố
oạt đ n
n p p p n t
p
n p p t am số. ả a
r n r
n au
tron n ều n
ủ yếu
ìn
ồ quy vớ
n y vì y u
so s n
n đ ờn
oản t n
u p ả đ a ra ạn
t u t
n tế l
ệu quả
nl p
oản
ệu quả
n ao ồm p
ớn t ếp
np
n
n p p tn
đ n v ra quyết
n
ệu quả.
n p p p
t am số v
t am số v t am số đều đ
ệu quả oạt đ ng.
nv
sử ụn
t ếp
nk
ả đ n p n p ố đố vớ sa số.
u p ả đ a ra m t
y v đ lệ
m ụt
n vớ p
ữa
ệu quả n t n m tr n đ ờn
n ứu đo l ờn
n p p t am số y u
ìn
n
n vớ n ữn t ến
n tđn
n n nếu x
16
m sản xu t ụ t
uy n 2012 .
đn
ạn
p ụn mô
n p p
m sa t ì ết quả