Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi HSG giải toán trên MTCT cấp huyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.14 KB, 8 trang )

Họ và tên thí sinh:…………………………..….
Học sinh trường THCS ……………………..…
Ngày sinh:………………………………………
Chữ ký giám thị 1:
………………………….
Mã phách:
(Do chủ tịch Hội
đồng chấm ghi)
Số báo danh: ………… Phòng thi:………….
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG THÀNH PHỐ
Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay
Lớp 9 THCS – Năm học: 2009 – 2010
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 06/12/2009
Chú ý: - Đề thi này gồm 03 trang.
- Thí sinh sử dụng máy tính Casio fx220, fx 500A, fx 500MS, fx 570MS, fx 570 ES,
Vinacal Vn 500MS, 570MS.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này.
Điểm toàn bài thi Họ tên và chữ ký giám khảo Mã phách:
(Do chủ tịch Hội
đồng chấm ghi)
Bằng số Bằng chữ
GK 1 …………………………….……………
GK 2 …………………………………..………
Bài 1: (5 điểm)
Cho biểu thức:
( )
( )
x
x


x
x
xx
xx
xA

+
+
+


−−

=
3
3
1
32
32
3
a) Rút gọn biểu thức
( )
xA
;
( )
xA
=
b) Tính
( )
537


A
(kết quả lấy với 6 chữ số ở phần thập phân).
( )
537

A
=
Bài 2: (5 điểm) Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy)
16122009122416375254127361220091224183752663690
=+−+++−+
xxxx
.
Kết quả:

Bài 3: (5 điểm) Cho đa thức
( )
105157261385
23
−−+=
xxxxB
a) Phân tích đa thức
( )
xB
thành nhân tử.
( )
xB
=
b) Tìm x thỏa mãn phương trình
( )

0
=
xB
x =
Bài 4: (5 điểm) Cho hai đa thức:
( )
axxxxxP
++−+=
3025155
234
;
( )
bxxxxxQ
−−+−=
3325105
234
.
a) Tìm a, b để các đa thức
( ) ( )
xQxP ,
chia hết cho 3 – x.
a = b =
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Cao Lãnh
1
Đề chính thức
(Thí sinh không viết vào khung này)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) Với các giá trị a, b vừa tìm được, tìm số dư r
1
và r

2
lần lượt trong phép chia đa thức
( )
xP
,
( )
xQ
cho 2x – 3.
r
1
= r
2
=
Bài 5: (5 điểm) Xác định giá trị gần đúng (chính xác đến 0,000001) các hệ số a, b, c của đa
thức
( )
2009
23
−++=
cxbxaxxP
để
( )
xP
chia cho
( )
3

x
có số dư là 1, chia cho
( )

5

x
có số
dư là 2 và chia cho
( )
7

x
có số dư là 3.
a = b = c =
Bài 6: (5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức lượng giác, tính chính xác đến 0,0000001:
'4436'1862
'3842'2555
00
00
CotgCos
tgSin
A
+

=
A =
b) Tìm ƯCLN của 13365640, 3158124 và 25567719.
ƯCLN(13365640; 3158124; 25567719) =
Bài 7: (5 điểm) Cho hình chữ nhật có chu vi là 26,034 cm; tỉ số hai kích thước là
10
7
.

a) Tính độ dài đường chéo d của hình chữ nhật (kết quả lấy với 7 chữ số ở phần thập phân).
d =
b)Viết quy trình ấn phím.
Bài 8: (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 7,284 cm và AC = 6,7125 cm. Kẻ
AH vuông góc với BC.
a) Tính BC, AH, HC (kết quả lấy với 7 chữ số ở phần thập phân).
BC = AH = HC =
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Cao Lãnh
2
(Thí sinh không viết vào khung này)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) Kẻ phân giác BN của góc B. Tính NB.
NB =
c) Viết quy trình ấn phím trên máy tính để tính các giá trị trên.
Bài 9: (5 điểm) Cho dãy số
nn
n
U









+









+
=
2
53
5
32
, với
Nn

a) Tính U
4
, U
5
, U
6
, U
15
, U
20
(Kết quả lấy với 6 chữ số ở phần thập phân).
U
4

U

5

U
6

U
15

U
20

U
30

b) Viết quy trình ấn phím:
Bài 10: (5 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có hai đường cao là AH và AK. Biết HAK =
α
, AB = a, AD
= b.
a) Tính AH, AK theo a, b và
α
.
AH = AK =
b) Tính AH, AK khi HAK = 30
0
, AB = 4 cm, AD = 3 cm.
AH = AK =
- Hết -
KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG THÀNH PHỐ

Môn: Giải toán trên máy tính Casio
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Cao Lãnh
3
ĐÁP ÁN
Lớp 9 THCS – Năm học: 2009 – 2010
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
- Thí sinh sử dụng máy tính Casio fx220A, fx 500A, fx 500MS, fx 570ES.
* Hướng dẫn chấm:
- Học sinh có thể sử dụng máy khác nhau, cách làm khác nhau nên kết quả có
thể sai khác ở những chữ số cuối cùng của phần thập phân.
* Đáp án và thang điểm:
Bài Kết quả Điểm
1
a) Rút gọn:
( )
1
8
+
+
=
x
x
xA
3
b) Tính
( )
383648612,5537
=−
A
2

2
3740297255;3740419672
21
==
xx
.
Với mọi giá trị thỏa mãn:
37404196723740297255
<<
x
Hoặc có thể ghi tổng hợp như sau:
37404196723740297255
≤≤
x
.
3
1,5
0,5
3
a) Phân tích:
( )
=
xB
( )( )( )
5771135
+−+
xxx
3
b) Tính giá trị:
5

3
−=
x
hoặc
11
7
=
x
hoặc
7
5
−=
x
2
4
a) a = – 675 ; b = 261. 3
b) r
1
=
125,28
8
225
−≈−
; r
2
=
3125,268
16
4293
−≈−

2
5
a = 19,12857143

19,128571;
b = – 286,9285714

– 286,928571;
c = 1358,628572

1358,628572 .
2
1,5
1,5
6
a) A = - 0,05392230339

- 0,0539223 2
b) ƯCLN (13365640; 3158124; 25567719) = 113.
3
7
a)
3466314,9

d
(cm)
b) Quy trình ấn phím:
7 17 26,034 2 A
10 17 26,034 2 B
Ấn tiếp A B

3
2
8
a)
22
ACABBC
+=
* BC

9,905266894

9,9052669 (cm)
*
BC
ACAB
AH
.
=

4,93614665

4,9361467 (cm)
*
BC
AC
HC
2
=

4,548858373


4,5488584 (cm)
b)
BCAB
ACAB
NA
+
=
.

2,844440679

2,8444407 (cm)
*
22
ANABBN
+=

7,819686616

7,8196866 (cm)
2
1
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Cao Lãnh
4
a
b
d
ab/c x SHIFT
÷

= STO
ab/c x SHIFT
÷
= STO
+ALPHA =X
2
( ALPHA X
2
)
CA
B
H
N
c) Quy trình ấn phím:
*
22
ACABBC
+=

9,905266894

9,9052669 (cm)
7,284 6,7125 B
*
BC
ACAB
AH
.
=


4,93614665

4,9361467 (cm)


*
BC
AC
HC
2
=

4,548858373

4,5488584 (cm)


*
BCAB
ACAB
NA
+
=
.

2,844440679

2,8444407 (cm)
*
22

ANABBN
+=

7,819686616

7,8196866 (cm)

2
9
a) U
4

3,935725025

3,935725.
U
5

5,509320476

5,509320.
U
6

7,762040941

7,762041.
U
15


167,7463769

167,746377.
U
20

925,1330557

925,133056.
U
30

28138,84702.
3
b) Viết quy trình ấn phím:
2 3 5

3 5 2
- Tính U
4
: 4 4
- Tính U
5
: 5 5
- Tính U
6
: 6 6
- Tính U
15
: 15 15

- Tính U
20
: 20 20
- Tính U
30
: 30 30
2
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Cao Lãnh
5
=)
BALPHA
÷
A
X
n
ALPHA
(
A
+ SHIFT STO
=)
÷
B(

SHIFT STO
+
X
n
=
BALPHA
X

n
ALPHA A
+
X
n
=
BALPHA
X
n
ALPHA
A
+
X
n
=
BALPHA
X
n
ALPHA A
+
X
n
=
BALPHA
X
n
ALPHA
A
+
X

n
=
BALPHAX
n
ALPHA
A
+
X
n
=
A
SHIFT
STO
SHIFT
=
STO
+
ALPHA
B X
2
(
ALPHA
X
2
A
SHIFT STO C
=xALPHA BALPHA
÷
A CALPHA
=

X
2
ALPHA
ALPHA
÷
B
C
=)
ALPHA
BALPHA
÷
A
C
ALPHA
(
A +
ALPHA
SHIFT STO D
=)ALPHA A ALPHA( + DX
2
X
2
x

×