Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Buôn Ma Thuột năm 2015 - 2016 - Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA HỌC KÌ II
TP BUÔN MA THUỘT MƠN: TỐN – LỚP 6
NĂM HỌC: 2015 - 2016
(Thời gian: 90 phút)
<i><b>Câu 1 (2 điểm): Nêu quy tắc chia hai phân số.</b></i>


5 20
:
12 9


Áp dụng: Tính
<i><b>Câu 2 (2 điểm): Tính hợp lý:</b></i>


1 2 7
/


5 3 5


<i>a</i>   / 5 4 21.
6 7 16


<i>b</i>  


4 3 4 4 1


/ .5 3 .


9 7 7 9 2


<i>c</i>     / 52 14 22



9 5 9


<i>d</i> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> </sub>


<i><b>Câu 3 (1,5 điểm): Tìm x</b></i>


2 1


/


5 2


<i>a x</i>  /4 2 2


5 3 5


<i>b</i> <i>x</i> 



1


3<i><b><sub>Câu 4 (1,5 điểm): Ba lớp 6A, 6B, 6C có tất cả 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm tổng số</sub></b></i>
học sinh. Số học sinh lớp 6B chiếm 45% số học sinh cịn lại.


Tính số học sinh lớp 6C.


<i>xAz xAt<b><sub>Câu 5 (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ax vẽ hai tia Az và At sao</sub></b></i>


cho: = 48o <sub>, = 96</sub>o<sub>.</sub>


<b>a) Tia Az có nằm giữa hai tia Ax và At khơng? Vì sao?</b>
<b>b)</b> <i>xAz tAz</i>So sánh và .


<b>c)</b> <i>xAt</i>Tia Az có là tia phân giác của khơng? Vì sao?


1 1 1 1 1 1 1


...


2 3 6 10 15     36 45 <i><b><sub>Câu 6 (1 điểm): Tính : </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- KT: Củng cố lại trọng tâm kiến thức HKII </b>
<b>- KN: HS có kỹ năng tính tốn và trình bày bài </b>
<b>- TĐ: HS làm bài nghiêm túc, tích cực</b>


<b>B/ MA TRẬN </b>


Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
<b>Tổng</b>
Thấp Cao


- Các phép tính về
phân số
Tỉ lệ


1

20%
2
3,5đ
35%
1

10%
4
6,5đ
65%
- Tìm giá trị phân số


của số cho trước
Tỉ lệ
1
1,5đ
15%
1
1,5đ
15%
- Góc
Tỉ lệ
1

20%
1

20%


Tổng
Tỉ lệ
1

20%
4

70%
1

10%
6
10đ
100%
<b>C/ ĐÁP ÁN</b>


<i><b>Câu 1 (2 điểm): Nêu đúng quy tắc chia hai phân số.</b></i>
5 20 5 9 1.3 3


: .


12 9 12 20 4.4 16


   


  


Áp dụng: Tính
3 10 7 6 2



15 15 5


 


   / 5 1.3 ... 19


6 1.4 12


<i>b</i>    


<i><b>Câu 2 (2 điểm): a/ </b></i>


4 3 4 1 4 1 1 1


/ . 5 3 .9 4 4


9 7 7 2 9 2 2 2


<i>c</i>  <sub></sub>  <sub></sub>     


  <sub> </sub>




2 2 4 4 4


/ 5 2 1 3 1 4


9 9 5 5 5



<i>d</i> <sub></sub>  <sub></sub>   


  <sub> </sub>


1 2 5 4 1


/


2 5 10 10


<i>a x</i>    


<i><b>Câu 3 (1,5 điểm): </b></i>


4 2 2 6 10 16


/


5 5 3 15 15


16 4 16 5 4


: .


15 5 15 4 3


<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>
   
   


  
  

1


3<i><b><sub>Câu 4 (1,5 điểm): Số hs lớp 6A là: 120 . = 40 (hs) </sub></b></i>
Số hs còn lại là: 120 – 40 = 80 (hs)


45


100<sub> Số hs lớp 6B là: 80 . 45% = 80 . = 36 (hs)</sub>
Số hs lớp 6C là: 80 – 36 = 44 (hs)




<i><b>Câu 5 (2 điểm):Vẽ hình đúng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>xAz xAt</i><sub>a/ Trên cùng một nửa mp bờ chứa tia Ax có < (48</sub>o<sub> < 96</sub>o<sub>) nên tia Az nằm giữa 2 </sub>
tia Ax và At (1)


b/ Vì tia Az nằm giữa 2 tia Ax và At nên:
<i>xAz tAz xAt</i><sub> + = </sub>


<i>tAz</i><sub> Hay 48</sub>o<sub> + = 96</sub>o
<i>tAz</i><sub> = 96</sub>o<sub> – 48</sub>0<sub> = 48</sub>o
<i>xAz</i><sub>Mà = 48</sub>o
<i>xAz tAz</i><sub>Vậy = (2)</sub>


<i>xAt</i><sub>c/ Từ (1) & (2) suy ra tia Az là p/g của </sub>
<i><b>Câu 6 (1 điểm):</b></i>



1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2


... ...


2 3 6 10 15 36 45 2 2.3 2.6 2.10 2.45


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


2. ... 2. ...


2 6 12 20 90 2 2.3 3.4 4.5 9.10


1 1 1 1 1 1 1 1 1


2. ...


2 2 3 3 4 4 5 9 10


1 1 1 1 2 1 4 13


2. 2.


2 2 10 2 5 2 5 10


            


   


  <sub></sub>     <sub></sub>  <sub></sub>     <sub></sub>



   


 


  <sub></sub>         <sub></sub>


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>    


  <sub> </sub>


0,75đ


0,25đ


</div>

<!--links-->

×