Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.37 KB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn ..../..../...</i>
<b>I.Mục Tiêu</b>
<i>Kiến thức: </i>
- Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số
- Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm
<i>Kỹ năng: </i>
- Tỡm c nguyờn hàm của một hàm số tơng đối đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính
nguyên hàm từng phần.
- Sử dụng đợc pp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến số và không đổi biến số quá 1 lần) để tính
nguyên hàm.
<i>Thái độ: Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới ,tích cực hoạt động biết quy lạ về quen</i>
<i>Năng lực: Rèn năng lực t duy, năng lực tổng hợp và tính tốn</i>
<b>II.Chn BÞ :</b>
Học sinh: bảng cơng thức tính đạo hàm
Giỏo viờn: bng ph ,giỏo ỏn
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
Gợi mở vấn đáp + hoạt động nhóm
Thuyết trình vấn đáp
<b>IV.TiÕn Tr×nh </b>
<b> 1.KiĨm tra bài cũ :không</b>
<b> 2.Bài mới</b>
<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Cho H/sinh lÊy c¸c VD kh¸c
H/sinh tù chính minh
H/sinh ghi nhận
HD H/sinh CM các T/chất
Thừa nhận Đ/lý
Ngi ta chứng minh đợc :
Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên
hàm trên K.
HS: Dựa vào bảng đạo hàm, ghi nhớ :
<i><b>Bảng nguyờn hàm cỏc hs thng gp:</b></i>
<b>I.Nguyên hàm và tính chất :</b>
<i><b>1,Nguyên hàm :</b></i>
<i>f (x)</i> a.ĐN:xác định trên khoảng K ( là khoảng,
đoạn, nửa khoảng...)
<i>F(x )</i> <i>x</i>¿<i><sub>f</sub></i>/<i>K</i>
¿ <i>F '( x)=f (x )</i>
lµ nguyên hàm của
nếu
<i>F(x )=x</i>2 (<i><sub>f (x)=2 x /</sub> ,+)</i>
VD : là nguyên hàm
1
( ) / (0, )
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i><sub>F(x )=ln x</sub></i>
là nguyên hàm
<i><b>b.Đ/lý :</b></i>
<i>F(x )</i> <i> F (x)+C</i> <i>x</i>/<i>K</i>
<i>f</i>
+)Đ/lý 1 :là nguyên
hàm là nguyên hàm của
<i></i> <i></i> <i></i> <i>x</i>/<i>K</i>
<i>f</i> <i>F(x )+C</i>
+)Đ/lý 2 : là
nguyên hàm của thì nguyên hàm của đều có dạng ,
C – hằng số
<i>G(x)</i> <i>⇒G '(x)=f (x)</i> CM :G/sö là 1 nguyên hàm
<i>F(x )</i> <i> F ' (x)=f 9 x</i> là 1 nguyên hàm
<i>G '(x ) F '(x)=0 ⇒</i>
)
(
)
(<i>x</i> <i>F</i> <i>x</i>
<i>G</i>
<i>G</i>(<i>x</i>) <i>F</i>(<i>x</i>)<i>C</i><sub> lµ hµm h»ng </sub>
<i>⇒G(x )=F( x)+C</i>
<i>F(x )</i> <i>x</i><i><sub>f</sub></i>/<i>K</i>
<i>F(x )+C</i>
<i>x</i>/<i>K</i>
<i>f</i>
c.Ký hiệu : là 1
nguyên hàm của thì là họ các nguyên hàm của
<i>dx x C</i>
1
( 1)
1
<i>x</i>
<i>x dx</i> <i>C</i>
ln ( 0)
<i>dx</i>
<i>x C x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e dx e</i> <i>C</i>
(0 1)
ln
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a dx</i> <i>C</i> <i>a</i>
<i>a</i>
H/S thùc hiÖn VD6:
a/ = 2∫x2<sub>dx + ∫x</sub>-2/3<sub>dx = 2/3x</sub>3<sub> + 3x</sub>1/3<sub> + C.</sub>
b/ = 3∫cosxdx - 1/3x<sub>dx </sub>
c/ = 1/6(2x + 3)6<sub> + C</sub>
d/ = ∫sinx/cosx dx
= - ln/cosx/ +C
thøc díi dÊu ng/hµm và là vi phân của
<i>f (x)</i> : Hàm số dới dấu nguyên hàm
VD2 :
<i>x( ,+),</i>
(0, ), ln
<i>s</i> <i>ds</i> <i>s c</i>
<i>s</i>
b)
<i>t∈(− ∞,+∞),</i>
<i>x</i>)dx=− 3 cos x+2 ln x +C
<i><b>3, Sự tồn tại nguyên hàm :</b></i>
<i>f (x)</i> <i>Đ/lý 3 : Mọi hàm lt/K đều có nguyên hàm /K</i>
<i>f (x)=x</i>
2
3 (0 ,+∞) VD5 : lt /
<i>⇒</i>
2
3<sub>dx=</sub>3
5<i>. x</i>
5
3
+<i>C</i>
VD6 : TÝnh :
1)
(3 cos x − 3<i>x − 1</i>
)dx /(¿<i>−∞ ,+∞)</i>
<i>Chú ý : Từ đây yêu cầu tìm nguyên hàm đợc hiểu l tỡm</i>
nguyờn hm trtờn tng KX
<b>Củng cố :</b>
-Nhấn mạnh bảng nguyên hàm và tính chất
-BT 1 , 2 (SGK) trang 100
<i>Ngày soạn.../.../...</i>
<i>Kiến thức : nắm đợc các phơng pháp tính nguyên hàm ,vận dụng tính nguyên hàm vào các bài </i>
toán cụ thể
<i>Kỹ năng : Vận dụng đợc các tính chất ,phép tốn và các phơng pháp tính ngun hàm vào các </i>
bài tốn cụ thể
<i>Thái độ : Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới ,tích cực hoạt động biết quy lạ về quen</i>
<i>Năng lực: Rèn năng lực t duy, năng lực tổng hợp và tớnh toỏn</i>
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Học sinh: bảng công thức tính nguyên hàm và tính chất nguyên hàm
Giáo viên : bảng phụ ,giáo án
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
<i>x −1</i>¿3dx
¿
<i>I=</i>
<b> 1.KiĨm tra bµi cị : a)TÝnh b»ng c¸ch khai triĨn</b>
<i>I</i> <i>x −1</i>¿3
<i>u=</i>¿
<i>x −1</i>¿3dx
¿ <i>u</i> du
b)Tính : đặt ,tính theo và
<i>u=</i>¿
Tính và thay lại
<b> 2.Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
H/sinh làm HĐ6 : SGK
10
(<i>x</i>1) <i>dx</i>
<i><sub>HS: Đặt u = x-1 du = dx</sub></i>
<i>Ta có: (x-1)10<sub>dx = u</sub>10<sub>du</sub></i>
<i>ln x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
theo t và d ?
<i>HS: đặt x = et<sub>. Biểu thức </sub></i>
<i>ln x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> .
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>e dt tdt</i>
<i>e</i> <i><sub> được viết thành </sub></i>
<i>u '(x )dx=du</i> * Từ đó dẫn đến Đ/lý Ta thấy
<i>x=u(t )</i> <i>x=a cot t</i> từ định lý gợi ý
H/sinh đa ra cách chọn ẩn phụ đặt : khi đó
<i>x=a sin t</i>
¿
<i>x=a cos t</i>
¿
¿
¿
¿
¿<i>x</i>
2
+<i>a</i>2<i>,</i>
BT : TÝnh
<i>x+1</i>¿5
¿
¿
<i>x</i>
¿
<i>1+ x</i>2
4<i><sub>x . cos</sub></i>2<sub>xdx</sub>
c)
g)
Từ các VD có thể đa ra 1 số CTTQ
<b>Bài tập áp dụng</b>
<i>t=u(x ) dt=u '(x)dx</i> +)Đặt
<b>II.Ph ng phỏp tớnh nguyờn hm :</b>
<i><b>1.Ph</b><b> ng phỏp đổi biến số :</b></i>
hàm số có đạo hàm và liên tục thì :
<i>f (u(x))u ' (x)dx=F (u)x</i>
<i><b>Quy tắc :</b></i>
<i>t=u(x ) dt=u '(x)dx</i> +)Đặt
<i>f (x)dx</i> ¿<i>g(t)dt</i> TÝnh theo
<i>t=u(x )</i> +)Thay
<i><b>-Mét sè chó ý (DÊu hiƯu)</b></i>
<i>fn</i>
(<i>x)⇒t=f (x)</i> +) Chøa
<i>a+</i>
<i>n</i>
<i>⇒t=</i>¿ +) Mò ,l«garÝt mị ,l«garÝt
<b>1</b>
<b>I =</b> <b>2x + 3 dx</b>
<i>VD1: Tính </i>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>I =</b> <b>2x + 3</b> <b>2x + 3 dx</b>
<b>2</b>
<b>8</b>
<b>1</b>
<b>=</b> <b>2x + 3 + C</b>
<b>I = sin xcosxdx</b>
<i>VD2: Tính </i>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>I = sin x sinx dx = sin x + C</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>I = x.e</b> <b>dx</b>
<i>VD3: Tính </i>
<b>'</b>
<b>1+x</b> <b>2</b> <b>1+x</b>
<b>3</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>I = e</b> <b>.</b> <b>1 + x dx = e</b> <b>+ C</b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>Bµi 1 :</b>
<i>1+x</i>2¿
3
2<sub>dx</sub>
<i>x</i>¿
<i>ex</i>+1¿2
¿
<i>, t=ex</i>+1
¿
<i>ex</i>dx
¿
dx
<i>ex</i>+<i>e− x</i>+2=
<i>f (x)dx</i> ¿<i>g(t)dt</i> TÝnh theo
<i>t=u(x )</i> +)Thay
<i>ax+b</i>¿<i>n</i>
¿ * NÕu chøa
<i>t=ax +b</i> th×
<i>ax+b</i>
<i>cx+d</i>
<i>x ,n</i>
√¿
¿
<i>f</i>¿
* NÕu
<i>t=</i>
<i>cx+ d</i> Thì đặt
<i>ex</i><sub>+1</sub>
¿2
¿
<i>, t=ex</i><sub>+1</sub>
¿
<i>ex</i>dx
¿
dx
<i>ex</i>+<i>e− x</i>+2=
3)
<i>ex</i>+1¿2
¿
<i>, t=ex</i><sub>+1</sub>
¿
<i>ex</i><sub>dx</sub>
¿
dx
<i>ex</i>
+<i>e− x</i>+2=
4)
<i>tan x</i>
cos2<i>x</i> <i>dx (t=tan x)</i> 6)
<b>Bµi 2 :</b>
<i>1− x</i>¿9dx
¿
1), đặt t = 1- x
<i>3 − x</i>¿5<i>dx , t=3− x</i>
<i>x .</i>¿
2)
<b>Bµi 3 :</b>
=<i>x⇒2 tdt=dx</i> 1)
<i>1− t</i>¿2<i>⇒dx=− 2(1− t)dt</i>
<i>⇒ x=</i>¿
-NhÊn m¹nh l¹i phơng pháp lấy nguyên hàm và các dấu hiệu
-Bµi tËp 3 , 4 SGK trang 101
BTVN : TÝnh
<i>x+1</i>dx 1) 2) 3) 4)
<i>Ngày soạn.../.../...</i>
<i>Kỹ năng : Vận dụng đợc các tính chất ,phép tốn và các phơng pháp tính ngun hàm vào các </i>
bài toán cụ thể
<i>Thái độ : Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới ,tích cực hoạt động biết quy lạ về quen</i>
<b>II.Chn BÞ :</b>
Học sinh: bảng công thức tính nguyên hàm và tính chất nguyên hàm
Giáo viên : bảng phụ ,giáo án
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
Gi m vn đáp + hoạt động nhóm
<b>IV.Tiến Trình </b>
<i>x −1</i>¿3dx
¿
<i>I=</i>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ : a)Tính bằng cách khai triÓn</b>
<i>I</i> <i>x −1</i>¿3
<i>u=</i>¿
<i>x −1</i>¿3dx
¿ <i>u</i> du
b)Tính : đặt ,tính theo và
<i>u=</i>¿
TÝnh và thay lại
<b> 2.Bài mới</b>
<b>Hot ng của GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*Nhận xét: </b>
Khi tính
<b>u = P(x)</b>
<b>sin(ax + b)dx</b>
<b>dv =</b>
<b>cos(ax + b)dx</b><sub> đặt</sub>
<b>ax+b</b>
<b>P(x)e</b> <b>dx</b>
<b>ax+b</b>
<b>u = P(x)</b>
<b>dv = e</b> <b>dx</b><sub>, đặt</sub>
<b>u = lnx</b>
<b>dv = P(x)dx</b><sub>,t </sub>
Gv cho H/sinh làm VD và HĐ8 : SGK
Tính 2 lần nguyên hàm từng phần
<i><b>Dấu hiệu :</b></i>
1) là tích 2 hàm không cùng 1 dạng
2) Có dạng
<b>II.Ph ơng pháp tính ngun hm :</b>
<i><b>1.Ph</b><b> ng phỏp i bin s :</b></i>
<i><b>2.Ph</b><b> ơng pháp tính nguyên hàm từng phần :</b></i>
<i>nh lớ 2:</i>
<i>I=</i>
<i>u=g (x)</i>
<i>h(x)dx=dv</i>
<i></i>
<i>du=g '(x )dx</i>
<i>v =</i>
{
-Đặt :
<i>⇒ I=u . v −</i>
<b>u = x</b> <b>du = dx</b>
<b>dv = sinxdx</b> <b>v = -cosx</b><sub>Đặt</sub>
1
<i>dx</i>
<i>x</i> <sub>Đặt u = lnx và dv = dx ta có: du = và v = x</sub>
∫ lnxdx = xlnx - ∫ dx = xlnx – x + C
<i>t=ln x⇒</i>
dt=1
<i>x</i>dx
<i>x=et</i>
<i>⇒dx=et</i>
dt
¿{
<i>⇒</i>
)dx
<i>x +</i>
¿
dv=dx
¿
¿
¿
<i>u=ln</i>¿
2)
<i>u=ln1+x</i>
<i>1− x</i>
dv=xdx
¿{
3)
cos2<i>x</i> dx=
<i>sin α cos x</i>
cos2<i>x</i> dx+
<i>cos α sin x</i>
cos<i>xx</i> dx 4
)
2 2
cos cos
sin sin
1 sin cos
1 1 sin cos
ln .sin
2 1 sin cos
<i>x</i> <i>d</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Cđng cè :</b>
-NhÊn m¹nh lại phơng pháp lấy nguyên hàm và các dấu hiệu
-Bµi tËp 3 , 4 SGK trang 101
BTVN : TÝnh
<i>x+1</i>dx 1) 2) 3) 4)
<i>Ngày ... tháng ...năm ...</i>
<b> TTCM</b>
<i>Ngày soạn .../.../...</i>
<i>Kiến thức : củng cố k/n nguyên hàm của 1 hàm số, các tính chất cơ bản của nguyên hàm</i>
<i> Kỹ năng : Rèn cách tìm nguyên hàm của 1 hàm số dựa vào bảng nguyên hàm; pp nguyên hàm </i>
tng phn, pp i bin s
<i>Năng lực: Rèn năng lực t duy, năng lực tổng hợp và tính toán</i>
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Học sinh: bảng công thức tính nguyên hàm và phơng pháp tính nguyên hàm
Giáo viên : hệ thống BT
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
Gi m vn đáp + hoạt động nhóm
Thuyết trình vấn đáp
<b>IV.TiÕn Tr×nh </b>
<b> 1.KiĨm tra bµi cị : trong bµi</b>
<b> 2.Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>Dạng I : Bài tập sử dụng T/chất nguyên hàm :</b>
H/sinh nhắc lại bảng nguyên hàm và làm BT
Nêu P/pháp :
-Tính nguyên hàm
<i>f (x)dx</i>
<i>F '( x)=</i>
-Sử dụng:
<b> Bài 1.(sgk) Tìm nguyên hàm các hàm số sau:</b>
2
2 3
3
2 x 1
a) f (x) x 4x ; b) f (x)
x x
1 1
c) f (x) ; d) f (x) x 1 x x 1
x x
<b>Bài 2.(sgk) Tìm họ nguyên hàm của các hàm số:</b>
x x x
2
x x x
e
a) f(x) e 1 e ; b) f(x) e 2
cos x
c) f(x) 2a x; d) f(x) 2 3
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bµi 3. (sgk) TÝnh:</b>
2 3
1 2
3cos x
3 4
a) E cos(ax b)dx (a 0); b) E x x 5dx
c) E tgxdx; d) E e .sin xdx
<i>ln x dx</i>
<i>x</i>
<i><b>Bài 4 (sgk): Tính a/..</b></i>
Đặt u=lnx, dv=x-1/2<sub>dx</sub>
ta có: du= dx/x; v= 2.x1/2
<i>ln x dx</i>
<i>x</i>
1/ 2
2<i>x</i> ln<i>x</i> <sub>= - 4x</sub>1/2 <sub>+ C</sub>
<b>BT thªm : </b>
<i>f (x)=1+2 x+ 3 x</i>2<i><sub>.. .. .+n . x</sub>n − 1</i> <b><sub>BTT1. a) Cho </sub></b>
<i>F(0)=1</i>
<i>1− x</i>¿2
¿
<i>f (x)=n . x</i>
<i>n +1</i>
=(<i>n+1). xn</i>+1
¿
T/m·n
: CM :
<i><b>Híng dÉn gi¶i 1.</b></i>
1
I
3 2 1
1
x 2x 2x C
3 <sub>a) </sub>
2 <sub>3</sub>
x 1 3 3
I dx x x C
5 2
x <sub>b) </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3 <sub>3</sub>
1 1 3
I dx 2x x C
2
x x <sub>c) </sub>
4
I
2 2 2
x 1 dx x x C
5
<i><b>Híng dÉn gi¶i 2.</b></i>
1
J
<sub></sub> <sub></sub>
x
x
2 2
e
J e 2 dx
cos x x
2e tgx C <sub>b) =</sub>
4
2 3
J 2 3 dx 2 dx 3 dx C
ln 2 ln 3
d)
<i><b>Híng dÉn gi¶i 3.</b></i>
1
E cos(ax b)dx
1
a a <sub>a) Đặt u</sub>
= ax+b du = adx
d) Đặt u = 3cosx du = 3sinxdx
E<sub>4</sub>
1
3 3
+<i>C</i> <b>BTT1 : a) </b>
<i>F(0)=1⇒ C=1</i>
<i>F(x )=1+x +.. . .+ xn</i>=<i>1 − x</i>
<i>n+ 1</i>
<i>1 − x</i> =¿ VËy §pcm
<i>F(x )=G(x )+3</i> b) V×
<b>b) CMR 2 hàm sau cùng là 1 nguyên hàm của </b>
cùng1 hàm sè :
<i>G(x)=x</i>
2
+10
<i>2 x − 3</i> <i>F(x )=</i>
<i>x</i>2+6 x +1
<i>2 x 3</i> và
Nêu P/pháp
<i>f ' (x)=G ' (x)</i> C1: CM :
<i>F(x )=G(x )+C</i> C2: CM :
H§ nhãm
<b>BTT2 : TÝnh :</b>
2
<i>−5 x +7</i>
<i>x</i>2<i><sub>−9</sub></i> dx 1)
¿
3)
<i>d sin x</i>
(1− sin2<i>x )</i> 4)
(1+2 sin<i>x</i>
2cos
<i>x</i>
2)
2 cos2<i>x</i>
2
dx 5)
GV hớng dẫn cách phân tích
<i>t=u(x )</i>
¿
(1− sin x)(1+sin x)=<i>−</i>
1
2ln
<i>1+sin x</i>
<i>1 −sin x</i>
¿
2 cos2<i>x</i>
2
dx +
2
cos <i>x</i>
2
dx=tan<i>x</i>
2<i>−2 ln</i>
<i>x</i>
2)
2
2
2
5 5
6.
6
5 5
5 5 ( 2) ( 3)
6 3 2
5 5 ( ) (2 3 )
5 2
2 3 5 3
5 5 2 3
6 3 2
2 3 2ln 3 3ln 2
3 2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>A x</i> <i>B x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>A B x</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>J =</i>
b)
<b>Cñng cè : </b>
Phát biểu lại nội dung chính : Phương pháp đổi biến số.Phương pháp nguyờn hm tng phn
Nhấn mạnh các dạng bài tập
<i>Ngày soạn.../.../...</i>
<i>Kiến thức : Biết khái niệm về diện tích hình thang cong.</i>
- Bit nh nghĩa tích phân của hám số liên tục bằng cơng thức Niu-tơn – Lai-bơ-nit.
- Biết các tính chất của tích phân
<i>Kỹ năng : Tính đợc tích phân của một số hàm số tơng đối đơn giản bằng định nghĩa hoặc phơng</i>
pháp tính tp từng phần .
<i>Thái độ : Rèn t duy logic, tính tỉ mỉ cẩn thận trong biến đổi </i>
<i>Năng lực: Rèn năng lực t duy, năng lực tổng hợp và tính tốn</i>
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Học sinh: bảng công thức tính nguyên hàm và phơng pháp tính nguyên hàm
Giáo viên : bảng phụ ,giáo án
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
Gi m vn đáp + hoạt động nhóm
Thuyết trình vấn đáp
<b>IV.TiÕn Tr×nh </b>
<b> 1.KiĨm tra bµi cị : trong bµi</b>
<b> 2.Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
HS: Thảo luận nhóm để:
+ Tính diện tích S của hình T khi t = 5. (H46,
SGK/102) . Tính diện tích S(t) của hình T
khi t [1; 5].
+ Chứng minh S(t) là một nguyên hàm của
f(t) = 2t + 1, t [1; 5] và diện tích
S = S(5) – S(1).
HD : chứng minh
F(b) – F(a) = G(b) – G(a).
0
0
0
0
( ) ( )
lim ( )
<i>x x</i>
<i>S x</i> <i>S x</i> <i><sub>f x</sub></i>
<i>x x</i>
<sub>Ta có :</sub>
S(x) có đạo hàm tại x0 và S’(x0) = f(x0). S(a)
- S(b)= F(b)+C–(F(a)+C)= F(b) – F(a)
+ Nếu hàm số f(x) liên tục và không âm trên
đoạn [a; b] thì
( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
là diện tích S của hình thang giới
hạn bởi đồ thị của f(x), trục Ox và hai đường
thẳng x = a; x = b. (H 47 a, 102)
( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
<b>Vậy : S = </b>
- Nêu VD2,3
- Gọi một HS lên bảng
- Gäi mét HS kh¸c nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt lại
- Nếu HS không biết giải thì HD HS giải
<i>y=d(x ),ox ,</i> <i><b>Đ/nghĩa :Hình phẳng phạm vi bởi </b></i>
<i>x=a , x=b</i> gọi là hình thang cong
<i>S</i>HT=<i>F (b) F (a)</i> +)
<i>F(x )</i>
[<i>a ,b ]</i>
<i>x</i>/
<i>F</i>
Với là 1 nguyên hàm
<i><b>2,Đ/nghĩa tích phân :</b></i>
<b>a)Đ/nghĩa : SGK</b>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f (x)da=F (x)</i><i><sub>a</sub>b</i>=<i>F (b) F (a)</i> K/hiÖu :
<i>f (x)dx=−</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f (x )dx</i> <i>a>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>f (x)dx=0</i>
<i>a=b</i> <i><b>Chó ý</b> : NÕu th× th× </i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f (x)dx=</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f (t)dt=. . .. ..</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>Tích phân </i>
<i>chỉ phụ thuộc vào cận và mà không phụ thuộc vào biến </i>
<i>hay </i>
<b>VD1 : Tính</b>
<i>f (x)≥0∀ x ∈</i>
<i>f (x)≥0∀ x ∈</i>
<i>f (x)≥0∀ x ∈</i>
c)
<b>b) ý nghĩa hình học của tích phân</b>
<i>S=</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f (x )dx</i> <i>x=a , x=b , f (x), ox</i>
<i>f (x)≥0∀ x ∈</i>
<b>VD2 : </b>
<i>Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hs </i>
<i>y = x3<sub>, trục hoành và hai đường thẳng x = 1; x = 2.</sub></i>
3
4<sub>S = F(2) – F(1) = </sub>
<i>S=</i>
1
<i>e</i>
¿<i>ln x∨dx=</i>
1
<i>e</i>
<i>ln xdx=x (ln x −1)</i>¿<sub>1</sub><i>e</i>=1 <b>VD3:</b>
TÝnh diÖn tÝch hình phẳng giới hạn bởi và Ox.
Hd:
<i>S=</i>
1
<i>e</i>
<i>ln xdx=</i>
1
<i>e</i>
<i>ln xdx=x (ln x 1)</i><sub>1</sub><i>e</i>=1
S=1Vậy (đvdt).
<i>Ngày ... tháng ...năm ...</i>
<b> TTCM</b>
<i>Ngày soạn.../.../...</i>
<i>Kiến thức : Biết khái niệm về diện tích hình thang cong.</i>
- Bit nh nghĩa tích phân của hám số liên tục bằng cơng thức Niu-tơn – Lai-bơ-nit.
- Biết các tính chất của tích phân
<i>Kỹ năng : Tính đợc tích phân của một số hàm số tơng đối đơn giản bằng định nghĩa hoặc phơng</i>
pháp tính tp từng phần .
<i>Thái độ : Rèn t duy logic, tính tỉ mỉ cẩn thận trong biến đổi </i>
<i>Năng lực: Rèn năng lực t duy, năng lực tổng hợp và tính tốn</i>
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Học sinh: bảng công thức tính nguyên hàm và phơng pháp tính nguyên hàm
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
Gi m vn đáp + hoạt động nhóm
Thuyết trình vấn đáp
<b>IV.TiÕn Tr×nh </b>
<b> 1.KiĨm tra bµi cị : trong bµi</b>
<b> 2.Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
<b>Vậy : S = </b>
GV: Nhắc lại
a
a
f(x)dx 0
b a
a b
f(x)dx f(x)dx
và
Gv cho học sinh họp nhóm và chứng
minh các tính chất cịn lại. Sau đó, mỗi
nhóm cử đại diện lên bảng chứng minh
từng tính chất.
<i><b>BT:Tính các tích phân sau:</b></i>
0
<i>π / 2</i>
(<i>sin2 x − cos x)dx</i>
1
|<i>x −2</i>|dx
2
2x
-1
2 <sub>2</sub>
x
-1
K= e 2 1
e 1
<i>x</i>
<i>e</i> <i>dx</i>
<i>dx</i>
<b>I.Khái niệm tích phân :</b>
<b>II.Tính chất của tích phân :</b>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>kf(x)dx=k</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f (x)dx</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f (x)dx=</i>
<i>a</i>
<i>f (x)dx+</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>f (x )dx</i> 3,
VD1:
0
1
<i>x</i>2dx
0
1
<i>x</i>2dx=<i>x</i>
3
3 ¿0
1
=1
3(1
3
<i>−0</i>3)=1
3
1
<i>e</i>
dx
<i>x</i> =ln x¿1
<i>e</i>
=<i>ln e − ln1=1</i>
3
1
2
<i>f x dx </i>
3
1
3
<i>g x dx </i>
VD2: Cho vµ .
3
1
<i>3 f x</i> <i>g x dx</i>
3
1
<i>5 4 f x dx</i>
Haừy tớnh:
và
<b>Giải BT:</b>
3
1
3 3
1 1
3 3
1 1
3
3
3 9
<sub></sub> <sub></sub>
<i>I</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>
<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>
1 0
x x
-1 -1
1
x
0
x 0 x 1
1 0
e 1 (e 1)
(e 1)
e e
1 1
2 2
e e
<i>dx</i> <i>dx</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
2, nÕu x 2
2
2 - x, nÕu x 2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub></sub>
<sub>* Ta có</sub>
1
2
(<i>− x +2)dx</i>
<i>x −2</i>
(¿)dx
2
3
¿
<i>x</i>2
2 +<i>2 x</i> ❑1
2 <i>x</i>2
2 <i>− 2 x</i> ❑2
3
3
1
3 3
1 1
4
1
5 4
5 4
5 8 23
<sub></sub> <sub></sub>
<i>J</i> <i>f x dx</i>
<i>dx</i> <i>f x dx</i>
<i>x</i>
<b>Lm BT1/112 </b>
<b>1.</b> Tính các tích phân sau :
1
2
2
3
1
(1 <i>x</i>) d<i>x</i>
2
0
sin d
4 <i>x</i> <i>x</i>
a) ; b) ;
2
1
2
1
d
( 1) <i>x</i>
<i>x x</i> 2 2
0
( 1) d
<i>x x</i> <i>x</i>
c) ; d) ;
2
2
1
2
1 3
d
( 1)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
sin 3 cos 5 d<i>x</i> <i>x x</i>
e) ;
f) .
<b>Cđng cè : -NhÊn m¹nh T/c tÝch ph©n</b>
-BTVN : 1,2 (SGK)
1
2
<i>f (x)dx</i>
1
5
<i>f (x)dx</i>
1
5
<i>g(x )dx</i>
2
5
<i>f (x)dx</i>
1
5
=8. Tính a) b)
1
2
<i>f (x)dx</i>
2
5
<i>f (x)dx</i>
1
5
<i>f (x)dx</i> <i>⇔</i>
2
5
<i>f (x)dx</i>
1
5
<i>f (x)dx</i>
1
<i>f (x)dx</i> <i>⇔</i>
2
5
<i>f (x)dx</i> <i><b>HD: a)Do + = =-=10</b></i>
1
5
1
5
<i>f (x)dx</i>
1
5
<i>g(x )dx</i> b) Ta có = 4- = 16
<i>Ngµy ... tháng ...năm ...</i>
<b> TTCM</b>
<i>Ngày soạn .../.../...</i>
<b>I.Mơc Tiªu</b>
<i>Kiến thức : Biết các phơng pháp tính tích phân bằng đổi biến </i>
<i>Kỹ năng : </i>
- Sử dụng đợc pp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến số và khơng đổi biến số q 1 lần) để tính
tích phân
- Biết chọn phơng pháp đổi biến phù hợp.
<i>Thái độ : cần cù,tích cực hoạt động chủ động chiếm lĩnh tri thức mới ,biết quy lạ về quen </i>
<i>Năng lực: Rèn năng lực t duy, năng lực tổng hp v tớnh toỏn</i>
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Học sinh: bảng công thức tính nguyên hàm và phơng pháp tính nguyên hàm
Giáo viên : bảng phụ ,giáo án
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
Gợi mở vấn đáp + hoạt động nhóm
Thuyết trình vấn đáp
<b>IV.Tiến Trình </b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>
<b> 2.KiĨm tra bµi cị : Trong bµi</b>
<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>
-Gv cho H/sinh làm HĐ1 SGK
<i>u=(2 x+1)</i> <i>2 x +1</i>¿2dx
¿ <i>g(u)du</i>
+)Đặt
biến đổi thành
<i>g (u)du</i> +)Tính và ssánh cách tính trên
<i>I=</i>
0
1
1
<i>1+x</i>2dx - Gv cho H/sinh làm HĐ2 :
<i>x=tant ,</i>
2 <<i>t<</i>
<i></i>
2
1
<i>1+x</i>2<i>dx=g(t)dt</i>
0,<i></i>
4 Hãy đặt Tính và tính tích phân t theo cận
mới là
- Kluận : Hai ví dụ trên minh hoạ cho 2 p pháp tính
tích phân bằng đổi biến số
Gv cho H/sinh đọc đ/lý phân tích và đa ra các bớc
Gv phân tích HĐ2 ở trên và gợi ý để H/s nhận biết
cách đặt
Gv cho H/sinh đọc chú ý và minh hoạ bằng HĐ1 ở
trên và từ đó nêu các bớc
Gv nêu 1 số dấu hiệu để đặt dạng này
t ;
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>1. Đặt x = sint . </sub>
Khi x=0 t=0; khi x =1 t=1/2
t 0;
2
<sub> Ta đặt x = sint với . </sub>
2 2
2
1 x 1 sin t
cos t cos t
<sub>Ta cã: </sub>
t 0;
2
<sub>vì </sub> <sub>Do đó:</sub>
2
0
1 cos 2t
dt
2
<sub></sub>
<b>III.Ph ơng pháp tính tích phân :</b>
<i><b>1.Phơng pháp đổi biến số dạng 1 :</b></i>
a)Đ/lý : SGK
<i>I=</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f (x)dx</i> Quy t¾c : TÝnh
<i>x=ϕ(t)⇒dx=ϕ(t)dt</i> Chọn
<i>x=at=</i> <i>f (x)dx=g(t)dt</i> Đổi cận và
<i>x=bt=</i>
<i>I=</i>
<i>α</i>
<i>β</i>
<i>g(t)dt</i>
<i>Chó ý : </i>
<i>β<α</i>
<b> +)Đổi biến dạng này thờng qua lợng giác và trong </b>
trờng hợp tích phân có
2 2
<i>a</i> <i>x</i>
tan ; ( ; )
2 2
cot ; (0; )
<i>x a</i> <i>t t</i>
<i>x a</i> <i>t t</i>
<sub> * hay a</sub>2<sub>+x</sub>2<sub> th×</sub>
đặt
2 2
<i>a</i> <i>x</i>
sin ; ( ; )
2 2
cos ; (0; )
<i>x a</i> <i>t t</i>
<i>x a</i> <i>t t</i>
<sub>* thì đặt </sub>
<i>I</i><sub>1</sub>=
0
1
2
dx
<i>x=sin t , t</i>
2 <i>,</i>
<i></i>
2
Đặt
1
2
1 <sub>0</sub>
I
<b>VÝ dô 1. TÝnh .</b>
1
2 <sub>0</sub> 2
dx
I
x x 1
<b>VÝ dô 2. TÝnh </b>
1 3
x tgt
2 4
(HD: Đặt )
1 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 5
3
0
I
1 <sub>2</sub>
2 2
1
0 0
I 1 x dx cos t.dt
2
0
1 1
t sin 2t
2 2 4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
2
6
8
5 8
3 3
3
Khi đó
<i>I</i><sub>5</sub>=
0
<i>Π</i>
2
sin2<i><sub>x cos xdx</sub></i> VD5 :
Gäi häc sinh t/h VD
<i>I</i><sub>5</sub>=
0
<i>Π</i>
2
sin2<i><sub>x cos xdx</sub></i>
t =sinx th× dt= cosx.dx
1 3
2
2 2
2
0 0
1 1
sin cos
0
3 3
<i>t</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>t dt</i>
2
3
4
3
2
I cos 3x dx
3
<sub></sub> <sub></sub>
<b>VÝ dô 4. TÝnh </b>
4
3
4
3
4
3
3
<i><b>2.Phơng pháp đổi biến sốdạng 2 :</b></i>
<i>I=</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f (x)dx</i>
<i>u=u (x)du=u '(x )dx</i> +)Đặt
<i>x=at=</i>
<i>x=bt=</i> +)Đổi cận
<i>⇒ I=</i>
<i>α</i>
<i>β</i>
<i>g(t )dt</i> <i>f (x)dx=g(t)dt</i> TÝnh
<i>Chó ý: Sd khi tích phân chứa biểu thức bậc cao </i>
hoặc chứa căn hoặc khi tích phân có chứa hàm siêu
việt
<b>Cng cố : -Nhấn mạnh các phơng pháp tính tích phõn bng pp i bin</b>
-BTVN: SGK
<i>Ngày ... tháng ...năm ...</i>
<b> TTCM</b>
<i>Ngày soạn .../.../...</i>
<i>Kiến thức : Biết cách tính tích phân bằng phơng pháp tích phân từng phần </i>
<i>K nng : Tớnh c tớch phân bằng phơng pháp tích phân từng phần ,nhận dạng để chọn cách </i>
đặt ẩn phụ phù hợp
<i>Thái độ : chủ động chiếm lĩnh tri thức mới ,biết quy lạ về quen </i>
<i>Năng lực: Rèn năng lực t duy, năng lực tổng hợp và tính tốn</i>
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Học sinh: bảng công thức tính nguyên hàm và phơng pháp tính nguyên hàm
Giáo viên : giáo ¸n
<b>III.Ph ¬ng ph¸p : </b>
Gợi mở vấn đáp + hoạt động nhóm
Thuyết trình vấn đáp
<b>IV.Tiến Trình </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
6
0
(1 <i>cos x</i>3 )sin 3<i>xdx</i>
2
2
0
<i>4 x dx</i>
<i><b>2.KiÓm tra bµi cị : TÝnh : J = K = </b></i>
<i>u</i>(0) 0, ( ) 1<i>u</i> 6
1
1 2
0 0
1
3 6 6
<i>u</i> <i>u</i>
<i>du </i>
2 2 2
2 2 <sub>2</sub>
0
0 0 0
K = 4 4sin 2 cos 4cos 2 (1 2 ) (2 sin 2 )
<i>b)Đặt u(x) = 2sint=> </i>
<b>3.Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>GV: Chøng minh.</b>
Ta cã: u(x).v(x) ' u '(x).v(x)
u(x).v '(x)
<sub> </sub>
=> u(x).v(x) ' dx
u '(x)v(x)dx v '(x).u(x)dx
=> u(x).v '(x)dx
u(x).v(x) v(x).u '(x)dx
Vì du = u.dx; dv = v.dx nên ta cã:
b b b
a
a udvuv a vdu
<i><b>GV: Híng dÉn vµ lµm mÉu cho HS</b></i>
2 1 2
cos sin
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>
<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>
<sub>1.Đặt . Khi đó:</sub>
2
2
1 <sub>0</sub>
0
2
0
I = (2 1)sin 2 2 sin
1 2cos 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<i>x</i>
2. Đặt u=lnx, dv=x-1/2<sub>dx</sub>
ta cã : du= dx/x; v= 2.x1/2
<i>2 x</i>1 /2<i><sub>ln x</sub></i>
¿<sub>1</sub><i>e</i>2<i>−</i>
1
<i>e</i>2
<i>2 x− 1/ 2</i><sub>dx</sub>
1
<i>e</i>2
<i>ln x</i>
2
=4e-4x1/2<sub>|=4.</sub>
1
u ln x du dx
x
dv dx
v x
<sub> </sub>
<sub>6. Đặt </sub>
e
e
5 1 <sub>1</sub>
e e
1 1
I (x ln x) dx
(x ln x) x e (e 1) 1
<i><b>GV: hớng dẫn, HS lên bảng lµm </b></i>
x
dv dx <sub>v</sub> <sub>x</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
b) Đặt
2 <sub>1</sub>
1
e
1
I x ln x 2 ln xdx
e 2 ln xdx
1 ln xdx 1 I e 2
<b>III.Ph ơng pháp tính tích phân :</b>
<i><b>2.Phơng pháp tích phân từng phần :</b></i>
a)Đ/lý : SGK
( ). ( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>I</i>
* Phơng pháp :
( )
<i>u g x</i> <sub>Đặt </sub>
'( )
( )
( )
<i>du g x dx</i>
<i>dv h x dx</i>
<i>v</i> <i>h x dx</i>
<sub> </sub>
<i>b</i>
<i>−</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
vdu
<i>Chú ý: - nếu g(x).h(x)=ĐT.LG thì đặt u=ĐT </i>
<i> -nếu g(x).h(x)=ĐT.Mũ thì đặt u=ĐT </i>
<i> -nếu g(x).h(x)=ĐT.loga thì đặt u=loga </i>
<i> - nếu g(x).h(x)=mũ.LG thì đặt u= tuỳ ý</i>
<i><b>Ví dụ1: Tính các tích phân sau:</b></i>
2
1
ln
<i>e</i>
<i>x</i> <i>xdx</i>
(2<i>x</i> 1) cos<i>xdx</i>
1. I1= 2. I2=
1
2
0
<i>x</i>
<i>x e dx</i>
1
<i>e</i>2
<i>ln x</i>
e
6 <sub>1</sub>
6. I
1
1 <sub>0</sub> 3
ln x
5. I dx
x
.
<i><b>VÝ dô 2.</b> TÝnh </i>
e 2
2 x
1 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
5
3 <sub>2</sub>
a) I e dx; b) I ln x dx
c) I 2x ln(x 1)dx;
u e du e dx
dv cos xdx v sin x
<sub>a) Đặt </sub>
1 <sub>0</sub>
0
2 x
2
0
I e sin x e sin xdx
e e sin xdx
u e du e dx
dv sin xdx v cos x
<sub>Đặt </sub>
2 x x
0 0
2 x
1
0
e sin xdx e cos x
e cos xdx 1 I
2
1 1 1
e 1
I e 1 I I
2
dx
u ln(x 1) du
x 1
dv 2xdx
v x
<sub> </sub>
<i><sub>c) Đặt </sub></i>
5
2
3
2
5
2
5
2
2
I (x 1) ln(x 1)
x
(x 1)dx 48 ln 2 x
2
27
48 ln 2
2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>
1
<i>e</i>
<i>x</i>2ln xdx d)
2 3
3 3 3 2
2
1 1 1
3 3
1
ln
3
1
ln ln . ln .
1 1
3 3 3 3
ln
1 1
3 9
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>du</i> <i>dx</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>dv x</i> <i>x</i>
<i>v</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Cñng cè : -Nhấn mạnh các phơng pháp tính nguyên hàm ,pp tích phân từng phần</b>
-BTVN: sgk
<i>Ngày ... tháng ...năm ...</i>
<b> TTCM</b>
<i>Ngày soạn ..../..../....</i>
<i>Kiến thức : Củng cố kiến thức cho H/sinh về phơng pháp tính tích phân ,định nghĩa và tớnh cht </i>
tớch phõn
<i>Kỹ năng : Tính các tích phân bằng các phơng pháp </i>
<i>Thỏi : cần cù,tích cực hoạt động chủ động chiếm lĩnh tri thức mới ,biết quy lạ về quen </i>
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Học sinh: bảng công thức tính nguyên hàm và phơng pháp tính tích phân
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
Gi m vn đáp + hoạt động nhóm
Thuyết trình vấn đáp
<b>IV.TiÕn Tr×nh </b>
<b> 1.KiĨm tra bµi cị : trong bµi</b>
<b> 2.Bµi míi</b>
<i><b> Yêu cu hs lờn bng trỡnh by</b></i>
<b>BT2/112: Tính các tích phân sau :</b>
2
0
1 <i>x x</i>d
a) ;
0
sin <i>x x</i>d
b) ;
<sub></sub>
ln 2 2 1
0
e 1
d
e
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c) ;
0
sin 2 cos<i>x</i> <i>x x</i>d .
d)
<b>HD+ Đáp án BT2</b>
sin2<i>x=1 −cos 2 x</i>
2 sin
2
<i>x=1 −cos 2 x</i>
2
sin2<i>x=1 −cos 2 x</i>
2 a/ 1; V× +
sin2<i>x=1 −cos 2 x</i>
2 sin
2
<i>x=1 −cos 2 x</i>
2 =+
sin2<i><sub>x=</sub>1 −cos 2 x</i>
2 sin
2<i><sub>x=</sub>1 −cos 2 x</i>
<b>BT3/112. Sử dụng phơng pháp đổi biến số, hãy </b>
tính :
1
<i>u</i> <i>x</i>
3 <sub>2</sub>
3
0 <sub>2</sub>
d
(1 )
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> a) (đặt ); </sub>
sin )
<i>x</i> <i>t</i>
1
2
0
1 <i>x</i> d<i>x</i>
b) (đặt
sin )
<i>x</i> <i>a</i> <i>t</i>
2
2 2
0
1
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>d) (a > 0 (t ; </i>
<b>BT4/113</b>
Sử dụng phơng pháp tích phân từng phần, tính
0
(<i>x</i> 1)sin d<i>x x</i>
a) ;
2
1
ln d
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
b) ;
1
0
ln(1 <i>x x</i>)d
c) ;
1
2
0
(<i>x</i> 2<i>x</i> 1)<i>e</i> <i>x</i>d<i>x</i>
d)
<b>BT5/112</b>
TÝnh c¸c tÝch ph©n sau :
3
1
2
0
(1 3 ) d<i>x</i> <i>x</i>
a) ;
1
2 3
2
0
1
d
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b) ;
2
2
1
ln(1 )
d .
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c)
<i>ax+b</i>¿<i>α+ 1</i>
¿
¿
<i>ax+b</i>¿<i>α</i>dx=1
<i>a</i>¿
¿
<i>ax+b</i>¿<i>α+ 1</i>
¿
¿
<i>ax+b</i>¿<i>α</i>dx=1
<i>a</i>¿
¿
c/ =
<i>ax+b</i>¿<i>α+ 1</i>
¿
¿
<i>ax+b</i>¿<i>α</i>dx=1
<i>a</i>¿
¿
<i>ax+b</i>¿<i>α+ 1</i>
¿
¿
<i>ax+b</i>¿<i>α</i>dx=1
<i>a</i>¿
¿
==;
<i>ax+b</i>¿<i>α+ 1</i>
¿
¿
<i>ax+b</i>¿<i>α</i>dx=1
<i>a</i>¿
¿
d/0; HD. ta có
<b>HD+ Đáp án BT3</b>
<i>ax+b</i><i>+ 1</i>
<i>ax+b</i><i></i>dx=1
<i>a</i>
a/ ; Chỳ ý đổi cận: x = 0 u=1
x = 3 u=4
<i>ax+b</i>¿<i>α+ 1</i>
¿
¿
<i>ax+b</i>¿<i>α</i>dx=1
<i>a</i>¿
¿
b) ; đặt x = sint
. x = 0 sint = 0 t = 0
<i>ax+b</i>¿<i>α+ 1</i>
¿
¿
<i>ax+b</i>¿<i>α</i>dx=1
<i>a</i>¿
¿
. x = 1 sint = 1 t =
<i>ax+b</i>¿<i>α+ 1</i>
¿
¿
<i>ax+b</i>¿<i>α</i>dx=1
<i>a</i>¿
¿
d)
<b>HD+ Đáp án BT4</b>
<i>ax+b</i><i>+ 1</i>
<i>ax+b</i><i></i>dx=1
<i>a</i>
dv = x2<sub>.dx Kq: </sub>
c) Đặt u = ln(1+x)
dv = dx Kq: 2ln2 - 1
d) §ỉi biÕn: t = -x
Tìm nguyên hàm từng phần theo t
Tr li biến x sau khi tính xong nguyên hàm(2 lần)
Thay cận tớnh tớch phõn
Kq: - 1
<b>HD+ Đáp án BT5</b>
a) §Ỉt u = 1+ 3x
+ x = 0 u = 1
+ x = 1 u = 4
<i>ax+b</i>¿<i>α+ 1</i>
<i>ax+b</i><i></i>dx=1
<i>a</i>
<i>ax+b</i><i>+ 1</i>
<i>ax+b</i><i></i>dx=1
<i>a</i>
b)
<i>ax+b</i><i>+ 1</i>
<i>ax+b</i><i></i>dx=1
<i>a</i>
<i>ax+b</i><i>+ 1</i>
<i>ax+b</i><i></i>dx=1
<i>a</i>
c)
<i>ax+b</i><i>+ 1</i>
<i>ax+b</i><i></i>dx=1
<i>a</i>
<i>ax+b</i><i>+ 1</i>
<i>ax+b</i><i></i>dx=1
<i>a</i>
Đặt Kq:
<b>Cng c: Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài .</b>
<b>Hoạt động NHóM</b>
<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>
-Gv gọi H/sinh nhắc lại công thøc :
<i>ax+b</i>¿<i>α+ 1</i>
¿
¿
<i>ax+b</i>¿<i>α</i>dx=1
<i>a</i>¿
¿
<i>a</i>ln|<i>ax+b</i>|
<i>α+1</i>+<i>C</i>
<i>x</i>2=<i>−</i>
1
<i>x</i>+<i>C</i>
<i>ax+ b</i>¿2
¿
¿
dx
¿
Gv gäi H/sinh lên bảng làm bài tập :
h/s nêu cách làm:
-lp bảng phá dấu trị tuyệt đối
-chia tích phân theo từng khoảng để xác định
dấu
Dùng đờng tròn lợng giác khi có hàm lg
HD: khai triển các hằng đẳng thức
<i><b>Híng dÉn gi¶i 3:</b></i>
4 4
1
6 6
cos x
I cot gxdx dx
sin x
a) Có
Đặt sinx = t dt = cosxdx
2
2
1
1
2
1
x t ; x
6 2 4
dt
2
t I
2 <sub>t</sub>
2 1 1
ln t ln ln ln 2
2 2 2
<i><b>Híng dÉn gi¶i 4: </b></i>
1
dt dx
x
a) Đặt t = 1+lnx ; x = 1 t =
1;x=e t = 2.
<b>BT1:</b>
<i>1+x</i>¿2
¿
¿
3
√¿
<i>2 x +1</i>
+<i>x+1</i>
dx 1) 2)
0
<i>ln e</i>
<i>ex</i>
<i>1+x</i>2¿3
¿
¿
xdx
¿
3) 4)
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i>
<i>x</i>
1
<i>e</i>
ln3<i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> dx
1
dx
<i>ex</i>+<i>e− x</i>+1
<i>Π</i>
<i>5 Π</i>
4
<i>sin x − cos x</i>
7)
8) 9)
<b>BT2: </b>
0
2
|<i>1 − x</i>|dx
0
3
2
<i>Π</i>
2
|<i>cos x +sin x</i>|dx 1) 2) 3) 4)
Bµi 3 : TÝnh :
1
4
1
<i>t</i>2
3<i>x−2x</i>¿2dx
¿
0
1
¿
<i>x</i>3
+
<i>x</i> dx 1)
2) 3)
1
4
1 2 <sub>0</sub> <sub>2</sub>
6
dx
a) I cot gxdx; b) I
4 x
1 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
1 ln x e
a) I dx; b) I dx
x x
<i><b>BT4: </b></i>
1 1
1 <sub>0</sub> 2 2 <sub>0</sub> 2
3x 2 2xdx
a) J dx;b) J
x 5x 6 x 4
2
e 2 2 1 3
2 2
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1
1 ln x 2 2
I dx tdt t dt t 2 2 1
x 3 3
1 1
1 <sub>0</sub> <sub>0</sub>
3x 2 A B
3x 2
x 5x 6 x 1 x 6
(A B)x B 6A
1
A
A B 3 <sub>7</sub>
B 6A 2 <sub>B</sub> 20
7
dx 20dx
J
7(x 1) 7(x 6)
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
1
0
1 20
ln x 1 ln x 6
7 7
<sub></sub> <sub></sub>
1 20 10
ln 2 ln 5 ln 6
7 7 7
2
2x 1 1
x 4x 2 x 2 <sub>b) Tơng tự ta phân tích đợc: </sub>
Do đó:
1 1
2 <sub>0</sub> <sub>0</sub>
1 1
0 0
dx dx
J
x 2 x 2
ln x 2 ln x 2 ln 3
<b>Củng cố : -Nhấn mạnh H/sinh sử dụng định nghĩa và tính chất; các phơng pháp tích phân</b>
BTVN : Phơng pháp tích phõn tng phn :
-Hớng dẫn ôn tập Học Kỳ
<i>Ngày ... tháng ...năm ...</i>
<b> TTCM</b>
<i>Ngày soạn.../.../...</i>
<b>I.Mơc Tiªu</b>
<i>Kiến thức : Hệ thống hố các kiến thức về khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. khắc sâu các kiến thức</i>
cơ bản ,phơng phỏp chung
<i>Kỹ năng : Khảo sát hàm số vµ 1 sè øng dơng cđa hµm sè</i>
<i>Thái độ : cần cù,tích cực hoạt động chủ động chiếm lĩnh tri thức </i>
<i>Năng lực: Rèn năng lực t duy, năng lực tổng hợp và tính tốn</i>
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Häc sinh: Phân loại các dạng hàm số. Các bớc khảo sát hàm số và ứng dụng của hàm số.
<b>III.Ph ơng ph¸p : </b>
Gợi mở vấn đáp + hoạt động nhóm
Thuyết trình vấn đáp
<b>IV.TiÕn Tr×nh </b>
<b> 1.KiĨm tra bµi cị : trong bµi</b>
<b> 2.Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Gv gọi H.sinh nêu các bớc K/sát
Viết Pt tiếp tuyến
Cho bài tập áp dụng
2x 1
y
x 2
<b><sub>BT1: Cho hm s .</sub></b>
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C),biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5.
<b>BT2.</b>
Cho hµm sè y = 4x3<sub> + mx</sub>2<sub> – 3x</sub>
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 0.
b. Tìm m để hàm số có hai cực trị tại x1 và x2
tháa x1 = - 4x2
<b>BT3 : </b>
4 2 <sub>9</sub> 2 <sub>10</sub>
<i>y mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
Cho hàm số (1)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ
<i>thị hàm số khi m=1.</i>
<i>b. Tìm m để đồ thị hàm s (1) cú ba im cc </i>
tr.
HS : Lên bảng t/h
<b>I.Hµm sè : </b>
<b>HD1: Tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ x</b>0, có hệ số
gãc b»ng –5
2
0
5
5
(<i>x</i> 2)
x0 = 3 hay x0 = 1 ;
y0 (3) = 7, y0 (1) = -3
Ph¬ng trình tiếp tuyến cần tìm là: y 7 = -5(x – 3)
hay y + 3 = -5(x – 1)
y = -5x + 22 hay y = -5x + 2
<b>HD2. TXĐ: D = R</b>
y’ = 12x2<sub> + 2mx – 3 </sub>
Ta có: ’ = m2<sub> + 36 > 0 với mọi m, vậy hs ln có </sub>
cực trị
9
2
<i>m</i>
1 2
1 2
1 2
4
6
1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<sub> Ta có: </sub>
<b>II. øng dơng </b>
1. Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho
phương trình sau có nghiệm thực:
2 2
1 1 1 1
9 <i>x</i> <sub></sub> (<i>m</i><sub></sub>2)3 <i>x</i> <sub></sub>2<i>m</i><sub> </sub>1 0
[3;9]
<i>t </i> <i>x </i>[-1;1] <sub>3</sub>1 1 <i>x</i>2 <i>x </i>[-1;1]
* Đk ,
đặt t = ;
2
2 <sub>(</sub> <sub>2) 2</sub> <sub>1 0</sub> <sub>( 2)</sub> 2 <sub>2 1</sub> 2 1
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m t</i> <i>t</i> <i>m</i>
<i>t</i>
f(x)=x^4-8x^2+10
-30 -25 -20 -15 -10 -5 5
-20
a.
3
0 3
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>b. ĐS :</sub>
<i><b>ứng dụng đạo hàm để giải Pt ,Bpt</b></i>
HS: Bđ đa pt, bpt về 1 trong các dạng
( ) ( )
( ) ( )
<i>f x</i> <i>h m</i>
<i>f x</i> <i>h m</i>
<i>f x</i> <i>h m</i>
<sub></sub>
<i><b>2. Tìm m để</b></i>
4 2 3
<i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub> cã nghiÖm</sub>
4 0
<i>t</i> <i>x</i> <sub>HD: </sub>
2
( 2) 3
<i>m t</i> <i>t</i>
<sub>BPT , t 0</sub>
2
2
2
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
2
/<sub>( )</sub> 4 3<sub>, ( ) 0</sub>/ 1
3
( 2)
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>f t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <i>t </i>[3;9]
2 <sub>2 1</sub>
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub>Xét hàm số f(t) = , với . Ta có: </sub>
[-1;1]
<i>x </i> <sub>Căn cứ bảng biến thiên, (1) có nghiệm </sub>
48
4
7
<i>m</i>
<i><sub>t </sub></i><sub>[3;9]</sub>
Bpt cã nghiƯm m ≤ maxf(t) trªn [0, +)
<b>Cđng cè : </b>
- Nhấn mạnh H/số làm bài tập vỊ hµm sè, øng dơng hµm sè
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y m</i>
<sub>BTVN Cho hs: </sub>
a)Tìm tập hợp tâm đối xứng
b)Khảo sát khi m = 2
<i>k</i> <i>y kx</i> 1
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>c)Tìm để với đồ thị tại 2 điểm thuộc cùng 1 nhánh , thuộc 2 nhánh</sub>
HD: a) y =1
2
1
1
<i>x</i>
<i>kx</i>
<i>x</i>
2
2
2 ( 1)( 1)
2 1
3 0
<i>x</i> <i>kx</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>kx</i> <i>kx x</i>
<i>kx</i> <i>kx</i>
<sub>c) </sub>
1 2
1 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>Thuéc cïng 1 nh¸nh </sub>
<i>Ngày soạn..../.../....</i>
<i>Kiến thức : Hệ thống hố các kiến thức đã học ở kỳ 1 và khắc sâu các kiến thc c bn ,phng </i>
phỏp chung
<i>Kỹ năng : Khảo sát hàm số ,giải Pt ,Bpt và tính tích phân ,nguyên hàm và 1 số ứng dụng của </i>
hµm sè
<i>Thái độ : cần cù,tích cực hoạt động chủ động chiếm lĩnh tri thức </i>
<i>Năng lực: Rèn năng lực t duy, năng lực tổng hợp và tính toỏn</i>
<b>II.Chun B :</b>
Học sinh: bảng công thức tính nguyên hàm và phơng pháp tính tích phân
Các bớc khảo sát hàm số và giảI pt loga
Giáo viên : bảng phụ ,giáo án và bài tập
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
Gi mở vấn đáp + hoạt động nhóm
Thuyết trình vấn ỏp
<b>IV.Tiến Trình </b>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ : trong bµi</b>
<b> 2.Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Nêu Phơng pháp giải pt mũ:
+)Biến đổi tơng đơng
+)Đặt ẩn phụ:
2
2 2
. . 0
. .( ) . 0 ( )
. . 0;
1
. 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A a</i> <i>B a</i> <i>C</i> <i>t a</i>
<i>a</i>
<i>A a</i> <i>B ab</i> <i>C b</i> <i>t</i>
<i>b</i>
<i>A a</i> <i>B b</i> <i>C</i>
<i>a b</i> <i>t a</i> <i>b</i>
<i>t</i>
+)Phơng pháp hàm sè
2 2
2 <i>x</i> 3.2<i>x</i> 1 0
<sub>1a) </sub>
<b>I.Pt ,Bpt mũ và lôgarít :</b>
1.Giải các phơng trình mũ và l«garit sau:
2 2
2 <i>x</i> 3.2<i>x</i> 1 0
<sub> a) </sub>
2 1
8
1 1
log ( 2) log 3 5
6 <i>x</i> 3 <i>x</i> <sub> b) </sub>
lg lg lg
4.4 <i>x</i> 6 <i>x</i> 18.9 <i>x</i> 0
<sub> c) </sub>
2.Giải các bất phơng trình sau :
1
(0,4)<i>x</i> (2,5)<i>x</i> 1,5
<sub> a) </sub>
1
(0,4)<i>x</i> (2,5)<i>x</i> 1,5
2
4.2 3.2 1 0
2 1 0
1
2
4
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
log ( 2) log 3 5
6 <i>x</i> 3 <i>x</i> <sub>b) (*)</sub>
2 0
2
3 5 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>§k: </sub>
(*) log ( 2) 2
log (3 5)
log [( 2)(3 5)]=2
3 11 10 4
3 11 6 0
3
3
2
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
lg lg lg
4.4 <i>x</i> 6 <i>x</i> 18.9 <i>x</i> 0
<sub>c) (3)</sub>
2 lg lg
lg 2
lg
2 2
4. 18 0
3 3
2 9 2
3 4 3
2
2 0
Gv cho bµi tËp vµ H.sinh nêu phơng pháp làm
( )
<i>x</i> <i>t</i> <sub>Đặt </sub>
Tích phân từng phÇn :
2 2
2
,
( 2)
<i>dt</i>
<i>u t e dv</i>
<i>t</i>
2
2
4
3
sin
2
<i>I</i> <i>tdt</i>
<b>Do vậy: =.</b>
2
2 5 5 3
.
5 2 2 2
2 2
2 3. 5 0
5 5
2
1
5 2 5
5 2
2 5
5 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
log (<i>x</i> 6<i>x</i>5) 2log (2 <i>x</i>) 0
b)
2 <sub>6</sub> <sub>5 0</sub>
1
2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>§k: </sub>
2 2
3 3
2 2
log (2 ) log ( 6 5)
(2 ) 6 5
1
2 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>T</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>TËp nghiÖm </sub>
<b>II.Tích phân</b>
Tính :
1
2
0
1)
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>t</i><sub> Đặt </sub>
1
2
2
0
2) 2 tan
2 1
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i>
1 3 2
( )
2 4
4
2
0
5)
4
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
6) . 4 3 sin
3
<i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i><sub>t e</sub>t</i>
<i>dt</i>
<i>t</i>
<b>Bµi 2 : T×m x > 0 sao cho : </b>
<sub> NghiƯm x = 2</sub>
2
0
2) sin 2 . 1 cos
<i>x</i>
<i>t</i> <i>t dt</i>
2
1 cos
<i>t</i> <i>t</i> <i>x k</i> <sub>Đặt </sub>
<b>Củng cố : </b>
-Nhấn mạnh các dạng BT
+)Tính tích phân
+)Giải Pt mũ và lôga
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Biết công thức tính diện tích hình phẳng nhờ tích phân.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Tính đợc diện tích một số hình phẳng nhờ tích phân
<b>3. Về t duy, thái độ:</b>
- LËp luận lôgic, rèn luyện tính cẩn thận chính xác
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Học sinh: bảng phụ: công thức tính nguyên hàm và phơng pháp tính tích phân
Giáo viên : bảng phụ ,giáo án và bài tập
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
Gợi mở vấn đáp + hoạt động nhóm
Thuyết trình vấn đáp
<b>IV.Tiến Trình </b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị : trong bµi</b></i>
<i><b> 3.Bµi míi:</b></i>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>- GV giới thiệu 3 trường hợp:</b>
<i>S=</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f (x )dx</i>
<i>S=</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
(<i>− f (x))dx</i>
<i>= f(x) 0 trên . Diện tích </i>
<b>I. Tính diện tích hình phẳng</b>
<i><b>1. H phẳng giới hạn bởi đường cong và trục hồnh</b></i>
<i>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </i>
<i>y = f(x) liên tục, trục Ox và các đường thẳng x = a, </i>
<i>S=</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
2
3
1
<i>x dx</i>
Giải phơng trình x3<sub> = 0 trên [-1; 2] đợc x = 0</sub>
0 2
3 3
1 0
<i>x dx</i> <i>x dx</i>
Do đó : S =
Tính kết quả
<b>Ví dụ 2: </b>
2
<sub>VD:tính dtích hình phẳng: y=sinx; Ox; Oy x</sub>
<i>Chú ý: khi cha đủ các đờng thì giải phơng trình </i>
<i><b>2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong</b></i>
tục trên . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai
hàm số đó và các đường thẳng x = a, x = b trong
hình 54 thì diện tích của hình phẳng được tính theo
cơng thức
<i>S=</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>S=</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
- Gv đưa ra ví dụ 1 SGK, hướng dẫn học sinh
thực hiện (phát phiếu học tập số 1)
+ Phân nhóm, yêu cầu Hs thực hiện
<b>* Xây dựng cơng thức</b>
- GV treo bảng phụ hình vẽ 54 SGK
- GV đặt vấn đề nghiên cứu cách tính diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
f1(x), và y = f2(x) và hai đường thẳng x = a, x
= b
<i>S=</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
diện tích của hình thang cong suy ra được
diện tích của hình phẳng trên được tính bởi
cơng thức
<i><b>* Củng cố công thức</b></i>
- Gv hướng dẫn học sinh giải vd2, vd3 SGK
- Gv phát phiếu học tập số 2
+ Phân nhóm, u cầu Hs thực hiện
KQ:
a)Hồnh độ giao điểm của 2 đường đã cho là
nghiệm của ptrình
<i>⇔</i>
<i>x=1</i>
¿
<i>x=−2</i>
¿
¿
¿
¿
¿
<i>⇔</i> x2<sub> + 1 = 3 – x x</sub>2<sub> + x – 2 = 0</sub>
1 1
2 2
2 2
1 (3 ) ( 2) ...
9
2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
GV: nÕu tÝnh theo biến x hàm y gặp khó khăn
thì đa về Èn y:
<i>Lưu ý: Để tính S ta thực hiện theo các cách</i>
<i>Cách 1: Chia khoảng, xét dấu biểu thức f</i>1(x) – f2(x)
rồi khử dấu trị tuyệt đối
<i>Cách 2: Tìm nghiệm của ptrình f</i>1(x) – f2(x) = 0.
<i>Cách 3: có th da vo th</i>
<b>Vd: </b>
Tính diện tích hình phẳng giíi h¹n bëi:
sin
cos
0
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x </i>
<sub></sub>
0
sin cos
<i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
sin cos
4
<i>x</i> <i>x</i><i>x</i>
Giải
Tách thành tổng hai tích phân rồi tính kết quả
2 1
10
&
2 1
3
<i>x khi x</i>
<i>y</i> <i>x x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
<sub></sub>
<b><sub>Bµi tËp: TÝnh </sub></b>
diện tích hình phẳng giới hạn bởi
<i>Hd: Pt hoành độ:</i>
2
2
1 2
2 2
0 0
10
; 1 <sub>0</sub>
3
10 3
2 ; 1
3
10 10
( ) ( 2)
3 3
13
2
<i>x x</i> <i>x x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>x x</i> <i>x dx</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
( ) ( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>g y</i> <i>h y dy</i>
-hình phẳng giới hạn bëi y=a;
y=b; x=g(y) vµ x=h(y) lµ:
<b>Cđng cè:</b>
1. Giáo viên hướng dẫn học sinh ôn lại kiến thức trọng tâm của bài học
Bài tập về nhà: Giải các bài tập SGK
<i>y=x</i>2<i>− 2 x +2</i> BTT: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi Parabol tiếp tuyến với nó tại
điểm M(3;5) và trc tung .
<i>Ngày soạn:.../.../...</i>
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Củng cố công thức tính diện tích hình phẳng nhờ tích phân.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Tớnh din tích một số hình phẳng nhờ tích phân
<b>3. Về t duy, thái độ:</b>
- LËp ln l«gic, rÌn luyện tính cẩn thận chính xác
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Hsinh: bảng công thức tính nguyên hàm và phơng pháp tính tích phân và cách tính diện tích
Giáo viên : bảng phụ ,giáo án và bài tập
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
Gợi mở vấn đáp + hoạt động nhóm
Thuyết trình vấn đáp
<b>IV.TiÕn Tr×nh </b>
<b> 1.KiĨm tra bµi cị : </b>
<b>HS: Nêu cơng thức tính </b>
<i>S=</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>S=</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>GV híng dÉn, cđng cè CT</b>
Chia hs thành 2 nhóm mỡi nhóm giải 1
câu
<i>y=− x</i>2<sub>+3 x − 2</sub> <b><sub>BT1. Tính diện tích hình</sub></b>
phẳng giới hạn bởi Parabol và trục hoành
Ox
<b>Bài tập 2: </b>
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
3
2
<i>y x</i> <i>x</i>
<i>y x x</i>
<i><b>BT1: </b></i>
<i>y=− x</i>2<sub>+3 x − 2</sub>
<i>− x</i>2
+<i>3 x −2=0⇔</i>
<i>x</i><sub>1</sub>=1
¿
<i>x</i><sub>2</sub>=2
¿
¿
¿
¿
¿
Hoành độ giao
điểm của Parabol và trục hoành Ox là nghiệm của
phương trình .
2
2 3 2
2
1 1
3 2 . 3 2 ...
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
HS: Hãy nhận xét bài làm của 2 nhóm
+GVvẽ hình minh hoạ trên bảng phụ để hs
thấy rõ
<b>BT1-sgk/121: </b>
Tính dtích hphẳng giới hạn bởi các đường
<i>x=−2 , x=4</i> <i>y=x</i>2<i><sub>, y =x+2</sub></i> a) và
<i>x − 6</i>¿2<i>, y =6 x − x</i>2
<i>y=</i>¿ b) và x=1, x = 5
<i>3HS lên bảng thực hiện chi tiết lời giải</i>
<b>BT2-sgk/121: Tính diện tích hình phẳng </b>
giới hạn bởi đường cong y = x2<sub>+1, tiếp </sub>
tuyến tại M(2;5) và trục Oy
<b>BT3- sgk/121: </b>
2
2 Đồ thị hs: y = chia hình trịn có
tâm là gốc toạ độ , R = 2 thành 2 phần. Tìm tỉ
số diện tích của chúng ?
3 2
2
0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b><sub>BT2: Gi¶i </sub></b>
1
3 2
2
2
<i>x</i> <i>x x dx</i>
S =
b) TÝnh diÖn tÝch hình phẳng giới hạn bởi y=x2<sub>+1 và </sub>
y=3-x
c) Tính diện tÝch x=y3<sub>-y</sub>2<sub> vµ x=2y</sub>
3 2
0 2
3 2 3 2
1 0
0 2
3 2 3 2
1 0
2 0; 1; 2
2 2
37
( 2 ) ( 2 )
12
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>S</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y dy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y dy</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y dy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y dy</i>
<b>BT1-sgk:</b>
<i>y=x</i>2<i>, y =x+2</i> a)
<i>⇒</i> <i>⇒</i> x2 – (x + 2) = 0x2 – x – 2 = 0 x = - 1, x
= 2
<i>S=</i>
<i>−1</i>
2
(<i>x</i>2<i>− x − 2)dx</i>
3
3 <i>−</i>
<i>x</i>2
2 <i>− 2 x</i>
2
2
<i>x − 6</i>¿2<i>, y =6 x − x</i>2
<i>y=</i>¿ b)
<i>x=3 , x=6</i> <i><sub>⇔2 x</sub></i>2<i><sub>−18 x +36=0</sub></i>
<i>x − 6</i>¿2<i>−(6 x − x</i>2)=0
¿
<i>S=</i>
(2 x2<i>18 x +36)dx</i>
3
3 <i>9 x</i>
2
+<i>36 x</i>
<b>BT2: Tách thành tổng hai tích phân rồi tính kết quả</b>
- Phng trình tiềp tuyến tại M(2:5)
f’(x0) = 2x0 = 4
<i>⇔</i> y – 5 = 4(x-2) y = 4x – 3
đặt f1(x) = x2+1, f2(x) = 4x – 3
<i>⇔</i> <i>⇔</i> f1(x) – f2(x) = 0 x2 – 4x + 4 = 0 x = 2
¿8
3 <i>S=</i>
2
(<i>x</i>2<i>− 4 x +4 )dx</i>
3
3 <i>−2 x</i>
2
+<i>4 x</i>
<b>BT3: </b>
2
<i>π</i>¿ <i>π</i> * S hình trịn =R
2<sub> = </sub>
<b>- Phương trình đường trịn : x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> = 8</sub>
2
<i>9 π −2</i>
<i>3 π +2</i>
<i>s</i>2
<i>s</i>1
2
(¿)dx
0
2
¿
S1<b>= 2 ĐS:=</b>
<b>Cñng cè:</b>
Các trường hợp sử dụng cơng thức tính diện tích và thể tích khối trịn xoay đã học để giải các bài tốn
<b>tính din tớch v th tớch.</b>
<i>Ngày soạn:.../.../...</i>
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Biết công thøc tÝnh thĨ tÝch vËt thĨ nhê tÝch ph©n.
<b>2. VỊ kỹ năng:</b>
- Tớnh c th tớch mt s vt th nhờ tích phân
<b>3. Về t duy, thái độ:</b>
- Lập luận lôgic, cẩn thận chính xác
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Học sinh: bảng công thức tính nguyên hàm và phơng pháp tính tích phân
Giáo viên : bảng phụ ,giáo án và bài tập
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
Gợi mở vấn đáp + hoạt động nhóm
Thuyết trình vấn đáp
<b>IV.Tiến Trình </b>
<b> 1. ổn định tổ chức </b>
<b> 2.KiĨm tra bµi cị : trong bµi</b>
<b> 3.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Giáo viên đặt vấn đề như SGK và nêu cơng
thức tính thể tích vật thể (treo hình vẽ đã
chuẩn bị lên bảng)
- Hướng dẫn Hs giải vd4 SGK
<b>II. Tính thể tích</b>
<i><b>1. Thể tích của vật thể</b></i>
<i>x∈</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>S(x )dx</i> Một vật thể V
giới hạn bởi 2 mp (P) và (Q). Chọn hệ trục toạ độ có Ox
vng góc với (P) và (Q). Gọi a, b (a < b) là giao điểm
của (P) và (Q) với Ox. Gọi một mp tùy ý vng góc với
Ox tại x () cắt V theo thiết diện có diện tích là S(x). Giả
sử S(x) liên tục trên . Khi đó thể tích của vật thể V được
tính bởi cơng thức:
<i><b>2. Thể tích khối chóp và khối chóp cụt</b></i>
* Thể tích khối chóp:
<i>V =</i>
0
<i>h</i>
<i>S .x</i>
2
<i>h</i>2dx=
<i>S . h</i>
3
* Thể tích khối chóp cụt:
- Hs giải quyết vấn đề đưa ra dưới sự định
hướng của giáo viên
HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của giáo
viên
- Xét khối nón (khối chóp) đỉnh A và diện
tích đáy là S, đường cao AI = h. Tính diện
tích S(x) của thiết diện của khối chóp (khối
nón) cắt bởi mp song song với đáy? Tính tích
phân trên.
- Đối với khối chóp cụt, nón cụt giới hạn bởi
mp đáy có hồnh độ AI0 = h0 và AI1 = h1 (h0
< h1). Gọi S0 và S1 lần lượt là diện tích 2 mặt
đáy tương ứng. Viết cơng thức tính thể tích
của khối chóp cụt này.
<i><b>+ Giáo viên phát phiếu học tập : </b></i>
Tính thể tích của vật thể nằm giữa 2 mp
<i>x∈</i>
rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mp
vng góc với Ox tại điểm có hồnh độ x ()
là một hình chữ nhật có độ dài các cạnh là
2x,
Yêu cầu Hs làm việc theo nhóm
*)GV cho bµi tËp:TÝnh thĨ tÝch vật thể
a)Đáy là tam giác cho bởi x=1;y=x;y=0 mỗi
thiết diện vuông góc với trục hoành là 1 hình
vuông
b) cú ỏy là 1 hình trịn tâm Ovà bk R=1 mỗi
thiết diện vng góc với trục hồnh là 1 hình
vng
<i>V =h</i>
3
<b>VD1:</b>
<i>S (x)=2 x .</i>
- Do đó thể tích của vật thể là:
<i>V =</i>
3
5
<i>S (x )dx</i>
3
5
<i>2 x .</i>
3
<b>VD2:</b>
a) )Đáy là tam giác cho bởi x=1;y=x;y=0 nên vật thể là 1
hình chóp có đáy là hình vng và thiết diện tại x/[0;1]
là 1 hình vng cạnh x
2
1 1
2
0 0
( )
1
( )
3
<i>S x</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>S x dx</i> <i>x dx</i>
2 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>0</sub> <sub>1;1</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b)
2 2
1
2 2
1
1 2 1
16
4(1 ) 4 (1 )
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>AB</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>V</i> <i>x dx</i>
thiết diện là hình
vuông cạnh AB sao cho A(x;y) víi
<b>Cđng cè:</b>
Giáo viên hướng dẫn học sinh ôn lại kiến thức trọng tâm của bài học
<i>Ngày soạn .../.../...</i>
<b>1. Về kiÕn thøc:</b>
- Cđng cè c«ng thøc tÝnh thĨ tÝch vËt thĨ, thĨ tÝch cđa khèi trßn xoay nhê tÝch phân.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Tớnh th tớch mt s khối trịn xoay nhờ tích phân
<b>3. Về t duy, thỏi :</b>
- Lập luận lôgic, cẩn thận chính xác
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Học sinh: bảng công thức tính nguyên hàm và phơng pháp tính tích phân
Giáo viên : bảng phụ ,giáo án và hệ thống bài tập thêm
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
Gi m vn ỏp + hoạt động nhóm
Thuyết trình vấn đáp
<b>IV.Tiến Trình </b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị : Nêu công thức tính thể tích</b>
<b> 3.Bài mới:</b>
<b>Hot ng ca GV- HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>
Dựa vào công thức tÝnh thÓ tÝch vật thể
<b>Hs nêu các bước t/h BT5 sgk/121</b>
a) - Viết phơng trình: y = f(x)
<i>(L đờng thẳng đi qua gốc tọa độ O(0,0)</i>
<i>và tạo với trục Ox góc )</i>
<i>- Xđ CT tính độ dài cạnh OP của OPN</i>
- CT tính thể tích cần có...
b)
SD ph¬ng pháp HS với t = cos
<b>GV: nêu nội dung 4 bµi tËp</b>
<i><b>HS: Lên bảng t/h lời giải đã chuẩn bị</b></i>
y=ln x, x =1, x=e<b><sub>Bài 1. Tính diện</sub></b>
tích hình phẳng giới hạn bởi v Ox.
- Nêu bài tập
- Gọi một HS lên b¶ng
2
y= - x +4x- 3, x=0, x = 3<b><sub>Bài 2.</sub></b>
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và
Ox.
- Nêu bài tập
- Gọi một HS lên bảng
- Gọi một HS khác nhận xét
- GV nhËn xÐt l¹i
2 2 2
(C) : x +y =R <b><sub>Bµi 3. TÝnh thĨ tích hình cầu do</sub></b>
hình tròn quay quanh Ox
- Gọi một HS lên bảng
<b>Bài 5- SGK/121 :</b>
0, <i><sub>P</sub></i> cos
<i>x</i> <i>x x</i> <i>OP R</i>
V là khối tròn xoay sinh bởi
tam giác vuông OPN quay quanh Ox G/hạn bởi
Thiết diện tại x là hình tròn có :
2 2
.tan tan <i><sub>TD</sub></i> . tan
<i>r OH</i> <i>x</i> <i>S</i> <i>x</i>
Bk :
cos 3
2 2 3
0
.tan . (cos cos )
3
<i>R</i> <i><sub>R</sub></i>
<i>V</i> <i>x dx</i>
3
max ( ) cos cos max
<i>V</i> <i>f </i> <sub>b,</sub>
1
cos , 0, ;1
3 2
<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
3 1
( ) , ;1
2
<i>f t</i> <i>t t t</i><sub> </sub> <sub></sub>
<sub>XÐt </sub>
3
2 3 1 1
max cos cos
27 3 3
<i>R</i>
<i>V</i> <i>t</i> <i>are</i>
<b>Bài tập thêm :</b>
<b>Bài 1</b>
[ ]
ln x ³ 0 x" Ỵ 1; e <sub>Do nªn</sub>
( )
e e
e
1
1 1
S=
x 0 1 3
( ) ( )
1 3
2 2
0 1
S= -
8
S
3
=
- Gäi mét HS kh¸c nhËn xÐt
- GV nhận xét lại
- Nếu HS không biết giải thì HD HS giải
+ Nhắc lại công thức tích thể tích
+ áp dụng công thức tính thể tích trong
tr-ờng hợp của bài toán
2 2
2 2
x y
(E) : 1
a +b = <b><sub>Bµi 4. TÝnh thĨ tÝch</sub></b>
h×nh khèi do ellipse quay quanh Oy.
- GV HD HS giải
+ Tìm giao điểm của (E) và Oy?
+ Tính x2<sub> theo y</sub>2<sub>?</sub>
+ áp dụng công thức tính thể tích của vật
thể tròn xoay khi hình phẳng quay quanh
Oy?
<b>Bµi 3</b>
2 2
x = R Û x= ±R<sub>Hồnh độ giao điểm của (C) và</sub>
Ox là .
2 2 2 2 2 2
(C) : x +y =R Û y = R - x <sub>Phơng trình </sub>
( ) ( )
R R
2 2 2 2
R 0
V R x dx 2 R x dx
-Þ = p
-R
3 3
2
0
x 4 R
2 R x
3 3
ổ ử<sub>ữ</sub> p
ỗ
= p<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =
ứ <sub>.</sub>
3
4 R
V
3
p
=
Vậy (đvtt).
<b>Bài 4</b>
- Một HS lên bảng gi¶i
2
2
y
1 y b
b = Û = ± <sub>Tung độ giao điểm của (E) và Oy là .</sub>
2 2 2 2
2 2
2 2 2
x y a y
(E) : 1 x a
a +b = = - b <sub>Phơng trình </sub>
b <sub>2 2</sub> b <sub>2 2</sub>
2 2
2 2
b 0
a y a y
V a dy 2 a dy
b b
-ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
ị = p <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> = p <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ố ø è ø
R
2 3 2
2
2
0
a y 4 a b
2 a y
3
3b
ổ ử<sub>ữ</sub> p
ỗ
= p<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =
ứ <sub>.</sub>
2
4 a b
V
3
p
=
Vậy (đvtt).
<b>Củng cố : </b>
Nhấn mạnh công thức thể tích quay quanh Ox , Oy và phơng pháp trõ thĨ tÝch
<b>Bµi tËp VN: Tính thể tích các khối trịn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi</b>
4
<i>p</i>
a.y=2x-x2 <sub>; b.y=sinx;y=0;x=0;x= c. y=lnx;y=0;x=1;x=2</sub>
<i>Ngày soạn:.../.../...</i>
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Biết công thức tính thể tích của khối tròn xoay nhờ tích phân.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Tớnh c th tớch một số khối trịn xoay nhờ tích phân
<b>3. Về t duy, thái độ:</b>
- LËp luËn l«gic, cÈn thËn chính xác
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Học sinh: bảng công thức tính nguyên hàm và phơng pháp tính tích phân
Giáo viên : bảng phụ ,giáo án và bài tập
<b>III.Ph ¬ng ph¸p : </b>
Gợi mở vấn đáp + hoạt động nhóm
Thuyết trình vấn đáp
<b>IV.Tiến Trình </b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
? Em hóy nhắc lại khỏi niệm mặt trũn xoay và
khối tròn xoay trong hình học.
Giới thiệu cơng thức tính thể tích vật thể trịn
xoay qua bài tốn sgk
<i>π</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>g</i>2
(<i>y )dy</i> Xét đường cong có phương
trình x = g(y) trong đó g(y) là một hàm số
liên tục trên đoạn [a;b], hình giới hạn bởi
các đường x=g(y), y=a,y=b, trục Oy quay
quanh trục Oy thì thể tich của vật thể được
xác định là: V =
Hướng dẫn hs giải vd5
Hướng dẫn hs chứng minh qua vd6
Hãy nhắc lại cơng thức tính thể tích khối cầu
Tính diện tích S(x) của thiết diện khối trịn
xoay cắt bởi mp vng góc với trục Ox? Viết
cơng thức tính thể tích của khối tròn xoay
này.
Gv hướng dẫn Hs giải vd5, vd6 SGK
- Chia nhóm học sinh, yêu cầu Hs làm việc
theo nhóm để giải vdụ
+ Đối với câu a) Gv hướng dẫn Hs vẽ hình
cho dễ hình dung
<b>Bài tập làm thêm: </b>
<b>III. Thể tích khối trịn xoay</b>
<i><b>1. Thể tích khối trịn xoay</b></i>
<i>V =π .</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f</i>2(<i>x)dx</i>
<i>Ví dụ 1: Tính thể tích của vật thể trịn xoay</i>
sinh bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng
giới hạn bởi trục Ox và đường y = sinx (0x)
<b>Giaûi</b>
Thể tích vật thể trịn xoay được xác định:
<i>π</i>
0
<i>π</i>
sin2xdx=<i>π</i>
2
2
Cho hình tròn có phương trình x2<sub>+y</sub>2<sub> = R</sub>2<sub> quay</sub>
quanh trục Ox(hay Oy) thì tạo nên khối cầu có thể
tích được xác định la:ø
<i>V =</i>4
3 <i>πR</i>
3
<i>y=x</i>2<i>− 2 x +2</i> 1.Tính diện tích của hình
phẳng giới hạn bởi Parabol tiếp tuyến với
nó tại điểm M(3;5) và trục tung .
2. Tính thể tích của vật thể trịn xoay, sinh
bởi mỡi hình phẳng giới hạn bởi các đường
sau đây khi nó quay xung quanh trục Ox .
a) <i>y=cos x , y=0 , x=0 , x=π</i>
4 .
b) <i>y=sin</i>2<i>x , y =0 , x =0 , x =π</i> .
<b>Luyện tập: Tính thể tích vật trịn xoay tạo thành khi</b>
quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường sau
quanh trục Ox
<i>y=</i>1
3<i>x</i>
3
<i>− x</i>2 a) , y = 0, x = 0 và x = 3
<i>y=ex<sub>. cos x</sub></i> <i>π</i>
2 <i>π</i> b) , y = 0, x = , x =
c)y=x2<sub>;y</sub>2<sub>=x</sub>
<b>Giải:</b>
<i>V =π</i>
0
3
3<i><sub>− x</sub></i>2
<i>π</i>
0
3
5
+<i>x</i>4
<i>V =π</i>
<i>π</i>
2
<i>π</i>
<i>π</i>
2
2
<i>π</i>
<i>e2 x</i><sub>. dx+</sub><i>π</i>
2
2
<i>π</i>
<i>e2 x</i><sub>. cos 2 xdx</sub>
¿. . .=<i>π</i>
8(3 . e
<i>2 π<sub>−e</sub>π</i>
)
b)
c)hoành độ giao điểm:
2
2
2
4
1 2
1 <sub>2</sub> 1
2
2
0 0
0; 0
(0;0), (1;1)
3
10
<i>AMBC</i> <i>ANBC</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>y x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>V V V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>x dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<sub></sub>
<b>CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN:</b>
Giáo viên hướng dẫn học sinh ôn lại kiến thức trọng tâm của bài học
Nhắc lại công thức tính thể tích của một vật thể nói chung từ đó suy ra cơng thức của thể tích khối
chóp, khối nón; cơng thức tính thể tích khối trịn xoay
<b>Bài tập v nh: 4BT trong T54</b>
<i>Ngày soạn .../.../...</i>
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Củng cố công thức tÝnh thĨ tÝch vËt thĨ, thĨ tÝch cđa khèi trßn xoay nhờ tích phân.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Tớnh th tích một số khối trịn xoay nhờ tích phân
<b>3. Về t duy, thái độ:</b>
- LËp luËn l«gic, cÈn thận chính xác
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Học sinh: bảng công thức tính nguyên hàm và phơng pháp tính tích phân
Giáo viên : bảng phụ ,giáo án và hệ thống bài tập thêm
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
Gi mở vấn đáp + hoạt động nhóm
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : Nêu công thức tính thể tÝch</b>
<b> 3.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Hãy nhắc cơng thức tính thể tích khối trịn
xoay
<i>V =π</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f</i>2
(<i>x )dx</i>
<b> +Gv cho hs giải BT4-sgk</b>
Tính thể tích khối trịn xoay do hình phẳng
giới hạn bởi các đường sau quay quanh
trục Ox
HS: xđ hệ số a, b trong cơng thức là gì ?
a, b là nghiệm của phương trình
Tiến hành hoạt động nhóm
Trình bài lời giải
Nhận xét, chữa
Hỏi tương tự với câu b và c
Cho tiến hành hoạt động nhóm
Gọi trỡnh bi li gii
Dựa vào công thức tính thể tích
Dùng P/pháp hàm số
,
<i>y a y b</i> <i>x g y x</i> ( ), 0<sub>Gv híng dÉn CT</sub>
quay quanh Oy lµ : , lµ
2<sub>( )</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
Đa 2 hàm về hàm x ẩn y và xét Pt tung độ
điểm chung
<b>Bµi 4- SGK/121 :</b>
a) <i>⇔</i>
<i>V =π</i>
<i>−1</i>
1
1
(1 −2 x2
+<i>x</i>4)dx
<i>π</i>
3 +
<i>x</i>5
5
1
=<i>16 π</i>
15
b) <i>π</i>
<i>1+cos 2 x</i>
(¿¿)dx
¿
<i>V =π</i>
0
<i>π</i>
cos2xdx=<i>π</i>
2
<i>π</i>
¿<i>π</i>
2<i>x</i>¿0
<i>π</i>
+<i>π</i>
4<i>sin 2 x</i>¿0
<i>π</i>
=<i>π</i>
2
2
<i>π</i>
4
<i>V =π</i>
0
<i>π</i>
4
tan2<i><sub>xdx=π</sub></i>
0
<i>π</i>
4
¿<i>π ( tan x − x )</i>¿0
<i>π</i>
4
=<i>π</i>
<b>Bµi tËp thªm :</b>
ln , 0,
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x e</i> <sub>1) quay quanh Oy</sub>
1 1
2 2
0 0
2
, , 0, 1
1
2
<i>y</i>
<i>ABCD</i> <i>ABCE</i>
<i>y</i>
<i>x e x e y</i> <i>y</i>
<i>V V</i> <i>V</i>
<i>e dy</i> <i>e dy</i>
<i>e</i>
1
3
(2 1) , 0, 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>2) quay quanh Oy</sub>
1 3
3
3 1
(2 1) 2 1
2
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
Pt tung độ điểm chung :
2
3
3 3
1
1 1
0 1
2 2
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>V</i> <i>dy</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
2 1, 0, 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>3) quay quanh Oy</sub>
2
2
<i>y</i> <i>x x</i> <i>y x</i> <sub>4) vµ quay quanh Ox , Oy</sub>
1 1
2 2 2
1 2
0 0
(2 )
<i>Ox</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
H/sinh làm
Dùng phơng pháp trừ thể tích
2
<i>V</i> <i>y</i>0,<i>y</i>1,<i>x</i>0
2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
G/hạn bởi
và
1 1
2 2
1 2
0 0
(1 1 )
<i>Oy</i>
<i>V</i> <i>V V</i>
b)
<b>Củng cố : </b>
Nhấn mạnh công thức thể tích quay quanh Ox , Oy và phơng pháp trừ thĨ tÝch
<b>Bµi tËp VN: Tính thể tích các khối trịn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi</b>
4
<i>p</i>
a.y=2x-x2 <sub>; b.y=sinx;y=0;x=0;x= c. y=lnx;y=0;x=1;x=2</sub>
<i>Ngày soạn: .../.../...</i>
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Củng cố khái niệm nguyên hàm của một hàm số; các tính chất cơ bản của nguyên hàm, phơng pháp
tính nguyên hàm
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Tớnh nguyên hàm của một hàm số dựa vào bảng nguyên hàm, cách tính nguyên hàm từng phần, pp
đổi biến số
<b>3. Về t duy, thái độ:</b>
- Cần cù,tích cực hoạt động chủ động chiếm lĩnh tri thức ,biết quy lạ về quen t duy lơgíc
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Học sinh: bảng công thức tính nguyên hàm và phơng pháp tính tích phân
Giáo viên : bảng phụ ,giáo án và bài tập
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
Gợi mở vấn đáp + hoạt động nhóm
<b>IV.Tiến Trình </b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại các phơng pháp tính nguyên hàm</b>
- Bảng nguyên hàm vµ tÝnh chÊt
<b> 3.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1:Tìm nguyên hàm của hàm số( Áp dụng các</b>
công thức trong bảng các nguyên hàm).
+Giáo viên ghi đề bài tập trên bảng và chia
<i>nhóm:(Tổ 1,2 làm câu 1a; Tổ 3,4 làm câu 1b: </i>
<i>trong thời gian 3 phút).</i>
+Cho học sinh xung phong lên bảng trình by li
gii
<b>Bài tập : Tính các nguyên hàm</b>
<b>Bi 1.Tỡm nguyên hàm của hàm số:</b>
a/.f(x)= sin4x. cos2<sub>2x.</sub>
ĐS:
<i>−</i>1
8<i>cos 4 x −</i>
1
32 <i>cos 8 x +C</i> .
<i>f ( x )=ex</i>
<i>− x</i>
cos2<i>x</i>
<i>x</i>
+ 1
cos2<i>x</i> b/.
<i>⇒ F ( x )=2 ex</i>
cos
1 2 2
cos <sub>2sin</sub> <sub>cos</sub>
2 2
<i>x a</i> <i>x a</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x a</i> <i>x a</i>
<i>a</i>
cos sin
1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
cos <sub>2sin</sub> cos <sub>2cos</sub>
2 2
sin
1 <sub>2</sub>
ln
cos <sub>cos</sub>
2
<i>x a</i> <i>x a</i>
<i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x a</i> <i>x a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x a</i>
<i>C</i>
<i>x a</i>
<i>a</i>
<b>HĐ 2: Sử dụng phương pháp đổi biến số vào bài</b>
tốn tìm nguyên hàm.
+Yêu cầu học sinh nhắc lại phương pháp đổi
biến số.
+Giáo viên gọi học sinh đứng tại chỗ nêu ý
tưởng lời giải và lên bảng trình bày lời giải.
+Đối với biểu thức dưới dấu tích phân có chứa
căn, thơng thường ta làm gì?.
+(sinx+cosx)2<sub>, ta biến đổi như thế nào để có thể </sub>
áp dụng được cơng thức nguyên hàm.
*Giáo viên gợi ý học sinh đổi biến số.
<b>HĐ 3:Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng </b>
phần vào giải tốn.
+Hãy nêu cơng thức ngun hàm từng phần.
+Ta đặt u theo thứ tự ưu tiên nào.
+Cho học sinh lên bảng trình bày lời giải.
2
2
1 cos
10) ,
2 <sub>sin(</sub> <sub>)</sub> 3
3
cos ( )
1 <sub>3</sub>
2 sin
<i>xdx</i>
<i>I</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>I</i> <i>dt</i>
<i>t</i>
12) 1 8 8 ln 8
1 8
( 1) ln 8
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>t e</i> <i>dt e dx</i> <i>dx</i>
<i>e</i> <i>t</i>
<i>dx</i>
<i>t</i> <i>dt</i> <i>dx</i>
<i>dt</i>
<i>dx</i>
<i>t</i>
sin sin <sub>2sin</sub> <sub>cos</sub>
2 2
1 cos
cos <sub>2sin</sub> <sub>.cos</sub>
2 2
<i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x a</i> <i>x a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>adx</i>
<i>x a</i> <i>x a</i>
<i>a</i>
sin( ) sin cos cos sin
13)
cos cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b K</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
sin
sin 3 cos
<i>x</i>
<i>J</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
sin 3 cos
3 sin 3 cos
<i>dx</i>
<i>I J</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>J</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<i>K E</i> <i>t</i> <i>xdx</i>
<sub> </sub>
<b>Bµi 2:</b>
2
3 2
18 tan
tan
(2 tan ) cos
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 tan 3tan .
cos
<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
Hc
6)
đặt ẩn sau đó từng phần
7 4
7) <i><sub>e</sub></i> <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
2
ln
9) ln 1
1
cos
10)
sin 3 cos
<i>x</i>
<i>u</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>dv xdx</sub></i>
1) (2
Từng phần
<b>Củng cố : - Nhấn mạnh lại các phơng pháp tích phân</b>
<i>Ngày soạn: .../.../...</i>
<b>1. VỊ kiÕn thøc:</b>
- Củng cố khái niện tích phân của một hàm số liên tục ; các tính chất của tích phân; pp tích phân từng
phần, pp i bin s
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Tớnh tớch phân của một hàm số bằng đn hoặc pp tích phân từng phần, pp đổi biến số
<b>3. Về t duy, thái độ:</b>
- LËp ln l«gic, rÌn lun tÝnh cÈn thËn
- Nghiêm túc học bài , chủ động tiếp thu kiến thức
<b>II.Chuẩn Bị :</b>
Häc sinh: b¶ng công thức tính nguyên hàm và phơng pháp tính tích phân
Giáo viên : bảng phụ ,giáo án và bài tập
<b>III.Ph ơng pháp : </b>
Gi m vn đáp + hoạt động nhóm
Thuyết trình vấn đáp
<b>IV.TiÕn Tr×nh </b>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ : - Phơng pháp tính tích phân ?</b>
- Tính chất của tích phân ?
<b> 2.Bài míi:</b>
<i>Hoạt động của GV và HS</i>
<b>Hoạt động 1: Sử dụng định nghĩa tính các </b>
tích phân
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các công
thức về nguyên hàm.
- Học sinh nhắc lại công thức.
- GV: Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
câu 3a,3b,3c, 3d.
Đs:
2
1 1 1 1 1
( )
1 (1 )(1 ) 2 1 1
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c/
1 1 1
( )
2 1 1
<i>f x dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 <sub>ln 1</sub> <sub>ln 1</sub>
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
1 1
ln
2 1 <i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
( ) <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
d/
( ) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>dx</i>
3 <sub>3</sub> 2
3
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x C</sub></i>
<i>e</i> <i>e</i> <i><sub>e</sub></i>
<b>Hoạt động 2: Sử dụng phương pháp tích phân</b>
tứng phần để tính tích phân.
- GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại phương pháp
<b>3/126 Tìm nguyên hàm các hàm số sau:</b>
3 2
( ) ( 1)(1 2 )(1 3 )
6 11 6 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>a/ </sub>
3 2
( ) (6 11 6 1)
<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
4 3
2
3 11 <sub>3</sub>
2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x C</sub></i>
2
( ) sin 4 cos 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 cos 4
sin 4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
b/
1<sub>sin 4</sub> 1<sub>sin 4 cos 4</sub>
4
1<sub>sin 4</sub> 1<sub>sin8</sub>
2 <i>x</i> <i>x</i>
4
1 1
( ) sin 4 sin8
2
<i>f x dx</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x dx</i><sub></sub>
1 1
cos 4 cos8
<b>4/126 Tính:</b>
(2 <i>x</i>)sin<i>xdx</i>
2
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i><i>dx</i> <i>du dx</i> <sub>Đặt </sub>
sin cos
<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>
tính tích phân theo phương pháp tích phân
từng phần.
udv=uv¿<i><sub>a</sub>b−</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
vdu - HS: nêu CT
<b>Hoạt động 3: Sử dụng phương pháp đổi biến </b>
số vào tính tích phân.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại phương
pháp đổi biến số.
- Học sinh nhắc lại phương pháp đổi biến.
- GV: Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
câu 1a,1b,1c
- GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại phương pháp
tính tích phân theo phương pháp tích phân
từng phần.
udv=uv¿<i><sub>a</sub>b−</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
vdu - HS: nêu CT .
<b>Hoạt động 4 :</b>
- GV : Yêu cầu học sinh nêu phương pháp
tính diện tích hình phẳng giới hạn bởỉ
y= f(x), y= g(x), đường thẳng x = a, x = b.
- HS: Giải phương trình: f(x)=g(x)
- Diện tích hình phẳng:
<i>a</i>
<i>b</i>
¿<i>f (x)− g(x )∨dx</i> S = .
Hoạt động 4:
- GV: Hãy nêu công thức tính thể tích của vật
thể trịn xoay sinh bởi đồ thị (C):
y= f(x) và đường thẳng: x=a,x=b, quay quanh
trục Ox.
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
- Học sinh:
0
3
<i>x</i>
=1+x đặt t =
ta có: dx= 2tdt.
Đổi cận: x = 0 thì t = 1, x = 3 thì t = 2
3 2 2
0 0
( 1)2
1
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i> <i>t</i> <i>tdt</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
2
2 3 2
0
0
2
2( 1) ( 2 ) |
3
<i>t</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>t</i>
2
1
<i>e</i>2
<i>ln x</i>
Đặt u =l nx, dv = x-1/2<sub>dx</sub>
ta có: du = dx/x; v = 2.x1/2
1
<i>e</i>2
<i>ln x</i>
<i>ln x</i>¿<sub>1</sub><i>e</i>2<i>−</i>
1
<i>e</i>2
<i>2 x− 1/ 2</i>dx =
❑<sub>1</sub><i>e</i>
2
= 4e-4x1/2<sub>|=4.</sub>
<b>Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :</b>
1
0
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>e</i> <i>e dx</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
Ta có :
<b>Bài 4: Tính thể tích của vật thể trịn xoay sinh bởi hình</b>
phẳng giới hạn bới các đường
<i>y=ln x , x =1, x=2 , y=0</i> khi nó quay xung quanh
trục Ox
2 2
2
2
1 1
2
2 2
1
ln
ln 2 ln 2 2 ln 2 1
<i>V</i> <i>y dx</i> <i>x dx</i>
<i>xdx</i>
<b> Câu hỏi, bài tập củng cố: Giáo viên nhắc lại các vấn đề về trọng tâm của bài:</b>
- Nêu cơng thức tính ngun hàm của 1 số hàm thường dùng.
<b> Hướng dẫn học sinh tự học:</b>
- Đối với bài học ở tiết học này: Học thuộc các định nghĩa, phương pháp giải toán, xem các ví
dụ.
- Đối với bài học ở tiết học tip theo: Lm cỏc bi tp ụn chng.
<i>Ngày soạn:..../..../... </i>
<b>1. VỊ kiÕn thøc:</b>
+ Củng cố ,đánh giá mức độ tiếp thu các kiến thức về tích phân của học sinh ,đồng thời qua đó rút ra
bài học kinh nghiệm. Rút kinh nghiệm giảng dạy bài học kế tiếp.
- Kiểm tra việc nắm kiến thức và kỉ năng vận dụng phÇn tÝch phân, ứng dụng tích phân tính diện tích
hình phẳng và thể tích của vật thể tròn xoay
<b>3. V t duy, thái độ:</b>
- Nghiêm túc làm bài , khơng trao đổi, coi cóp
<b> II/Ma trận đề kiểm tra :</b>
<b> Mức</b>
<b> độ</b>
<b>Chủ</b>
<b>đề</b>
<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>
<b>Tỉng</b>
TN TL TN TL TN TL
TÝnh Tp
1
2
1
2
1
2
3
6
tÝnh Shp
1
2
1
2
UD tp
TÝnh
Vox
1
2
1
2
<b>Tæng</b> 1
2
3
6
1
5
10.
<b>III. ĐỀ :</b>
<b>§Ị bài</b> <b>ĐáP áN</b>
<b>Bài 1: (6đ) tính các tích phân sau :</b>
0
1
<i>2 x +1</i>
3<i><sub>−</sub></i>1
2<i>ln(2 x+1)</i>
2
3<i>−</i>
1
2ln 2
0
1
<i>2 x +1</i>
3<i><sub>−</sub></i>1
2<i>ln(2 x+1)</i>
2
3<i>−</i>
1
2ln 2
0
1
<i>2 x +1</i>
3
<i>−</i>1
2<i>ln(2 x+1)</i>
2
3<i>−</i>
1
2ln 2
b) c)
<b>Bài 2 (2đ): Tính diện tích hình phẳng giới hạn</b>
bởi các đờng x = 1, x = 2, y = xlnx và trục Ox
<b>Bài 3(2đ): tính thể tích của vật thể trịn xoay</b>
sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đờng y
= x2<sub> -1, x = 0, x = 1 và trục Ox khi nó quay</sub>
quanh trục Ox
<b>Bài 1:</b>
1. (2 đ):
0
1
<i>2 x +1</i>
3<i><sub>−</sub></i>1
2<i>ln(2 x+1)</i>
2
3<i>−</i>
1
2ln 2
2. (2 ®):
6
<i>π</i>
3
<i>sin 4 x . cos 2 x . dx=</i>1
2
<i>−π</i>
6
<i>π</i>
3
<i>(sin 2 x+sin 6 x ) dx</i>
1
2
1
2<i>cos 2 x+</i>
1
6<i>cos 6 x</i>
6
<i>π</i>
3
3.
0
1
<i>3 x +1</i>
(<i>x +2)(x+1)</i>dx (2đ): đặt
0
1
<i>3 x +1</i>
(<i>x +2)(x+1)</i>dx
1
<i>3 x +1</i>
(<i>x +2)(x+1)</i>dx =
0
1
<i>3 x +1</i>
(<i>x +2)(x+1)</i>dx =
0
1
<i>3 x +1</i>
(<i>x +2)(x+1)</i>dx S =
<b>Bài 3 (2 điểm): </b>
0
1
<i>3 x +1</i>
(<i>x +2)(x+1)</i>dx V =
0
1
<i>3 x +1</i>
(<i>x +2)(x+1)</i>dx
0
<i>Π</i>
2
<i>cos x</i>
<i>2+sin x</i>dx <i>y=x</i>
3
<i>− 3 x</i>2 a) b) c)
<b>Câu 2 : (2đ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi</b>
<i>y=x</i>3<i>− 3 x</i>2 <i>y=− 2 x</i>2 và
<i>y=x</i>2<i>− 2 x , y=0</i> <b>Câu 3 (2đ) : Thể tích khối tròn xoay sinh bởi quay quanh Ox</b>
<i><b>ĐỀ III :</b></i>
<b>Câu 1 : Tính tích phân</b>
1
<i>e</i>2
ln2<i><sub>x</sub></i>
<i>x .</i>
0
<i>Π</i>
2
<i>cos x</i>
<i>11−7 sin x −cos</i>2<i><sub>x</sub></i> dx <i>Ox , x − y</i>
3
=0 ;x + y −1=0 a) b)
c)
<b>Câu 2 : Tính diện tích giới hạn bởi :</b>
<i>Ox , x − y</i>3=0 ;x + y −1=0
<b>Câu 3 : Tính V sinh bởi : </b>
<i>y=x</i>
1
2<i><sub>e</sub></i>
<i>x</i>
2<i><sub>, y=0 , x=1 , x=2</sub></i> quay quanh Ox
<b>III. Đỏp ỏn và thang điểm ( TT đề I ) </b>
<i>a ;t=</i>
<i>b ;t=sin x</i>