Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bộ đề thi Học kỳ I- Hàm thuận Bắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.33 KB, 4 trang )

PHÒNG GD – ĐT HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học:
2008 – 2009
Trường: .................................................. Môn: TOÁN - Lớp: 9
Họ và tên: .............................................. Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp: .............
Điểm : (Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ
giấy này.)
ĐỀ :
Bi 1: (1,5 điểm):
Viết cơng thức khai phương một tích?
p dụng tính:
25.49
Bi 2: (2 điểm):
Rt gọn cc biểu thức sau:
A = 2 27-5 48+4 75
2 2
B=
3 1 3 1

− +
Bi 3: (2,5 điểm):
Cho (d
1
): y = 2x + 2
a) Viết phương trình đường thẳng (d
2
) cắt (d
1
) tại một điểm trn trục tung v (d
2
) qua


điểm M(2; 4)
b) Vẽ (d
1
), (d
2
) trn cng hệ trục tọa độ. Bằng php tốn tìm giao điểm A của (d
1
)v
(d
2
).
c) (d
1
), (d
2
) cắt trục hồnh lần lượt tại B, C. Tính cc gĩc của tam gic ABC.
Bi 4: (4 điểm):
Cho đường trịn (O; 6cm) cĩ dy cung BC vuơng gĩc với bn kính OA tại trung điểm
M của OA.
a) Chứng minh OBAC l hình thoi.
b) Chứng minh OA l tiếp tuyến của đường trịn (B; 3 3 cm).
c) Gọi EF l dy chung của hai đường trịn (O; 6cm) v (B; 3 3 cm), chứng minh AC
⊥ EF.
d) Cho gĩc BEF = α, chứng minh biểu thức
sin
cos
sin cot
tgα α

α gα

= − −
khơng phụ
thuộc vo α:
PHÒNG GD – ĐT HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học:
2008 – 2009
Trường: .................................................. Môn: TOÁN - Lớp: 8
Họ và tên: .............................................. Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp: .............
Điểm :
ĐỀ :
Câu 1: Khai triển hằng đẳng thức đáng nhớ : (1đ)
a/
( )
2
32 yx
+
b/
( )
3
3 yx

Câu 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :(2đ)
a/
( )
12
−+−
xyxy
b/
xyyx 29
22

−+−
Câu 3 : (1đ)
Thế nào là hình chữ nhật ? Với một sợi dây, làm thế nào để kiểm tra
xem một tấm bảng đen có đúng là hình chữ nhật hay không ?
Câu 4 : Rút gọn biểu thức :(1đ)
( )
( )
( )
( )
2222
yxyxyxyxyxyx
+−+−++−
Câu 5 : (2đ)
Cho biểu thức A
xx
xx
3
96
2
2

+−
=
a/ Tìm điều kiện của x để A xác đònh
b/ Rút gọn A
c/ Tìm giá trò nguyên của x để biểu thức A nhận giá trò nguyên
Câu 6: (3đ)
Cho hình bình hành ABCD . Gọi N là trung điểm của AB và M là trung
điểm của CD . DN và BM cắt AC lần lượt tại P và Q .
a/ So sánh các đoạn thẳng : AP, PQ và QC

b/ Tìm hình tính của tứ giác PMQN
c/ Hình bình hành ABCD phải có điệu kiện gì để PMQN trở thành hình
chữ nhật ?
PHÒNG GD – ĐT HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học:
2008 – 2009
Trường: .................................................. Môn: TOÁN - Lớp: 7
Họ và tên: .............................................. Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp: .............
Điểm :
ĐỀ:
Câu 1: Thực hiện phép tính : (1.5đ)
a/
4
3
4:
3
1
1
3
1
2








b/

( )
9253
2
−+−
Câu 2: Tìm x, biết : (1.5đ)
a/
4
3
3
1
=+
x
b/
5
4
15

=
x
c/
037,2
=−−
x
Câu 3: Tìm x, y, z biết : (1.5đ)
zyx 432
==

26
=++
zyx

Câu 4 : (1.5đ)
Nhân dòp Tết trồng cây, ba lớp 7A, 7B, 7C được phân công trồng 200
cây. Số cây của ba lớp tỉ lệ với các số 5 ; 7 ; 8 . Tính số cây của mỗi lớp đã
trồng ?
Câu 5 : (1đ)
Vẽ đồ thò hàm số
xy 3
=
. Điểm M(2;6) có thuộc đồ thò hàm số
xy 3
=
không ? Vì sao?
Câu 6 : (3đ)
Cho
ABC

có AC > AB . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Trên
AC lấy điểm E sao cho AB = AE . Gọi I là giao điểm của AD và BE .
a/ Chứng minh rằng :
AIEAIB
∆=∆
b/ Chúng minh rằng : AD
BE

c/ Vẽ IF là tia đối của tia IA sao cho IF = IA . Chứng minh rằng : AB //
EF
PHÒNG GD – ĐT HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học:
2008 – 2009
Trường: .................................................. Môn: TOÁN - Lớp: 6
Họ và tên: .............................................. Thời gian làm bài: 90 phút

Lớp: .............
Điểm :
ĐỀ :
Cu 1: (1điểm) Hy viết tập hợp sau bằng cch liệt k cc phần tử.
A=
{ }
113/
<≤∈
xNx

Cu 2: ( 1,5 điểm ) Dng ba chữ số 6, 0, 5 hy ghp thnh cc số tự nhin cĩ ba chữ số khc nhau
thỏa mn điều kiện:
a) Số đĩ chia hết cho 2 b) Số đĩ chia hết cho 5
Cu 3: ( 1,5 điểm ) Thực hiện php tính
a) 23. 75 + 25. 23 – 180 b) 465 + [ 58 + (– 465 ) + (– 38 )]
Cu 4: ( 1,5 điểm ) Tìm x biết
a) x – 36 : 18 = 12 b) 2 – x = 17 – ( – 5 )
Cu 5: ( 2 điểm ) Một khối học sinh khi xếp hng 2, hng 3, hng 4, hng 5, hng 6 đều thiếu 1
người, nhưng xếp hng 7 thì vừa đủ, Biết số học sinh chưa đến 300. Tính số học sinh.
Cu 6: ( 2,5 điểm ) Trn tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a) Tính độ di đoạn thẳng AB.
b) Điểm A cĩ l trung điểm của đoạn thẳng OB khơng? Vì sao ?
c) Gọi M l một điểm trn tia Ox sao cho BM=1cm. Tính độ di đoạn thẳng OM.
---------------------------

×