Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.02 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>Câu 1: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng ú l:</b></i>
A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật.
C. H×nh thoi.
D. H×nh thang.
<i><b>Câu 2: Số mặt bên của hình lăng trụ đó là:</b></i>
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’
<i><b>Câu 3. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng đó là:</b></i>
C : ABC vµ A’B’C’.
B : A’B’C’.
A : ABC.
Hình lăng trụ đứng tam giác
Hình khai triển của hình lăng
trụ đứng tam giác
<b>2cm</b>
<b>1,5cm</b>
<b>3cm</b>
<b>2,7cm</b>
? Quan sát hình khai triển của một hình lăng trụ đứng tam giác.
- Độ dài các cạnh của hai đáy
là bao nhiờu ?
- Diện tích của mỗi hình chữ
nhật là bao nhiêu ?
- Tổng diện tích của cả ba hình
chữ nhật là bao nhiêu ?
<b>2cm</b>
<b>1,5cm</b>
<b>3cm</b>
<b>2,7cm</b>
? Quan sát hình khai triển của một hình lăng trụ đứng tam giác.
- Độ dài các cạnh của hai đáy
là 2,7cm ; 1,5cm ; 2cm
- Diện tích của mỗi hình chữ nhật
là 8,1cm2 <sub>; 4,5cm</sub>2<sub> ; 6cm</sub>2
- Tæng diện tích của cả ba hình
chữ nhật là:
8,1 + 4,5 + 6 = 18,6 (cm2<sub>)</sub>
<b>Đáp án</b>
<b>2cm</b>
<b>1,5cm</b>
<b>3cm</b>
<b>2,7cm</b>
<b>Cách kh¸c:</b>
Diên tích xung quanh của hình lăng trụ
đứng tam giác đó bằng:
(2,7 + 1,5 + 2). 3 = 6,2 . 3 = 18,6 (cm2<sub>)</sub>
<i>Chu vi đáy</i>
<b>4cm</b>
<b>3cm</b>
<b>9cm</b>
<b>C'</b>
<b>C</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
Gi¶i
Trong ABC vng tại A có:
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (định lí Py-ta-go) </sub>
BC2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 9 + 16 = 25 </sub>
BC = 5 cm
- DiÖn tÝch xung quanh:
S<sub>xq</sub> = (3 + 4 + 5). 9 = 12.9 = 108
(cm2<sub>) - Diện tích 2 đáy: </sub>
S<sub>2 đáy</sub> = 2. .3.4 = 12 (cm2<sub>) </sub>
- DiÖn tÝch toàn phần:
S<sub>tp</sub> = 108 + 12 = 120 (cm2<sub>)</sub>
1
2
<b>9cm</b>
<b>12cm</b>
<b>10cm</b>
<b>C</b>
Tính diện tích tồn phần của hình lăng trụ đứng có đáy là ABC
vng tại A, có 2 cạnh góc vuông là 9cm và 12cm, chiều cao là
10cm.
Gi¶i
Trong ABC vng tại A có:
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (định lí Py-ta-go) </sub>
BC2<sub> = 9</sub>2<sub> + 12</sub>2<sub> = 81 + 144 = 225 </sub>
BC = 15 cm
- DiÖn tÝch xung quanh:
S<sub>xq</sub> = (9 + 12 + 15). 10 = 36. 10 = 360
<b>Bài tập 24 (Sgk). Điền số thích hợp vào các ô trống.</b>
<b> </b> <b>Hình</b>
<b>Kích thước </b> <b>1)</b> <b>2)</b> <b>3)</b> <b>4)</b>
<b>a (cm)</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>12</b> <b>7</b>
<b>b (cm) </b> <b>6</b> <b>2</b> <b>15</b>
<b>c (cm)</b> <b>7</b> <b>13</b> <b>6</b>
<b>h (cm)</b> <b>10</b> <b>5</b>
<b>Chu vi đáy (cm)</b> <b>9</b> <b>21</b>
<b>S<sub>xq</sub> (cm2<sub>)</sub></b>
<b>c</b>
<b>a</b> <b>b</b>
<i>Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:</i>
<i><b>Bài tập. Cho hình lăng trụ đứng có các kích th ớc cho ở hình vẽ.</b></i>
<i><b> C©u 1. DiƯn tÝch xung quanh b»ng?</b></i>
<i><b>Câu 2. Diện tích 2 đáy bằng?</b></i>
<i><b>Câu 4. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng có các </b></i>
<i><b>kích th ớc ghi trên hình là:</b></i>
<i><b>Ghi nhí:</b></i>
<i><b>- Cơng thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là:</b></i>
<i><b> S</b><b><sub>xq</sub></b><b> = 2p . h (p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)</b></i>
<i><b>- Cơng thức tính diện tích tồn phần hình lăng trụ đứng là:</b></i>
- VỊ nhµ häc lý thut theo vë ghi và sách giáo khoa.
- Làm các bài tập: 23, 25, 26 (SGK).
- Đọc tr ớc “Thể tích của hình lăng trụ đứng” để chuẩn bị