Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi thu tot nghiep rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.49 KB, 3 trang )

Sở GD&ĐT NGHệ AN
TRƯờNG thptdtnt tơng dơng

THI TH TT NGHIP THPT NM HC 2009-2010
MễN : HO HC
Thi gian lm bi: 60phỳt
Mó thi 308
H, tờn thớ sinh:.............................................S bỏo danh:.............Phũng thi.
Cho: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5,
K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Rb=85,5, Cs=133, Br=80, Ag=108, I=127, Ba=137
Cõu 1: Hp cht no sau õy cú tớnh lng tớnh?
A. Fe
2
O
3
B. NaOH C. Al
2
O
3
D. Fe(OH)
3
Cõu 2: Cho phn ng sau: aZn + bH
2
SO
4
cZnSO
4
+ dS + eH
2
O vi a,b,c,d,e l nhng s nguyờn
n gin nht. Tng b + c bng


A. 12 B. 4 C. 7 D. 14
Cõu 3: Cho 1 inh st vo dung dch cha CuSO
4
sau mt thi gian ly inh st ra cõn lờn thy khi
lng tng thờm 0,4 gam. Gi thit ton b lng kim loi Cu sinh ra u bỏm vo inh st. Khi
lng st ó phn ng l
A. 5,6 gam B. 2,8 gam C. 1,4 gam D. 56 gam
Cõu 4: Cu hỡnh electron ca Zn
2+
l
A. [Ar]3d
8
4s
2
B. [Ar]3d
10
4s
2
C. [Ar]3d
8
D. [Ar]3d
10
Cõu 5: Mt loi polietilen cú phõn t khi l 5600. polime húa ca phõn t polietilen ú l
A. 560 B. 150 C. 400 D. 200
Cõu 6: Thy phõn este E trong mụi trng axit thu c axit CH
3
COOH v CH
3
OH. Tờn gi ca E l
A. metyl axetat B. etyl fomat C. etyl axetic D. etyl axetat

Cõu 7: in phõn dung dch CuSO
4
(d) bng dũng mt chiu I = 5A. Sau thi gian t giõy thỡ thu c
1,28 gam kim loi catot. Giỏ tr ca t l
A. 1800 B. 1544 C. 772 D. 386
Cõu 8: Cht no sau õy khụng cú kh nng tham gia phn ng thy phõn?
A. glucoz B. tinh bt C. xenluloz D. etyl fomiat
Cõu 9: Cho khớ H
2
d i qua hn hp cỏc cht rn nung núng gm: FeO, Al
2
O
3
, CuO, Na
2
O thu c
hn hp cỏc cht rn gm
A. Cu, FeO, Al
2
O
3
, Na
2
O B. Fe, Cu, Al
2
O
3
Na
2
O

C. Fe, Cu, Al, Na
2
O D. Fe, Cu, Al, Na
Cõu 10: Trong môi trờng kiềm , peptit tác dụng với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu
A.đỏ B. tím C. vàng D. xanh
Cõu 11: trng thỏi c bn s electron lp ngoi cựng ca kim loi kim th l
A. 7 B. 1 C. 3 D. 2
Cõu 12: Cho hn hp M gm 0,3 mol CH
2
=CH-COOH v 0,2 mol CH
2
=CH
2
phn ng vi H
2
(Ni/t
0
).
Th tớch H
2
( ktc) cn dựng l
A. 5,6 lớt B. 4,48 lớt C. 22,4 lớt D. 11,2 lớt
Cõu 13: Mt loi nc cú cha nhiu cỏc ion Mg
2+
, Cl
-
, HCO
3

-
thỡ c xp vo loi
A. nc cng tm thi B. nc cng ton phn
C. nc mm D. nc cng vnh cu
Cõu 14: t chỏy 9,62 gam este n chc X thu c 17,16 gam CO
2
v 7,02 gam H
2
O. Cụng thc
phõn t ca X l
A. C
4
H
8
O
2
B. C
2
H
2
O
2
C. C
4
H
6
O
2
D. C
3

H
6
O
2
Cõu 15: Cho cỏc cht sau: C
2
H
5
NH
2
(1), NH
3
(2), CH
3
-NH-CH
3
(3). Th t sp xp cỏc cht theo chiu
tng dn tớnh baz l
A. 1<2<3 B. 2<1<3 C. 2<3<1 D. 3<1<2
Trang 1/3 - Mó thi 308
Cõu 16: Cu hỡnh electron ca cation Na
+
l:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Cõu 17: Kim loi cú th iu ch t qung manhetit l
A. magie B. chỡ C. nhụm D. st
Cõu 18: Cho dóy cỏc cht sau: CrCl
3
, FeO, Fe

2
O
3
, CrO
3
, CuO. S cht va cú tớnh oxi húa, va cú tớnh
kh l
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Cõu 19: Cho cỏc cht sau: glucoz, fructoz, xenluloz, saccaroz, axit fomic. S cht cú kh nng
tham gia phn ng trỏng gng trong AgNO
3
/NH
3
l
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Cõu 20: Trong dóy cỏc kim loi Au, Ag, Cu, Al, kim loi dn in tt nht l
A. Ag B. Au C. Cu D. Al
Cõu 21: St tõy l st c m mt lp kim loi
A. Ag B. chỡ C. km D. thic
Cõu 22: t chỏy hon ton 2 hirocacbon k tip nhau trong dóy ng ng thu c 6,72 lớt CO
2
(
ktc) v 9 gam H
2
O. 2 hirocacbon ú l
A. C
2
H
6
v C

3
H
8
B. C
3
H
8
v C
4
H
10
C. CH
4
v C
2
H
6
D. C
2
H
4
v C
3
H
6
Cõu 23: nhn bit ra dóy cỏc cht: CH
3
COOH, C
2
H

5
OH, CH
3
NH
2
ch cn dựng mt húa cht l
A. HCl B. qu tớm C. Na D. phenolphtalein
Cõu 24: Cho 12,5 gam hn hp 3 kim loi Na, K v Mg tỏc dng vi axit H
2
SO
4
loóng d thỡ thu c
5,6 lớt khớ H
2
( ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 30,75 B. 30,25 C. 13 D. 18,1
Cõu 25: Kh m gam glucoz bng H
2
(Ni/t
0
) thu c 3,64 gam sobitol. Bit hiu sut phn ng t
75%. giỏ tr ca m l
A. 4,8 B. 2,73 C. 4,85 D. 2,7
Cõu 26: Hn hp X gm 3 oxit FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O

4
có số mol bằng nhau .Cho m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO
3
(d) thu c dung dịch Y .Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch
NaOH loãng d, thu đợc 6,42 gam kết tủa nâu đỏ.Giá trị của m l
A. 2,32 gam B. 4,64 gam C. 1,60 gam D. 4,80 gam
Cõu 27: Cho 13,5 gam amin n chc X tỏc dng vi HCl d thu c 24,45 gam mui. Cụng thc
ca amin l
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
9
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. CH
3
NH

2
Cõu 28: Cho NaOH d vo dung dch AlCl
3
. Hin tng xy ra l
A. cú kết tủa keo trng B. cú kết tủa sau ú tan dn
C. khụng cú hin tng gỡ D. cú kết nõu
Cõu 29: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH0,2M.Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn ,cô can dung dịch thu đợc chất rắn khan có khối lợng là
A. 3,28 gam B. 8,2 gam C. 8,56gam D. 10,4 gam
Cõu 30: Dung dch no sau õy lm qu tớm chuyờn thnh mu :
A. HOOC-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH B. NaOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-NH
2
Cõu 31: Lờn men m gam glucoz thnh ancol etylic. Khớ sinh ra hp th vo dung dch Ba(OH)
2
d thu

c 19,7 gam kt ta. Hiu sut quỏ trỡnh lờn men l 80%. Giỏ tr ca m l
A. 18 B. 11,25 C. 9 D. 7,2
Cõu 32: Cho 6,9 gam Na vo 93,4 gam nc n khi phn ng xy ra hon ton thu c dung dch
cht X cú nng C%. Giỏ tr ca C l
A. 12 B. 16,8 C. 6,9 D. 11,96
Cõu 33: Thc hin phn ng trỏng gng bng cỏch cho 9 gam glucoz vo dung dch AgNO
3
/NH
3
.
Khi lng Ag thu c l
A. 21,6 gam B. 2,16 gam C. 5,4 gam D. 10,8 gam
Trang 2/3 - Mó thi 308
Câu 34: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. PVC B. polietilen C. nilon-6,6 D. cao su buna
Câu 35: Để phân biệt hai khí SO
2
và CO
2
ta dùng
A. nước brom B. quỳ tím C. nước vôi trong D. NaOH
Câu 36: Tên gọi của chất có công thức HCOOCH
3

A. metyl fomic B. axit axetic C. metyl axetat D. metyl fomat
Câu 37: Cho 3,1 gam metyl amin tác dung với lượng dư axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 4,075 gam B. 3,375 gam C. 6,75 gam D. 33,75 gam
Câu 38: Cho NaOH vào dung dịch chứa Cu
2+
. Hiên tượng xảy ra là

A. xuất hiện kÕt tña màu nâu đỏ B. không có hiện tượng gì
C. xuất hiện kÕt tña màu xanh lam D. xuất hiện kÕt tña rồi tan
Câu 39: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag lần lượt tác dụng với dung dịch chứa Cu
2+
, Ag
+
, HNO
3
đặc nguội.
Số trường hợp xay ra phản ứng hóa học là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 40: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn vào dung
dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc). 2 kim loại đó là
A. Li và Na B. Rb và Cs C. Na và K D. K và Rb
Cho: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5,
K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Rb=85,5, Cs=133, Br=80, Ag=108, I=127, Ba=137
………………………………………… HÕT ……………………………………………….
(Gi¸m thÞ kh«ng gi¶i thÝch g× thªm)
tHTHIS
Trang 3/3 - Mã đề thi 308

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×