Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.52 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHIẾU LUYỆN TẬP. CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỶ, LŨY THỪA VÀ TỈ LỆ THỨC </b>
<b>Lớp 7A1-Giáo viên: Thầy Tuân -0914625305. (Học là con đường ngắn nhất để thành cơng) </b>
<b>Câu 1. Thực hiện phép tính </b>
5
1
1
5
3
3
7
6
:
5
1
35
3
7
2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Giải </b>
<b>Câu 2. Thực hiện phép tính </b>
3
4
1
1
2
1
3
2
2
2
2
.
<b>Giải </b>
<b>Câu 3. Tính và so sánh </b>
3 và
5
3
4
5
3
3 .
Từ đó có nhận xét gì về
và ac bc
d d .
<b>Giải </b>
<b>Câu 4. Thực hiện phép tính </b>
4
3
2 2 16 2
: .
3 9 9 2
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Giải </b>
<b>Câu 5. Tìm x biết </b>
4 x 25 1
4 2 : .
3 2 9 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Giải </b>
<b>Câu 6. Tìm x biết </b>
4x 2
x 1
3
.
<b>Câu 7. Tìm x, y bằng 2 cách khác nhau biết </b>
x 4
2y và x 2y 10.3
<b>Giải </b>
<b>Câu 8. Tìm x biết </b>
<b>Câu 9. Tìm khẳng định sai </b>
A. Căn bậc 2 của 256 là 16 và -16.
B. 2
0, (1) 0,1.
C. 21, (41).
D. Mỗi 1 số bất kì đều có căn bậc 2.
E. Một số nguyên dương ln có 2 căn bậc 2.
Giải thích nếu mệnh đề đó sai.
<b>Câu 10. Chứng minh rằng nếu: </b>
3
3
2
2
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
thì
3
2
<i>v</i>
<i>u </i> .
<b>Giải </b>
<b>Câu 11. Tìm </b>x
y biết
2 2
2 2
2x xy y
1.
2x xy 2y
<sub></sub>
<b>Giải. </b>
<b>Câu 12. Biết số học sinh trung bình có khối 7 ít hơn </b>
bình phương số học sinh giỏi của khối 7 là 30 học
sinh. Số học sinh giỏi và học sinh khá của khối 7 tỉ lệ
với với nhau theo tỉ lệ 2 : 5 và hiệu của số học sinh
khá với giỏi bằng 12. Tính số học sinh trung bình, khá
và giỏi.