Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

Giao an chuan kien thuc Dia ly 7 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 118 trang )

Ngày soạn :21/8/2010
Ngày giảng:24/8/2010

Phần I : Thành Phần nhân văn của môi trờng
Tiết 1:Dân Số
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:Giúp học sinh hiểu biết cơ bản về dân số (tháp tuổi, nguồn lao động.)
- Nắm đợc sự gia tăng dân số trên thế giới và hậu quả của nó.
- Liên hệ với sự gia tăng dân số ở địa phơng và ở Việt Nam.
2. Kĩ năng: Phân tích đợc sự gia tăng dân số. Đọc và phân tích bảng số hiệu, biểu đồ, lợc
đồ, tháp tuổi.
3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến
* Kiến thức trọng tâm: phần 2,3
II. c huẩn bị:
1.GV: h1.1,h1.2,h1.3,h1.4 phóng to
2.HS : SGK , Phiếu học tập
III.Tiến trình bài học
1.ổn định tổ chức: (1phút )
2. Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra
3. Bài mới Cỏc em cú bit hin nay trờn Trỏi t cú bao nhiờu ngi sinh sng, lm sao bit
c trong s ú cú bao nhiờu nam , bao nhiờu n , bao nhiờu tr ,bao nhiờu gi ?
Hoạt động của thầy và trò TG
nội dung
*Hoạt động 1: Dân số Nguồn lao động:
-GV yêu cầu hs đọc khái niệm dân sốtrang 186
sgk
- GV : để nắm đợc tình hình dân số hàng năm đều
có các cuộc điều tra dân số.
? điều tra dân số cho ta biết điều gì ?
(Điều tra dân số biết tổng số dân, nam, nữ, văn hóa,


văn hoá dân tộc)
? Em hiểu thế nào về tuổi lao động.
(Là lứa tuổi có khả năng lao độngdo nhà nớc quy
định)
GV: Cho HS QS H1.1 giới thiệu tháp tuổi. Sau đó
phát phiếu học tập cho học sinh.
-HS hoạt động nhóm :3 nhóm.
+ Nhóm 1 :trên mỗi tháp tuổi có bao nhiêu bé trai
,bao nhiêu bé gái ở lứa tuổi từ 0-4 tuổi ?
+ Nhóm 2 :hình dạng 2 tháp tuổi khác nhau nh thế
nào ?
+ Nhóm 3 :Tháp tuổi cho ta biết những điều gì về
dân số ?
- Hs hoạt động theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày ,nhóm khác
nhận xét bổ sung
(Tháp tuổi là biểu hiện cụ thể của dân số
- Tháp tuổi cho biết tổng số nam, tổng số nữ, tổng
13
1. Dân số - Nguồn lao động:

a.Khái niệm dân số
Tổng số dân sinh sống trên 1 lãnh thổ
nhất địnhđợc tính ở một thời điểm cụ
thể
b. tháp tuổi
- Điều tra dân số biết tổng số dân, nam,
nữ, văn hóa, văn hoá dân tộc, độ
tuổi.
- Tháp tuổi là biểu hiện cụ thể dân số

của 1 địa phơngcho biết kết cấu dân số
theo độ tuổi,giới tính,nguồn lao động
hiện tạivà bổ sung
(Tháp tuổi cho biết tổng số nam, tổng
số nữ, tổng số dân, các độ tuổi.)
1
số dân, các độ tuổi.)
GV : Định hớng sự phát triển dân số từ đó có sự
điều chỉnh sự phát triển KT-VH-XH..
*Hoạt động 2: Dân số tăng nhanh trong thế kỷ XIX
và thế kỷ XX.
- GV: Theo biểu đồ H 1.4, hớng dẫn học sinh đọc
thuật ngữ TLS, TLT, GTDS trang 187,188
- GV cho hs quan sát h1.3 và 1.4 phóng to và hớng
dẫn hs cách đọc,quan sát
? Em hãy so sánh khoảng cách giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ
tử năm 1950,1980,2000.
? Khoảng cách này có ý nghĩa gì
GV:Yêu cầu quan sát từ H 1.2 cho biết:
? Tình hình tăng dân số từ đầu CN đến TK19.
(Tăng chậm)
? Từ TK 19 đến TK 20.(Tăng nhanh)
? Nguyên nhân của sự phát triển chậm và phát triển
nhanh của dân số.

*Hoạt động 3: Sự bùng nổ dân số.
-Yêu cầu HS quan sát H 1.3 và H 1.4 cho biết:
? Trong GĐ hiện nay <1950-2000> nhóm nớc nào
có tỉ lệ tăng dân số cao hơn .
(Đang phát triển)

? Đối với các nớc có nền kinh tế đang phát triển mà
tỉ lệ sinh quá cao thì hậu quả sẽ nh thế nào.
( Bùng nổ dân số)
? Sự bùng nổ dân số xảy ra khi nào.
(Khi tỷ lệ dân số phát triển hàng năm tới: 2,1%.)
? Nguyên nhân,hậu quả của sự gia tăng dân số.
(+Các nớc giành độc lập, đời sống cải thiện,tién bộ
về y tế
+ Gây sức ép về lao động
+Y tế,chỗ ở,việc làm,môi trờng, GTVT,
)
? Các biện pháp để ngăn chăn sự bùng nổ dân số. (+
Giảm tỷ lệ sinh
+ Kế hoạnh hoá gia đình
+ Triệt sản.)
10
10
2. Dân số tăng nhanh trong thế kỷ
XIX và thế kỷ XX.
- Tỉ lệ sinh: trang 188 sgk
- Tỉ lệ tử: trang 188 sgk
- Gia tăng dân số:trang 187 sgk
- Từ đầu CN- TK 19:Tăng chậm
- Từ đầu TK 19-TK 20:Tăng nhanh.
3. Sự bùng nổ dân số.
- Khi tỷ lệ dân số phát triển hàng năm
tới: 2,1%.
- Nguyên nhân:các nớc giành độc lập,
đời sống cải thiện,tién bộ về y tế
- Hậu quả:

+ Gây sức ép về lao động
+ Ytế, chỗ ở, việc làm,môi trờng,
GTVT
- Biện pháp: + Giảm tỷ lệ sinh
+ Kế hoạnh hoá gia đình
+ Triệt sản.
4. Củng cố- Luyện tập (5phút)
- Dân số, nguồn lao động có mối liên quan gì?
- Nguyên nhân ,hậu quả của bùng nổ dân số?

- GV hệ thống nội dung bài học
- HS đọc nội dung kênh chữ cuối bài
5. hớng dẫn về nhà: (2phút)
Hớng dẫn học tập ở nhà: đọc bài cũ, đọc trớc bài 3
2
Ngày soạn 23/8/2010
Ngày giảng:27/8/2010
Tiết 2:
Bài 2:Sự Phân Bố Dân C - Các Chủng Tộc Trên Thế Giới.
I . Mục tiêu bài học
1. Kiến thức. HS cần biệt đợc sự phân bố dân c không đều và những vùng đông dân trên
thế giới .
- Nhận biết về sự khác nhau và sự phân bố của 3 chủng tộc trên thế giới.
2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng đọc và phân tích bản đồ phân bố dân c.
- Nhận biết đợc các chủng tộc qua hình thái bên ngoài.
3.Thái độ. Không nên có sự phân biệt chủng tộc theo hớng tiêu cực.
* Kiến thức trọng tâm:phần 1,2
II.Chuẩn bị:
1.GV: Bản đồ phân bố dân c Thế giới
2.HS : Phiếu học tập, SGK

III - Tiến trình bài học
1. ổ n định tổ chức : (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
H: Em hãy nêu hậu quả của bùng nổ dân số là?
(Sức ép dân số về: Nhà ở, y tế, GD, lơng, chỗ làm, giao thông.)
3. Bài mới: (1)
: Loi ngi xut hin trờn Trỏi t cỏch õy hng triu nm. Ngy nay con ngi sng hu khp ni trờn
Trỏi t, cú ni rt ụng cng cú ni tha tht, hiu ti sao nh vy bi hc hụm nay cho cỏc em thy
c iu ú.
Hoạt động của GV & HS TG Nội dung
*Hoạt động 1: Sự phân bố dân c:
GV: Yêu cầu HS đọc thuật ngữ Mật độ dân số
(SGK Tr187) cho biết:
-Mật độ dân số là gì?
(Là số dân TB sống trên 1 diện tích, lãnh thổ nhất
định.)
- Công thức:
Dân số (ngời)
=MĐ dân số (ng/km
2
)
Diện tích (Km)
GV: Yêu cầu HS quan sát H 2.1 cho biết:
- Dân số phân bố có đồng đều không?
( Dân c phân bố không đều)
- Nơi nào đông và nơi nào tha dân?
(+Đông: Đồng bằng, ven biển
+ Tha: Sâu trong nội địa, vùng núi cao.)
? Những điều kiện nào ảnh hởng đến sự phân bố
dân c.

? ở VN sự phân bố dân c có những đặc điểm trên
không.
HS: Làm bài tập thảo luận sau:
- áp dụng công thức để tính mật độ dân số (2001)
trong bảng BT2 (SGK).
- Hs làm trên bảng,hs dới lớp nhận xét bổ sung
16 1. Sự phân bố dân c :
- Là số dân TB sinh sống trên 1 diện
tích, lãnh thổ nhất định.(ngời/km2)
- Công thức:
Dân số (ngời)
=MĐ dân số (ng/km
2
)
Diện tích (Km)
- Dân c phân bố không đều
+ Đông: Đồng bằng, ven biển(Đông
á,Nam á,ĐNá,Tây và Trung Âu)
+ Tha: Sâu trong nội địa, vùng núi cao.
(Bắc á,Bắc Mĩ,A-ma-dôn,Xa-ha-ra, Ô
xtrây-li-a)
-Nguyên nhân:do ảnh hởng của điều
kiện sống,giao thông,điều kiện tự
nhiên
3
- giáo viên kết luận
*Hoạt động 2: Các chủng tộc
GV: Yêu cầu HS đọc thuật ngữ chủng tộc (SGK
Tr 186) cho biết:
? Căn cứ vào đâu ngời ta phân thành các chủng tộc

khác nhau.
(Căn cứ vào hình thái bên ngoài)
? Vậy các nhà khoa học phân dân c trên Thế giới
thành mấy chủng tộc.
(3chủng tộc )
? Sự phân bố của 3 chủng tộc trên Thế giới.
- Nêgrôit (Châu Phi)
- Môngôlôit (Châu á)
- ơrôpêôit (Châu Âu)
? Đặc điểm của các chủng tộc.
- GV kết luận:sự khác nhau giữa các chủng tộc chỉ
là hình thái bên ngoài,mọi ngời đều có cấu tạo cơ
thể nh nhau
15 2. Các chủng tộc:
- Khái niệm chủng tộc :sgk trang 186
- Căn cứ vào hình thái bên ngoài
* Thành 3 chủng tộc:
a) Môn gô - lô - ít. (Châu á)
- Da vàng
- Tóc đen dài
- Mắt nâu - đen
- Mũi thấp rộng.
b) Nê grô - ít: (Châu Phi)
- Da đen
- Tóc đen xoăn
- Mắt đen to
- Mũi thấp, rộng
c) ơ - rô - pê - ô - it: Châu Âu)
- Da trắng
- Tóc nâu, vàng

- Mắt xanh
- Mũi cao, hẹp
4. Củng cố - Luyện tập (5)
- Sự phân bố các chủng tộc có gì khác nhau giữa các châu lục?
- Làm bài tập 2 tr 9 sgk

-GV hệ thống nội dung bài học
- HS đọc nội dung kênh chữ cuối bài
5. hớng dẫn về nhà: (2phút)
- Hớng dẫn học tập ở nhà: đọc bài cũ, đọc trớc bài 3


.
==============&=========& =============
Ngày soạn :23/8/2010
Ngày giảng: 31/8/2010
Tiết:3.
Bài 3: quần c -đô thị hoá
I.Mục tiêu bài học
1. Kiến thức: nắm đợc đặc điểm c bản của quần c nông thôn và quần c đô thị.
- biết đợc vài nét về lịch sử pt đô thị và sự hình thành các siêu đô thị.
- nhận biết đợc sự phân bố của các siêu đô thị đông dân nhất thế giới trên bản đồ, nhận biết.
2. Kĩ năng: - nhận biết đợc quần c đô thị hay quần c nông thôn.
3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến có tinh thần hợp tác.
* Kiến thức trọng tâm:phần 1,2
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên: bản đồ dân c thế giới
2. Học sinh: sgk .phiếu học tập
4
III. Tiến trình bài học

1. ổ n định tổ chức lớp : (1 phút):
2. Kiểm tra bài cũ : (5.phút):
- dân c thờng sinh sống chủ yếu ở khu vực nào .tại sao ?
(thờng tập trung nơi địa hình thuận lợi : đông á, Nam á, đông Nam á, Tây, Trung âu
3. Bài mới: (1)
t xa, con ngi ó bit sng quõy qun bit nhau to nờn sc mnh nhm khai thỏc v ch ng thiờn
nhiờn. Cỏc lng mc v ụ th dn hỡnh thnh trờn b mt Trỏi t.
Hoạt động của Thầy và Trò TG Nội dung
* Hoạt động 2:
- h/s đọc thuật ngữ quần c sgk188
- gv cho h/s thấy quần c là tổ chức sinh sống của
con ngời trên 1diện tích nhất định để khai thác tài
nguyên thiên nhiên, có 2 kiểu quần c chính là quần
c nông thôn và quần c đô thị
* hoạt động nhóm :4 nhóm
+ bớc 1:làm việc chung cả lớp
- GV chia lớp thành 4 nhóm
- gv giao nhiệm vụ chung cả 4 nhóm
? dựa vào H3.1.2và sự hiểu biết hãy so sánh đặc
điểm của 2 quần c (gợi ý kẻ bảng so sánh )
+ bớc 2
- các nhóm cử ra 1tổ trởng ,1th ký
- trao đổi ý kiến thảo luận 5phút
- thống nhất ý kiến ghi vào phiếu
+ bớc 3 thảo luận tổng kết trớc toàn lớp
- các nhóm gắn phiếu lên bảng
- giaó viên treo đáp án đúng
- các nhóm nhận xét bổ xung phần còn thiếu
Chú ý :tỉ lệ ngời sống ở nông thôn có xu hớng
giảm ,ngợc lại tỉ lệ ngời sống trong các đô thị có xu

hớng tăng .đô thị hoá là xu tất yếu của thế giới hiện
nay
*Hoạt động 3: Đô thị hoá ,các siêu đô thị .
? Dựa vào nội dung sgk cho biết quá trình đô thị hoá
trên thế giới diễn ra nh thế nào
16
15
1.Quần c nông thôn và quần c đô
thị :
- ở nông thôn :nhà cửa quây quần
thành thôn xóm làng bản, dân c sống
dựa vào nông nghiệp, lâm nghiệp.
- ở đô thị :nhà cửa quây quần thành
phố xá, dân sống bằng các hoạt động
công nghiệp , dịch vụ .
Nộidung
sosánh
Quầnc nông
thôn
Quần c
đô thị
1.mật độ
dân số,
nhà cửa
Thấp hơn Cao hơn
2. các
đơn vị
quần c
gọi là gì
Làngbản thôn


Phố ph-
ờng
3.nghề
nghiệp
chủ yếu
Nông,lâm,ng
nghiệp
Công
nghiệp ,
dịch vụ
4. lối
sống
Dựa vào các
mối quan hệ
dòng họ,làng
xóm ,tập tục
Theo
cộng
đồng có
tổ chức
theoluật
phát
5. tỉ lệ
dân số
xu hớng
thay đổi
Giảm đi Tăng lên
2.Đô thị hoá ,các siêu đô thị :
a,quá trình đô thị hoá .

- Đã có từ thời kỳ cổ đại
- phát triển nhanh
tỉ lệ dân số thế giới sống trong các đô
thị, thế kỉ 18 là 5%, năm 2001 là 46%
tăng 9lần.
5
? Tại sao nói quá trình pt đô thị trên thế giới gắn liền
với quá trình pt thơng nghiệp ,công nghiệp .
(các đô thị đầu tiên trên thế giới chính là các trung
tâm thơng mại, buôn bán nh trung quốc, ai cập, la
mã .đô thị pt mạnh vào thế kỉ 19 khi công nghiệp
trên thế giới pt nhanh chóng )
Chú ý : nhiều đô thị pt nhanh chóng trở thành các
siêu đô thị
- gv siêu đô thị là các đô thị lớn có dân số từ 8 triệu
ngời trở lên
? Quan sát hình 3.3 em hãy cho biết trên thế giới
hiện có bao nhiêu siêu đô thị .
(23)
? châu lục nào có nhiều siêu đo thị nhất .
(châu á)
? siêu đô thị có nhiều ở các nớc đang pt hay các nớc
pt .
(ở các nớc đang pt )
- gv : thật là nghịch lí các nớc pt có ít SĐT, còn các
nớc đang pt có nhiều SĐT mang t/c tự phát, không
gắn liền với trình độ ptkt đã gây nên hậu quả tiêu
cực :hậu quả ở nông thôn sx đình đốn do lao động
trẻ rời bỏ nông thôn vào các đô thị ;ở thành thị :
thiếu việc làm ,thiếu nhà ở, gây tình trạng quá tải,

môi trờng bị ô nhiễm .
.
- gắn liền với quá trình pt công nghiệp,
thơng nghiệp.
b,các siêu đôthị
- là các đô thị khổng lồ có số dân từ 8
triệu ngời trở lên
4. Củng cố- Luyện tập (5)
- nơi em ở hiện nay là quần c nông thon hay đô thị ,vì sao?
-tại sao nói đô thị hoá là xu thế tiến bộ nhng đô thị hoá tự phát lại có ảnh hởng đến
môi trờng và pt kt ,xh ?
- GV hệ thống nội dung bài học
- HS đọc nội dung kênh chữ cuối bài
5. hớng dẫn về nhà: (2phút)
+ học bài theo câu hỏi sgk
+ Hớng dẫn làm bài tập 2. khai thác lần lợt ở từng cột 1 cách khoa học từ trên dới từ cột trái
phải để thấy sự thay đổi của 10 siêu đô thị đông dân


.
==============&=========& =============
Ngày soạn :27 /08/2010
Ngày giảng: 03 /09/2010
Tiết:4.
Thực hành :phân tích lợc đồ dân số và tháp tuổi
I.Mục tiêu bài học
1. Kiến thức : nắm khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân số không đều trên thế giới .
- khái niệm đô thị hoá, sự phân bố dân c và các đô thị phát triển châu á .
6
2. Kỹ năng: nhận biết sự rbiến đổi kết cấu dân sốuổi 1dịa phơng qua tháp tuổi

3. Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến có tinh thần hợp tác.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Lợc đồ ds tỉnh Thái Bình năm 2000.
Bản đồ phân bố dân c và đô thị châu á
Tháp tuổi TP HCM.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài
III. Tiến trình bàì học
1.ổn định lớp : (1 phút):
2. Kiểm tra bài cũ: (5phút):
? nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần c đô thị và quần c nông thôn
(nông thôn dân sống thành làng xóm sống dựa vào nông nhiệp ,đô thị dân sống thành phố
phờng ,sống bằng hoạt động công nghiệp )
3. Bài mới:
Hoạt động của GV & HS T
G
Nội dung
* Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu.
- GV cho hs thảo luận mục tiêu
- GV hớng dẫn hs quy trình thực hiện
- Phân mhóm và vị trí làm việc
*Hoạt động 2 : Các hoạt động thực hành của
hs
Bài tập 1.
-gv cho h/s nhắc lại kiến thức lớp 6 về cách sử
dụng bản đồ : đọc tên bản đồ, đọc bản chú giải
em có những nội dung gì ?
? qs H4.1cho biết mật độ dân số cao nhất của
thái bình năm 2000 là thị xã thái bình, có
mật độ là bao nhiêu?
(trên 3000ngời )

? nơi có mật độ dân số thấp nhất là bao nhiêu,
mật độ là ?
(huyện tiền hải nhỏ hơn 1000 ngời )
? Nhân xét về sự phân bố dân c của Thái Bình.
(Mật độ dân số cao nhng không đồng đều.)
-liên hệ địa phơng nơi có mật độ dân số cao,
thấp, tại sao ?
Bài tập 2: gv hớng dẫn hs nhận
dạng tháp tuổi, dân số già, trẻ và so
sánh 2 tháp tuổi
* hoạt động nhóm : 4 nhóm .
+ bớc 1: làm việc chung cả lớp.
- chia 4nhóm .
- gv giao nhiệm vụ chung cả 4 nhóm.
? Quan sát H4.2.3để nhận xét .
1. hình dạng tháp tuổi có thay đổi gì ?
(chú ý độ phình to hay thu nhỏ của phần chân
tháp tuổi và phần giữa )
2.nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ .nhóm tuổi nào
giảm tỉ lệ .
5
25
1 Bài tập 1:
-thị xã thái bình có mật độ dân trên
3000ngời /km
2
-huyện tiền hải có mật độ dân số thấp nhất
dới 1000ngời /km
2
Mật độ dân số cao nhng không đồng đều.

2 Bài tập 2
7
(chú ý độ dài của các băng ngang thể hiện
từng lứa tuổi )
+ bớc 2
- các nhóm cử ra 1 tổ trởng ,1th ký
- trao đổi ý kiến thảo luận 5phút
- thống nhất ý kiến ghi vào phiếu
+ bớc 3 thảo luận tổng kết trớc toàn lớp
- các nhóm gắn phiếu lên bảng
- đối chiêú vơí đáp án cuả gv các nhóm
nhận xét và bổ xung
- giaó viên treo đáp án đúng :
1.hình dáng tháp tuổi H4.3 so H4.2
-phần chân tháp (màu xanh lá cây ) thu hẹp
hơn
-phần giữa tháp (màu xanh nớc biển )phình to
hơn
2.hình dáng tháp tuổi cho thấy :
- nhóm tuổi lao động của thành phố hồ chí
minh năm 1999 tăng về tỉ lệ với 1989
- nhóm tuổi trẻ em của thành phố hồ chí
minh năm 1999 già hơn với năm1989
bài tập 3:
- h/s quan sát H4.4 và bản đồ tự nhiên châu
á.
- Những khu vực tập trung đông dân c của
châu á là khu vực nào?
- Các đô thị lớn của châu á thờng phân bố ở
đâu ?.

-h/s phát biểu h/s khác bổ nhận xét bổ
sung.
* Hoạt động 3: Đánh giá kết quả.
- GV yêu cầu hs nộp báo cáo
- Chấm điểm công bố điểm
- GV đánh giá buổi thực hành, khen ngợi, động
viên kịp thời.
5
- Sau 10 năm dân số thành phố hồ chí
minh đã già đi
-tháp tuổi 1999 dới chân nhỏ dần ở giữa to
ra
- nhóm tuổi 20-24,25-29 tăng, nhóm tuổi
0-4giảm
3 Bài tập 3
- Nam á, đông nam á , đông á đó là nơi
có mật độ dân số cao nhất.
- Trung á, bắc á... th dân
- các đô thị lớn phân bố đông á , nam á
4. Kết thúc (3 phút)
- gv đánh giá kết quả bài thực hành:
+ ý thức chuẩn bị, tinh thần thái độ của hs.
+ thao tác thực hành của hs.
+ chất lợng thực hành.
- biểu dơng h/s tích cực nhắc nhở h/s cha chú ý.
5. Hớng dẫn học ở nhà: (1phút)
-học lại bài-xem trớc bài môi trờng đới nóng .


.

==============&=========& =============
8
Ngày soạn :2 /09/2010
Ngày giảng: 7 /09/2010
Phần 2: các môi trờng địa lý
Chơng 1: môi trờng đới nóng . hoạt động kinh tế
Của con ngời ở Đới nóng
Tiết:5..
đới nóng . môi trờng xích đạo ẩm
I.Mục tiêu bài học
1. Kiến thức : Xác định vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu môi trờng trong đới nóng.
-trình bày đợc đặc diểm của môi trờng xích đạo ẩm (nhiệt độ , lm )
2. Kỹ năng: đọc hiểu đợc biểu đồ nhiệt độ ,lợng ma .nhận biết đợc môi trờng.
3. Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến có tinh thần hợp tác.
* Kiến thức trọng tâm : phần 2
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên: bản đồ các môi trờng địa lý.
H5.1, H5.2 phóng to.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài
III. Tiến trình bài dạy
1. ổ n định : (1 phút):
2. Kiểm tra bài cũ:
(Không)
3. Bài mới:(1)
trờn Trỏi t ngi ta chia thnh : i núng, i ụn ho v i lnh . Mụi trng xớch o m l mụi
trng thuc i núng, cú khớ hu núng quanh nm v lng ma di do. Thiờn nhiờn õy to iu kin
thun li cho s sng phỏt trin phong phỳ v a dng . õy l ni cú din tớch rng rm xanh quanh nm
rng nht th gii . Bi hc hụm nay giỳp cỏc em hiu c iu ú .
Hoạt động của GV & HS T
G

Nội dung
*Hoạt động 1:
H : Dựa vào lợc đồ 5.1 , bản đồ và kién thức
sgk xác định vị trí đới nóng trên thế giới, nêu
đặc điểm chủ yếu của đới nóng?
- h/s phát biểu h/s khác nhận xét bổ xung
- gv chuẩn kiến thức .
- gv chính vì thế ngời ta ta còn gọi đây là đới
nóng nội chí tuyến, có tới 70%số loài cây,
chim thú trên trái đất sinh sống ở rừng rậm đới
nóng.
- h/s qs H5.1 gồm có các loại môi trờng nào ?
(có 4môi trờng xđ ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió
mùa, hoangmạc )
*Hoạt động 2: Môi trờng xích đạo ẩm
-dựa H5.1.2và nội dung sgk xác định vị trí của
14
22
1.Đới nóng:
-vị trí : nằm giữa khoảng 2chí tuyến 23
0
bắc
-23
0
nam
-Đặc điểm : nhiệt độ cao quanh năm, có gió
tín phong thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến
về xích đạo .
- giới tv.đv phong phú đa dạng ,đông dân,
tập trung nhiều nớc đang pt của thế giới.

2. m ôi tr ờng xích đạo ẩm:
a,vị trí khí hậu
9
môi trờng xích đạo ẩm ?
- xác định vị trí xin ga po và nhận xét về diễn
biến nhiệt độ, lợng ma ?
-h/s phát biểu học sinh khác bổ xung
gvchuẩn kt
(kết quả đọc biểu đồ xin ga po :
- nhiệt độ tb các tháng 25
0
c-27
0
c nóng
quanh năm .
- lm cả năm khoảng 2000mm, ma đều quanh
năm .
- chỉ vị trí xin ga po trên bản đồ.
- cý nh vậy có thể nói khí hậu môi trờng xích
đạo ẩm nóng ẩm quanh năm không khí rất ẩm -
ớt , ngột ngạt trong đk đó tv tự nhiên pt tạo
thành 1cảnh quan độc đáo là rừng rậm xanh
quanh năm .
+hoạt động nhóm : 4 nhóm .
+ bớc 1: làm việc chung cả lớp .
- chia 4 nhóm.
- gv giao nhiệm vụ chung cả 4 nhóm .
? qs H 5.3.4 hãy.
- nhận xét về rừng rậm xanh quanh năm ?
- cho biết rừng ở đây có mấy tầng chính, là

những tầng nào ?
- giải thích tại sao rừng ở đây lại có nhiều
tầng?
+ bớc 2
- các nhóm cử ra 1 tổ trởng ,1 th ký.
-trao đổi ý kiến thảo luận 5phút.
-thống nhất ý kiến ghi vào phiếu.
+ bớc 3 thảo luận tổng kết trớc toàn lớp .
- các nhóm gắn phiếu lên bảng .
- đối chiếu với đáp án của gv .các nhóm
nhậnxét và bổ sung.
- giáo viên treo đáp án đúng:
- có 4tầng .
+tầng cây bụi ,cỏ quyết ở độ cao dới 10m
+Tầng gỗ tb từ 10m đến dới 30m
+Tầng cây gỗ cao tb :30m-40m
+ Tầng vợt tán 40m trở lên
- nguyên nhân : do có đất tốt, khí hậu ẩm ớt
nắng nóng )
- nằm khoảng 5
0
bắc -5
0
nam
- khí hậu : nhiệt độ cao trên25
0
c
ma nhiều từ 1500mm-2500mm.ma đều
quanh năm.
- độ ẩm cao trên 80%.

b, .rừng rậm xanh quanh năm
-Rừng rậm rạp nhiều dây leo
-nhiều tầng tán, có 4 tầng : cây bụi ,cây gỗ
tb , cây gỗ cao tb , tầng vợt tán .
4 Củng cố- Luyện tập (5.phút)
(?) đới nóng phân bố ở đâu , có đặc điểm gì.
(?) hãy kể tên các môi trờng đới nóng và chỉ trên BĐ.
- GV hệ thống nội dung bài học
- Hs đọc kênh chữ cuối bài.
5. h ớng dẫn về nhà. (2phút)
- Hớng dẫn học tập ở nhà: học bài theo câu hỏi sgk
10


.
==============&=========& =============
Ngày soạn: 5/ 09 / 2010
Ngày giảng: 11 / 09 / 2010
Tiết 6
BàI 6:môI trờng nhiệt đới
I.Mục tiêu b i hc
1. Kiến thức: nắm đợc đặc điểm khí hậu và các đặc điểm khác của môi trờng nhiệt đới.
- Nhận biết đợc cảnh quan đặc trng của môi trờng nhiệt đới là xavan hay đồng cỏ cao nhiệt đới.
2. Kỹ năng: đọc biểu đồ khí hậu và nhận biết các môi trờng nhiệt đới là xa van hay đồng cỏ cao
nhiệt đới
3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến có tinh thần hợp tác
* Kin thc trng tõm:phn 1
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên: bản đồ các đới khí hậu trên thế giới, H6.1, H6.2 phóng to.
2. Học sinh: sgk phiếu học tập

III. Tiến trình b i học
1..ổn định tổ chức lớp (.1 phút):
2. Kiểm tra bài cũ (5phút):
- chỉ giới hạn ới nóng? trong môi trờng đới nóng chia mấy môi trờng nhỏ ?
(từ 23 độ bắc -23 độ nam, chỉ ra môi trờng xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa, hoang mạc)
3. Bài mới:(1)
- Gii thiu : mụi trng nhit i cú khớ hu núng, lng ma cng v gn cỏc chớ tuyn cng gim
dn . Khu vc nhit i l mt trong nhng ni ụng dõn nht trờn th gii .
Hoạt động của GV & HS TG Nội dung

*Hoạt động 1: vị trí ,khí hậu
-qsH5.1cho biết môi trờng nhiệt đới nằm vĩ
độ nào ?
(vt 5
0
bắc ct bắc ,5
0
nam ct nam )
?với vị trí đó có ảnh hởng gì đến khí hậu.
-hsphát biểu h/s khác nhận xét bổ sung
-gv chuẩn kiến thức
* hoạt động nhóm :4 nhóm
+ bớc 1:làm việc chung cả lớp
- GV chia lp thnh 4 nhóm
- gv giao nhiệm vụ
- nhóm 1,2: qs H6.1 hãy nêu diễn biến
nhiệt độ ,lợng ma của ma -la -can
- nhóm 3,4 qs H6.2 hãy nêu diễn biến nhiệt
độ ,lợng ma của gia -mê -na
+ bớc 2 :

- các nhóm cử ra 1tổ trởng ,1 th ký
- trao đổi ý kiến thảo luận 5phút
- thống nhất ý kiến ghi vào phiếu
21
I, v i trí khi hậu
a,vị trí
-từ vĩ tuyến 5độ nam ,bắc -2chí tuyến ở 2 bán
cầu ,chủ yếu thuc châu phi,châu mĩ
b,khí hậu
-nhiệt độ cao quanh năm trung bình >20 độ c,
có hai thời kì nhiệt độ tăng cao trong năm
-trong năm có 1 thời kì khô hn từ tháng11-3.
-lợng ma trung bình 500-1500mm giảm dần
về chí tuyến
11
+ bớc 3 thảo luận tổng kết trớc toàn lớp
- các nhóm gắn phiếu lên bảng
- đối chiếu vơi đáp án ca gv các nhóm
nhận xét và bổ sung
- Giỏo viên treo đáp án đúng
Ma-la-can
9 độ bắc
Gia-mê-na 12
độ B
Nhit độ
cao nhất
29độ c 32,5độ c
Nhit độ
thấp nhất
26độ c 22,5độ c

LM cả năm 860mm 620mm
Các tháng
có ma
Từ T3-T11 T4-T10
Các tháng
ma nhiều
T5-T10 T5-T10
Thỏng khô
hạn ,không
ma
3T12,1,2 5T11,12,1,2,3
-cý với đặc điểm khí hậu nh vậy thực vật
,sông ngòi ,đất đai của môi trờng nhiệt đới
pt nh thế nào .
*hoạt động 2 : các đặc điểm khác của môi
trờng
- sự phân hoá khí hậu theo thời gian ra mùa
khô, mùa ma có ảnh hởng gì đến cảnh quan
môi trờng nhiệt đi ?
-h/s trả lời ,gv chuẩn xác kiến thức
(mùa khô là mùa cạn sông ngòi ,thực vật
suy giảm ,động vật di c tìm nguồn nớc sự
thay đổi có ảnh hởng đến cảnh quan là
đồng cỏ cao nhiệt đới là đặc trng môi tr-
ờng )
- qs H6.3.4 nhận xét sự thay đổi thực vật
qua 2 khu vực nh thế nào ,giải thích (xavan
kê-ni-a ít cây hơn ,cây cỏ không tơi tốt
bằng xa van trung phi do kê-ni-a ít ma
hơn )

- đất đai vùng đồi núi của môi trờng nhiệt
đơi có đặc điểm gì ?
(đất peralit đỏ vàng)
-tại sao lại có màu nh vậy ?
(do trong mùa ma nớc ma thấm sâu xuống
các lớp đất bên dới, đến mùa khô nớc lại di
chuyển lên mang theo ôxít sắt, nhôm tích tụ
lại ở gần mặt đất làm cho đất có màu đỏ
vàng)
? Cho bit s phõn b dõn c ca
vựng,gii thớch.
10
2, c ác đặc điểm khác của môi trờng
a,cảnh quan thay đổi theo mùa
- mùa ma là mùa lũ của sông ngòi ,thực động
vật phát triển
- mùa khô:ngợc lại
b,thực vật thay đổi theo lợng ma:
-từ rừng tha- đồng cỏ cao nhiệt đới(xavan)
nửa hoang mạc (từ xích đạo về hai chí tuyến)
c,vùng đồi núi có đất peralit màu đỏ vàng
d,là vùng có khả năng tập trung đông dân c
4.Cng c - Luyện tập (5.phút)
(?) Em hãy xác định vị trí và trình bày đặc điểm của môi trờng nhiệt đới.
12
(?) Làm bài tập 4 sgk, hs làm , gv chữa & kết luận.
- GVhớng dẫn bài tập 4 :xác định hai biểu đồ thuộc bắc,nam bán cầu giải thích tại sao hai mùa trái
ngợc nhau.
- GV hệ thống nội dung bài học
- Hs đọc kênh chữ cuối bài.

5. h ớng dẫn v nhà. (2phút)
- Hớng dẫn học tập ở nhà
+ học bài theo câu hỏi sgk
+ học sinh làm bài tập sgk1,2


.
==============&=========& =============
Ngày giảng: 10 / 09 / 10
Ngày giảng: 14 / 09 / 2010 Tiết 7
Bài 7:môi trờng nhiệt đới gió mùa
I.Mục tiêu b i hc
1. Kiến thức: h/s nắm đợc hoạt động gió mùa mùa đông,mùa hè ở nam á ,đông nam á
-đặc điểm của môi trờngnhiệt đpí gió mùa ,đặc điểm này chi phối hoạt động của con ngời theo nhịp
điệu gió mùa
-môi trờng nhiệt đới gió mùa là môi trờng đặc sắc và đa dạng của đới nóng
2. Kỹ năng:đọc bản đồ ,biểu đồ ,phân tích ảnh
3: Thái độ: có tinh thần hợp tác ,nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến
* Kin thc trng tõm:phn 1
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên: bản đồ các kiểu môi trờng
2. Học sinh: sgk,phiếu học tập
III. Tiến trình b i học
1. ổn định lớp (1. phút)
2. Kiểm tra bài cũ ( 5.phút)
-nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới ? tại saodiện tích xa van và nửa hoang mạc ở vùng nhiệt
đới đang ngày càng mở rộng.
(nóng quanh năm trên 20độ c và có 2 thi kì nhiệt độ tăng cao trong năm khi mặt trời đi qua đỉnh
đầu ,có 1 thời khô hạn ,càng gần chí tuyến càng kéo dài từ 3-9


tháng, lợng ma từ 500mm-
1500mm)
3. Bài mới.(1)
trong i núng, cú mt khu vc tuy cựng v vi cỏc mụi trng nhit i v hoang mc nhng
thiờn nhiờn cú nhiu nột c sc, ú l vựng nhit i giú mựa .

Hot ng ca GV - HS
TG
Ni dung bài học
1. Hoạt động 1.
* Bc 1 : cho HS xem hình 7.1 v 7.2, gii thiu
ký hiu hai hng gió bng mi tròn v mi
tròn xanh .
- GV xác nh cho HS thy khu vc Nam ỏ v
ông Nam .
? Em có nhn xét gì v hng gió thi vo mùa
17
1. Khí hu :

- Nam v ông Nam l hai khu
vc in hình ca môi trng nhit i
13
Hot ng ca GV - HS
TG
Ni dung bài học
h v mùa ông Nam v ông Nam ?
( muà h thi t bin vo t lin, mùa ông thi
t t lin ra bin ).
? Gii thích ti sao lng ma 2 khu vc ny
chênh lch nhau rt ln gia mùa h v mùa

ông ?
? Ti sao các mi tròn ch gió Nam li
chuyn hng c mùa h ln mùa ông ?
( khi gió vt qua xích o, lc t quay ca Trái
t lm cho gió i hng ).
* Bc 2 :
? Các em xem hai biu khí hu H Ni v
Mum Bai có im no khác nhau ?
(H Ni mùa ông xung di 18
o
C, mùa h
hn 30
o
c, biên nhit cao trên 12
o
. Còn Mum
Bai nắng nht l 28
o
C, mới nht l 23
o
C =>H
Ni có mùa đông lnh, còn MumBai nắng quanh
nm)
* Bc 3:
- HS t tìm ra s khốc bit ca khí hu :
+ Nhit i : có thi kì khô hn kéo di không
ma, lng ma TB ít hn 1.500 mm.
+ Nhit i gió mùa: có lng ma TB cao hn
1.500 mm, có mùa khô nhng không có thi kì
khô hn kéo di

* Bc 4 : cho HS bit thêm khí hu gió mùa có
tính cht tht thng :
+ Mùa ma có nm n sm, có nm n
mun . + Lng ma tuy có nhiu nhng không
u gia các nm .
+ Gió mùa mùa ông có nm n sm, có nm
n mun, có nm rột nhiu, có nm rột ít .
2.Hot ng 2 : Hot ng c lp.
* Bc 1 : GV yêu cu HS mô t cnh sc thiên
nhiên theo mùa qua hình 7.5 v 7.6
(mùa ma rng cao su xanh tt, còn mùa khô lá
rng y, cây khô lá vng => môi trng nhit
i thay i theo thi gian (theo mùa)
* Bc 2 :
? V không gian cnh sc thiên nhiên thay i t
ni ny n ni khác nh th no ?
? Ni ma nhiu, ni ít ma cnh sc thiên nhiên
khác nhau không?
(thiên nhiên nhit i gió mựa thay i theo
không gian nhng tu thuc vo lng ma : t
rng xích o m, rng nhit i ma mựa, rng
ngp mn, ng c cao nhit i)
* Bc 3 :GV kt lun :
+ Môi trng nhit i gió mùa l môi trng a
14
gió mùa . (mùa ma : nắng, ma nhiu
v mùa khô : lnh v khô)

* Khí hu nhit i gió mùa có hai c
im ni bt l.

- Nhiệt độ lợng ma thay đổi theo mùa
gió
+ nhiệt độ trung bình năm > 20 độ
C.
+ Biên độ nhiệt trung bình: 8 độ C.
+ Lợng ma trung bình năm >
1000mm ( chủ yếu vào mùa ma. )
+ mùa khô ma ít nhng vẫn đủ cho
cây cối phát triển.
- thời tiết diễn biến thất thờng.
2. Các c im khác ca môi trng
:

- Môi trng nhit i gió mùa l kiu
môi trng a dng v phong phú.

- Gió mùa nh hng ln ti cnh sc
thiên nhiên v cuc sng ca con ngi
.

- Nam v ông Nam l các khu
vc thích hp cho vic trng cây lng
thc (c bit l cây lúa nc) v cây
công nghip ; ây l nhng ni sm tp
trung ông dân trên th gii .
14
Hot ng ca GV - HS
TG
Ni dung bài học
dng v phong phú nht i nóng.

+ môi trng nhit i gió mùa l ni tp trung
ông dân nht th gii .
4.Cng c- Luyện tập (5.phút)
(?) Em hãy trình bày đặc điểm của môi trờng nhiệt đới gió mùa.
(?) Trình bày sự đa dạng của môi rờng nhiệt đới gió mùa.
- GV hệ thống nội dung bài học
- Hs đọc kênh chữ cuối bài.
5. h ớng dẫn v nhà. (2phút)
- Hớng dẫn học tập ở nhà
+ học bài theo câu hỏi sgk
+ học sinh làm bài tập trong sgk.
Ngày giảng: 13 / 09 / 1010
Ngày giảng: 17 / 09 / 2010
Tit 8
Bài 8 : CáC HìNH THC CANH TáC
TRONG NôNG NGHiệP đới Nóng
I. MC TIấU BI HC :
1. Kiến thức: giỳp cho HS:
- Hiểu cỏc hỡnh thc canh tỏc trong nụng nghip : lm ry, thõm canh lỳa nc, sn xut theo quy mụ
ln . Nm c mi quan h gia canh tỏc lỳa nc v dõn c .
2. Kỹ năng:
- Nõng cao k nng phõn tớch nh a lớ v lc a lớ .
- Rốn luyn k nng lp s cỏc mi quan h .
3: Thái độ: có tinh thần học tập tốt
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên:
- Bn dõn c v bn nụng nghip chõu hoc ụng Nam .
- nh 3 hỡnh thc canh tỏc trong nụng nghip i núng ( nu cú ).
2. Học sinh: Su tầm ảnh về thâm canh lúa nớc
III. TIếN TRìNH BàI DạY :

1.n nh lp. ( 1)
2. Kim tra bi c (5)
- Khớ hu ca mụi trng nhit i giú mựa nh th no ? ChoVD v tht thng ca thi tit.
3. Bi mi :(1)
Gii thiu : i núng l khu vc phỏt trin nụng nghip sm nht ca nhõn loi. õy cú nhiu hỡnh thc
canh tỏc khỏc nhau, phự hp vi c im a hỡnh, khớ hu v tp quỏn sn xut ca tng a phng . Bi
hc hụm nay cỏc em bit c cỏc hỡnh thc ú
Hot ng ca GV - HS TG Ni dung chớnh
1. Hot ng 1: c lp
? Xem h 8.1 v 8.2 nờu mt s biu hin cho
thy s lc hu ca hỡnh thc sn xut kiu
nng ry .
(cụng c cm tay thụ s, nng sut thp
=>m phỏ mt vt rng hay mt vt xavan cú
giỏ tr cao hn , lm cho rng b thu hp nhanh
chúng ).
9
1. Lm nng ry :
- i núng l ni tin hnh sn xut nụng
nghip sm nht trờn th gii .
- Lm nng ry l hỡnh thc canh tỏc thụ s,
lc hu, nng sut thp .
15
Hot ng ca GV - HS TG Ni dung chớnh

2. Hot ng 2 : Hot ng cỏ nhõn .
* Bc 1 : cho HS c on u v xem hỡnh
8.4 tr li .
? Nhng iu kin phỏt trin trng cõy lỳa
nc .

(khớ hu nhit i giú mựa : nng nhiu ma
nhiu, cú iu kin gi nc, ch ng ti
tiờu, cú ngun lao ng di do, nhit trờn
0
o
C, lng ma hn 1.000 mm).
? Ti sao li núi rung bc thang (hỡnh 8.6) v
ng rung cú b vựng b tha l cỏch sn xut
nụng nghip cú hiu qu v gúp phn bo v
mụi trng ?
(gi nc c ỏp ng nhu cu tng
trng ca cõy lỳa, chng xúi mũn cun trụi
t mu).
- GV núi thờm : ụng Nam v Nam
thun li trng lỳa nc
* Bc 2 :
? HS quan sỏt lc 8.4 so sỏnh vi lc
4.4 cho nhn xột ?
(nhng vựng trng lỳa nc chõu cng l
nhng vựng ụng dõn chõu ).
(thõm canh lỳa nc cn nhiu lao ng
nhng cõy lỳa nc li trng c nhiu v, cú
th nuụi sng c nhiu ngi).
3. Hot ng 3 : Hot ng nhúm :
- GV mụ t cho HS nh 8.5 cú nhiu cc tiờu
san sỏt nhau v xa xa cú ng ụtụ bao quanh .
* Bc 1 : Qua nh 8.5 hóy phõn tớch v nhn
xột :
(Qui mụ sn xut : din tớch canh tỏc " n
in " rng ln).

(V t chc sn xut : n in cú t chc
khoa hc hn v phi cú mỏy múc ).
( V sn phm : n in lm ra nhiu hn).
* Bc 2 :
? n in cho thu hoch nhiu nụng sn, ti
sao ngi ta khụng lp nhiu n in ?
(phi cú t rng, vn nhiu, cn nhiu
mỏy múc, v k thut canh tỏc, phi cú ngun
tiờu th n nh )
? Nụng nghip a phng em ang canh tỏc
hỡnh thc no ?
10
10
2. Lm rung, thõm canh lỳa nc :


- Trong khu vc khớ hu nhit i giú mựa l
ni cú nhiu thun li lm rung, thõm
canh cõy lỳa nc .

- Vic ỏp dng tin b khoa hc-k thut v
cỏc chớnh sỏch nụng nghip ỳng n ó giỳp
nhiu nc gii quyt c nn úi m nay ó
tr thnh nc xut khu go (Vit Nam, Thỏi
Lan).
3. Sn xut nụng sn hng hoỏ theo qui mụ ln
:
- cỏc trang tri, n in i núng ngi ta
trng cõy cụng nghip v chn nuụi chuyờn
mụn hoỏ vi qui mụ ln nhm xut khu

hoc cung cp nguyờn liu cho nh mỏy ch
bin .
4 C ng c- Luyện tập (7 phút)
(?) Em hãy so sánh 3 hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng theo các nội dung sau:
- Quy mô
- kĩ thuật
- năng xuất
- tác động tới môi trờng
- GV hệ thống nội dung bài học
- Hs đọc kênh chữ cuối bài.
16
5. h ớng dẫn v nhà. (2phút)
- Hớng dẫn học tập ở nhà
+ học bài theo câu hỏi sgk
+ học sinh làm bài tập trong sgk.
Ngày giảng: 16 / 09 / 2010
Ngày giảng: 21 / 09 / 2010
Tiết: 9
hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
I. Mục tiêubài học
1. Kiến thức:nắm đợc các mối quan hệ giữa khí hậu với nông nghiệp và đất trồng, giữa khai thác
đất trồng với bảo vệ đất. Biết 1số cây trồng, vật nuôi ở các kiểu môi trờng khác nhau của đới nóng
2. Kỹ năng: mô tả hiện tợng địa lí
3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến
* Kiến thức trọng tâm :1
II . Chuẩn bị
1. Giáo viên:
Tranh ảnh về xói mòn đất..bản đồ các kiểu môi trờng..Hình ảnh một số sản phẩm nông nghiệp
2. Học sinh: sgk phiếu học tập
III. Tiến trình bài học :

1.ổn định lớp : (1. phút):
2. Kiểm tra bài cũ: (5.phút)

đề đáp án
Câu1:Em hãy nêu sự khác nhau
của các hình thức canh tác nông
nghiệp ở đới nóng?
Câu2: Làm bài tập 3 trang29 SGK
Câu1: Lập bảng so sánh
Câu2: châu á:ruộng bậc thang trồng lúa cả vùng đồi
không có cây cối.
Nam Mỹ: Sờn đồi đợc khai thác thành ruộng trồng theo đ-
ờng đồng mức .Cây mọc xanh tốt.
3. Bài mới: (1)
Gii thiu : Đc im khớ hu i núng l nng núng quanh nm v ma nhiu , tp trung theo mựa .
Nhng c im ny to iu kin thun li cho cõy trng tng trng quanh nm t d b xúi mũn cun
trụi ht lp t mu trờn b mt t v sinh ra nhiu dch bnh, cụn trựng hi cõy trng, vt nuụi . Vy hot
ng sn xut nụng nghip i núng nh th no . Chỳng ta tỡm hiu qua bi hc hụm nay.
Hoạt động của Thầy và Trò TG Nội dung

1. Hoạt động 1: nhóm
GV: yêu cầu HS
- nhắc lại đặc điểm nổi bật của khí hậu
xích đạo?
(nhiệt độ, độ ẩm cao, ma nhiều quanh năm )
- theo em khí hậu có thuận lợi khó khăn
gì cho sx nông nghiệp ?
- h/s trả lời, h/s khác nhận xét bổ sung
- GV chuẩn kiến thức
- GV: cho hoạt động nhóm

* b ớc 1 : làm việc chung cả lớp chia 4 nhóm
- GV giao nhiệm vụ chung cả 4 nhóm
20
1 .đ ặc điểm sản xuất nông nghiệp
- ở môi trờng xích đạo ẩm cây trồng vật
nuôi sứ nóng phát triển tốt có thể xen canh
gối vụ tạo cơ cấu cây trồng quanh năm .
- mầm mống bệnh, nấm mốc dễ phát triển
gây hại cho cây trồng vật nuôi.
17
1. khí hậu nhiệt đới có đặc điểm gì, khí
hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm gì ?
2. đặc điểm đó có ảnh hởng đến sx nông
nghiệp nh thế nào ?
* b ớc 2 : làm việc theo nhóm
- các nhóm cử ra 1 tổ trởng, 1th ký
- trao đổi ý kiến thảo luận 5 phút
- thống nhất ý kiến ghi vào phiếu
* b ớc 3 : thảo luận tổng kết trớc toàn lớp
- các nhóm gắn phiếu lên bảng
- đối chiếu với đáp án cuả gv các nhóm
nhận xét và bổ sung
- giáo viên treo đáp án đúng.
1. đặc điểm chung của 2 kiểu khí hậu có
nền nhiệt dộ cao ,ma tập trung theo mùa lợng
ma phân bố khác nhau giữa các địa phơng
2. tác đông đến nông nghiệp
Gv :lớp mùn ở đất trồng không dày nếu đất có
độ dốc cao hoặc ma nhiều quanh năm, ma tập
trung theo mùa thì xẩy ra đất trồng bị rửa trôi.

Trong đk khí hậu nh vậy nếu rừng cây ở vùng
đồi núi ở đới nóng bị chặt sẽ xẩy ra hiện tợng
xói mòn nh H9.2/
- để ptsx nông nghiệp và bảo vệ đất
trồng đới nóng theo em phải có những biện
pháp gì ?
2. Hoạt động 2: cả lớp
- ngành trồng trọt ở đới nóng có các cây l-
ơng thực quan trọng nào, phân bố đâu ?
- tại sao các vùng trồng lúa nớc lại thờng
trùng với vùng đông dân nhất trên thế giới ?
- bên cạnh cây lơng thực còn pt các loại cây
nào?
- tình hình pt chăn nuôi với trồng trọt nh
thế nào. Có những sp nào quan trọng nhất?
13
- ở môi trờng nhiệt đới và nhiệt đới gió
mùa:
+ phải lựa chọn cây trồng vật nuôi phù hợp
với chế độ ma của từng thời kỳ và từng
vùng
+ sản xuất phải tuân theo tính thờ vụ chặt
chẽ
+ đất dễ bị nớc rửa trôi hoặc sói mòn nếu
không có cây cối che phủ
+ biện pháp để phát triển nông nghiệp bảo
vệ đất: cần trồng rừng bảo vệ rừng trồng
cây tre phủ đất tăng cờng thuỷ lợi
2, các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu
a, trồng trọt

- cây lơng thực: lúa thờng ở những vùng
đồng bằng châu thổ, đông dân
ngô, khoai, sắn ở vùng đòi núi, đất bãi ven
sông
- cây công nghiệp: cà phê ơ nam mỹ,
đông Nam á; cao su, dừa ở đông Nam á
b, chăn nuôi: trâu bò vùng đồng bằng, đồi
núi cừu dê ở vùng đồi núi,lợn gia cầm ở nơi
trồng nhiều ngũ cốc, đông dân.
4. Củng cố-Luyện tập: (3phút).
- Tại sao ở vùng nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa sản xuất nông nghiệp phải tuân theo chặt chẽ với
thời vụ?
- GV hệ thống nội dung bài học
- Hs đọc kênh chữ cuối bài.
5. h ớng dẫn về nhà. (2phút)
- Hớng dẫn học tập ở nhà
+ học bài theo câu hỏi sgk
+ học sinh làm bài tập trong sgk.
Ngày soạn: 19/ 9/ 2010
Ngày giảng: 24./ 9/2010
Tiết 10
18
dân số, sức ép dân số tới tài nguyên môi trơng ở đới nóng
I.Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức:
- h/s nắm đợc dân số đới nóng quá đông lại đang pt nhanh trong khi nền kt ở nhiều nơi còn
cha đáp ứng đợc những nhu cầu cơ bản của ngời dân
- sức ép dân số rất lứn ở các nớc đang ptvà các biện pháp giải quyết các vấn đề dân số bảo
vệ ,cải tạo tự nhiên
2.Kỹ năng :

- rèn cách đọc, phântích bảng số liệu các mối quan hệ giữa dân số và lơng thực
3. Thái độ : có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến
*Kiến thức trọng tâm :2
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên :- bản đồ phân bố dân c trên thế giới
- Phóng to biểu đồ quan hệ giữa dân số và lơng thực
2. Học sinh: sgk+ Phiếu học tập
III. Tiến trình bài học :
1.ổn định tổ chức lớp :kiểm tra sĩ số (1 phút):
2. Kiểm tra bài cũ (5phút):)
Dự kiên HS
đề đáp án
- HS 1
- Hs 2
Câu1: tại sao ở vùng nhiệt
đới và nhiệt đới gió mùa sản
xuất nông nghiệp phải tuân
theo mùa vụ?
Câu2: kể tên các sản phẩm
nông nghiệp chủ yêu ở đới
nóng?
Câu1: vì nhiệt độ lợng ma
thay đổi theo mùa.
Câu2: phần 2 tiết 9
3.Bài mới (1)
Gii thiu : Đi núng nh tp trung gn nh mt na dõn s th gii nhng kinh t chm phỏt trin . Dõn
c tp trung quỏ ụng vo mt s khu vc ó vn ti nhng vn ln v mụi trng . Vic gii quyt mi
quan h gia dõn c v mụi trng õy phi gn cht vi s phỏt trin kinh t - xó hi .
Hoạt động của Thầy và Trò TG Nội dung


1. Hoạt động 1 : c á nhân
- Hot ng c lp.
* Bc 1 : cho HS quan sỏt lc 2.1 (bi2)
? Dõn c i núng sng tp trung nhng KV
no ?
( ụng Nam, Nam , Tõy Phi, ụng Nam
Braxin)
? Dõn s i núng chim gn 50% dõn s th
gii nhng ch tp trung sinh sng 4 khu vc
ú, thỡ s cú tỏc ng gỡ n ngun ti nguyờn v
mụi trng nhng ni ú ?
( ti nguyờn cn kit nhanh chúng, mụi
trng, rng, bin b xung cp, tỏc ng xu
n nhiu mt).
* Bc 2 : cho HS quan sỏt biu 1.4 (bi1).
?Tỡnh trng gia tng dõn s hin nay ca i
8phút
1. d ân số
- chiếm gần 50 % dân số thế giới
-phân bố tập trung ở một số khu vực
Đông Nam á, nam á
- Dõn s tng nhanh dn ti bựng n dõn
s, tỏc ng tiờu cc ti ti nguyờn v mụi
trng.
19
núng nh th no ?
(t l gia tng dõn s t nhiờn quỏ nhanh, bựng
n dõn s)
? Trong khi ti nguyờn mụi trng ang b
xung cp thỡ s bựng n dõn s i núng cú

tỏc ng nh th no ?
(tỏc ng xu n ti nguyờn v mụi trng)
* Bc 3 : HS tỡm ra 2 c im ca dõn s i
núng :
(dõn s i núng ụng nhng sng tp trung
mt s khu vc)
(dõn s i núng ụng v vn cũn trong tỡnh
trng bựng n dõn s)
=> Gõy sc ộp nng n cho vic ci thin i
sng nhõn dõn v cho ti nguyờn, mụi trng .
2. Hoạt động 2: n hóm
* Bc 1 : cho HS xem hỡnh 10.1, gii thớch cỏc
kớ hiu .
- Sn lng lng thc 1975 - 1990 tng t
100% lờn hn 110% .
- Tng dõn s t nhiờn 1975 - 1990 t 100% lờn
gn 160% .
=> C hai u tng, nhng lng thc khụng
tng kp vi gia tng dõn s .
? c biu bỡnh quõn lng thc u ngi :
gim t 100% xung cũn 80% . Nờu nguyờn
nhõn gim .
(do dõn s tng nhanh hn l tng lng
thc)
? Bin phỏp tng bỡnh quõn lng thc u
ngi lờn l gỡ ?
(gim tc gia tng dõn s, nõng mc tng
lng thc lờn)
* Bc 2 : cho HS phõn tớch bng s liu dõn s
v rng ụng Nam nm 1980 - 1990 v

nhn xột :
( dõn s : tng t 360 triu lờn 442 triu ngi)
.( din tớch rng : gim t 240,2 xung cũn
208,6 triu ha )
=> dõn s cng tng thỡ din tớch rng cng
gim, do : ct nh, xd thờm ng giao thụng,
bnh vin, trng hc
* Bc 3 : cho HS c t " Nhm ỏp ng
cn kit "
? Nờu nhng sc ộp ca dõn s ụng lm cho ti
nguyờn thiờn nhiờn nh th no ?
(b cn kit, suy gim nhanh chúng)
- GV cho HS c t " Bựng n dõn s tn phỏ
"
?Nờu nhng tỏc ng tiờu cc ca dõn s n
mụi trng .
( thiu nc sch, mụi trng t nhiờn b hu
22phút
- Hin nay vn h thp t l gia tng dõn
s l mi quan tõm hng u ca cỏc nc
i núng .
2. s ức ép của dân số
-dân số tăng nhanh ảnh hởng đến chất l-
ợng cuộc sống, làm đời sống khó đợc cải
thiện .
-dân số và tài nguyên : là các tài nguyên
rừng, khoáng sản, nguồn nớc cạn kiệt do
bị khai thác quá mức
-dân số và môi trờng: dân số đông làm
tăng khả năng ô nhiễm không khí, nguồn

20
hoi dn, mụi trng sng cỏc khu chut,
cỏc ụ th b ụ nhim )
nớc, môi trờng tự nhiên bị tàn phá huỷ
hoại
4 Củng cố- Luyện tập:( 5.phút).
Câu1: em hãy cho biết những mguyên nhân dẫn đến chuyển c mạnh mẽ ở đới nóng?
Câu 2: Cho bit tỡnh trng gia tng dõn s hin nay i núng nh th no ?
-GV:hệ thống nội dung kiến thức trongh tâm
5. H ớng dẵn về nhà (3phút)
- V nh hc bi, lm bi tp 2 trang 35 v chun b bi 11.
========***========***=========
Ngày soạn: 20/9/2010
Ngày giảng: 28/9/2010
Tiết11
di dân-sự bùng nổ đô thị ở đới nóng
I.Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức: nắm nguyên nhân của sự di dân và đô thị hoá nhanh chóng ở đới nóng ,nguyên nhân
và hậu quả
2. Kỹ năng: củng cố kĩ năng đọc, phân tích ảnh ,bản đồ
3: Thái độ: : có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp
* Kiến thức trọng tâm :1
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên: bản đồ dân số và đô thị trên thế giới +Một số hình ảnh về đô thị ở đới nóng
2. Học sinh: sgk+ phiếu học tập
III. Tiến trình bài dạy :
1.ổn định tổ chức lớp (1phút):
2. Kiểm tra bài cũ (5phút):

đề đáp án

Câu1 (Bảng phụ):
*Để bảo vệ môi trờng ở đới nóng
nhiều nớc đã:
a.Tìm cách thu hút đầu t
b.Phân bố lại dân c
c.Khuyến khích trồng cây gây
rừng.
d.Khai hoang những vùng đất
mới.
Câu1:ý đúng nhất:c
3.Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò Tg Nội dung
1. Hoạt động 1 : cả lớp
GV :giao nhiệm vụ cho HS
( ?) Nhắc lại tình hình gia tăng dân số ở các nớc
đới nóng .
- gv : do dân số đông ,tốc độ gia tăng dân số tự
nhiên cao nên xảy ra tình trạng thiêú đất canh tác,
thiếu việc làm , đời sống khó khăn ,từ đó xuất
hiện quá trình di c
- GV yêu cầu hs đọc khái niệm t.186 sgk
18
1. s ự di dân .
a.khái niệm(trang 186 sgk)
21
(?) Tại sao nói bức tranh di dân ở đới nóng đa
dạng và phức tạp.
(- Đa dạng :nhiều hình thức nhiều nguyên nhân di
dân
- Phức tạp :nguyên nhân tích cc,tiêu cực )

- hs phát biểu, hs khác bổ xung
- gv chuẩn kiến thức
( ?) theo em nguyên nhân gây nên tình trạng di
dân ở đới nóng là gì ?
-h/s phát biểu gv chuẩn kiến thức
( ? ) Cho biết những biện pháp di dân tích cựctác
động tốt đến kinh tế xã hôi .
( ?) lấy ví dụ về 1số hớng di dân theo chiều hớng
tích cực .
(di dân từ thành phố về nông thôn để giảm sức ép
dân số đô thị )
- gv : di dân tìm việc làm có kế hoạch ở nớc
ngoài qua hoạt động xuất khẩu lao động
? Hậu quả của bùng nổ đô thị.
? Liên hệ với địa phơng và VN về sự di dân.

2. Hoạt động 2 : Nhóm
+ B ớc 1 : chia 4 nhóm
- Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm
( ?) Dựa vào H3.3 và nội dung sgk tr 36,37 em
hãy nêu tình hình đô thị hoá ở đới nóng .
+ B ớc 2 : làm việc theo nhóm
- các nhóm cử ra 1 tổ trởng ,1 th ký
- trao đổi ý kiến thảo luận 5phút
- thống nhất ý kiến ghi vào phiếu
+ b ớc 3 : thảo luận tổng kết trớc toàn lớp
- các nhóm gắn phiếu lên bảng
- đối chiếu vơi đáp án của gv
- các nhóm nhận xét và bổ sung
- Giáo viên treo đáp án đúng

(năm 1950 cha có đô thị nào 4 triệu dân năm
2000 đã có 11/23 siêu đô thị trên 8 triệu dân của
thế giới thời gian gần đây đới nóng có tốc độ
đô thị hoá nhanh trên thế giới )
? Quan sát hình 3.3 t.11đọc tên các siêu đô thị .
- gv giới thiệu H11.1.2 sgk
H11.1 hình ảnh tp xin ga po đợc đô thị hoá kế
hoạch tp sạch nhất thế giới
H11.2 là 1khu nhà ổ chuột ở 1 thành phố ấn độ
tự phát trong quá trình đô thị hoá.
? So sánh đô thị hoá tự phát và đô thi hoá có kế
hoạch.
( Đụ thị t phỏt li hu qu nng n cho i sng
nh : thiu in nc, tin nghi sinh hot, d b
dch bnh V mụi trng : ụ nhim ngun nc,
13
b.nguyên nhân:
- đa dạng phức tạp
+nguyên nhân tiêu cực :do dân đông và
tăng nhanh ,kt chậm pt -đời sống khó
khăn ,thiếu việc làm
-do thiên tai ,hạn hán .do chiến tranh
,xung đột
+nguyên nhân tích cực
-do yêu cầu pt cn ,nông nghiệp ,dịch vụ,
để hạn chế sự bất hợp lý do tình trạng
phân bố dân c vô tổ chức trớc đây
- Hậu quả:tạo sức ép lớn đối với vấn đề
việc làm,nhà ở,môi trờng,phúc lợi xã hội
ở các đô thị.

2. đ ô thị hoá
-gần đây có tốc độ đô thị hoá nhanh
+1950: không có đô thị 4 tr dân
+2000:có 11 siêu đô thị trên 8 tr dân
+ Vài chục năm tới gấp đôi tổng số dân
đô thị ở đới ôn hoà.
- Tỉ lệ dân thành thị tăng cao và số siêu
đô thị ngày càng nhiều.
-còn phổ biến tình trạng đô thị hoá tự
phát gây nên nhiều hậu quả xấu .
-để khắc phục ,phải tiến hành đô thị hoá
gắn liền với ptkt và phân bố dân c hợp lí
(đô thị hoá có kế hoạch )
* Đô thị hoá có kế hoạch:đảm bảo vấn đề
ăn mặc ở,môi trờng sạch đẹp
* Đô thị hoá không có kế hoạch:không
đảm bảo vấn đề ăn ,mặc ở,môi trờng ô
nhiễm
22
ụ nhim khụng khớ, lm mt v p ca mụi trng
ụ th ).
(Đụ th cú k hoch nh Xingapo cuc sng ngi
dõn n nh, tin nghi sinh hot, mụi trng ụ
th sch p ).
* GV: cú nhiu ngi i du lch Xingapo v núi i
trờn ng ph m vt 1 v ko l b pht tin 5
ụla .
? Nờu cỏc gii phỏp ụ th hoỏ i núng hin nay
l gỡ .
(gn lin ụ th hoỏ vi vi phỏt trin kinh t

v phõn b li dõn c cho hp lớ)
? ở địa phơng (VN) đô thị hoá diễn ra ntn.
4 Củng cố -Luyện tập:( 5.phút).
Câu1 -Hãy nêu nguyên nhân gây nên các làn sóng di dân ở đới nóng ?
Câu2 -Nêu tình hình đô thị hoá ở đới nóng hiện nay ?
-GV:hệ thống bài
- Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm
5. H ớng dẵn về nhà (3phút)
- .Hớng dẵn nghiên cứu bài sau.
- Bài tập 2tr38 :tính và so sánh tốc độ đô thị hoá của từng châu lục và khu vực năm 2001so với
năm 1950 tăng bao nhiêu %TD:châu âu có tốc độ đô thị hoá là (73-56).100:56=30,4%
..
..
..
..
..
========***========***=========
Ngày soạn: 26/9/2010
Ngày giảng: .//2010
Tiết12
thực hành :nhận biết đặc điểm môi trờng đới nóng
I. Mục tiêu bài dạy :
1. Kiến thức: qua bài tập h/s cần có các kiến thức về các kiểu khí hậu xích đạo ẩm, nhiệt
đới ,nhiệt đới gió mùa về đặc điểm các kiểu môi trờng ở đới nóng
-nhân biết đợc các môi trờng đới nóng qua ảnh, hoặc biểu đồ khí hậu
-nắm vững mối quan hệ giữa chế độmùa và chế độ sông ngòi giữa khí hậu và thực động vật
2. Kỹ năng: rèn kỹ năng cơ bản hoạt đông nhóm ,kỹ năng nhận biết, phân tích mối quan hệ giữa
chế độ ma với chế độ sông ngòi , khí hậu với môi trờng
3: Thái độ: có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu đóng góp ý kiến có tinh thảo luận để hoàn
thành nhiệm vụ nhóm

II. Ph ơng tiện dạy học
1. Giáo viên: biểu đồ A,B,C phóng to ,bảng phụ
2. Học sinh: sgk,phiếu học tập
III. Tiến trình bài học :
1. ổn định tổ chức lớp (1 phút):
2. Kiểm tra bài cũ(5 phút):
Dự kiến HS
đề đáp án
HS1
môi trờng đới nóng có các kiểu môi
trờng nào ?
(kiểu môi trờng :xích đạo ẩm ,nhiệt đới nhiệt
đới gió mùa ,hoang mạc)

23
3. Bài mới:
Các hoạt động thực hành
Tg
Nội dung
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu
- GV cho hs thảo luận mục tiêu
- GV hớng dẫn hs quy trình thực hiện
- Phân mhóm và vị trí làm việc
2. Hoạt động 2: Hoạt động thực hành của
HS
- gv hớng dẫn h/squan sát từng ảnh trong sgk
tr139 (và ảnh treo trên bảng )
- mô tả quang cảnh trong bức ảnh
- nội dung ảnh phù hợp với đặc điểm của
môi trờng nào ở đới nóng

- xác định tên của môi trờng trong ảnh
- h/s trả lời câu hỏi - gv chuẩn kiến thức
* B ớc 1 : chia 3 nhóm
Gv giao nhiệm cho các nhóm quan sát
phân tích các biểu đồ abc, ảnh sgk tr 40
Nhóm 1: n/ x biểu đồ a
Nhóm 2: n/ x biểu đồ b
Nhóm 3: n/ x biểu đồ c
*câu hỏi:
- nhiệt độ trong năm
- lợng ma trong năm (tháng ma nhiều,ít ..
->với nhiệt độ, lợng ma đó thể hiện kiểu khí
hậu nào , thuộc môi trờng nào ?
- có phù hợp với ảnh không ,tại sao?
* B ớc 2
- Các nhóm cử 1 tổ trởng ,1th ký
cá nhân trao đổi ý kiến thảo luận với 5 phút
- ý kiến thống nhất ghi vào phiếu
* B ớc 3
- thảo luận và tổng kết trớc toàn lớp
- h/s treo, gắn kết quả lên bảng và trình bày
- h/s khác nhận xét bổ sung
- gv chuẩn kiến thức bằng đáp án - gv nhận
xét kết quả các nhóm
*nhóm 1:biểu đồ A :T cao quanh năm , các
tháng đều >20
0
c, LM: tháng ma nhiều T1,
tháng ma ít T8-ma nhiều trong năm - thể hiện
kiểu khí hậu xích đạo thuộc môi trờng xđạo

ẩm - không phù hợp với ảnh xa van vì lợng
ma nhiều
*nhóm 2: biểu đồ B .nhiệt độ cao quanh năm
các đều trên 20 độ c ,trong năm co 2 lần nhiệt
độ tăng cao .Lm.ma theo mùa ma nhiều nhất
tháng T8 có thời kỳ khô hạn 4 tháng - thể
hiện kiểu khí hậu nhiệt đới thuộc môi trờng
nhiệt đới - phù hợp với ảnh xa van vì lợng ma
theo mùa có 1mùa khô
*Nhóm3: biểu đồ C. nhiệt độ cao quanh năm
5
24
1 Bài tập 1
- ảnh A: Xa - ha - ra là môi trờng hoang mạc
- ảnh B: Tan - da ni - a là môi trờng nhiệt
đới (xa van đồng cỏ cao )
- ảnh c: Bắc công - gô: môi trờng xích đạo ẩm
(rừng rậm )
24
trong năm có 2 lần nhiẹt độ tăng cao
- Lm theo mùa, có thời kỳ khô hạn 6 tháng
- Thể hiện khí hậu nhiệt đới thuộc môi trờng
nhiệt đới - không phù hợp với ảnh xa van vì l-
ợng ma ít hơn, thời kỳ khô hạn dài hơn biểu
đồ B
? Xác định ảnh chụp cảnh gì ? ở môi trờng
nào.
? Biểu đồ nào phù hợp với cảnh.
*Cả lớp (làm bài 3+4)
Gv hớng dẫn h/s dựa vào 5 biểu đồ sgk tr 40

và kiến thức đã học:
- phân tích thuỷ chế sông ngòi và lợng ma có
quan hệ với nhau nh thế nào ?
- nhận xét chế độ ma trong năm 3 biểu đồ
ABC?.
- nhận xét chế độ nớc sông trong năm ở 2
biểu đồ XY ?
- đối chiếu biểu đồ chế độ ma và chế dộ nớc
sông trong năm để sắp xếp thành cặp cho phù
hợp?
- h/s phát biểu - hs khác bổ sung - gv chuẩn
kiến thức
- gv hớng dẫn h/s dựa vào các biểu đồ A, B
C, E sgk tr.41và kiến thức đã học để phân
tích
-Xét tiếp chế độ ma, kết hợp với chế độ nhiệt
ở các biểu đồ còn lại để tìm ra biểu đồ thích
hợp thuộc đới nóng .tại sao ?
- căn cứ vào nhiệt độ để loại trừ các biểu đồ
không thuộc đới nóng?
- h/s phát biểu ý kiến của mình - h/s bổ sung
- gvchuẩn kiến thức
3. Hoạt động 3: Đánh giá giờ thực hành:
- yêu cầu hs nộp báo cáo.
- GV: giải đáp những thắc mắc nếu có
- Chấm điểm cho các nhóm
5
2 Bài tập 2
- Biểu đồ B phù hợp với ảnh xa van (môi trờng
nhiệt đới )

3.Bài tập 3
-biểu đồ Aphù hợp với biểu đồ X
-biểu đồ c phù hợp với biểu đồ y
4 Bài tập 4
- biểu đồ phù hợp với đới nóng:B
4.Kết thúc:(3phút)
- gv nhận xét giờ thực hành
+ ý thức chuẩn bị, tinh thần thái độ của hs.
+ thao tác thực hành của hs.
+ chất lợng thực hành.
- biểu dơng h/s tích cực nhắc nhở h/s cha chú ý.
5. Hớng dẫn học ở nhà(2.phút)
- xem lại bài đã học ở lớp 6 các đới khí hậu trên trái đất để chuẩn bị cho bài sau
========***========***=========
25

×