Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi thử số 1 môn toán theo chương trình thi chung quốc gia năm học 2015 tại EDUFLY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuyển tập đề thi đại học theo kỳ thi QG năm 2015 </b>


<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 1 </b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐỀ THI QUỐC GIA 2015 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22 (1)


a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1). (1 điểm)


b) Tính khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số (0,5 điểm)
<b>c) Tìm điểm M thuộc đường thẳng (d) </b><i>y</i>3<i>x</i>2sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị nhỏ


nhất. (0,5 điểm)


<b>Câu 2: 1) Giải phương trình:</b>

(

)

(

)



2 4


log 5<i>x</i> - 1 . log 2.5<i>x</i> - 2 = 1 <b>(0,5 điểm) </b>


2) Giải phương trình:sin<i>x</i>cos<i>x</i> 1 sin 2<i>x c</i> os2<i>x</i>0 (0,5 điểm)


<b>Câu 3: 1) Tìm số phức z biết </b> <i>z</i>2<i>i</i> 2 và phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị. <b>(0,5 điểm) </b>


2) Trong một mặt phẳng cho 20 đường thẳng phân biệt <i>a a</i>1, 2,...<i>a</i>20 song song với nhau từng đôimột


30 đường thẳng phân biệt <i>b b</i>1, 2,...,<i>b</i>30 cùng vng góc với các đường thẳng <i>a a</i>1, 2,...<i>a</i>20 Tính số hình chữ



nhật tạo nên từ 50 đường thẳng nói trên. (0,5 điểm)


<b>Câu 4: Tính tích phân sau </b> <i>xdx</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>e</i>


ln
1


1
3


 (1 điểm)


<b>Câu 5:Cho mp (P): x + 2y + 3z – 4 = 0 và đường thẳng (d): </b>

















<i>t</i>
<i>z</i>


<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>


1
2
1


a. Tìm toạ độ giao điểm A của (d) và mp (P). (0,5 điểm)
b. Viết phương trình đường thẳng () nằm trong (P) qua A và vng góc với (d). (0,5 điểm)


<b>Câu 6:Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt bên (SAB), (SAD) vng góc với đáy. SA =a, đáy ABCD là hình </b>
thoi cạnh a có góc A=1200.


a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD. (0,5 điểm)


b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. (0,5 điểm)


<b>Câu 7:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ</b><i>0xy</i> cho điểm<i>A</i>(1; 2)và đường trịn (C):<i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>4<i>y</i> 1 0
.Viết phương trình đường trịn(<i>C Có tâm A và cắt đường trịn (C ) tại hai điểm phân biệt M và N sao cho </i>')


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuyển tập đề thi đại học theo kỳ thi QG năm 2015 </b>



<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 2 </b>


<b>Câu 8: Giải hệ phương trình sau </b>


2
4


4


32 3 0


32 6 24 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>





    


 (1 điểm)


<b>Câu 9: Cho </b><i>x y</i>, là các số thực thoả mãn(<i>x</i>2  <i>y</i>2 1) 32 <i>x y</i>2 2 1 4<i>x</i>25<i>y</i>2.


Tính giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức



2 2 2 2


2 2


2 3


1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




</div>

<!--links-->

×