Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài dạy Hình học 11A - Tiết 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 15 trang )


Trường THPT Đông Hà
Trường THPT Đông Hà
TỔ TOÁN
TỔ TOÁN
Giáo viên thực hiện:
Giáo viên thực hiện:
TRẦN HỮU HÙNG
TRẦN HỮU HÙNG

TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ


TỔ TOÁN
TỔ TOÁN Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Kiến thức cơ bản:
Nội dung
Củng cốBài 1a Bài 1b Bài tập 2a Trắc nghiệm Kết thúcBài tập 2bBài 1

I. Kiến thức cơ bản:
II. Các dạng bài tập:

Dạng 1:
Tìm toạ độ của điểm, phương trình đường thẳng,
phương trình đường tròn qua các phép dời hình và
phép vị tự trong mặt phẳng Oxy.

Dạng 3:


Dạng 4:
Giải bài toán dựng hình, tìm quỹ tích bằng các
phép dời hình và phép vị tự.
III. Bài tập:
Chứng minh bài toán hình học phẳng bằng các phép
dời hình và phép vị tự.
Nội dung
Củng cốBài 1a Bài 1b Bài tập 2a Trắc nghiệm Kết thúcBài tập 2bBài 1

Dạng 2:
Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua các phép
dời hình và phép vị tự.
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ


TỔ TOÁN
TỔ TOÁN Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG
ÔN TẬP CHƯƠNG I

III. Bài tập:
Bài 1:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x – y - 3 = 0
và đường tròn (C): ( x +1 )
2
+ ( y -2 )
2
= 4
a. Tìm phương trình đường thẳng d
1

là ảnh của
đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I(1; 2).
b. Tìm phương trình đường tròn (C
1
) là ảnh của
đường tròn (C) qua phép vị tự tâm Q(3; 1) và tỉ số vị
tự k = -1/ 2.
Nội dung
Củng cốBài 1a Bài 1b Bài tập 2a Trắc nghiệm Kết thúcBài tập 2bBài 1
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ


TỔ TOÁN
TỔ TOÁN Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG
ÔN TẬP CHƯƠNG I

Bài 1:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x – y + 3 = 0
a. Tìm phương trình đường thẳng d
1
là ảnh của
đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I(1; 2).
Giải:
Cách 1:
Gọi M(x; y) là điểm thuộc d và M

(x

; y


)
là điểm trên d
1
để Đ
I
: M M

Ta có:
'
'
x 2 x
y 4 y

= −


= −


PT d thành:
(2 – x

) – (4 – y

) + 3 = 0
 x

– y


– 1 = 0
Vậy phương trình đường thẳng d
1
là:
x – y – 1 = 0
Cách 2: Gọi A, B là hai điểm trên d
Xác định A

, B

là ảnh của A, B qua Đ
I
Khi đó, d
1
là đường thẳng qua A’và B’.
Cách 3:
Gọi A là điểm trên d
Xác định A

là ảnh của A qua Đ
I
Khi đó, d
1
là đường thẳng qua A’ và
cùng phương với d.
Nội dung
Củng cốBài 1a Bài 1b Bài tập 2a Trắc nghiệm Kết thúcBài tập 2bBài 1
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ



TỔ TOÁN
TỔ TOÁN Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG
ÔN TẬP CHƯƠNG I

Đường tròn (C): (x +1)
2
+ (y -2)
2
= 4
b. Tìm phương trình đường tròn (C
1
) là ảnh của đường tròn
(C) qua phép vị tự tâm Q(3; 1) và tỉ số vị tự k = -1/ 2.
Giải:
Cách 1:
Gọi M(x; y) là điểm thuộc (C) và M

(x

; y

) là điểm trên (C
1
) để:
'
1
Q;
2
V : M M

 

 ÷
 

( )
( )
'
'
x kx 1 k a
y ky 1 k b

= + −


= + −


ta có:
'
'
x 2x 9
y 2y 3

= − +



= − +



PT (C) thành:
(- 2x

+ 9 +1)
2
+ (-2y

+ 3 -2)
2
=4  ( 2x

- 10 )
2
+ (2y

- 1)
2
= 4
 ( x

– 5 )
2
+ (y

– 1/ 2 )
2
= 1
Vậy phương trình đường tròn (C
1

) là: ( x– 5 )
2
+ (y – 1/ 2 )
2
= 1
2
Nội dung
Củng cốBài 1a Bài 1b Bài tập 2a Trắc nghiệm Kết thúcBài tập 2bBài 1
Bài 1b:
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ


TỔ TOÁN
TỔ TOÁN Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG
ÔN TẬP CHƯƠNG I

×