Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Chuyên đề phương trình và hệ phương trình chứa tham số ôn thi vào lớp 10 chuyên.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tài liệu tại trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 1 </b>
<b> </b>


<b>CHUYÊN ĐỀ: PHƢƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH </b>



<b>I. </b> <b>Phƣơng trình hệ phƣơng trình bậc nhất </b>


<b>1. Cho phương trình </b><i>m x</i>2(  1) 2<i>x</i>3<i>mx</i>4 (1) ( <i>m</i> là tham số )
a) Giải phương trình (1) với <i>m</i> 2.


b) Giải và biện luận phương trình

 

1 .


c) Truờng hợp phương trình có một nghiệm, tìm các giá trị nguyên của <i>m</i> để <i>x</i> có giá trị
nguyên.


<b>2. Giải và biện luận phương trình </b>


a) 2 2 3<sub>2</sub> (1).


1 1 1


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


   b)


1
2 (2).


1
<i>mx</i>
<i>x</i>
 <sub></sub>
 c)
2 1
2 (3).
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
 <sub> </sub>


<b>3. Xác định số </b><i>m</i> sao cho


a) 4<i>x</i>3 7<i>x</i>2  <i>x</i> <i>m</i> chia hết cho <i>x</i>2.


b) 3<i>x</i>2<i>mx</i>27 chia hết cho <i>x</i>5 có số dư bằng 2.
<b>4. Giải các phương trình </b>


a) <i>x</i> 2 2<i>x</i>1.
b) <i>x</i>   1 <i>x</i> 2 3.


<b>5. Cho hệ phương trình </b> ( 1) 4 2 (1)


( 1) 2 (2)


<i>m</i> <i>x</i> <i>my</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i>



   




    


a) Giải hệ phương trình với <i>m</i> 2.
b) Giải và biện luận hệ phương trình.


c) Tìm <i>m</i> để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn <i>x</i>0, <i>y</i>0.
d) Tìm <i>m</i> để hệ phương trình có nghiệm <i>x y</i>, .
<b>6. Cho hệ phương trình </b> ( 1) 2 1 (1)


3 1 (2)


<i>m</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>my</i>


  




  


a) Chứng tỏ với mọi giá trị của <i>m</i> hệ phương trình ln có nghiệm.
b) Tìm <i>m</i> để nghiệm của hệ thoả mãn

<i>x</i><i>y</i>

lớn nhất.



c) Tìm <i>m</i> để hệ phương trình có nghiệm<i>x</i>0, <i>y</i>0.
<b>7. Cho hệ phương trình </b> ( 1) 2 2 (1)


2 ( 1) 1 (2)


<i>m</i> <i>x</i> <i>my</i>
<i>mx</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i>


   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




a) Giải và biện luận hệ phương trình.


b) Trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất, tìm hệ thức giữa ,<i>x y khơng phụ thuộc m</i>.
c) Tìm các giá trị <i>m</i> sao cho <i>x y</i>, .


<b>8. Cho hệ phương trình (I) </b>
1
2 5
2
2
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub> </sub> <sub></sub>
 

 
 <sub></sub>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tài liệu tại trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 2 </b>
<b> </b>


b) Tìm điều kiện của <i>m</i> để hệ phương trình (I ) có nghiệm.
<b>II. Phƣơng trình bậc 2- Định lý Viet </b>


<b>1. Cho phương trình </b>

<i>m</i>1

<i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i> 1 0 (1)
a) Giải phương trình với <i>m</i> 1.


b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép.


c) Tìm <i>m</i> để phương (1) có hai nghiệm và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
<b>2. Cho phương trình </b><i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i><i>m</i>2  2<i>m</i> 3 0 (1)


a) Chứng minh rằng phương tình (1) có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> với <i>m</i>.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2


1 2


<i>x</i> <i>x</i> .



c) Tìm <i>m</i> để phương trình (1) có nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là độ dài các cạnh góc vng của một
tam giác vng có cạnh huyền bằng 2 10.


<b>3. Cho phương trình </b><i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i>3(<i>m</i>2 2<i>m</i> 4 0 (1)


a) Chứng minh phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu <i>x x</i>1, 2 với <i>m</i>.
b) Tìm <i>m</i> để 1


2
2.


<i>x</i>
<i>x</i> 


c) Tìm <i>m</i> để phương trình (1) có các nghiệm <i>x x</i>1, 2 nguyên.
<b>4. Cho 2 phương trình </b><i>x</i>2  <i>px</i> 1 0 (1) và <i>x</i>2  <i>qx</i> 2 0 (2)


a) Tìm hệ thức giữa ,<i>p q để hai phương trình có nghiệm chung x</i>0.


b) Gọi <i>x</i>0,<i>x</i>1 là 2 nghiệm của phương trình (1) và <i>x x</i>0, 2 là 2 nghiệm của phương trình
(2). Chứng minh

<i>x</i><sub>0</sub><i>x</i><sub>1</sub>



<i>x</i><sub>0</sub><i>x</i><sub>2</sub>

<i>pq</i>6.


c) Tìm các số nguyên<i>p q</i>, để <i>x</i><sub>0</sub> .


<b>5. Tìm </b><i>m</i> để phuơng trình sau có nghiệm và tìm các nghiệm đó <i>x</i> <i>x</i>2 3<i>x</i><i>m</i> 0.
<b>6. Cho 2 phương trình </b>a<i>x</i>2 <i>bx c</i> 0 (1) và <i>cx</i>2 <i>bx a</i> 0 (2) với <i>ac</i>0.


a) Chứng minh 2 phương trình cùng vơ nghiệm hoặc cùng có nghiệm . Và nghiệm của (2)
là nghịch đảo nghiệm của (1)



b) Nếu phương tình (1) vô nghiệm. Chứng minh <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>.


c) Nếu <i>ac</i>0 và phương trình (1) có nghiệm <i>x x</i>1, 2 và phương trình (2) có nghiệm
1', 2'


<i>x</i> <i>x</i> . Chứng minh <i>x x</i><sub>1 2</sub> <i>x x</i><sub>1</sub>' <sub>2</sub>'2.


d) Nếu ac < 0, chứng minh tổng 2 nghiệm lớn của hai phương trình không nhỏ hơn 2.
<b>7. a) Cho </b><i>b c</i>, cùng dấu thoả mãn 1 1 1


2


<i>b</i>  <i>c</i> Chứng minh ít nhất một trong hai phương


trình sau có nghiệm 2


0 (1)


<i>x</i> <i>bx</i> <i>c</i> và <i>x</i>2 <i>cx</i> <i>b</i> 0 (2)


b) Cho <i>b b</i>1 2  <i>c</i>1 <i>c</i>2. Chứng minh ít nhất một trong hai phương trình có nghiệm
2


1 1
2


2 2


<i>x</i> <i>b x</i> <i>c</i>



<i>x</i> <i>b x</i> <i>c</i>


 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tài liệu tại trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 3 </b>
<b> </b>


b) Tìm hệ thức giữa hai nghiệm khơng phụ thuộc <i>m</i>.


c) Tìm <i>m</i> để nghiệm lớn của phuơng trình đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>9. Chứng minh </b>  <i>k</i> 1 thoả mãn <i>kb</i>2 (<i>k</i>1)2<i>ac</i> thì phương trình


2


a<i>x</i> <i>bx</i> <i>c</i> 0 (<i>a</i>0 )<i>có hai nghiệm và nghiệm này gấp b lần nghiệm kia. </i>
<b>10. Cho 2 phương trình </b><i>x</i>2   <i>x</i> <i>m</i> 0 (1) và <i>x</i>2 3<i>x</i> <i>m</i> 0 (2)


Tìm <i>m</i> để phương (1) có nghiệm khác 0 gấp 2 lần một nghiệm của (2).
<b>11. Giải các phương trình </b>


a) (<i>x</i>2   <i>x</i> 1) (<i>x</i>2  <i>x</i> 2) 12 0.  b) (<i>x</i>1)(<i>x</i>3) )(<i>x</i>5) (<i>x</i> 7) 20.
c) <i>x</i>4 <i>x</i>3 4<i>x</i>2  <i>x</i> 1 0. d) <i>x</i>4 2<i>x</i>35<i>x</i>2 4<i>x</i> 4 0.


e) 4 3 2


5 2 5 1 0.


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  g)

4 4


3 ( 5) 2.


<i>x</i>  <i>x</i> 


h) 2 2009 2010 1( ).


2


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


k)

<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i>

4 2 <i>x</i> 2 4 <i>y</i> 3 6 <i>z</i>5. e) 5 2.
5


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>x</i><i>a</i> 


<b>12. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình </b>


a) 2<i>x</i>3<i>xy</i>5<i>y</i> 1 0. b) <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>y</i>130. c) (<i>x</i>1)2 (<i>y</i>2)2 17.
<b>13. Tìm cặp số ,</b><i>x y thoả mãn </i>


a) 2


5<i>x</i>2 <i>x</i>(2<i>y</i>)<i>y</i>  1 0. b) 2


9<i>x</i>12 <i>x</i>2 7<i>y</i> <i>y</i> 11 0.
<b>14. Cho phương trình </b>a<i>x</i>2<i>bx</i> <i>c</i> 0 (<i>a</i>0 ) có 2 nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Kí hiệu <i>Sn</i><i>x</i><sub>1</sub><i>n</i><i>x</i><sub>2</sub><i>n</i>.



</div>

<!--links-->
chuyen de on thi vao lop 10 : chu de he phuong trinh
  • 9
  • 1
  • 48
  • ×