Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng số 1: Hàm số bậc hai và đồ thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.8 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI GIẢNG SỐ 01: HÀM SỐ BẬC HAI </b>


<b>A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT </b>


Tính chất của hàm số 2


ax ( 0)
<i>y</i> <i>a</i>


Nếu a > 0 thì hàm số 2
ax


<i>y </i> nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0


Nếu a < 0 thì hàm số 2
ax


<i>y </i> đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0


<b>B. CÁC DẠNG BÀI TẬP </b>


<b>Dạng 1: Tìm hàm số bậc hai </b>


<b>Ví dụ 1:</b> Xác định hệ số a của hàm số 2
ax


<i>y </i> để đồ thị (P) của hàm số đi qua điểm


a. A(-2; 4) b. 1;1
2
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>



 


<i><b> Giải: </b></i>


a. Đồ thị (P): 2
ax


<i>y </i> đi qua A(-2; 4) 2


4 <i>a</i>( 2) 4<i>a</i> <i>a</i> 1


     


Vậy 2
<i>y</i><i>x</i>


b. Đồ thị (P): 2
ax


<i>y </i> đi qua 1;1
2
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 


2


1 1



.1


2 <i>a</i> <i>a</i> 2


   


Vậy 1 2


2


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Dạng 2: khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai </b>


<b>Ví dụ 2:</b> Cho hàm số 2


ax
<i>y </i> (P)


a) Xác định hệ số a biết rằng đồ thị của nó cắt đường thẳng d: y = -2x + 3 tại điểm A có hồnh
độ bằng 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Nhờ đồ thị xác định tọa độ giao điểm thứ hai của hai đồ thị vừa vẽ trong câu b)


<i><b>Giải: </b></i>


a) Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và d là


2



ax  2<i>x</i>3 (1)


Vì đường thẳng d cắt (P) tại điểm A có hồnh độ bằng 1 nên x = 1 phải là nghiệm của
phương trình (1)


.1 2.1 3 1


<i>a</i> <i>a</i>


     


Vậy (P) có dạng: 2
<i>y</i><i>x</i>


12


10


8


6


4


2


-2


-4



-15 -10 -5 5 10 15


c) Giao điểm thứ hai <i>B </i>

<sub></sub>

3;9

<sub></sub>



<b>Dạng 3: Tìm điểm trên Parabol thỏa mãn điều kiện cho trước </b>


<b>Ví dụ 3:</b> Cho hàm số 2


ax


<i>y </i> có đồ thị (P)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Giải: </b></i>


a. 2 2


( 1; 2) ( ) <i>M</i> ax<i>M</i> 2 ( 1) 2


<i>M</i>    <i>P</i>  <i>y</i>    <i>a</i>  <i>a</i> 


Vậy y = - 2x2


b. 2 2


( <i>A</i>; 4) ( ) 4 2. <i>A</i> <i>A</i> 2 <i>A</i> 2


<i>A x</i>   <i>P</i>     <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  


Vậy có hai điểm trên (P) có tung độ bằng -4 là: <i>A</i>( 2; 4), <i>A</i>'( 2; 4)



<b>Ví dụ 4. Cho parabol </b>

<sub> </sub>

2


<i>P : y</i><i>x .</i>


<i>a) Tìm trên (P) hai điểm M, N sao cho tam giác OMN đều. </i> Đs:

3 3<i>;</i>

 

<i>,</i>  3 3<i>;</i>



<i>b) Tìm trên (P) hai điểm P, Q sao cho tam giác OPQ cân tại O và có diện tích bằng 8. </i>


Đs:

2 4<i>;</i>

 

<i>,</i> 2 4<i>;</i>



<i><b>Giải: </b></i>


a) Gọi <i>M a b N</i>( ; ), (<i>a b</i>; )( )<i>P</i> (<i>a b </i>, 0). Khi đó tam giác OMN cân tại O


Phương trình đường thẳng OM: <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>bx</i>


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>a</i>  hệ số góc của OM là
<i>b</i>
<i>a</i>
Phương trình đường thẳng ON: <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>bx</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>




   


 hệ số góc của ON là


<i>b</i>


<i>a</i>




Để tam giác OMN đều thì góc giữa hai đường thẳng OM và ON bằng 0
60


2 2
0


2 2


2


2


tan 60 3 3


1
<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>





    




2 2
2<i>ab</i> 3 <i>a</i> <i>b</i>


  


2 2 4 2 2 4


4 2 2 4


4 3( 2 )


3 10 3 0 (1)


<i>a b</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i>


   


   


Vì <i>M N</i>, ( )<i>P</i> nên 2


<i>b</i><i>a</i> . Thay vào (1) ta có



2 3 4 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2


3 3


3 10 3 0 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


3 3


<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>




  







     <sub></sub>


   





 <sub></sub>


Vậy <i>M</i>

3;3 ,

 

<i>N </i> 3;3

hoặc 1 ;1 , 1 ;1


3 3


3 3


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub> <i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


   


b) <i>P m n Q</i>( ; ), (<i>m n</i>; )( )<i>P</i> 2
<i>n</i> <i>m</i>


  (1). Khi đó tam giác OPQ cân tại O


Gọi <i>H</i> <i>PQ</i><i>Oy</i><i>OH</i> <i>n</i>, PQ = 2m


Vì 8 1 . 8 .2 16 8


2


<i>OPQ</i>


<i>S</i>   <i>OH PQ</i> <i>n m</i> <i>mn</i> (2)


Thay (1) vào (2) ta có: 3



8 2


<i>m</i>  <i>m</i> <i>n</i>4


Vậy <i>P</i>(2; 4),<i>Q </i>( 2; 4)


<b>Bài tập: </b>


<b>Bài 1: Xác định hệ số a của hàm số </b> 2


ax


<i>y </i> để đồ thị (P) của hàm số đi qua điểm


a. <i>A  </i>

2; 16

b. <i>B </i>

4; 4



<i><b> ĐS: a) </b></i> 2


4


<i>y</i>  <i>x</i> b) 1 2


4


<i>y</i>  <i>x</i>


<b>Bài 2: Cho hàm số: </b>


a) Biết điểm A(-2; b) thuộc đị thị, hãy tính b. Điểm A’(2;b) có thuộc đồ thị hàm số khơng? Vì


sao?


b) Biết điểm C(c, 6) thuộc đồ thị, hãy tính c. Điểm D(c; -6) có thuộc đồ thị khơng ? Vì sao?


<i><b> ĐS: a) </b>A</i>( )<i>P</i> <i><b> b) </b>D</i>( )<i>P</i>


<b>Bài 3: Cho hai hàm số </b> 2


0, 2


<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i><i>x</i>


a) Vẽ đồ thị của những hàm trên trên cùng một mặt phẳng tọa độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 4: Cho hàm số </b> 3 2


4


<i>y</i> <i>x</i>


a) Vẽ đồ thị hàm số


b) Tìm trên đồ thị điểm A có hồnh độ bằng – 2 . Bằng đồ thị, tìm tung độ của A


c) Tìm trên đồ thị các điểm có tung độ bằng 4


<i><b> ĐS: b) </b>A</i>

<sub></sub>

3; 2

<sub></sub>

<i><b> c) </b></i> 4;4 3 , ' 4; 4 3


3 3



<i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i> <sub></sub>  <sub></sub>


   


   


<b>Bài 5: Cho parabol </b>

<sub> </sub>

2


2


<i>P : y</i> <i>x .</i>


<i>Vẽ parabol (P) và tìm trên (P) các điểm cách đều hai trục toạ độ. </i>


<i><b> Đs: </b></i> 1 1 1 1


2 2 2 2


<i>M</i><sub></sub> <i>;</i> <sub></sub><i>,N</i><sub></sub> <i>;</i> <sub></sub>


   


<b>Bài 6: Cho parabol </b>

 

2


<i>P : y</i> <i>ax .</i>


<i>a) Tìm a để (P) đi qua điểm M</i>

<sub></sub>

4 4<i>;</i>

<sub></sub>

<i>.</i>


b) Lấy điểm <i>A</i>

<sub></sub>

0 3<i>;</i>

<sub></sub>

và điểm <i>B</i> trên

<sub> </sub>

1 2



4


<i>P : y</i> <i>x . Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng AB. </i>


<i>c) Vẽ (P) và </i> 1 2


2


<i>d : y</i>  <i>x</i> <i> trên cùng một hệ trục toạ độ. </i>


<i>d) Gọi M và N là hai giao điểm của (P) và d; H, K lần lượt là hình chiếu của A và B trên trục Ox. </i>
<i>Xác định toạ độ của M, N và tính diện tích tứ giác MHKN. </i>


Đs: a. 1


4


</div>

<!--links-->

×