Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ năm 2019 - 2020 - Đề thi Công nghệ lớp 6 học kì 2 Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT ….. <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019  2020</b>


<b>TRƯỜNG THCS………</b> <b>Môn kiểm tra: CƠNG NGHỆ 6</b>


<i><b>Thời gian: 45 phút (Khơng</b></i>


<i>kể thời gian phát đề)</i> <b> (gồm 02 trang)</b>


<b>Họ tên học sinh:</b>
...
..


<b>Lớp: ...</b> <b>Điểm</b>


<i>Giáo viên coi thi khơng giải thích gì</i>
<i>thêm và thu lại đề sau khi kiểm tra.</i>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)</b>


<i><b>A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất (1điểm)</b></i>
<i><b>Câu 1. Mức nhiệt độ mà vi khuẩn sẽ sinh nở mau chóng là:</b></i>


A. Từ – 20 đến – 100<sub>C. C. Từ 50 đến 80</sub>0<sub>C</sub>
B. Từ 0 đến 370<sub>C D. Từ 100 đến 115</sub>0<sub>C</sub>


<i><b>Câu 2. </b></i><b>Không ăn bữa sáng là:</b>


A. Có hại cho sức khoẻ. C. Tiết kiệm thời gian
B. Thói quen tốt D. Góp phần giảm cân


<i><b>Câu 3. Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:</b></i>



A. Năng lượng và chất dinh dưỡng. B. Chất béo.


C. Chất khoáng . D. Chất đạm, đường bột.


<i><b>Câu 4. Vitamin D có tác dụng:</b></i>


A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt. B. Làm chắc răng, cứng xương.
C. Tăng sức đề kháng. D. Cung cấp năng lượng.


<i><b>B. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng (1điểm)</b></i>


<b>A</b> <b>A-B</b> <b>B</b>


1. Chất xơ của thực phẩm có tác dụng
2. Dưa muối là món ăn được chế biến
bằng phương pháp


3. Thực phẩm cung cấp chất khống là
4. Thực đơn là


1-...
2-...
3-...
4-...


a. khơng sử dụng nhiệt
b. Sinh tố C


c. ngăn ngừa táo bón



d. bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục
vụ trong bữa tiệc, cỗ, bữa ăn hàng ngày.


e. tôm, cua, muối iốt, rau, củ, quả.
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)</b>


<i><b>Câu 1(2đ): Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng</b></i>


thực phẩm?


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 2(2đ):</b></i>Em hãy điền dấu (x) vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai) và giải thích tại sao?
Câu hỏi


(1)


Đ
(2)


S
(3)


Tại sao?
(4)


1. Khi nấu tránh khuấy nhiều.


2. Nên dùng gạo xát thật trắng và
vo kĩ gạo khi nấu cơm.


3. Không nên chắt bỏ nước cơm.


4. Thức ăn hâm đi hâm lại nhiều
lần càng tốt.


<i><b>Câu 3 (3đ): Hoàn thành bảng sau:</b></i>


<i><b>Chất</b></i> <i><b>Nguồn cung cấp</b></i> <i><b>Thiếu</b></i> <i><b>Thừa</b></i>


<i><b>Chất đạm</b></i>


<i><b>Chất béo</b></i>


<i><b>Câu 4(1đ): </b></i>Trong lớp hiện nay có một số bạn bị béo phì, em sẽ khun các bạn làm thế nào
để giảm cân và khỏe mạnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>


<i><b>A. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đáp án đúng nhất (1điểm)</b></i>


Câu 1 2 3 4


Đáp án B A A B



Biểu điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ


<i><b>B. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng (1điểm)</b></i>
<i>Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm</i>


<b>A</b> <b>A-B</b> <b>B</b>


1. Chất xơ của thực phẩm có tác dụng
2. Dưa muối là món ăn được chế biến
bằng phương pháp


3. Thực phẩm cung cấp chất khoáng là
4. Thực đơn là


1-....c...
2-....a...
3-...e....
4-....d...


a. không sử dụng nhiệt
b. Sinh tố C


c. ngăn ngừa táo bón


d. bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định
phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, bữa ăn hàng ngày.
e. tôm, cua, muối iốt, rau, củ, quả.


<b>II. Tự luận</b>



<i><b>Câu 1: (2 điểm)</b></i>


+ Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. (0,5đ)
<i><b>+ Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm (1,5đ). Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ.</b></i>
 Rửa tay sạch trước khi ăn


 Vệ sinh nhà bếp
 Rửa kỹ thực phẩm
 Nấu chín thực phẩm
 Đậy thức ăn cẩn thận


 Bảo quản thực phẩm chu đáo.


<i><b>Câu 2(2đ):</b></i>Em hãy điền dấu (x) vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai) và giải thích tại sao?
Câu hỏi


(1)


Đ
(2)


S
(3)


Tại sao?
(4)


Biểu
điểm
1. Khi nấu tránh khuấy nhiều.



X


<i>Khi nấu khuấy nhiều thì dễ mất đi các</i>
<i>thành phần chất dinh dưỡng đặc biệt là</i>
<i>các vitamin dễ tan trong nước.</i>


<i>0,5đ</i>


2. Nên dùng gạo xát thật trắng và vo
kĩ gạo khi nấu cơm.


X


<i>Dùng gạo xát thật trắng và vo kĩ thì sẽ</i>
<i>bị mất đi thành phần dinh dưỡng nhất</i>
<i>là các vitamin nhóm B rất tốt cho tiêu</i>
<i>hóa.</i>


<i>0,5đ</i>


3. Khơng nên chắt bỏ nước cơm. X <i>Nên nấu cơm bằng nước nóng, khi cơm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>cơm vì sẽ làm mất đi các chất dinh</i>
<i>dưỡng đặc biệt là vitamim B1.</i>


4. Thức ăn hâm đi hâm lại nhiều lần
càng tốt.


x



<i>Thức ăn hâm đi hâm lại dễ bị mất chất</i>
<i>dinh dưỡng và có thể bị biến chất</i>
<i>khơng có lợi cho sức khỏe.</i>


<i>0,5đ</i>


<i><b>Câu 3 (3đ): Mỗi ô đúng được 0.5 điểm</b></i>


<i><b>Chất</b></i> <i><b>Nguồn cung cấp</b></i> <i><b>Thiếu</b></i> <i><b>Thừa</b></i>


<i><b>Chất đạm</b></i> - Đạm động vật: thịt, cá,
trứng, sữa


- Đạm thực vật:ngũ cốc...


- suy dinh dưỡng, cơ
thể chậm phát triển, cơ
bắp yếu, tay chân
khẳng khiu, bụng
phình to, tóc mọc lưa
thưa


- trí tuệ kém phát triển


- bệnh béo phì, bệnh
huyết áp, bệnh tim
mạch...


<i><b>Chất béo</b></i> - chất béo động vật: mỡ


động vật…


- chất béo thực vật: dầu, lạc,
bơ, vừng...


- cơ thể ốm yếu, mệt,


dễ đói - gây béo phì- nguy cơ mắc các
bệnh tim mạch cao


<i><b>Câu 4: (1 điểm) </b></i>Trong lớp hiện nay có một số bạn bị béo phì, em sẽ khuyên các bạn
+ Ăn đúng bữa, đúng giờ, đúng mức, đủ chất dinh dưỡng (0,5đ)


+ Hạn chế ăn chất béo và chất đường bột, tăng cường vận động, hoạt động thể thao (0,5đ)


</div>

<!--links-->

×