Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.67 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT</b>
<b>TRƯỜNG MN, TH&THCS NGẢI THẦU</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II </b>
<b> Môn: Công nghệ lớp 7</b>
<b>Năm học: 2016-2017</b>
<b>(Đề dư phòng)</b>
<b>Tên chủ đề</b>
<b>Mức độ nhận thức</b>
<b>Cộng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
CĐ 1: Đại
cương về kĩ
thuật chăn
nuôi
- Hiểu được thức
ăn được tiêu hóa
và hấp thụ như
thế nào
- Các phương
pháp chế biến
thức ăn vật nuôi
Dựa vào thành
phần dinh
dưỡng có trong
thức ăn phân
loại thức ăn
Thế nào là sự sinh
trưởng và phát dục
ở vật ni. Cho ví
dụ
Lấy ví dụ
thức ăn giàu
P và thức ăn
thơ xanh có ở
địa phương
Số câu 6 1 1 1 9
Số điểm 1.5 2 3 1 7,5
CĐ 2. Quy
Tiêu chuẩn
chuồng ni
hợp vệ sinh
Cách phịng bệnh
cho vật nuôi.
Số câu 2 1 3
Số điểm 0,5 2 2,5
Tổng số câu 6 2 1 2 1 ,2
Tổng số
điểm
1,5 0,5 2 5,0 1 10
100%
1,5 2,5 5,0 1,0
% 15% 25% 50% 10%
<b>PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b> Mơn: Công nghệ Lớp 7</b>
<b>Năm học: 2016-2017</b>
<i><b>(Thời gian làm bài: 45phút khơng kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>(Đề dự phịng)</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 2 điểm) </b>
<b>(Hãy khoanh tròn vào chư cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất.)</b>
<b>C©u 1: Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là:</b>
A. Gluxit và Lipit B. Vitamin và Gluxit
<b> C. Protein và nước</b> D. Nước và Vitamin
<b>C©u 2: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:</b>
A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ B. Ủ men, đường hóa
<b> C. Cắt ngắn, ủ men.</b> D. Đường hóa ,nghiền nhỏ
<b>C©u 3: Protein qua đường tiêu hóa của vật ni chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: </b>
A. Glyxein và axit béo B. Axit béo
<b> C. Đường đơn</b> D. Axit amin
<b>C©u 4: Thức ăn vật ni có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp: </b>
A. Phương pháp nghiền nhỏ B. Phương pháp xử lý nhiệt
<b> C. Phương pháp đường hóa</b> D. Phương pháp cắt ngắn
<b>C©u 5: Chuồng ni hợp vệ sinh phải có:</b>
A. Lượng khí amoniac,khí hyđrơ sunphua trong chuồng nhiều nhất
B. Nhiệt độ thích hợp
C. Nhiệt độ từ 10o<sub>- 20</sub>o<sub>C </sub>
D. Nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đơng
<b>C©u 6: Gluxit qua đường tiêu hóa của vật ni chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: </b>
A. Đường đơn B. Vitamin
<b> C. Glyxein</b> D. Glyxein và axit béo
<b>C©u 7: Lipit qua đường tiêu hóa của vật ni chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: </b>
A. Ion khoáng B. Axit béo và Axit amin
<b> C. Glyxein và axit béo</b> D. Geyxein và Axit amin
<b>C©u 8: Độ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng:</b>
A. 50-60% B. 80-90%
<b> C. 60-75%</b> D. 40-50%
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)</b>
<b>Câu 4. (3,0 điểm) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi. Cho ví dụ? </b>
<b>Câu 5. (2,0 điểm) Nêu cách phịng bệnh cho vật nuôi?</b>
<b>Câu 6. (3,0 điểm) Như thế nào là thức ăn giàu protein, và thức ăn thô xanh? </b>
<b>Cho ví dụ thức ăn giàu protein và thức ăn thơ xanh có ở địa phương?</b>
<b>PHỊNG GD&ĐT BÁT XÁT</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM</b>
<b>Môn: Công nghệ lớp 7</b>
<b> Năm học: 2016-2017 </b>
<b>(Đề dự phòng)</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM (2 điể</b>m)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A D B B A D C
<b>II. T</b>Ự LUẬN (8 điểm)
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
Câu 4 (3 điểm) Thế
nào là sự sinh trưởng
và phát dục ở vật
ni. Cho ví dụ?
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích
thước các bộ phận của cơ thể.
VD đúng
- Sự phát dục là sự thay đổi về chất các bộ phận trong
cơ thể
VD đúng
1
0.5
1
0.5
Câu 5 (2 điểm) Nêu
cách phịng bệnh
cho vật ni?
- Tiêm phịng vắc xin
- Chăm sóc ni dưỡng chu đáo, đủ dinh dưỡng
- Vệ sinh sạch sẽ môi trường, thức ăn nước uống
- Vật ni ốm khơng mổ thịt, khơng bán, đề phịng lây
bệnh
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 6 (3 điểm) Như
thế nào là thức
ăngiàu protein,giàu
gluxit? Cho ví dụ
thức ăn giàu protein
và thức ăn thơ xanh
có ỏ địa phương?
- Thức ăn giàu Protein là thức ắn có hàm lượng protein >
14 %
<i> VD đúng (đậu tương, khơ dầu lạc...)</i>
- Thức ăn có hàm luợng xơ >30% thuộc lọai thức ăn thơ
giàu
<i>- Ví dụ đúng (rơm lúa, cỏ…)</i>
1
0.5
1
0,5