Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.88 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN HÓA HỌC NÂNG CAO LỚP 9</b>
<b>NĂM HỌC 2019- 2020</b>
Thời gian làm bài: 45 phút
<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích</b></i>
<i><b>thương mại</b></i>
<i>Họ và tên: </i>
<i>Lớp 9:</i>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)</b>
<b>Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng</b>
<b>Câu 1. Để tạo muối KHCO3</b> duy nhất thì tỉ lệ CO2 sục vào dung dịch KOH là bao nhiêu?
A. 2 : 3 B. 1 : 2 C. 1 : 1 D. 1 : 3
<b>Câu 2. Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với</b>
kali nhưng không tác dụng với kẽm. Y là
A. KOH. B. CH3COOH. C. Ba(OH)2. D. C2H5OH.
<b>Câu 3. Dãy chất nào sau đây thuộc nhóm gluxit?</b>
A. C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6.
B. C6H6 , C6H12O6, C12H22O11.
C. (C6H10O5)n, C12H22O11, C6H12O6.
D. CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11.
<b>Câu 4. Khi đốt cháy một loại gluxit có cơng thức Cn</b>(H2O)m, người ta thu được khối
lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88. Vậy gluxit là
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. protein.
<b>Câu 5. Cho sơ đồ sau:</b>
CH2 = CH2 + H2O
úc tác
<i>x</i>
<sub> X</sub>
X + O2
<i>men giâm</i>
<sub> Y + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
X + Y H SO2<i><sub>t</sub>o</i> 4
CH3COO-C2H5 + H2O
X, Y là
A. C2H6, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COONa.
B. C2H5OH, CH3COOH D. CH3COOH, C2H6
<b>Câu 6. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 </b>từ MnO2 và HCl
Hóa chất lần lượt ở bình 1 và bình 2 là:
A. Dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc
B. Nước cất và dung dịch H2SO4 đặc
C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa
D. Dung dịch H2SO4 đặc và nước cất
<i><b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 1. (2 điểm) Viết các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ biến hóa sau (kèm</b></i>
theo điều kiện nếu có)
CH4 A1 A2 A3→ A4 A5 CH4
<i><b>Câu 2. (1,5 điểm) Hỗn hợp khí A gồm các khí: CH4</b></i>, SO2, C2H4 làm thế nào để nhận ra sự
có mặt các chất khí trong hỗn hợp
<i><b>Câu 3. (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 0,8 lít hỗn hợp gồm hidrocacbon X (chỉ chứa C,</b></i>
cịn lại 2,5 lít. Hỗn hợp khí cho qua Photpho nung nóng thì cịn lại 2 lít (các khí đo cùng
điều kiện). Xác định công thức phân tử của hidrocacbon X.
(Na = 23, O = 16, C = 16, H = 1)
<b> Đáp án đề kiểm tra học kì 2 mơn Hóa học nâng cao lớp 9</b>
<i><b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)</b></i>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
<b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>
<i><b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b></i>
<b>Câu 1:</b>
A1: C2H2
A2: CH3CHO
A3: C2H5OH
A4: CH3COOH
A5. CH3COONa
<b>Câu 2. </b>
Trích các mẫu trên rồi đánh số thứ tự
Dẫn lần lượt các khí trên qua bình đựng dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
Các mẫu thử cịn lại khơng hiện tượng gì là CH4, C2H4
- Tiếp tục cho 2 khí CO2 và SO2 vàobình đựng dung dịch nước Brom dư
SO2 + Br2 + H2<b>O → H</b>2SO4 + HBr
Mẫu thử cịn lại khơng có hiện tượng gì là CO2
- Cho 2 mẫu thử CH4, C2H4 vào nước Brom
Mẫu thử làm nhạt màu nước Brom là C2H4
Mẫu thử khơng hiện tượng gì là CH4
<b>Câu 3. </b>
Gọi cơng thức hidrocacbon X là: CxHy
H O<sub>2</sub>
V = 3,4 -1,8 = 1,6lít
Dẫn hỗn hợp khí cịn lại qua dung dịch kiềm dư thì CO2 bị hấp thụ
2
CO
V = 1,8-1,5 = 1,3lít
Khí cịn lại là O2 dư 0,5 lít => Thể tích O2 phản ứng = 2,5 - 0,5 = 2 lít
X + O2 → CO2 + H2O
Bảo toàn nguyên tố O:
2 2 2
O CO H O
2V = 2V V
=> Thể tích CO2 tạo ra = ( 2 x 2 - 1,6) : 2 = 1,2 lít
Thể tích CO2 trong hỗn hợp ban đầu = 1,3 - 1,2 = 0,1 lít
X
X
2
2
CO
x = =
V
2V
x = =
V
Vậy hidrocacbon M : C3H8