Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.09 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN HÓA HỌC LỚP 9</b>
<b>NĂM HỌC 2019- 2020</b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích</b></i>
<i><b>thương mại</b></i>
<i>Họ và tên: </i>
<i>Lớp 9:</i>
<i><b>(Biết H=1;C=12;O=16;Cl =35,5; Mg = 24; Fe = 56, Zn=65)</b></i>
<b>Câu 1. Có ba lọ khơng nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng</b>
cách nào sau đây?
A. Dùng quỳ tím và nước.
B. Khí cacbon đioxit và nước.
C. Kim loại natri và nước.
D. Phenolphtalein và nước.
<b>Câu 2. Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là (khơng xảy ra phản ứng hóa học với</b>
nhau)
A. CH3COOH và NaOH.
B. CH3COOH và H3PO4.
C. CH3COOH và Ca(OH)2.
D. CH3COOH và Na2CO3.
<b>Câu 3. Thành phần trong quả nho chín có chứa nhiều:</b>
A. Protein B. Glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo
<b>Câu 4. Hịa tan hồn tồn 13 gam Zn vào dung dịch CH</b>3COOH. Thể tích khí H2 thốt ra
( đktc) là
A. 0,56 lít. B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
<b>Câu 5. Trong các chất sau: Mg, Cu, MgO, KOH, Na</b>2SO4, Na2SO3. Dung dịch axit axetic
tác dụng được với chất nào:
A. MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3
B. Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3
C. Mg, MgO, KOH, Na2SO3
D. Mg, Cu, MgO, KOH
<b>Câu 6. Sử dụng thuốc thử nào sau đây để nhận biêt các chất khí sau: CH</b>4, C2H2, CO2
A. Dung dịch nước vơi trong, quỳ tím
B. Dung dich nước vơi trong, dung dịch brom
C. Dung dịch phenolphtalein, dung dịch nước vôi trong
D. Cả A, B, C
<b>Câu 7. Thể tích rượu etylic có trong 500 ml rượu 45o</b>
A. 225ml B. 22,5ml C. 445ml D. 9ml
<b>Câu 8. Phản ứng đặc trưng của liên kết đơn là gì:</b>
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng cộng
<b>Câu 9. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được </b>
A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo.
C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và muối của các axit béo.
Câu 10. Cho phản ứng sau: CH4 + Cl2 → ? + HCl. Sản phẩm còn lại của phản ứng là chất
nào?
A. CH3 B. CH4 C. CH3Cl D. CH4Cl
Câu 11. Cần bao nhiêu lít brom 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lít etilen (đktc).
A. 0,1 lít B. 0,01 lít C. 0,001 lít D. 0,05 lít
<b>Câu 12. Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử là C</b>2H6O biết A không tham gia phản
ứng với Na. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3-CH2OH. C. CH3-O-H-CH2.
B. CH3-O-CH2. D. CH3-O-CH3
<b>Câu 13. Hợp chất không tan trong nước là</b>
A. CH3-CH2-COOH. C. C6H12O6.
B. CH3-CH2-OH. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 14. Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 69 gam rượu etilic thu được 41.25 gam etyl
axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 60,5% B. 62% C. 62,5% D. 75%
<b>Câu 15. Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau: </b>
X + 3O2 → 2CO2 + 3H2O X là
A. C2H4O. C. C3H8O.
B. C2H6O. D. C3H6O.
Câu 16. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH4, C6H6, C2H5COOH. Số chất tác
dụng với NaOH là:
<b>Câu 17. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl</b>2 từ MnO2 và HCl
Hóa chất lần lượt ở bình 1 và bình 2 là:
A. Dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc
B. Nước cất và dung dịch H2SO4 đặc
C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa
D. Dung dịch H2SO4 đặc và nước cất
Câu 18. Thể tích NaOH 2M cần để trung hòa vừa đủ 600g dung dịch CH3COOH 5%
A. 250ml B. 300ml C. 350ml D. 400ml
<b>Câu 19. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom</b>
A. CH3-CH3 B. CH3-CH2=CH2 CH3COOC2H5 CH3-O-CH3
<b>Câu 20. Dãy chất nào sau đây thuộc nhóm gluxit?</b>
A. C2H5OH , CH3COOH , C6H12O6.
B. C6H6 , C6H12O6 , C12H22O11.
C. (C6H10O5)n , C12H22O11 , C6H12O6.
D. CH3COOH , C2H5OH , C12H22O11.
X <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH </sub> <sub> Y </sub> <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COONa </sub> <sub> Z </sub> <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>2</sub>
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. C6H12O6, CH3COOH, CH4 .
B. C6H6, CH3COOH, CH4.
C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4.
D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.
<b>Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thu được 19,8 gam</b>
khí CO2 và 10,8 gam H2O.
A. C2H5OH B. CH3COOH. C. C3H8O. D. CH4O.
<b>Câu 23. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là</b>
A. tơ tằm, bơng vải.
B. tơ tằm, sợi đay.
C. bông vải, sợi đay.
D. tơ tằm, tơ nilon-6,6.
<b>Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo cần vừa đủ 2,4 kg NaOH, sản</b>
phẩm thu được gồm 1,84 kg glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng hỗn
hợp các muối là
A. 17,72 kg. B. 19,44 kg. C. 11,92 kg. D. 12,77 kg.
<b>Câu 25. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO</b>2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích là
<i>V</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>=<i>V<sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i> <sub> = 3:2. Tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ đối với hidro là 36. Các thể tích khí</sub>
đó ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Hãy xác định công thức phân tử hợp chất hữu
cơ?
<b>Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b>
<b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>
<b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b>