Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Tải Bộ đề tham khảo “Tìm hiểu về cải cách thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến Bắc Giang 2020" - HoaTieu.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.36 KB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang chủ:https://hoatieu. vn/| Hotline: 024 2242 6188


<b>BỘ CÂU HỎI</b>



<b>CUỘC THI “TÌM HIỂU VỀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ</b>
<b>DỊCH VỤ CƠNG TRỰC TUYẾN” TỈNH BẮC GIANG NĂM 2020</b>
<i>(Ban hành kèm theo Quyết định số</i> <i>/QĐ-BTC ngày</i> <i>tháng 8 năm 2020</i>


<i>của Ban Tổ chức cuộc thi)</i>


<b>Phần I</b>


<b>CÂU HỎI TÌM HIỂU CÁC VĂN BẢN CHỈ ĐẠO</b>
<b>VỀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ CÁC CHỈ SỐ</b>


<b>Câu 1. Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn</b>
<b>2011 - 2020 của Chính phủ được ban hành tại Nghị quyết nào?</b>


A. Nghị quyết 30a/NQ-CP, ngày 27/12/2008 của Chính phủ
B. Nghị quyết 30c/NQ-CP, ngày 08/11/2011 của Chính phủ
C. Nghị quyết 57/NQ-CP, ngày 15/12/2010 của Chính phủ


<b>Câu 2. N i ung nào ưới đây à</b> <b>t trong các</b> <b>c ti u của Chương</b>
<b>trình cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 th o Nghị quyết</b>


<b>0c꒨N-CP ngày 0䇇꒨11꒨2011 của Chính phủ ?</b>


A. c c u, t ch c y của c c c quan t ng n n hành chính


nhà n c.



B. Xây dựng đ ngũ c n , công ch c, v ên ch c có đủ phẩ ch t, năng lực
và t ình đ , đ p ng yêu cầu phục vụ nhân dân và sự ph t t ển của đ t n c.


C. uyển chတn đ ng ng 험 đ p ng yêu cầu nh vụ và vị t í v c là .


<b>Câu . Th o Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước</b>
<b>giai đoạn 2011 – 2020, đến nă 2020, các văn bản, tài iệu chính thức trao</b>
<b>đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước được thực hiện ưới ạng điện</b>
<b>tử phải đạt tỷ ệ à bao nhi u ?</b>


A. 80%
B. 90%
C. 100%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. ên 80%
B. ên 70%
C. ên 60%


<b>Câu 5. Cơ quan thường trực tổ chức triển khai thực hiện Chương</b>
<b>trình Tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020 tr n địa</b>
<b>bàn tỉnh Bắc Giang ?</b>


A.Văn phòng UBND tỉnh
B. Sở N vụ


C. Sở ph p


<b>Câu 6. PAR INDEX à t n tiếng Anh của chỉ</b> <b>nào au đây ?</b>


A. Chỉ số năng lực cạnh t anh c p tỉnh.



B. Chỉ số h u quả quản t ị và hành chính cơng c p tỉnh.
C. Chỉ số cả c ch hành chính.


<b>Câu 7. PCI à t n viết tắt tiếng Anh của chỉ</b> <b>nào au đây ?</b>
A. Chỉ số năng lực cạnh t anh c p tỉnh.


B. Chỉ số h u quả quản t ị và hành chính cơng c p tỉnh.
C. Chỉ số cả c ch hành chính.


<b>Câu 䇇. PAPI à t n viết tắt tiếng Anh của chỉ</b> <b>nào ao đây ?</b>


A. Chỉ số năng lực cạnh t anh c p tỉnh.


B. Chỉ số h u quả quản t ị và hành chính cơng c p tỉnh.
C. Chỉ số cả c ch hành chính c p tỉnh.


<b>Câu 9. SIPAS à t n viết tắt tiếng Anh của chỉ</b> <b>nào au đây ?</b>


A. Chỉ số năng lực cạnh t anh c p tỉnh.


B. Chỉ số h u quả quản t ị và hành chính cơng c p tỉnh.
C. Chỉ số hà lòng v sự phục vụ hành chính.


<b>Câu 10. Trong bảng xếp hạng chỉ</b> <b>năng ực cạnh tranh cấp tỉnh</b>
<b>(PCI) nă 201䇇, tỉnh Bắc Giang xếp thứ hạng nào au đây ?</b>


A. 36
B. 40
C. 23



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 30
B. 40
C. 23


<b>Câu 12. Trong bảng xếp hạng chỉ</b> <b>cải cách hành chính (Par In x)</b>
<b>nă 2019, tỉnh Bắc Giang xếp thứ hạng nào au đây ?</b>


A. 25
B. 15
C. 9


<b>Câu 1 . Trong bảng xếp hạng chỉ</b> <b>cải cách hành chính (Par In x)</b>
<b>nă 201䇇, tỉnh Bắc Giang xếp thứ hạng nào au đây?</b>


A. 25
B. 20
C. 9


<b>Câu 14. Trong bảng xếp hạng chỉ</b> <b>cải cách hành chính (Par In x)</b>
<b>nă 2017, tỉnh Bắc Giang xếp thứ hạng nào au đây?</b>


A. 20
B. 13
C. 9


<b>Câu 15. Trong bảng xếp hạng hài ịng về ự ph c v hành chính</b>
<b>(SIPAS) nă 201䇇, tỉnh Bắc Giang xếp thứ hạng nào au đây?</b>


A. 31


B. 21
C. 9


<b>Câu 16. Trong bảng xếp hạng hài òng về ự ph c v hành chính</b>
<b>(SIPAS) nă 2019, tỉnh Bắc Giang xếp thứ hạng nào au đây?</b>


A. 30
B. 21
C. 9


<b>Câu 17. Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo các b , ngành, địa phương nâng</b>
<b>cao chất ượng giải quyết thủ t c hành chính thơng qua Chỉ thị nào au đây ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1䇇. Việc công b thủ t c hành chính thu c thẩ quyền giải quyết</b>
<b>của các cấp chính quyền tr n địa bàn tỉnh nhằ</b> <b>c đích gì ?</b>


A. ể đả ả thực h n đầy đủ, chính x c, đồng , thống nh t, nh


ạch và kịp th험 c c quy định thủ tục hành chính.


B. ạ đ u k n ch c quan nhà n c có thẩ quy n và nhân dân k ể


t a, g s t v c g ả quyết thủ tục hành chính.


C. Cả 2 ph ng n t ên.


<b>Câu 19. Thẩ quyền công b</b> <b>anh</b> <b>c thủ t c hành chính thu c</b>
<b>thẩ quyền giải quyết của các cấp chính quyền tr n địa bàn tỉnh ?</b>


A. Chủ tịch UBND tỉnh.



B. hủ t ởng c c c quan chuyên ôn thu c UBND tỉnh.
C. Chủ tịch UBND c p huy n, c p xã.


<b>Câu 20. Thủ t c hành chính đã được người có thẩ quyền công b bắt</b>
<b>bu c phải được công khai đầy đủ, chính xác, kịp thời th o các hình thức</b>
<b>nào au đây?</b>


A. Công kha t ên C sở dữ l u quốc g a v thủ tục hành chính; đăng tả


t ên C ng thông t n đ n tử của Chính phủ, C ng thơng t n đ n tử của , c


quan ngang , Ủy an nhân dân tỉnh, thành phố t ực thu c t ung ng t ên c


sở kết nố , tích hợp v C sở dữ l u quốc g a v thủ tục hành chính.


B. Cơng kha tạ t ụ sở c quan, đ n vị t ực t ếp t ếp nhận, g ả quyết thủ
tục hành chính thơng qua v c n ê yết h ặc sử dụng c c hình th c đ n tử phù
hợp v đ u k n c sở vật ch t, kỹ thuật t ên c sở quyết định cơng ố thủ tục
hành chính h ặc kết xu t, kết nố , tích hợp dữ l u thủ tục hành chính t ên C sở
dữ l u quốc g a v thủ tục hành chính.


C. Cả ha ph ng n t ên.


<b>Câu 21. Th o Chỉ thị</b> <b>01꒨CT-UBND ngày 0䇇꒨01꒨2020 của Chủ tịch</b>
<b>UBND tỉnh, y u cầu đ i với cán b , công chức, vi n chức, người ao đ ng</b>
<b>như thế nào ?</b>


A. Nâng ca đạ đ c, kỷ luật, kỷ c ng, ý th c t ch nh , t nh thần



phục vụ nhân dân; thực h n nguyên tắc, văn hóa ng xử n công sở.


B. ng thực th nh vụ, công vụ phả tuân thủ nguyên tắc c p d


phục tùng c p t ên, kỷ c ng và t ật tự hành chính, đ ng thẩ quy n; thực h n


đ ng và đầy đủ ch c t ch, nh vụ đ ợc g a , không để qu hạn, ỏ sót nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ch c năng, nh vụ gây nhũng nh ễu, ph n hà, t ục lợ kh xử lý, g ả quyết
công v c l ên quan đến ng 험 dân, d anh ngh p.


C. Cả ha ph ng n A và B.


<b>Câu 22. Th o Chỉ thị</b> <b>01꒨CT-UBND ngày 0䇇꒨01꒨2020 của Chủ tịch</b>
<b>UBND tỉnh, cơ quan nào được thành ập Tổ kiể tra thực hiện kỷ uật, kỷ</b>
<b>cương hành chính đ i với cán b , công chức, vi n chức, người ao đ ng?</b>


A. Sở N vụ
B. hanh t a tỉnh


C. à Ph t thanh và uy n hình tỉnh


<b>Câu 2 . Th o Chỉ thị</b> <b>0 ꒨CT-UBND ngày 06꒨02꒨2020 của Chủ tịch</b>
<b>UBND tỉnh, y u cầu cải cách thực chất các quy định về điều kiện kinh</b>
<b>oanh đ i với Thủ trưởng các ở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện, thành</b>
<b>ph trong cải thiện ôi trường kinh oanh?</b>


A. Không tự đặt thê đ u k n k nh d anh d တ hình th c.


B. Xử lý ngh ê những c n , công ch c không thực h n đầy đủ, đ ng



c c quy định v đ u k n k nh d anh.


C. Cả ha ph ng n A và B


<b>Câu 24. Th o Chỉ thị</b> <b>0 ꒨CT-UBND ngày 06꒨02꒨2020 của Chủ tịch</b>
<b>UBND tỉnh, đến nă 2020 tỷ ệ giao ịch n p thuế được thực hiện qua ngân</b>
<b>hàng à bao nhi u ?</b>


A. 60%
B. 70%
C. 80%


<b>Câu 25. Th o Chỉ thị</b> <b>0 ꒨CT-UBND ngày 06꒨02꒨2020 của Chủ tịch</b>
<b>UBND tỉnh, tỷ ệ hồ ơ giải quyết trực tuyến trong nă 2020 à bao nhi u ?</b>


A. 10%
B. 20%
C. 30%


<b>Câu 26. Th o Chỉ thị</b> <b>0 ꒨CT-UBND ngày 06꒨02꒨2020 của Chủ tịch</b>
<b>UBND tỉnh, tỷ ệ tích hợp các ịch v cơng trực tuyến ức đ , 4 của tỉnh</b>
<b>với Cổng ịch v công qu c gia à bao nhi u ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phần II</b>


<b>CÂU HỎI VỀ CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG</b>
<b>TRONG GIẢI UYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH</b>


<b>Câu 27. Th o Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của Chính</b>


<b>phủ, khái niệ cơ chế</b> <b>t cửa trong giải quyết thủ t c hành chính được</b>
<b>hiểu như thế nào ?</b>


A. Là ph ng th c t ếp nhận hồ s , g ả quyết và t ả kết quả g ả quyết thủ


tục hành chính, the dõ , g s t, đ nh g v c g ả quyết thủ tục hành chính


ch t ch c, c nhân của t c quan có thẩ quy n thơng qua B phận M t


cửa quy định tạ Kh ản 3 u 3 Nghị định số 61/2018/N -CP.


B. Là ph ng th c phố hợp g ữa c c c quan có thẩ quy n t ng t ếp


nhận hồ s , g ả quyết và t ả kết quả g ả quyết t thủ tục hành chính h ặc t


nhó thủ tục hành chính có l ên quan v nhau.


C. Là tên gတ chung của B phận ếp nhận và t ả kết quả g ả quyết thủ
tục hành chính h ặc ung tâ Phục vụ hành chính cơng c p tỉnh.


<b>Câu 2䇇. Th o Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của Chính</b>
<b>phủ, khái niệ cơ chế</b> <b>t cửa i n thơng trong giải quyết thủ t c hành</b>
<b>chính được hiểu như thế nào?</b>


A. Là ph ng th c t ếp nhận hồ s , g ả quyết và t ả kết quả g ả quyết thủ


tục hành chính, the dõ , g s t, đ nh g v c g ả quyết thủ tục hành chính ch


t ch c, c nhân của t c quan có thẩ quy n thông qua B phận M t cửa.



B. Là ph ng th c phố hợp g ữa c c c quan có thẩ quy n t ng t ếp


nhận hồ s , g ả quyết và t ả kết quả g ả quyết t thủ tục hành chính h ặc t


nhó thủ tục hành chính có l ên quan v nhau, the dõ , g s t, đ nh g v c


g ả quyết thủ tục hành chính ch t ch c, c nhân thông qua B phận M t cửa


quy định tạ Kh ản 3 u 3 Nghị định số 61/2018/N -CP.


C. Là c ng tích hợp thơng t n v dịch vụ cơng t ực tuyến, tình hình g ả
quyết, kết quả g ả quyết thủ tục hành chính t ên c sở kết nố , t uy xu t dữ l u


từ c c H thống thông t n t cửa đ n tử.


<b>Câu 29. B phận</b> <b>t cửa th o Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày</b>
<b>2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ được định nghĩa như thế nào?</b>


A. Là ph ng th c t ếp nhận hồ s , g ả quyết và t ả kết quả g ả quyết thủ


tục hành chính, the dõ , g s t, đ nh g v c g ả quyết thủ tục hành chính


ch t ch c, c nhân của t c quan có thẩ quy n thơng qua B phận M t


cửa.


B. Là ph ng th c phố hợp g ữa c c c quan có thẩ quy n t ng t ếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhó thủ tục hành chính có l ên quan v nhau, the dõ , g s t, đ nh g v c
g ả quyết thủ tục hành chính ch t ch c, c nhân thơng qua B phận M t cửa.



<i>C. Là tên gတ chung của B phận ếp nhận và ả kết quả g ả quyết thủ</i>
tục hành chính h ặc ung tâ Phục vụ hành chính cơng c p tỉnh, thực h n


nh vụ, quy n hạn h ng dẫn, t ếp nhận, g ả quyết h ặc chuyển hồ s g ả


quyết, t ả kết quả g ả quyết thủ tục hành chính, the dõ , g s t, đ nh g v c


g ả quyết thủ tục hành chính ch t ch c, c nhân.


<b>Câu 0. Th o Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của Chính</b>
<b>phủ, khái niệ Cổng ịch v cơng cấp b , cấp tỉnh được hiểu như thế nào ?</b>


A. Là c ng tích hợp thơng t n v dịch vụ cơng t ực tuyến, v tình hình g ả
quyết, kết quả g ả quyết thủ tục hành chính t ên c sở tích hợp và ch a sẻ dữ


l u v H thống thông t n t cửa đ n tử c p , c p tỉnh.


B. Là h thống thơng t n n có ch c năng hỗ t ợ v c t ếp nhận, g ả


quyết, the dõ tình hình t ếp nhận, g ả quyết, kết quả g ả quyết thủ tục hành
chính của c c c quan, đ n vị


C. Cả ha ph ng n t ên.


<b>Câu 1. Nguy n tắc thực hiện cơ chế</b> <b>t cửa,</b> <b>t cửa i n thông quy</b>
<b>định tại Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ?</b>


A. L y sự hà lòng của t ch c, c nhân là th c đ ch t l ợng và h u
quả phục vụ của c n , công ch c, v ên ch c và c quan có thẩ quy n.



B. V c g ả quyết thủ tục hành chính ch t ch c, c nhân the c chế
t cửa, t cửa l ên thông đ ợc quản lý tập t ung, thống nh t.


C. Cả 02 nguyên tắc t ên.


<b>Câu 2. Những hành vi không được à của cán b , công chức, vi n</b>
<b>chức trong giải quyết thủ t c hành chính ?</b>


A. Cửa quy n, s ch nh ễu, gây ph n hà, khó khăn ch t ch c, c nhân
thực h n thủ tục hành chính; cản t ở t ch c, c nhân lựa chတn hình th c n p hồ
s , nhận, t ả kết quả g ả quyết thủ tục hành chính the quy định của ph p luật.


B. ừ chố thực h n, ké dà th험 g an g ả quyết thủ tục hành chính h ặc


tự ý yêu cầu sung hồ s , g y t험 ng à quy định của ph p luật;.


C. Cả 02 hành v t ên.


<b>Câu . Th o quy định tại Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇</b>
<b>của Chính phủ, những hành vi khơng được à của cán b , công chức, vi n</b>
<b>chức trong giải quyết thủ t c hành chính?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ké dà th험 g an g ả quyết thủ tục hành chính h ặc tự ý yêu cầu sung hồ s ,
g y t험 ng à quy định của ph p luật.


B. ực t ếp g a dịch, yêu cầu t ch c, c nhân sung, h àn th n hồ s


không thông qua B phận M t cửa, t ừ t 험ng hợp ph p luật có quy định kh c;



đùn đẩy t ch nh , th ếu hợp t c, th ếu công ằng, không kh ch quan, không


đ ng ph p luật t ng qu t ình g ả quyết thủ tục hành chính; ng xử, g a t ếp
khơng phù hợp v quy chế văn hóa cơng sở.


C. Cả 02 hành v t ên.


<b>Câu 4. Th o quy định tại Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇</b>
<b>của Chính phủ, tổ chức, cá nhân có y u cầu giải quyết thủ t c hành chính</b>
<b>khơng được thực hiện hành vi au đây?</b>


A. G an lận, ạ nhận, ch ế đ ạt, sử dụng t phép hồ s , tà l u, kết


quả g ả quyết thủ tục hành chính; Cản t ở v c g ả quyết thủ tục hành chính ch
t ch c, c nhân; dùng c c thủ đ ạn kh c để lừa dố , hố l c n , công ch c,
v ên ch c t ng qu t ình g ả quyết thủ tục hành chính.


B. Vu khống, phản nh, k ến nghị, kh ếu nạ , tố c , ạ danh ng 험 kh c


để tố c sa sự thật, khơng có căn c , khơng có ch ng c ch ng nh hành v


v phạ ph p luật của c n , công ch c, v ên ch c, c quan có thẩ quy n


t ng h ng dẫn, t ếp nhận, g ả quyết và t ả kết quả g ả quyết thủ tục hành
chính.


C. Cả ha hành v t ên.


<b>Câu 5. Th o quy định tại Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇</b>
<b>của Chính phủ, quyền của tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ t c hành</b>


<b>chính ?</b>


A. ợc h ng dẫn lập hồ s , t ếp nhận hồ s , nhận G y t ếp nhận hồ s


và hẹn t ả kết quả; ừ chố thực h n những yêu cầu không đ ợc quy định t ng
văn ản quy phạ ph p luật quy định thủ tục hành chính.


B. Phản nh, k ến nghị v c c c quan có thẩ quy n v sự khơng cần
th ết, tính khơng hợp lý và không hợp ph p của thủ tục hành chính; phản nh,
k ến nghị, kh ếu nạ , tố c c n , công ch c, v ên ch c kh có căn c , ch ng
c ch ng nh v c h ng dẫn, t ếp nhận, g ả quyết, t ả kết quả g ả quyết thủ
tục hành chính khơng đ ng quy định của ph p luật và hành v v phạ ph p luật
kh c có l ên quan.


C. Cả ha ph ng n t ên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Chịu t ch nh v tính hợp ph p, chính x c của c c g y t험 có t ng
hồ s và cung c p đầy đủ thơng t n có l ên quan.


B. Kh nhận kết quả g ả quyết thủ tục hành chính tạ B phận M t cửa


phả ang the G y t ếp nhận hồ s và hẹn t ả kết quả, t 험ng hợp đ ợc ủy


quy n nhận thay thì ang thê g y ủy quy n của ng 험 đã ủy quy n đ nhận
thay kết quả; hực h n đầy đủ c c quy định v g ả quyết thủ tục hành chính và
c c quy định của B phận M t cửa; n p đầy đủ c c Kh ản phí, l phí (nếu có)
the quy định.


C. Cả ha ph ng n t ên



<b>Câu 7. Phạ vi tiếp nhận thủ t c hành chính tại Trung tâ ph c v hành</b>
<b>chính cơng th o quy định tại Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇</b>
<b>của Chính phủ gồ n i ung nào au đây?</b>


A. Hồ s thủ tục hành chính thu c thẩ quy n g ả quyết h ặc l ên thông
g ả quyết của c c đ n vị t ực thu c , c quan ngang .


B. Hồ s thủ tục hành chính thu c thẩ quy n g ả quyết h ặc l ên thông
g ả quyết của UBND c p tỉnh, c c c quan chuyên ôn thu c UBND c p tỉnh,
những thủ tục hành chính thu c thẩ quy n g ả quyết h ặc l ên thông g ả
quyết của c c c quan đ ợc t ch c the h thống ngành dတc tạ địa ph ng
the chỉ đạ của hủ t ng Chính phủ, những thủ tục hành chính thu c thẩ
quy n g ả quyết của c c , ngành, của UBND c p huy n đ ợc g a t ếp nhận


tạ ung tâ Phục vụ hành chính cơng.


C. Hồ s thủ tục hành chính thu c thẩ quy n g ả quyết h ặc l ên thông
g ả quyết của c quan, đ n vị ình.


<b>Câu 䇇. Phạ vi tiếp nhận thủ t c hành chính tại B phận Tiếp nhận</b>
<b>và trả kết quả cấp huyện th o Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP gồ n i ung</b>
<b>nào au đây?</b>


A. Hồ s t t cả c c thủ tục hành chính thu c thẩ quy n g ả quyết h ặc
l ên thông g ả quyết của c quan ình, thủ tục hành chính thu c thẩ quy n


g ả quyết của c c , ngành, của Ủy an nhân dân c p huy n đ ợc g a t ếp


nhận tạ c quan chuyên ôn c p tỉnh.



B. Hồ s t t cả c c thủ tục hành chính thu c thẩ quy n g ả quyết h ặc
l ên thông g ả quyết của Ủy an nhân dân c p tỉnh.


<i>C. Hồ s t t cả thủ tục hành chính thu c thẩ quy n g ả quyết h ặc l ên</i>


thông g ả quyết của Ủy an nhân dân c p huy n, t số thủ tục hành chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ơn thu c Ủy an nhân dân c p tỉnh, Ủy an nhân dân c p xã đ ợc g a t ếp
nhận tạ c p huy n.


<b>Câu 9. Phạ vi tiếp nhận thủ t c hành chính tại B phận Tiếp nhận</b>
<b>và trả kết quả cấp xã th o Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP?</b>


A. Hồ s thủ tục hành chính thu c thẩ quy n g ả quyết của c p xã và
những thủ tục hành chính thu c thẩ quy n g ả quyết của c p huy n đ ợc g a
t ếp nhận hồ s tạ c p xã.


B. Hồ s t t cả c c thủ tục ph t s nh t ên địa àn c p xã.
C. Cả ha ph ng n t ên.


<b>Câu 40. B phận M t cửa th o quy định tại Nghị định</b> <b></b>
<b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ có nhiệ v nào au đây?</b>


A. H ng dẫn t ch c, c nhân thực h n phản nh, k ến nghị v quy định
hành chính.


B. H ng dẫn thực h n thủ tục hành chính; t ếp nhận hồ s thủ tục hành
chính; g ả quyết h ặc chuyển hồ s g ả quyết thủ tục hành chính; t ả kết quả


g ả quyết thủ tục hành chính; the dõ , g s t, đ nh g v c g ả quyết và t ả



kết quả g ả quyết thủ tục hành chính ch t ch c, c nhân; thu phí, l phí (nếu
có) the quy định.


C. nghị c c c quan chuyên ôn thu c UBND tỉnh à s t t ình Chủ


tịch UBND tỉnh công ố danh ục thu c phạ v quản lý của UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh.


<b>Câu 41. B phận M t cửa th o Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày</b>
<b>2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ có quyền hạn nào au đây?</b>


A. ừ chố t ếp nhận c c hồ s ch a đ ng quy định.


B. nghị c c c quan có thẩ quy n và c quan, đ n vị có l ên quan


cung c p thơng t n, tà l u phục vụ ch công t c t ếp nhận, g ả quyết thủ tục
hành chính.


<i>C. Cả ha ph ng n t ên.</i>


<b>Câu 42. Người đứng đầu B phận M t cửa th o Nghị định</b>
<b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ trong quản ý cán b , cơng</b>
<b>chức, vi n chức được cử đến à việc B phận</b> <b>t cửa có trách nhiệ như</b>
<b>thế nào?</b>


A. G a nh vụ ch c n , công ch c, v ên ch c th 험ng xuyên k ể


t a, cập nhật t ến đ xử lý từng hồ s t ên phần quản lý để g ả quyết thủ



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>B. Quản lý th험 g an là v c, t ến đ xử lý công v c đ ợc g a , th đ ,</i>
t c ph ng, c xử của c n , công ch c, v ên ch c đ ợc cử đến là v c tạ B


phận M t cửa và hàng th ng thông ch c quan cử c n , công ch c, v ên


ch c ết; từ chố t ếp nhận h ặc chủ đ ng đ xu t v c quan cử ng 험 thay
c n , công ch c, v ên ch c v phạ kỷ luật la đ ng, có th đ , t c ph ng, c
xử không đ ng quy chế văn hóa cơng sở, năng lực chun ơn khơng đ p ng


đ ợc nh vụ h ặc có hành v v phạ ph p luật kh c.


C. hông , cập nhật kịp th험 những thay đ của c c thủ tục hành chính


đ ợc cơng kha ằng văn ản h ặc ằng đ n tử tạ B phận M t cửa.


<b>Câu 4 . Người đứng đầu B phận M t cửa th o Nghị định</b>
<b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ có trách nhiệ như thế nào</b>
<b>trong việc công khai thông tin tại tr ở và tr n trang tin điện tử của B</b>
<b>phận M t cửa?</b>


A. Công kha tạ t ụ sở và t ên t ang t n đ n tử của B phận M t cửa hတ,
tên, ch c danh, số đ n th ạ của ng 험 đ ng đầu, c p phó của ng 험 đ ng đầu
B phận M t cửa; hတ, tên, ch c danh, lĩnh vực công t c, số đ n th ạ của c n ,
công ch c, v ên ch c đ ợc cử đến là v c tạ B phận M t cửa.


B. Cung c p đầy đủ thông t n l ên quan đến lĩnh vực công t c, ả đả đủ
c c quy n lợ của c n , công ch c, v ên ch c là v c tạ B phận M t cửa.


C. Công kha t ên t ang t n đ n tử của B phận M t cửa hတ, tên, ch c



danh, số đ n th ạ của g đốc c c sở, ngành.


<b>Câu 44. Công chức, vi n chức à việc tại B phận M t cửa th o Nghị</b>
<b>định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ phải có ti u chuẩn</b>
<b>nào au đây?</b>


A. ủ t êu chuẩn chung v phẩ ch t the quy định của ph p luật v công
ch c, v ên ch c, lực l ợng vũ t ang; có phẩ ch t, đạ đ c tốt, t nh thần t ch


nh ca t ng th hành nh vụ đ ợc g a ; có t c ph ng, th đ g a t ếp, c


xử lịch sự, hòa nhã, cở ở, thân th n, chuẩn ực, đ ng quy chế văn hóa cơng
sở.


B. C n , công ch c, v ên ch c là v c tạ B phận M t cửa c p


( a gồ t ng cục và t ng đ ng, cục), c p tỉnh, c p huy n đã đ ợc nh


và ngạch chuyên v ên h ặc t ng đ ng t ở lên; có thâ n ên cơng t c tố
th ểu 03 nă t ng ngành, lĩnh vực đ ợc phân công và đ ợc đ nh g là h àn


thành tốt nh vụ;


C. Cả 02 t êu chuẩn t ên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chính phủ y u cầu ti u chuẩn về thâ ni n công tác trong ngành, ĩnh vực</b>
<b>được phân công bao nhi u nă ?</b>


A. ố th ểu 03 nă
B. ố th ểu 02 nă


C. ố th ểu 04 nă


<b>Câu 46. Công chức, vi n chức à việc tại B phận M t cửa th o Nghị</b>
<b>định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ có trách nhiệ nào</b>


<b>au đây?</b>


A. H ng dẫn t ch c, c nhân thực h n thủ tục hành chính đầy đủ, õ


àng, chính x c; t 험ng hợp phả yêu cầu sửa đ , sung hồ s chỉ đ ợc yêu


cầu sửa đ , sung t lần.


B. Yêu cầu t ch c, c nhân thực h n thủ tục hành chính ch p hành
ngh ê t c n quy, quy chế của B phận M t cửa.


C. Cả 2 t ch nh t ên.


<b>Câu 47. Công chức, vi n chức à việc tại B phận M t cửa th o</b>
<b>Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ được hưởng</b>
<b>các quyền ợi nào au đây?</b>


A. ợc tập hu n v chuyên ôn ngh p vụ, công ngh thông t n và văn


hóa ng xử, g a t ếp v t ch c, c nhân; đ ợc tha g a c c khóa hတc lý luận
chính t ị, quản lý nhà n c, ng ạ ngữ, t n hတc và c c lĩnh vực kh c ở t ng
n c, n c ng à the quy định của ph p luật.


B. ợc nghỉ ù (nếu là v c thê g 험, là và ngày lễ, tết, th Bảy,



Chủ nhật); nhận l ng, phụ c p, ồ d ỡng và chế đ , chính s ch kh c (nếu có)
tạ c quan đã cử đến B phận M t cửa.


C. Cả 02 quy n lợ t ên.


<b>Câu 4䇇. Cán b , công chức, vi n chức được cử đến B phận M t cửa</b>
<b>cấp tỉnh, cấp huyện th o Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của</b>
<b>Chính phủ có thời hạn à việc ?</b>


A. 06 th ng
B. 24 th ng


C. Khơng ít h n 06 th ng và không nh u h n 24 th ng ỗ đợt; t ừ


t 험ng hợp quy định tạ Kh ản 8 u 12 Nghị định số 61/2018/N -CP.


<b>Câu 49. Th o quy định tại Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày</b>
<b>2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ, cơ quan có thẩ quyền cử cán b , công chức,</b>
<b>vi n chức đến à việc tại B phận M t cửa có trách nhiệ nào au đây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>B. Chủ đ ng thông</i> ằng văn ản đến B phận M t cửa v lý d chậ
g ả quyết hồ s thủ tục hành chính kè the văn ản x n lỗ t ch c, c nhân và
hẹn lạ th험 g an t ả kết quả.


C. Lập, t ch c thực h n ph ng n ồ th 험ng, hỗ t ợ, t định c kh
Nhà n c thu hồ đ t.


<b>Câu 50. Cán b , công chức tại B phận M t cửa th o Nghị định</b>
<b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ hướng ẫn tổ chức, cá</b>
<b>nhân k khai, chuẩn bị hồ ơ thực hiện thủ t c hành chính những n i ung</b>


<b>nào au đây ?</b>


A. C c hồ s , g y t험 à t ch c, c nhân phả n p kh g ả quyết thủ tục
hành chính; quy t ình, th험 hạn g ả quyết thủ tục hành chính.


B. M c và c ch th c n p thuế, phí, l phí h ặc c c nghĩa vụ tà chính
kh c (nếu có); cung c p c c thông t n, tà l u l ên quan đến v c thực h n thủ
tục hành chính kh t ch c, c nhân yêu cầu the quy định ph p luật.


C. Cả ha n dung t ên.


<b>Câu 51. Việc hướng ẫn tổ chức, cá nhân k khai, chuẩn bị hồ ơ thực</b>
<b>hiện thủ t c hành chính th o Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇</b>
<b>của Chính phủ có thể thực hiện thơng qua cách thức nào au đây?</b>


A. H ng dẫn t ực t ếp tạ B phận M t cửa; h ng dẫn qua h thống
t ng đà h ặc số đ n th ạ chuyên dùng đã công ố công kha ; h ng dẫn t ực


tuyến t ên C ng Dịch vụ công quốc g a, C ng Dịch vụ công c p , c p tỉnh


h ặc qua ạng xã h đ ợc c p có thẩ quy n ch phép.


B. Bằng văn ản đ ợc gử qua dịch vụ u chính; qua c c hồ s đ n


ẫu, qua c c v de h ng dẫn ẫu dựng sẵn h ặc ằng c c c ch th c kh c.
C. Cả ha ph ng n t ên.


<b>Câu 52. Trường hợp anh</b> <b>c tài iệu trong hồ ơ giải quyết thủ t c</b>
<b>hành chính cịn thiếu o với anh</b> <b>c tài iệu được công b công khai hoặc</b>
<b>tài iệu chưa cung cấp đầy đủ thông tin th o biểu ẫu hướng ẫn của cơ</b>


<b>quan có thẩ quyền thì người tiếp nhận hồ ơ thủ t c hành chính hướng</b>


<b>ẫn đại iện tổ chức, cá nhân bổ ung như thế nào?</b>


A. M t lần đầy đủ, chính x c.
B. Ha lần.


C. Ba lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. ực t ếp tạ B phận M t cửa; ực tuyến tạ C ng Dịch vụ công c p
, c p tỉnh.


B. hơng qua dịch vụ u chính cơng ích the quy định của hủ t ng


Chính phủ, qua thuê dịch vụ của d anh ngh p, c nhân h ặc qua ủy quy n the
quy định của ph p luật.


<i>C. Cả 2 ph ng n t ên.</i>


<b>Câu 54. Th o quy định tại Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày</b>
<b>2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ, thời hạn thơng báo trả ại hồ ơ của tổ chức, cá</b>
<b>nhân được quy định bao nhi u ngày?</b>


A. Không qu 03 ngày là v c kể từ ngày t ếp nhận hồ s , t ừ t 험ng
hợp ph p luật chuyên ngành có quy định cụ thể v th험 g an.


B. Không qu 04 ngày là v c kể từ ngày t ếp nhận hồ s .
C. Không qu 05 ngày là v c kể từ ngày t ếp nhận hồ s .


<b>Câu 55. Th o quy định tại Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày</b>


<b>2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ, đ i với hồ ơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn</b>
<b>bao nhi u ngày cơ quan, đơn vị có thẩ quyền giải quyết hồ ơ phải thông</b>
<b>báo bằng văn bản cho B phận M t cửa và gửi văn bản xin ỗi tổ chức, cá</b>
<b>nhân?</b>


<i>A.</i> ng th험 hạn chậ nh t 01 ngày t c ngày hết hạn g ả quyết hồ s .


B. ng th험 hạn chậ nh t 02 ngày t c ngày hết hạn g ả quyết hồ s .


C. ng th험 hạn chậ nh t 03 ngày t c ngày hết hạn g ả quyết hồ s .


<b>Câu 56. Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP quy định về trả kết quả trước</b>
<b>thời hạn như thế nào?</b>


A. Khuyến khích v c t ả kết quả g ả quyết thủ tục hành chính t c th험


hạn quy định. V c t ả kết quả g ả quyết thủ tục hành chính t c th험 hạn quy


định phả đ ợc B phận M t cửa thông ch t ch c, c nhân ết t c qua


t n nhắn, th đ n tử, đ n th ạ h ặc qua ạng xã h đ ợc c p có thẩ quy n
ch phép.


B. V c t ả kết quả g ả quyết thủ tục hành chính t c th험 hạn quy định


phụ thu c tình hình thực tế của c quan g ả quyết thủ tục hành chính.


C. Khơng đ ợc t ả kết quả g ả quyết thủ tục hành chính t c th험 hạn


quy định.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. ợc thực h n không qu 02 lần.


B. ợc thực h n không qu 01 lần.


C. ợc thực h n không qu 03 lần.


<b>Câu 5䇇. Th o quy định tại Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày</b>
<b>2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ, trường hợp xảy ra ai ót trong kết quả giải quyết</b>
<b>thủ t c hành chính, nếu ỗi thu c về cán b , cơng chức, vi n chức, cơ quan</b>
<b>có thẩ quyền thì cán b , cơng chức, vi n chức, cơ quan có thẩ quyền có</b>
<b>trách nhiệ như thế nào?</b>


<i>A. C n , công ch c, v ên ch c, c quan có thẩ quy n phả sửa đ ,</i>
sung, ã ỏ, thay thế h ặc đính chính sa sót và phả chịu တ ch phí l ên quan


đến sửa đ , sung, ã ỏ, thay thế h ặc đính chính.


B. C n , công ch c, v ên ch c, c quan có thẩ quy n phả sửa đ ,
sung, ã ỏ, thay thế h ặc đính chính sa sót và t ch c, c nhân phả chịu တ


ch phí l ên quan đến sửa đ , sung, ã ỏ, thay thế h ặc đính chính.


C. Phả chịu တ ch phí l ên quan đến sửa đ , sung, ã ỏ, thay thế


h ặc đính chính.


<b>Câu 59. Th o quy định tại Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày</b>
<b>2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ, trường hợp hồ ơ bị ất, bị thất ạc hoặc bị hư</b>
<b>hỏng trong quá trình giải quyết thủ t c hành chính thì cơ quan, tổ chức, cá</b>


<b>nhân có i n quan có trách nhiệ như thế nào?</b>


A. X n lỗ t ch c, c nhân v sự cố này.


<i>B. C quan, t ch c, c nhân có l ên quan có t ch nh</i> phố hợp v t


ch c, c nhân có hồ s , g y t험 ị t, ị th t lạc h ặc ị h hỏng và c quan, t


ch c có thẩ quy n để khắc phục hậu quả; x c định c quan, t ch c, c nhân


đã là t, th t lạc, h hỏng hồ s để quy t ch nh ch t ả တ ch phí ph t


s nh t ng v c x n c p lạ hồ s , g y t험, c c t ch nh kh c có l ên quan và


x n lỗ t ch c, c nhân v sự cố này. 험ng hợp là t, th t lạc, h hỏng hồ


s l ên quan đến hành v v phạ ph p luật thì tùy the tính ch t, c đ của


hành v v phạ , t ch c, c nhân có hành v v phạ sẽ ị xử lý the quy định
của ph p luật.


C. C quan, t ch c, c nhân có l ên quan có t ch nh phố hợp v t


ch c, c nhân để tì lạ hồ s , g y t험 ị t, ị th t lạc h ặc ị h hỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. ực t ếp n p h ặc chuyển và tà Kh ản phí, l phí của c quan có
thẩ quy n h ặc t ực tuyến thơng qua ch c năng thanh t n phí, l phí của H


thống thơng t n t cửa đ n tử của c c , ngành, địa ph ng.



B. ực t ếp n p h ặc chuyển và tà Kh ản của d anh ngh p cung ng
dịch vụ u chính cơng ích để chuyển ch c quan có thẩ quy n t ng t 험ng
hợp thực h n thủ tục hành chính qua dịch vụ u chính cơng ích h ặc n p hồ s
t ực tuyến.


C. Cả ha ph ng th c t ên.


<b>Câu 61. Tổ chức, cá nhân có thể ựa chọn việc n p phí, ệ phí giải</b>
<b>quyết thủ t c hành chính bằng phương thức khác (Ngoài các phương thức</b>
<b>quy định tại Khoản 1 Điều 22 Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP) th o quy định</b>
<b>của pháp uật trong trường hợp nào?</b>


A. Nếu đ ợc c quan có thẩ quy n ch p thuận.


B. Nếu đ ợc c quan g ả quyết thủ tục hành chính đồng ý.
C. Nếu đ ợc ng 험 đ ng đầu B phận M t cửa đồng ý.


<b>Câu 62. Th o Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của Chính</b>
<b>phủ, việc ứng</b> <b>ng cơng nghệ thông tin vào giải quyết thủ t c hành chính</b>
<b>phải bảo đả các nguy n tắc nào au đây?</b>


A. Bả đả tính thống nh t, h u quả, đồng , t nh chồng ché , lãng


phí t ng đầu t xây dựng hạ tầng công ngh thông t n từ t ung ng đến c sở.
B. Bả đả tuân thủ Khung K ến t c Chính phủ đ n tử V t Na ; quy
chuẩn kỹ thuật quốc g a v c u t c ã định danh và định dạng dữ l u gó t n
phục vụ kết nố c c h thống quản lý văn ản; quy chuẩn kỹ thuật quốc g a v
c u t c thông đ p dữ l u công dân t a đ v c sở dữ l u quốc g a v dân
c .



C. Phả ả đả cả ha nguyên tắc t ên.


<b>Câu 6 . Cơ quan nào au đây có thẩ quyền ban hành quy chuẩn kỹ</b>
<b>thuật qu c gia về cấu trúc, định ạng ữ iệu gói tin ph c v kết n i các hệ</b>
<b>th ng thông tin</b> <b>t cửa điện tử, Cổng Dịch v công qu c gia, các cơ ở ữ</b>
<b>iệu chuy n ngành i n quan trong quá trình giải quyết thủ t c hành chính</b>
<b>của các b , ngành, địa phương?</b>


A. B Kh a hတc và Công ngh .


B. B hông t n và uy n thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 64. Th o quy định tại Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày</b>
<b>2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ, đánh giá việc giải quyết thủ t c hành chính phải</b>
<b>đả bảo các nguy n tắc nào au đây?</b>


A. Kh ch quan, t ung thực, chính x c, kh a hတc, nh ạch, cơng kha ,


cơng ằng, ình đẳng, đ ng ph p luật t ng v c đ nh g và công ố kết quả
đ nh g .


B. L y sự hà lòng của t ch c, c nhân v ch t l ợng và t ến đ g ả


quyết thủ tục hành chính và kết quả, h u quả thực h n nh vụ là th c đ


để đ nh g .


C. Cả ha nguyên tắc t ên.


<b>Câu 65. Th o quy định tại Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày</b>


<b>2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ, người nào ưới đây có thẩ quyền đánh giá cả</b>
<b>chất ượng và tiến đ giải quyết thủ t c hành chính?</b>


A. Văn phịng Chính phủ.


B. C quan, ng 험 có thẩ quy n g ả quyết thủ tục hành chính.


C. ch c, c nhân đến g a dịch.


<b>Câu 66. Th o quy định tại Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày</b>
<b>2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ, các thơng tin ph c v đánh giá việc giải quyết thủ</b>
<b>t c hành chính được thu nhận thơng qua các phương thức nào au đây?</b>


A. Ph ếu đ nh g th 험ng xuyên và định kỳ; th ết ị đ nh g đ n tử tạ


B phận M t cửa; ch c năng đ nh g t ực tuyến tạ H thống thông t n t cửa


đ n tử c p , c p tỉnh.


B. H thống ca e a g s t; ý k ến của t ch c, c nhân gử đến h p th


góp ý, phản nh t ên g y h ặc đ n tử; đ u t a xã h hတc đ c lập, th 험ng
xuyên hay định kỳ; c c hình th c hợp ph p kh c.


C. Cả ha ph ng n t ên.


<b>Câu 67. Ti u chí để đánh giá n i b về việc giải quyết thủ t c hành</b>
<b>chính th o quy định tại Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của</b>
<b>Chính phủ gồ có những ti u chí nào au đây?</b>



A. Qu t ình luân chuyển hồ s the quy định; ch t l ợng g ả quyết qua


từng phận the c c n dung quy định tạ c c đ ể a, d, e, g, h và Kh ản 1


u 31 Nghị định số 61/2018/N -CP.


B. ỷ l hồ s g ả quyết thủ tục hành chính đ ng hạn t ên t ng số hồ s
t ếp nhận the quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 6䇇. Th o Nghị định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của Chính</b>
<b>phủ, việc giải quyết thủ t c hành chính tại các cơ quan có thẩ quyền được</b>
<b>đánh giá thông qua ý kiến đánh giá của các tổ chức, cá nhân th o các n i</b>


<b>ung nào au đây?</b>


A. h험 g an t ả kết quả g ả quyết, xử lý hồ s thủ tục hành chính s v
quy định h ặc yêu cầu của c quan, đ n vị chủ t ì; số l ợng c quan, đ n vị, t
ch c phả l ên h để h àn th n hồ s thủ tục hành chính; số lần phả l ên h v
c quan t ếp nhận để h àn th n hồ s thủ tục hành chính; tính chính x c, đầy đủ,
kịp th험 của thơng t n thủ tục hành chính đ ợc cơng kha s v quy định.


B. h đ ng xử của c n , công ch c, v ên ch c h ng dẫn, t ếp nhận
hồ s , g ả quyết thủ tục hành chính; sự phù hợp v ph p luật của kết quả g ả
quyết thủ tục hành chính và ch phí thực h n thủ tục hành chính; c c ch phí
ph t s nh ng à quy định của ph p luật kh thực h n c c thủ tục hành chính; th험
g an và ch t l ợng ý k ến g ả t ình của c quan có thẩ quy n, c n , công
ch c, v ên ch c đố v c c ý k ến phản nh, k ến nghị, kh ếu nạ , tố c của t
ch c, c nhân; t ến đ và ch t l ợng cung c p dịch vụ cơng t ực tuyến của c
quan có thẩ quy n; c c n dung kh c the đ nh g của t ch c, c nhân.



C. t cả n dung ở t ên ha ph ng n t ên.


<b>Câu 69. Kết quả đánh giá ức đ hài òng của tổ chức, cá nhân đ i</b>
<b>với việc giải quyết thủ t c hành chính của cơ quan có thẩ quyền th o Nghị</b>
<b>định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ được công khai như</b>
<b>thế nào ?</b>


<i>A. Công kha tạ c quan và t ên t ang thông t n đ n tử của c quan có</i>
thẩ quy n g ả quyết thủ tục hành chính.


B. Cơng kha t ên C ng dịch vụ công.
C. ang hông t n đ n tử của Quốc h .


<b>Câu 70. Kết quả đánh giá ức đ hài òng của tổ chức, cá nhân đ i</b>
<b>với việc giải quyết thủ t c hành chính của cơ quan có thẩ quyền th o Nghị</b>
<b>định</b> <b>61꒨201䇇꒨NĐ-CP ngày 2 ꒨4꒨201䇇 của Chính phủ được ử</b> <b>ng như</b>
<b>thế nào?</b>


A. Là t t ng những t êu chuẩn để xe xét c đ h àn thành nh


vụ của c quan, đ n vị t ếp nhận, g ả quyết thủ tục hành chính; x c định t ch


nh của c nhân, ng 험 đ ng đầu c quan, đ n vị t ếp nhận, g ả quyết thủ tục


hành chính; u t ên xe xét v c đ ạt, nh , quy h ạch, đà tạ , ồ


d ỡng và xe xét khen th ởng, xử lý kỷ luật c n , công ch c, v ên ch c,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B. Là thông t n cần th ết để t k nh ngh t ng g ả quyết thủ tục hành
chính.



C. Là căn c để khen th ởng, xử lý kỷ luật c n , công ch c, v ên ch c,
ng 험 la đ ng.


<b>Câu 71. Hiện nay, cơ chế</b> <b>t cửa,</b> <b>t cửa i n thông thực hiện th o</b>
<b>quy định tại văn bản nào au đây?</b>


A. Nghị định số 61/2018/N -CP
B. Nghị định số 60/2018/N -CP
C. Quyết định số 09/2015/Q - g


<b>Câu 72. Th o Thông tư</b> <b>01꒨201䇇꒨TT-VPCP ngày 2 ꒨11꒨201䇇 của B</b>
<b>trưởng, Chủ nhiệ Văn phịng Chính phủ, ai à người đứng đầu B phận</b>
<b>Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện ?</b>


A. Lãnh đạ Văn phòng H đồng nhân dân, Ủy an nhân dân c p huy n.
B. Lãnh đạ Phòng N vụ.


C. Lãnh đạ Ủy an nhân dân c p huy n.


<b>Câu 7 . Th o Thông tư</b> <b>01꒨201䇇꒨TT-VPCP ngày 2 ꒨11꒨201䇇 của B</b>
<b>trưởng, Chủ nhiệ Văn phịng Chính phủ, thẩ quyền ph</b> <b>uyệt anh</b>


<b>ách nhân ự cử đến B phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện ?</b>


A. ởng B phận ếp nhận và t ả kết quả c p huy n.


B. Ch nh Văn phòng H ND và UBND c p huy n.
C. Chủ tịch UBND c p huy n.



<b>Câu 74. Th o Thông tư</b> <b>01꒨201䇇꒨TT-VPCP ngày 2 ꒨11꒨201䇇 của B</b>
<b>trưởng, Chủ nhiệ Văn phịng Chính phủ, ai à người có thẩ quyền ph</b>
<b>uyệt anh ách nhân ự cử đến B phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã?</b>


A. Chủ tịch UBND c p huy n
B. Chủ tịch H ND c p xã
C. Chủ tịch UBND c p xã


<b>Câu 75. Th o Thông tư</b> <b>01꒨201䇇꒨TT-VPCP ngày 2 ꒨11꒨201䇇 của B</b>
<b>trưởng, Chủ nhiệ Văn phịng Chính phủ, các thủ t c hành chính được tổ</b>
<b>chức thực hiện tồn b quy trình tiếp nhận hồ ơ, giải quyết và trả kết quả</b>
<b>tại B phận M t cửa khi đáp ứng t i thiểu các điều kiện nào au đây?</b>


A. Không thu c đố t ợng quy định tạ c c đ ể a, Kh ản 5 u 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thẩ t a, x c nh hồ s và phê duy t kết quả g ả quyết thủ tục hành chính the
quy định của ph p luật.


B. B phận M t cửa có đủ nguồn lực và đ u k n cần th ết kh c để thực


h n nh vụ, quy n hạn đ ợc phân c p h ặc ủy quy n.


<i>C. Cả 2 đ u k n t ên.</i>


<b>Câu 76. Th o uyết định</b> <b>45꒨2016꒨Đ-TTg ngày 19꒨10꒨2016 của</b>
<b>Thủ tướng Chính phủ, y u cầu của việc chuyển phát hồ ơ trả kết quả giải</b>
<b>quyết thủ t c hành chính qua ịch v bưu chính cơng ích ?</b>


A. ết k ch phí thực h n thủ tục hành chính của t ch c, c nhân;



tạ thuận lợ ch t ch c, c nhân t ng v c thực h n thủ tục hành chính; ả


đả va t ị của d anh ngh p cung ng dịch vụ u chính cơng ích t ng v c


chuyển ph t hồ s , t ả kết quả g ả quyết thủ tục hành chính; sự phố hợp g ữa


d anh ngh p cung ng dịch vụ u chính cơng ích v t ch c, c nhân và c


quan có thẩ quy n t ng g ả quyết thủ tục hành chính.


B. ch c, c nhân có yêu cầu thực h n thủ tục hành chính qua dịch vụ


u chính cơng ích.


C. Cả 02 ph ng n t ên.


<b>Câu 77. Th o uyết định</b> <b>45꒨2016꒨Đ-TTg ngày 19꒨10꒨2016 của</b>
<b>Thủ tướng Chính phủ, việc nhận hồ ơ giải quyết thủ t c hành chính thơng</b>
<b>qua ịch v bưu chính cơng ích được thực hiện tại đâu?</b>


A. ụ sở của c c c quan hành chính
B. ung tâ Phục vụ Hành chính cơng


C. C c đ ể phục vụ u chính cơng ích h ặc tạ địa chỉ the yêu cầu của
t ch c, c nhân.


<b>Câu 7䇇. Chi phí ịch v bưu chính cơng ích th o uyết định</b>
<b>45꒨2016꒨Đ-TTg ngày 19꒨10꒨2016 của Thủ tướng Chính phủ được thanh</b>
<b>toán bởi tổ chức, cá nhân nào?</b>



A. ch c, c nhân có nhu cầu g ả quyết HC qua dịch vụ u chính


cơng ích.


B. C quan có thẩ quy n g ả quyết HC.


C. D anh ngh p cung ng dịch vụ u chính cơng ích.


<b>Câu 79. Th o uyết định</b> <b>45꒨2016꒨Đ-TTg ngày 19꒨10꒨2016 của Thủ</b>
<b>tướng Chính phủ, các hình thức thực hiện thủ t c hành chính qua ịch v</b>
<b>bưu chính cơng ích ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

B. Gử hồ s và nhận kết quả g ả quyết thủ tục hành chính.
C. Cả ha ph ng n t ên.


<b>Câu 䇇0. Th o uyết định</b> <b>45꒨2016꒨Đ-TTg ngày 19꒨10꒨2016 của Thủ</b>
<b>tướng Chính phủ, nhân vi n bưu chính có trách nhiệ nào au đây?</b>


A. 험ng hợp thực h n thủ tục hành chính l ên thơng thì nhân v ên u


chính có t ch nh chuyển ph t hồ s g ữa c c c quan g ả quyết thủ tục hành


chính l ên thơng kh có u cầu. C c chuyển ph t hồ s l ên thông đ ợc p


dụng the g c c d B hông t n và uy n thông quy định.


B. Phản nh, k ến nghị v c quan có thẩ quy n v c c hành v v phạ
của công ch c, v ên ch c t ng qu t ình g ả quyết thủ tục hành chính.


C. Cả ha ph ng n t ên.



<b>Câu 䇇1. Th o uyết định</b> <b>45꒨2016꒨Đ-TTg ngày 19꒨10꒨2016 của Thủ</b>
<b>tướng Chính phủ, thời điể để xác định tổ chức, cá nhân đã n p hồ ơ qua</b>


<b>ịch v bưu chính cơng ích hợp pháp, hợp ệ tại cơ quan có thẩ quyền?</b>


A. h험 đ ể t ch c, c nhân n p hồ s ch nhân v ên u chính.


B. Nhân v ên u chính và ng 험 t ếp nhận hồ s lập và cùng ký ên ản
g a nhận hồ s


C. Cả ha ph ng n t ên


<b>Câu 䇇2. Th o uyết định</b> <b>45꒨2016꒨Đ-TTg ngày 19꒨10꒨2016 của Thủ</b>
<b>tướng Chính phủ, việc n p phí, ệ phí giải quyết thủ t c hành chính qua ịch</b>
<b>v bưu chính cơng ích được thực hiện bằng phương thức nào?</b>


A. ực t ếp n p h ặc chuyển và tà Kh ản phí, l phí của c quan có
thẩ quy n.


B. ực t ếp n p h ặc chuyển và tà Kh ản của d anh ngh p cung ng
dịch vụ u chính cơng ích để chuyển ch c quan có thẩ quy n.


C. Cả ha ph ng n t ên


<b>Câu 䇇 . Th o uyết định</b> <b>45꒨2016꒨Đ-TTg ngày 19꒨10꒨2016 của Thủ</b>
<b>tướng Chính phủ, oanh nghiệp cung ứng ịch v bưu chính cơng ích có trách</b>
<b>nhiệ gì au đây?</b>


A. hực h n đ ng quy định v v c t ếp nhận, t ả kết quả g ả quyết thủ



tục hành chính qua dịch vụ u chính cơng ích the yêu cầu của t ch c, c


nhân .


B. N p đầy đủ đ ng th험 hạn phí thu từ dịch vụ u chính cơng ích ch c
quan có thẩ quy n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 䇇4. Th o uyết định</b> <b>45꒨2016꒨Đ-TTg của Thủ tướng Chính</b>
<b>phủ, tổ chức, cá nhân có thể ựa chọn hình thức nào au đây khi thực hiện</b>
<b>thủ t c hành chính qua ịch v bưu chính cơng ích?</b>


A. Gử hồ s g ả quyết thủ tục hành chính h ặc nhận kết quả g ả quyết
thủ tục hành chính.


B. Gử hồ s và nhận kết quả g ả quyết thủ tục hành chính.
<i>C. Cả ha hình th c t ên.</i>


<b>Câu 䇇5. Th o uyết định</b> <b>䇇22꒨Đ-UBND ngày 20꒨12꒨201䇇 của Ủy</b>
<b>ban nhân ân tỉnh Bắc Giang, Trung tâ Ph c v hành chính cơng tỉnh</b>
<b>Bắc Giang trực thu c cơ quan nào ?</b>


A. Sở N vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Phần III</b>


<b>CÂU HỎI TÌM HIỂU VỀ DỊCH VỤ CƠNG TRỰC TUYẾN</b>


<b>Câu 䇇6. Nghị quyết</b> <b>17꒨N-CP ngày 07꒨ ꒨2019 của Chính phủ xác</b>
<b>định chỉ ti u chủ yếu về ịch v công trực tuyến ức đ , 4 giai đoạn </b>


<b>2021-2025 như thế nào?</b>


A. 100% dịch vụ công t ực tuyến c đ 3, 4 ph ến, l ên quan t nh u


ng 험 dân, d anh ngh p đ ợc tích hợp lên C ng Dịch vụ cơng quốc g a.


B. 95% dịch vụ công t ực tuyến c đ 3, 4 ph ến, l ên quan t nh u


ng 험 dân, d anh ngh p đ ợc tích hợp lên C ng Dịch vụ công quốc g a.


C. 90% dịch vụ công t ực tuyến c đ 3, 4 ph ến, l ên quan t nh u


ng 험 dân, d anh ngh p đ ợc tích hợp lên C ng Dịch vụ công quốc g a.


<b>Câu 䇇7. Th o Nghị định 4 ꒨2011꒨NĐ-CP ngày 1 ꒨6꒨2011 của Chính phủ</b>
<b>quy định ịch v cơng trực tuyến à gì ?</b>


A. Là dịch vụ hành chính cơng và c c dịch vụ kh c của c quan nhà n c
đ ợc cung c p ch c c t ch c, c nhân t ên ô t 험ng ạng.


B. Là c c dịch vụ hành chính cơng t ực tuyến của c quan nhà n c đ ợc
cung c p t ên ô t 험ng ạng.


C. Là c c dịch vụ hành chính công và c c dịch vụ kh c t ực tuyến của c quan
nhà n c đ ợc cung c p ch c c t ch c, c nhân t ên ô t 험ng ạng.


<b>Câu 䇇䇇. Th o Nghị định</b> <b>4 ꒨2011꒨NĐ-CP ngày 1 ꒨6꒨2011 của Chính</b>
<b>phủ quy định ịch v cơng trực tuyến có ấy ức đ ? Là những ức đ</b> <b>ấy ?</b>


A. 2 c đ ( c đ 1, 2)



B. 3 c đ ( c đ 1, 2, 3)


C. 4 c đ ( c đ 1, 2, 3, 4)


<b>Câu 䇇9. Th o Nghị định</b> <b>4 ꒨2011꒨NĐ-CP ngày 1 ꒨6꒨2011 của Chính</b>
<b>phủ, khái niệ</b> <i><b>⺂</b></i> <b>được hiểu như thế nào?</b>


A. Là dịch vụ ả đả cung c p đầy đủ c c thông t n v thủ tục hành chính
và c c văn ản có l ên quan quy định v thủ tục hành chính đó.


B. Là dịch vụ ả đả cung c p t phần c c thơng t n v thủ tục hành


chính và c c văn ản có l ên quan quy định v thủ tục hành chính đó.


C. Là dịch vụ ả đả cung c p c c văn ản có l ên quan quy định v thủ
tục hành chính đó.


<b>Câu 90. Th o Nghị định</b> <b>4 ꒨2011꒨NĐ-CP ngày 1 ꒨6꒨2011 của Chính</b>
<b>phủ khái niệ</b> <i><b>⺂</b></i> <b>được hiểu như thế nào?</b>


A. Là dịch vụ công t ực tuyến thực h n sau kh h àn thành dịch vụ công


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

B. Là dịch vụ công t ực tuyến c đ 1 và ch phép ng 험 sử dụng tả v


c c ẫu văn ản và kha để h àn th n hồ s the yêu cầu. Hồ s sau kh


h àn th n đ ợc gử t ực t ếp h ặc qua đ 험ng u đ n đến c quan, t ch c


cung c p dịch vụ.



C. Là dịch vụ công ch phép gử hồ s qua ạng h ặc qua đ 험ng u đ n
đến c quan, t ch c cung c p dịch vụ.


<b>Câu 91. Th o Nghị định</b> <b>4 ꒨2011꒨NĐ-CP ngày 1 ꒨6꒨2011 của Chính</b>
<b>phủ khái niệ</b> <i><b>⺂</b></i> <b>được hiểu như thế nào?</b>


A. Là dịch vụ công t ực tuyến thực h n sau kh h àn thành dịch vụ công


t ực tuyến c đ 2.


B. Là dịch vụ ả đả cung c p đầy đủ c c thông t n v thủ tục hành chính
và c c văn ản có l ên quan quy định v thủ tục hành chính; ch phép ng 험 sử
dụng tả v c c ẫu văn ản và đ n, gử t ực tuyến c c ẫu văn ản đến c
quan, t ch c cung c p dịch vụ. C c g a dịch t ng qu t ình xử lý hồ s và
cung c p dịch vụ đ ợc thực h n t ên ô t 험ng ạng. V c thanh t n l phí
(nếu có) đ ợc thực h n t ên ô t 험ng ạng Inte net.


C. Là dịch vụ công t ực tuyến c đ 2 và ch phép ng 험 sử dụng đ n và


gử t ực tuyến c c ẫu văn ản đến c quan, t ch c cung c p dịch vụ. C c g a
dịch t ng qu t ình xử lý hồ s và cung c p dịch vụ đ ợc thực h n t ên ô
t 험ng ạng. V c thanh t n l phí (nếu có) và nhận kết quả đ ợc thực h n
t ực t ếp tạ c quan, t ch c cung c p dịch vụ.


<b>Câu 92. Th o Nghị định</b> <b>4 ꒨2011꒨NĐ-CP ngày 1 ꒨6꒨2011 của Chính</b>
<b>phủ khái niệ</b> <i><b>⺂</b></i> <b>được hiểu như thế nào?</b>


A. Là dịch vụ công t ực tuyến c đ 3 và ch phép ng 험 sử dụng thanh



t n l phí (nếu có) đ ợc thực h n t ực tuyến. V c t ả kết quả có thể đ ợc thực
h n t ực tuyến, gử t ực t ếp h ặc qua đ 험ng u đ n đến ng 험 sử dụng.


B. Là dịch vụ công t ực tuyến c đ 3 và ch phép ng 험 sử dụng thanh


t n l phí (nếu có) đ ợc thực h n t ực t ếp. V c t ả kết quả có thể đ ợc thực
h n t ực tuyến, gử t ực t ếp h ặc qua đ 험ng u đ n đến ng 험 sử dụng.


C. Là dịch vụ công t ực tuyến c đ 3 và ch phép ng 험 sử dụng thanh


t n l phí (nếu có) đ ợc thực h n t ực tuyến. V c t ả kết quả ắt u c phả
thực h n t ực tuyến.


<b>Câu 9 . Th o Nghị định</b> <b>4 ꒨2011꒨NĐ-CP ngày 1 ꒨6꒨2011 của Chính</b>
<b>phủ ịch v cơng trực tuyến ức đ nào phải đáp ứng chức năng thanh</b>
<b>toán trực tuyến để người ử</b> <b>ng thực hiện được ngay việc thanh tốn phí,</b>


<b>ệ phí (nếu có) qua ơi trường ạng ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B. Dịch vụ công t ực tuyến c đ 3.


C. Dịch vụ công t ực tuyến c đ 4.


<b>Câu 94. Văn bản nào quy định về việc cung cấp thông tin và ịch v công</b>
<b>trực tuyến tr n Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ</b>
<b>quan Nhà nước.</b>


A. Nghị định số 43/2011/N -CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ.
B. Nghị định số 72/2013/N -CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ.



C. hơng t số 24/2011/ -B ngày 20/9/2011 của B hông t n và


uy n thông.


<b>Câu 95. Th o Thông tư</b> <b>2꒨2017꒨TT-BTTTT ngày 15꒨11꒨2017 của B</b>
<b>Thông tin và Truyền thông quy định Cổng ịch v công trực tuyến à điể truy</b>
<b>cập th ng nhất tới các ịch v công trực tuyến của những cơ quan nào?</b>


A. B , c quan ngang B , c quan thu c Chính phủ và UBND c p tỉnh.
B. C c Sở, c quan thu c UBND tỉnh, UBND c c huy n, thành phố.
C. Cả 2 ph ng n t ên.


<b>Câu 96. Th o Thông tư</b> <b>2꒨2017꒨TT-BTTTT ngày 15꒨11꒨2017 B</b>
<b>Thông tin và Truyền thông quy định cơ quan cung cấp ịch v công trực tuyến</b>


<b>à cơ quan nào?</b>


A. B , c quan ngang B , c quan thu c Chính phủ và UBND c p tỉnh.


B. C quan t ếp nhận và thực h n dịch vụ công t ực tuyến ch ng 험 sử dụng.
C. Cả 2 ph ng n t ên.


<b>Câu 97. Th o Thông tư</b> <b>2꒨2017꒨TT-BTTTT ngày 15꒨11꒨2017 của B</b>
<b>Thông tin và Truyền thông quy định Dịch v công trực tuyến ức đ , ức đ</b>
<b>4 cần t i thiểu chức năng nào để trao đổi thông tin giữa cơ quan cung cấp ịch</b>
<b>v với người ử ng trong quá trình thực hiện ịch v ?</b>


A. Ch c năng ch phép ng 험 sử dụng the dõ , k ể t a v c t ếp nhận và t ả
kết quả g ả quyết thủ tục hành chính.



B. Ch c năng thơng tự đ ng ch ng 험 sử dụng ết thông t n v v c t ếp


nhận và t ả kết quả g ả quyết thủ tục hành chính.
C. Cả 2 ph ng n t ên.


<b>Câu 9䇇. Th o Thông tư</b> <b>2꒨2017꒨TT-BTTTT ngày 15꒨11꒨2017 của B</b>
<b>Thơng tin và Truyền thơng, quy định các hình thức thông báo trao đổi thông</b>
<b>tin với người ử ng trong q trình thực hiện ịch v cơng trực tuyến ức đ</b>


<b>, ức đ 4 à:</b>


A. hông t ên C ng hông t n đ n tử cung c p dịch vụ công t ực tuyến


kh ng 험 sử dụng đăng nhập và dịch vụ.


B. hông qua c c dịch vụ t a đ thông t n t ên ạng, qua c c hình th c


ằng ph ng t n đ n tử.


C. t cả c c ph ng n t ên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Thông tin và Truyền thông quy định phương thức xác thực người ử</b> <b>ng</b>
<b>trong ịch v công trực tuyến ức đ , ức đ 4 t i thiểu thông qua:</b>


A. X c thực qua e a l.
B. X c thực qua t n nhắn.


C. ên ng 험 sử dụng và ật khẩu.


<b>Câu 100. Th o Thông tư</b> <b>2꒨2017꒨TT-BTTTT ngày 15꒨11꒨2017 của B</b>


<b>Thông tin và Truyền thông quy định Danh ách các ịch v công trực tuyến</b>
<b>được phân oại th o:</b>


A. he ngành, the lĩnh vực.


B. he lĩnh vực, the c p hành chính.


C. he ngành, the lĩnh vực, the c p hành chính.


<b>Câu 101. Th o Thông tư</b> <b>2꒨2017꒨TT-BTTTT ngày 15꒨11꒨2017 của B</b>
<b>Thông tin và Truyền thơng quy định có ấy ức đ đánh giá ự hài òng của</b>
<b>người ử ng đ i với ịch v công trực tuyến ức đ , ức đ 4?</b>


A. 3 c đ (R t hà lòng, hà lòng, ch a hà lòng).


B. 4 c đ (R t hà lòng, hà lòng, ch a hà lòng, t ch a hà lòng)


C. 5 c đ (R t hà lịng, hà lịng, ình th 험ng, ch a hà lòng, t ch a hà


lòng)


<b>Câu 102. Có bao nhi u cách thức n p hồ ơ, nhận kết quả giải quyết</b>
<b>thủ t c hành chính?</b>


A. 2.
B. 3.
C. 4.


<b>Câu 10 . Th o kế hoạch</b> <b>59꒨KH-UBND ngày 29꒨ ꒨2019 của UBND</b>
<b>tỉnh, trong giai đoạn 2019 – 2020 tỷ ệ hồ ơ giải quyết trực tuyến tr n tổng</b>



<b>hồ ơ giải quyết thủ t c hành chính của tỉnh à bao nhi u?</b>


A. ừ 20% t ở lên.
B. ừ 30% t ở lên.
C. ừ 50% t ở lên.


<b>Câu 104. Th o kế hoạch</b> <b>59꒨KH-UBND ngày 29꒨ ꒨2019 của UBND</b>
<b>tỉnh Bắc Giang, trong giai đoạn 2019 – 2020, tỷ ệ tích hợp các ịch v cơng</b>
<b>trực tuyến ức đ</b> <b>, 4 của tỉnh với Cổng ịch v công qu c gia à bao</b>
<b>nhi u?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 105. Th o Kế hoạch</b> <b>59꒨KH-UBND ngày 29꒨ ꒨2019 của UBND</b>
<b>tỉnh Bắc Giang, trong giai đoạn 2019 – 2020, tỷ ệ thủ t c hành chính đáp</b>
<b>ứng y u cầu được triển khai ịch v công trực tuyến ức đ</b> <b>và ức đ 4</b>


<b>à bao nhi u ?</b>


A. ên 50% và 30%.
B. ên 30% và 50%.
C. ên 40% và 60%.


<b>Câu 106. Th o kế hoạch</b> <b>59꒨KH-UBND ngày 29꒨ ꒨2019 của UBND</b>
<b>tỉnh Bắc Giang, trong giai đoạn 2021 – 2025, tỷ ệ hồ ơ giải quyết th o ịch</b>
<b>v công trực tuyến ức đ , 4 tr n tổng</b> <b>hồ ơ đạt tỷ ệ à bao nhi u ?</b>


A. ừ 40% t ở lên
B. ừ 50% t ở lên
C. ừ 60% t ở lên



<b>Câu 107. Th o kế hoạch</b> <b>59꒨KH-UBND ngày 29꒨ ꒨2019 của UBND</b>
<b>tỉnh Bắc Giang, trong giai đoạn 2021 – 2025, tỷ ệ thủ t c hành chính đáp</b>
<b>ứng y u cầu được triển khai ịch v công trực tuyến ức đ , 4 à bao</b>
<b>nhi u ?</b>


A. 60%
B. 70%
C. 80%


<b>Câu 10䇇. Tr n Cổng Dịch v công qu c gia, để tra cứu hồ ơ giải quyết</b>
<b>thủ t c hành chính thao tác như thế nào ?</b>


A. Và ục hông t n và dịch vụ -> chတn a c u hồ s


B. Và ục hủ tục hành chính -> chတn a c u hồ s


C. Cả ha ph ng n A, B


<b>Câu 109. Tr n Cổng Dịch v công qu c gia, để tra cứu thủ t c hành</b>
<b>chính thao tác như thế nào ?</b>


A. Và ục hông t n và dịch vụ -> chတn a c u HC


B. Và ục hủ tục hành chính -> chတn a c u HC


C. Và ục Hỗ t ợ -> chတn a c u HC


<b>Câu 110. Để n p được hồ ơ tr n Cổng Dịch v cơng qu c gia có cần</b>
<b>đăng ký tài Khoản không ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

B. Không cần đăng ký


C. Không cần đăng ký nh ng phả kha thông t n t c kh n p hồ s .


<b>Câu 111. Tr n Cổng Dịch v công qu c gia, để n p thuế oanh nghiệp</b>
<b>thao tác như thế nào ?</b>


A. Và ục hông t n và dịch vụ -> chတn a c u HC


B. Và ục Hỗ t ợ -> chတn N p thuế d anh ngh p


C. Và ục hanh t n t ực tuyến -> chတn N p thuế d anh ngh p


<b>Câu 112. Tr n Cổng Dịch v công qu c gia, để gửi phản ánh, kiến</b>
<b>nghị thao tác như thế nào ?</b>


A.Và ục hông t n và dịch vụ -> Chတn gử PAKN


B.Và ục Phản nh k ến nghị -> Chတn gử PAKN


C. Và ục hủ tục hành chính -> chတn gử PAKN


<b>Câu 11 . Tr n Cổng Dịch v công qu c gia, cơng khai thủ t c hành</b>
<b>chính của những cơ quan nào ?</b>


A. C c B , c quan ngang B
B. ỉnh, thành phố


C. Cả ha ph ng n A và B



<b>Câu 114. Cổng Dịch v công qu c gia o cơ quan nào quản ý ?</b>


A. B hông t n và uy n thơng


B. Văn phịng Chính phủ
C. B N vụ


<b>Câu 115. Tr n Cổng Dịch v công qu c gia, để x</b> <b>các câu hỏi</b>
<b>thường gặp thao tác như thế nào ?</b>


A. Và ục hông t n và dịch vụ -> Chတn Câu hỏ th 험ng gặp


B. Và ục Hỗ t ợ -> Chတn Câu hỏ th 험ng gặp


C. Cả ha ph ng n A và B


<b>Câu 116. Khi đăng ký tài Khoản tr n Cổng ịch v công của tỉnh</b>
<b>Bắc Giang, t n đăng nhập cần t i thiểu bao nhi u ký tự?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 117. Khi đăng ký tài Khoản tr n Cổng ịch v công của tỉnh</b>
<b>Bắc Giang, tạo ật khẩu cần t i thiểu bao nhi u ký tự?</b>


A. 6
B. 7
C. 8


<b>Câu 11䇇. Tr n Cổng ịch v công của tỉnh Bắc Giang, để thực hiện</b>
<b>đánh giá việc giải quyết thủ t c hành chính của các cơ quan, đơn vị thao tác</b>
<b>như thế nào?</b>



A. Và ục H ng dẫn -> Chတn H ng dẫn nh g .


B. Và ục nh g -> Chတn nh g t ực tuyến.


C. Cả ha ph ng n A và B.


<b>Câu 119. Tổ chức, cá nhân có thể thực hiện đăng ký tài Khoản tr n</b>
<b>Cổng Dịch v công qu c gia thông qua bao nhi u hình thức xác thực?</b>


A. 3
B. 4
C. 5


<b>Câu 120. Tr n Cổng ịch v công qu c gia, cá nhân có thể ử</b> <b>ng</b>
<b>phương thức nào để đăng ký tài Khoản ?</b>


A. huê a d đ ng


B. Số Bả h ể xã h h ặc ã số B u đ n V t Na
C. Cả ha ph ng n A và B


<b>Câu 121. Tr n Cổng ịch v công qu c gia, oanh nghiệp có thể ử</b>
<b>ng phương thức nào để đăng ký tài Khoản ?</b>


A.USB ký số
B. SIM ký số


C.Cả ha ph ng n A và B


<b>Câu 122. Tr n Cổng ịch v công qu c gia, cơ quan nhà nước có thể</b>


<b>ử ng phương thức nào để đăng ký tài Khoản ?</b>


A. USB ký số
B. SIM ký số


C. Cả ha ph ng n A và B


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A. Và ục hủ tục hành chính -> Chတn a c u thủ tục hành chính.


B. Và ục nh g -> Chတn Kết quả đ nh g .


C. Cả ha ph ng n A và B


<b>Câu 124. Tr n Cổng ịch v công qu c gia, tổ chức, cá nhân có thể ử</b>
<b>ng ịch v thanh tốn trực tuyến nào ?</b>


A. N p thuế d anh ngh p
B. N p thuế c nhân


C. Cả ha ph ng n A và B


<b>Câu 125. Tr n Cổng ịch v công qu c gia, cho phép tổ chức, cá nhân</b>
<b>có thể ử ng ịch v công trực tuyến nào ?</b>


A. a c u v phạ g a thông
B. hanh t n v phạ g a thông
C. Cả ha ph ng n A và B


<b>Câu 126. Cổng ịch v công qu c gia đã kết n i, tích hợp với Cổng</b>
<b>ịch v cơng của B , ngành, địa phương ?</b>



A. C ng dịch vụ công của B , ngành.
B. C ng dịch vụ công của tỉnh, thành phố.
C. Cả ha ph ng n A và B


<b>Câu 127. Tr n Cổng Dịch v công qu c gia, để x</b> <b>các tài iệu hướng</b>
<b>ẫn thao tác như thế nào ?</b>


A. Và ục Hỗ t ợ -> Chတn u kh ản sử dụng


B. Và ục Hỗ t ợ -> Chတn H ng dẫn sử dụng


C. Cả ha ph ng n A và B


<b>Câu 12䇇. Tr n Cổng Dịch v công qu c gia, để tra cứu kết quả trả ời</b>
<b>phản ánh, kiến nghị thao tác như thế nào?</b>


A. Và ục hông t n và Dịch vụ -> Chတn a c u hồ s


B. Và ục hủ tục hành chính -> Chတn a c u thủ tục hành chính.


C. Và ục Phản nh, k ến nghị -> Chတn a c u kết quả t ả l험 .


<b>Câu 129. S điện thoại hỗ trợ cá nhân, tổ chức khi thực hiện giải</b>
<b>quyết thủ t c hành chính, ịch v công tr n Cổng Dịch v công qu c gia à?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C. 18001098


<b>Câu 1 0. Th o Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của</b>
<b>Chính phủ, “Mơi trường điện tử” được hiểu như thế nào?</b>



A. Là ô t 험ng t ng đó thơng t n đ ợc tạ lập, cung c p, t a đ , thu


thập, xử lý, l u t ữ thông qua ạng Inte net, ạng y tính, c c h thống thơng


t n, c sở dữ l u.


B. Là ơ t 험ng t ng đó thơng t n đ ợc tạ lập, cung c p ằng văn ản
g y.


C. Là v c c quan, t ch c, c nhân t ến hành t àn h ặc t số c


thực h n thủ tục hành chính, thủ tục g ả quyết công v c ằng ph ng t n đ n
tử thông qua c c dịch vụ công t ực tuyến.


<b>Câu 1 1. Th o Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của</b>
<b>Chính phủ, “thực hiện thủ t c hành chính tr n ơi trường điện tử” được</b>
<b>hiểu như thế nào?</b>


A. Là những l ạ g y t험, tà l u ở dạng đ n tử đ ợc t ch c, c nhân
thực h n thủ tục hành chính n p t ên C ng dịch vụ công Quốc g a.


B. Là v c c quan, t ch c, c nhân t ến hành t àn h ặc t số c


thực h n thủ tục hành chính, thủ tục g ả quyết công v c ằng ph ng t n đ n
tử thông qua c c dịch vụ công t ực tuyến của tỉnh.


C. Là v c c quan, t ch c, c nhân t ến hành t àn h ặc t số c


thực h n thủ tục hành chính, thủ tục g ả quyết cơng v c ằng ph ng t n đ n


tử thông qua c c dịch vụ công t ực tuyến.


<b>Câu 1 2. Th o Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của</b>
<b>Chính phủ, “tài Khoản giao ịch điện tử” được hiểu như thế nào?</b>


A. Là danh tính đ n tử của c quan, c n , cơng ch c, v ên ch c có


thẩ quy n, t ch c, c nhân đ ợc x c thực đ n tử để đăng nhập và c ng dịch


vụ công quốc g a, c ng dịch vụ công, H thống thông t n t cửa đ n tử c p ,


c p tỉnh kh thực h n thủ tục hành chính t ên ơ t 험ng đ n tử và c c h ạt
đ ng kh c the quy định của ph p luật.


B. Là tà Kh ản a gồ tên đăng nhập và ật khẩu để c nhân, t ch c
đăng nhập và và c ng dịch vụ công quốc g a, c ng dịch vụ công, H thống


thông t n t cửa đ n tử c p , c p tỉnh kh thực h n thủ tục hành chính t ên


ơ t 험ng đ n tử và c c h ạt đ ng kh c the quy định của ph p luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 1 . Th o Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của</b>
<b>Chính phủ về thực hiện thủ t c hành chính tr n ơi trường điện tử, khái</b>
<b>niệ “biểu ẫu điện tử” được hiểu như thế nào?</b>


A. Là c c ẫu đ n thực h n thủ tục hành chính đ ợc thể h n d dạng


đ n tử.


B. Là c c t험 kha thực h n thủ tục hành chính đ ợc thể h n d dạng



đ n tử.


C. Là c c ẫu đ n, t험 kha thực h n thủ tục hành chính đ ợc thể h n


d dạng đ n tử.


<b>Câu 1 4. Th o Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của</b>
<b>Chính phủ, “ Bản ao điện tử” được hiểu như thế nào?</b>


A. Là ản chụp d dạng đ n tử từ ản chính dạng văn ản g y h ặc


tập t n có n dung đầy đủ, chính x c nh n dung gh t ng s gốc, ản chính
dạng văn ản g y.


B. Là ản chụp d dạng đ n tử từ ản chính dạng văn ản g y.


C. Là ản chụp d dạng đ n tử từ ản sa dạng văn ản g y h ặc tập


t n có n dung đầy đủ, chính x c nh n dung gh t ng s gốc, ản sa dạng
văn ản g y.


<b>Câu 1 5. Th o Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của</b>
<b>Chính phủ, “cấp bản ao điện tử từ ổ g c” được hiểu như thế nào?</b>


A. Là ản sa đ n tử từ s gốc có n dung đầy đủ, chính x c nh n
dung gh t ng s gốc.


B. Là v c c quan, t ch c đang quản lý s gốc, căn c và s gốc để c p
ản sa đ n tử. Bản sa đ n tử từ s gốc có n dung đầy đủ, chính x c nh n


dung gh t ng s gốc.


C. Là v c c quan, t ch c đang quản lý s gốc, căn c và s gốc để c p
ản sa đ n tử.


<b>Câu 1 6. Th o Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của</b>
<b>Chính phủ “Chứng thực bản ao điện tử từ bản chính” được hiểu như thế</b>
<b>nào?</b>


A. Là v c c quan, t ch c có thẩ quy n căn c và ản chính dạng văn


ản g y để ch ng thực ản sa ằng hình th c đ n tử là đ ng v ản chính.


B. Là v c c quan, t ch c có thẩ quy n căn c và ản chính dạng văn
ản g y để ch ng thực ản sa đ n tử.


C. Là v c ch ng thực đ ợc thực h n để x c nh ản sa đ n tử đ ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 1 7. Th o Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của</b>
<b>Chính phủ, việc tiếp nhận, giải quyết thủ t c hành chính tr n ơi trường</b>
<b>điện tử chỉ được thực hiện khi nào?</b>


A. Kh hồ s đ ợc ch ng thực ản sa đ n tử từ ản chính.
B. Kh hồ s đ ợc gử từ tà Kh ản đã đăng ký.


C. Kh hồ s đ ợc ch ng thực ản sa đ n tử từ ản chính khơng yêu cầu
phả đăng ký tà Kh ản.


<b>Câu 1 䇇. Th o Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của</b>
<b>Chính phủ ức đ đả bảo xác thực người ùng khi đăng nhập tài Khoản</b>



<b>ựa tr n ít nhất bao nhi u yếu t xác thực của tổ chức, cá nhân?</b>


A. 1 yếu tố
B. 2 yếu tố
C. 3 yếu tố


<b>Câu 1 9. Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của Chính phủ</b>
<b>quy định phương thức</b> <b>hóa kết quả giải quyết thủ t c hành chính từ giấy</b>


<b>ang điện tử bao gồ ?</b>


A. Kết quả g ả quyết thủ tục hành chính từ g y sang đ n tử ằng hình
th c sa chụp và chuyển thành t p t n t ên h thống thông t n, c sở dữ l u.


B. Chuyển n dung của kết quả g ả quyết thủ tục hành chính từ g y
sang dữ l u đ n tử để l u và h thống thông t n, c sở dữ l u.


C. Cả ha ph ng n t ên.


<b>Câu 140. Th o Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của</b>
<b>Chính phủ, cán b , công chức, vi n chức thông báo về việc tiếp nhận chính</b>
<b>thức hoặc y u cầu chỉnh ửa, bổ ung hồ ơ cho tổ chức, cá nhân không</b>


<b>u n hơn bao nhi u giờ à việc kể từ khi hệ th ng tiếp nhận?</b>


A. 5 g 험 là v c.
B. 8 g 험 là v c.
C. 7 g 험 là v c.



<b>Câu 141. Th o Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của</b>
<b>Chính phủ, việc ửa đổi, bổ ung hồ ơ điện tử bao gồ những hình thức</b>
<b>nào?</b>


A. ạ lập thông t n sửa đ , sung the t êu chí, định dạng the h ng


dẫn và gử đến C ng dịch vụ công quốc g a, C ng dịch vụ công c p , c p tỉnh.


B. Kha t ực t ếp t ên C ng dịch vụ công quốc g a h ặc C ng dịch vụ


công c p , c p tỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 142. Th o Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của</b>
<b>Chính phủ, việc ửa đổi, bổ ung thông tin, hồ ơ điện tử được thực hiện</b>
<b>như thế nào?</b>


A. ợc l u lạ lịch sử sửa đ và không là thay đ ã hồ s thủ tục


hành chính.


B. Khơng đ ợc l u lạ lịch sử sửa đ và không đ ợc là thay đ ã hồ


s thủ tục hành chính.


C. ợc l u lạ lịch sử sửa đ và có thể thay đ ã hồ s thủ tục hành


chính.


<b>Câu 14 . Th o Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của</b>
<b>Chính phủ, cơ quan nào có trách nhiệ kết n i, tích hợp, chia ẻ ữ iệu với</b>


<b>Cổng Dịch v công u c gia ph c v thanh tốn trực tuyến nghĩa v tài</b>
<b>chính trong giải quyết thủ t c hành chính?</b>


A. B à chính.


B. Văn phịng chính phủ.
C. Kh ạc Nhà n c.


<b>Câu 144. Th o Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của</b>
<b>Chính phủ, đ i với các giấy tờ, tài iệu chưa được</b> <b>hóa, ưu giữ, kết n i,</b>
<b>chia ẻ thông tin với Cổng ịch v công qu c gia, Cổng ịch v công, Hệ</b>
<b>th ng thông tin</b> <b>t cửa điện tử cấp b , cấp tỉnh, tùy th o nhu cầu, tổ chức,</b>
<b>cá nhân y u cầu cơ quan nhà nước có thẩ quyền cấp bản ao điện tử th o</b>
<b>những cách nào?</b>


A. Yêu cầu c p ản sa đ n tử từ ản gốc.


B. Yêu cầu ch ng thực ản sa đ n tử từ ản chính g y t험, tà l u.
C. Cả ha ph ng n t ên.


<b>Câu 145. Th o Nghị định</b> <b>45꒨2020꒨NĐ-CP ngày 0䇇꒨4꒨2020 của</b>
<b>Chính phủ, khái niệ “S hóa kết quả giải quyết thủ t c hành chính” được</b>
<b>giải thích như thế nào?</b>


A. Là v c c quan nhà n c chuyển đ c c kết quả g ả quyết thủ tục
hành chính đã c p từ văn ản g y sang văn ản đ n tử h ặc thông t n số để ả
đả ch v c thực h n thủ tục hành chính t ên ơ t 험ng đ n tử.


B. Là v c c quan nhà n c công kha kết quả thủ tục hành chính t ên
ơ t 험ng đ n tử.



C. Là v c c quan nhà n c thực h n v c g ả quyết thủ tục hành chính
và cơng kha kết quả g ả quyết thủ tục hành chính t ên ô t 험ng đ n tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A. Ban hành kế h ạch và chỉ đạ v c số hóa kết quả g ả quyết thủ tục


hành chính còn h u lực, thu c thẩ quy n g ả quyết để đả ả v c kết nố


ch a sẻ dữ l u t ng g ả quyết thủ tục hành chính t ên ơ t 험ng đ n tử, h àn


thành t c ngày 31 th ng 12 nă 2025.


B. Công kha danh ục và t ch c v c t ếp nhận, g ả quyết thủ tục hành
chính t ên ơ t 험ng đ n tử thu c thẩ quy n g ả quyết của địa ph ng t ên
C ng dịch vụ công c p tỉnh.


C. Cả ha ph ng n A và B.


<b>Câu 147. Th o Nghị quyết</b> <b>02꒨N-CP ngày 01꒨01꒨2020 của Chính</b>
<b>phủ, nhiệ v tiếp t c cải thiện điể</b> <b>và thứ hạng các chỉ</b> <b>ôi trường</b>
<b>kinh oanh gồ những n i ung nào?</b>


A. C p g y phép đăng ký k nh d anh.


B. Khở sự k nh d anh, c p phép xây dựng, đăng ký tà sản, t ếp cận tín
dụng, g ả quyết t anh ch p hợp đồng và g ả quyết ph sản d anh ngh p, đ u
thầu dự n đầu t công.


C. ăng ký g a dịch ả đả .



<b>Câu 14䇇. Th o Nghị quyết</b> <b>02꒨N-CP ngày 01꒨01꒨2020 của Chính</b>
<b>phủ, trách nhiệ của Chủ tịch UBND cấp tỉnh đ i với nhiệ v cải cách</b>
<b>thực chất các quy định về điều kiện kinh oanh được quy định như thế nào?</b>


A. Chỉ đạ thực th đ ng, đầy đủ những quy định v đ u k n k nh d anh


đã đ ợc đ n g ản hóa; khơng tự đặt thê đ u k n k nh d anh d တ hình


th c; xử lý ngh ê những c n , công ch c không thực h n đầy đủ, đ ng c c


quy định v đ u k n k nh d anh.


B. Ngh ên c u, đ xu t sửa đ c c luật có l ên quan để ã ỏ, đ n g ản
hóa c c đ u k n k nh d anh đ ợc quy định tạ c c luật chuyên ngành the
ph ng n đã đ ợc phê duy t.


C. V c c thủ tục hành chính l ên quan đến c p c c l ạ g y ch ng nhận
đủ đ u k n k nh d anh đ ợc đ n g ản hóa từ nă 2020 t ở đ , thực h n
ngh ê v c công ố, công kha the quy định v k ể s t thủ tục hành chính.


<b>Câu 149. Th o Nghị quyết</b> <b>02꒨N-CP ngày 01꒨01꒨2020 của Chính</b>
<b>phủ xác định</b> <b>c ti u thanh tốn khơng ùng tiền ặt đặt ra cho các</b>
<b>trường học tr n địa bàn đô thị đến hết nă 2020 như thế nào?</b>


A. ến hết nă 2020, 90% t 험ng hတc t ên địa àn đô thị ch p nhận
thanh t n hတc phí qua ngân hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

C. ến hết nă 2020, 100% t 험ng hတc t ên địa àn đô thị ch p nhận
thanh t n hတc phí qua ngân hàng.



<b>Câu 150. Th o Nghị quyết</b> <b>02꒨N-CP ngày 01꒨01꒨2020 của Chính</b>
<b>phủ, ứng</b> <b>ng phương thức thanh tốn khơng ùng tiền ặt của B Cơng</b>
<b>an hướng tới ĩnh vực nào?</b>


A. hu phạt v phạ hành chính lĩnh vực an t àn g a thông đ 험ng thủy.
B. hu phạt v phạ hành chính lĩnh vực k nh tế, an t àn g a thông.
C<b>. hu phạt v phạ hành chính lĩnh vực an t àn g a thông.</b>


<b>Câu 151. Th o Nghị quyết</b> <b>17꒨N-CP ngày 07꒨ ꒨2019 của Chính phủ,</b>
<b>đâu à hạt nhân xây ựng chính quyền điện tử bảo đả gắn kết chặt chẽ</b>
<b>giữa ứng</b> <b>ng công nghệ thông tin và cải cách thủ t c hành chính tại địa</b>
<b>phương ình?</b>


A. Sở hơng t n và uy n thơng.


B. Văn phịng Ủy an nhân dân c p tỉnh.
C. Cả 02 ph ng n t ên.


<b>Câu 152. Th o Nghị quyết</b> <b>17꒨N-CP ngày 07꒨ ꒨2019 của Chính</b>
<b>phủ, chỉ ti u về</b> <b>ượng người ân và oanh nghiệp tha gia hệ th ng</b>
<b>Chính phủ điện tử được xác thực định anh điện tử thông u t và hợp nhất</b>
<b>tr n tất cả các hệ th ng thông tin của các cấp chính quyền từ Trung ương</b>
<b>đến địa phương giai đoạn 2021-2025 à bao nhi u?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Phần IV</b>


<b>CÂU HỎI TÌM HIỂU VỀ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH</b>
<b>VÀ DỊCH VỤ CƠNG TRỰC TUYẾN CỤ THỂ</b>


<b>Câu 15 . Địa chỉ truy cập của Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang ?</b>



A. http://d chvuc ng. acg ang.g v.vn
B. http://d chvuc ng. acg ang.vn
C. http://d chvuc ng. acg ang.net


<b>Câu 154. Địa chỉ truy cập của Cổng Dịch v công u c gia ?</b>


A. http://d chvuc ng.vn
B. http://d chvuc ng.g v.vn
C. http://d chvuc ng.net


<b>Câu 155. Tr n Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang, thời hạn giải quyết</b>
<b>đ i với ịch v công trực tuyến “Cấp ại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất</b>
<b>thải nguy hại” à bao nhi u ngày à việc ?</b>


A. 12 ngày là v c
B. 10 ngày là v c
C. 15 ngày là v c


<b>Câu 156. Tr n Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang, thời hạn giải quyết</b>
<b>đ i với ịch v công trực tuyến “Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải</b>
<b>nguy hại” à bao nhi u ngày à việc ?</b>


A. 12 ngày là v c
B. 10 ngày là v c
C. 15 ngày là v c


<b>Câu 157. Tr n Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang, ịch v công trực</b>
<b>tuyến “Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại” cung cấp ở ức</b>
<b>đ</b> <b>ấy ?</b>



A. M c đ 2
B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 15䇇. Tr n Cổng Dịch v công qu c gia, thời hạn giải quyết đ i</b>
<b>với ịch v công trực tuyến “Cấp, cấp đổi, cấp ại chứng chỉ định giá đất”</b>


<b>à bao nhi u ngày à việc ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

C. 35 ngày là v c


<b>Câu 159. Tr n Cổng Dịch v công qu c gia, ịch v công trực tuyến</b>
<b>“Cấp Giấy chứng nhận túi ni ông thân thiện với ôi trường” o cơ quan</b>
<b>có thẩ quyền nào thực hiện ?</b>


A. Sở à nguyên và Mô t 험ng


B. ng cục Mô t 험ng - B à nguyên và Mô t 험ng


C. Cả ha ph ng n a,


<b>Câu 160. Th o Luật Doanh nghiệp nă 2014, thời gian giải quyết thủ</b>
<b>t c hành chính đăng ký thành ập oanh nghiệp à bao nhi u ngày à việc?</b>


<i>A. 03 ngày là v c kể từ ngày nhận đ ợc hồ s hợp l .</i>
B. 04 ngày là v c kể từ ngày nhận đ ợc hồ s hợp l .
C. 05 ngày là v c kể từ ngày nhận đ ợc hồ s hợp l .


<b>Câu 161. Th o Luật Doanh nghiệp nă 2014, hồ ơ đăng ký oanh</b>


<b>nghiệp tư nhân bao gồ ?</b>


A. G y đ nghị đăng ký d anh ngh p.


B. hông thay đ ng 험 đạ d n the ph p luật.


<i>C. G y đ nghị đăng ký d anh ngh p; Bản sa</i> hẻ căn c c công dân,


G y ch ng nh nhân dân, H ch ếu h ặc ch ng thực c nhân hợp ph p kh c


của chủ d anh ngh p t nhân.


<b>Câu 162. Pháp uật oanh nghiệp quy định như thế nào về ủy quyền</b>
<b>thực hiện thủ t c đăng ký oanh nghiệp?</b>


A. Không đ ợc ủy quy n thực h n thủ tục đăng ký d anh ngh p.


<i>B. Ủy quy n ch t ch c, c nhân kh c thực h n thủ tục l ên quan đến</i>
đăng ký d anh ngh p.Văn ản ủy quy n không ắt u c phả công ch ng,
ch ng thực.


C. Chỉ đ ợc ủy quy n t ng t số t 험ng hợp cụ thể.


<b>Câu 16 . Th o quy định hiện hành, ệ phí à cá nhân, tổ chức phải</b>
<b>n p cho cơ quan có thẩ quyền khi thực hiện thủ t c đăng ký oanh</b>
<b>nghiệp (trừ oanh nghiệp thực hiện đăng ký oanh nghiệp qua ạng điện</b>
<b>tử, oanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ h kinh oanh ) à bao nhi u?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 164. Th o quy định hiện hành, hồ ơ đăng ký oanh nghiệp qua</b>
<b>ạng điện tử à hợp ệ khi đả bảo đầy đủ các y u cầu nào au đây?</b>



A. Có đầy đủ c c g y t험 và n dung c c g y t험 đó đ ợc kê kha đầy đủ
the quy định nh hồ s ằng ản g y và đ ợc chuyển sang dạng văn ản đ n
tử. ên văn ản đ n tử phả đ ợc đặt t ng ng v tên l ạ g y t험 t ng hồ s


ằng ản g y; c c thông t n đăng ký d anh ngh p đ ợc nhập đầy đủ và chính
x c the thông t n t ng c c văn ản đ n tử.


B. Hồ s đăng ký d anh ngh p qua ạng đ n tử phả đ ợc x c thực


ằng chữ ký số công c ng h ặc tà Kh ản đăng ký k nh d anh của t t ng c c


chủ thể: c nhân có thẩ quy n ký văn ản đ nghị đăng ký d anh ngh p the
quy định h ặc ng 험 đ ợc c nhân ủy quy n thực h n thủ tục l ên quan đến
đăng ký d anh ngh p.


<i>C. Cả 2 yêu cầu t ên.</i>


<b>Câu 165. Dịch v công trực tuyến nào au đây được cung cấp tr n</b>
<b>Cổng Dịch v công của tỉnh ?</b>


A. C p G y ch ng nhận đăng ký đầu t đố v dự n không thu c d n


quyết định chủ t ng đầu t


B. u chỉnh quyết định chủ t ng đầu t của UBND tỉnh (đố v dự


n đầu t không thu c d n c p g y ch ng nhận đăng ký đầu t )
C. Cả ha ph ng n A và B.



<b>Câu 166. Dịch v công trực tuyến nào au đây được cung cấp tr n</b>
<b>Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang?</b>


A. ăng ký thành lập h k nh d anh;


B. ăng ký thay đ n dung đăng ký h k nh d anh;
C. Cả ha ph ng n A, B.


<b>Câu 167. Tr n Cổng Dịch v công của tỉnh Bắc Giang, ịch v công</b>
<b>trực tuyến “ Đăng ký thành ập h kinh oanh” o cơ quan có thẩ quyền</b>
<b>nào giải quyết?</b>


A. Phịng à chính - Kế h ạch thu c UBND c p huy n;
B. Phòng K nh tế - Hạ tầng thu c UBND c p huy n;


C. Phòng ph p thu c UBND c p huy n


<b>Câu 16䇇. Tr n Cổng Dịch v công của tỉnh Bắc Giang, thời hạn giải</b>
<b>quyết ịch v công trực tuyến “Đăng ký thành ập h kinh oanh” à bao</b>
<b>nhi u ngày ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

B. 5 ngày là v c
C. 3 ngày là v c


<b>Câu 169. Tr n Cổng Dịch v công của tỉnh Bắc Giang, ịch v công</b>
<b>trực tuyến “ Đăng ký thành ập h kinh oanh” có ức thu ệ phí à bao</b>
<b>nhi u ?</b>


A. 50.000 đồng/G y đăng ký.
B. 100.000 đồng/G y đăng ký.


C. 150.000 đồng/G y đăng ký.


<b>Câu 170. Tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc Giang, ịch v công trực</b>
<b>tuyến “Tiếp nhận hồ ơ đăng ký công b hợp quy đ i với ản phẩ , hàng</b>
<b>hóa vật iệu xây ựng” o cơ quan có thẩ quyền nào giải quyết ?</b>


A. UBND huy n, thành phố
B. Sở Xây dựng


C. Ch cục êu chuẩn l 험ng Ch t l ợng- Sở Kh a hတc vàCông ngh .


<b>Câu 171. Dịch v công trực tuyến nào được cung cấp tr n Cổng ịch</b>
<b>v công tỉnh Bắc Giang?</b>


A. ếp nhận hồ s đăng ký công ố hợp quy đố v sản phẩ , hàng hóa
vật l u xây dựng.


B. C p ch ng chỉ hành ngh h ạt đ ng xây dựng hạng I
C. Cả ha ph ng n A và B


<b>Câu 172. Dịch v công trực tuyến nào được cung cấp tr n Cổng Dịch</b>
<b>v công qu c gia?</b>


A. G y phép l xe d ngành G a thông vận tả c p


B. C p G y phép l xe quốc tế
C. Cả ha ph ng n A và B


<b>Câu 17 . Cơ quan có thẩ quyền giải quyết ịch v công trực tuyến</b>
<b>“Đổi Giấy phép ái x o ngành Giao thông vận tải cấp” tr n Cổng Dịch v</b>


<b>công qu c gia ?</b>


A. Sở G a thông vận tả


B. ng cục đ 험ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 174. Thời hạn giải quyết ịch v công trực tuyến “Đổi Giấy phép</b>
<b>ái x o ngành Giao thông vận tải cấp” tr n Cổng Dịch v công qu c gia à</b>
<b>bao ngày ?</b>


A. 7 ngày là v c
B. 5 ngày là v c
C. 3 ngày là v c


<b>Câu 175. Tr n Cổng Dịch v công qu c gia, ịch v công trực tuyến</b>
<b>“Đổi Giấy phép ái x o ngành Giao thơng vận tải cấp” ức ệ phí à bao</b>
<b>nhi u ?</b>


A. 100.000 đ/G y phép
B. 150.000 đ/G y phép
C. 135.000 đ/G y phép


<b>Câu 176. Tr n Cổng Dịch v công qu c gia, thành phần hồ ơ phải</b>
<b>n p tr n ịch v công trực tuyến “Đổi Giấy phép ái x</b> <b>o ngành Giao</b>
<b>thông vận tải cấp” ?</b>


A. (1) n đ nghị đ g y phép l xe the ẫu; (2) G y kh s c


khỏe của ng 험 l xe d c sở y tế có thẩ quy n c p the quy định; (3) Bản



sa g y phép l xe, g y ch ng nh nhân dân h ặc thẻ căn c c công dân


h ặc h ch ếu cịn th험 hạn có gh số g y ch ng nh nhân dân h ặc thẻ căn


c c công dân (đố v ng 험 V t Na ) h ặc h ch ếu còn th험 hạn sử dụng
(đố v ng 험 n c ng à , ng 험 V t Na định c ở n c ng à ).


B. (1) n đ nghị đ g y phép l xe the ẫu; (2) G y kh s c khỏe


của ng 험 l xe d c sở y tế có thẩ quy n c p the quy định;


C. (1) n đ nghị đ g y phép l xe the ẫu; (2) Bản sa g y phép


l xe, g y ch ng nh nhân dân h ặc thẻ căn c c cơng dân h ặc h ch ếu cịn


th험 hạn có gh số g y ch ng nh nhân dân h ặc thẻ căn c c công dân (đố


v ng 험 V t Na ) h ặc h ch ếu còn th험 hạn sử dụng (đố v ng 험 n c
ng à , ng 험 V t Na định c ở n c ng à ).


<b>Câu 177. Tr n Cổng Dịch v công qu c gia, ịch v công trực tuyến</b>
<b>“Cấp Giấy phép ái x qu c tế” thời hạn giải quyết à bao âu ?</b>


A. 7 ngày là v c
B. 5 ngày là v c
C. 3 ngày là v c


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

A. 100.000 đ/G y phép
B. 150.000 đ/G y phép
C. 135.000 đ/G y phép



<b>Câu 179. Tr n Cổng Dịch v công qu c gia, thành phần hồ ơ phải</b>
<b>n p tr n ịch v công trực tuyến “Cấp Giấy phép ái x qu c tế” ?</b>


A. (1) n đ nghị c p G y phép l xe quốc tế the ẫu; (2) G y kh


s c khỏe của ng 험 l xe d c sở y tế có thẩ quy n c p the quy định; (3)
Bản chính g y phép l xe quốc g a d V t Na c p, h ch ếu, thẻ th 험ng t
(đố v ng 험 n c ng à ) còn g t ị để xu t t ình.


B. (1) n đ nghị c p G y phép l xe quốc tế the ẫu; (2) G y kh


s c khỏe của ng 험 l xe d c sở y tế có thẩ quy n c p the quy định.


C. (1) n đ nghị c p G y phép l xe quốc tế the ẫu; (2) Bản chính


g y phép l xe quốc g a d V t Na c p, h ch ếu, thẻ th 험ng t (đố v
ng 험 n c ng à ) còn g t ị để xu t t ình.


<b>Câu 1䇇0. Tr n Cổng Dịch v cơng của tỉnh Bắc Giang, ịch v công</b>
<b>trực tuyến “Cấp giấy phép xuất bản tài iệu không kinh oanh” thu c thẩ</b>
<b>quyền giải quyết của cơ quan nào ?</b>


A. Sở Văn hóa, thể tha và Du lịch
B. Sở hông t n và uy n thông
C. UBND huy n, thành phố.


<b>Câu 1䇇1. Tr n Cổng Dịch v công của tỉnh Bắc Giang, thời hạn giải</b>
<b>quyết đ i với ịch v công trực tuyến “Cấp giấy phép xuất bản tài iệu</b>
<b>không kinh oanh” ?</b>



A. 7 ngày là v c
B. 15 ngày là v c
C. 10 ngày là v c


<b>Câu 1䇇2.Tr n Cổng Dịch v công của tỉnh Bắc Giang, thời hạn giải</b>
<b>quyết đ i với ịch v công trực tuyến “Đăng ký ử</b> <b>ng áy photocopy</b>


<b>àu, áy in có chức năng photocopy àu” ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 1䇇 . Tr n Cổng Dịch v cơng của tỉnh Bắc Giang, ức ệ phí đ i</b>
<b>với ịch v công trực tuyến “Đăng ký ử</b> <b>ng áy photocopy àu, áy in</b>
<b>có chức năng photocopy àu” ?</b>


A. Khơng t l phí


B. 100.000 đ/G y phép
C. 150.000 đ/G y phép


<b>Câu 1䇇4. Tr n Cổng Dịch v công của tỉnh Bắc Giang, thời hạn giải</b>
<b>quyết đ i với ịch v công trực tuyến “Cấp giấy phép thiết ập trang thông</b>
<b>tin điện tử tổng hợp” ?</b>


A. 07 ngày là v c
B. 05 ngày là v c
C. 10 ngày là v c


<b>Câu 1䇇5. Tr n Cổng Dịch v công của tỉnh Bắc Giang, cơ quan nào</b>
<b>giải quyết đ i với ịch v công trực tuyến “Cấp giấy phép thiết ập trang</b>
<b>thông tin điện tử tổng hợp” ?</b>



A. UBND huy n, thành phố
B. Sở hông t n và uy n thông
C. UBND tỉnh


<b>Câu 1䇇6. Tr n Cổng Dịch v công của tỉnh Bắc Giang, ức ệ phí đ i</b>
<b>với ịch v cơng trực tuyến “Cấp giấy phép thiết ập trang thông tin điện tử</b>
<b>tổng hợp” ?</b>


A. Khơng t l phí


B. 100.000 đ/G y phép
C. 150.000 đ/G y phép


<b>Câu 1䇇7. Tr n Cổng Dịch v cơng của tỉnh Bắc Giang, ức ệ phí đ i</b>
<b>với ịch v công trực tuyến “Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt đ ng</b>
<b>điể cung cấp ịch v trị chơi điện tử cơng c ng” ?</b>


A. Khơng t l phí


B. 100.000 đ/G y phép
C. 150.000 đ/G y phép


<b>Câu 1䇇䇇. Tr n Cổng Dịch v công của tỉnh Bắc Giang, cơ quan có</b>
<b>thẩ quyền giải quyết ịch v cơng trực tuyến “Cấp giấy chứng nhận đủ</b>
<b>điều kiện hoạt đ ng điể cung cấp ịch v trò chơi điện tử công c ng” ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

B. Sở hông t n và uy n thông
C. Cả ha ph ng n A và B



<b>Câu 1䇇9. Thời hạn giải quyết ịch v công trực tuyến “Cấp giấy</b>
<b>chứng nhận đủ điều kiện hoạt đ ng điể cung cấp ịch v trò chơi điện tử</b>
<b>công c ng” tr n Cổng Dịch v công của tỉnh Bắc Giang à bao nhi u ngày ?</b>


A. 05 ngày là v c
B. 07 ngày là v c
C. 10 ngày là v c


<b>Câu 190. Thời hạn giải quyết đ i với Dịch v công trực tuyến “Thông</b>
<b>báo tổ chức h i nghị, h i thảo, đào tạo” tr n Cổng Dịch v công tỉnh Bắc</b>
<b>Giang ?</b>


A. 03 ngày là v c
B. 07 ngày là v c
C. 05 ngày là v c


<b>Câu 191. Dịch v công trực tuyến “Khai báo thiết bị X-quang chẩn</b>
<b>đoán trong y tế” tr n Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang được cung cấp ở</b>


<b>ức đ</b> <b>ấy ?</b>


A. M c đ 2
B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 192. Thời hạn giải quyết ịch v công trực tuyến “Đăng ký ại</b>
<b>phương tiện trong trường hợp chuyển quyền ở hữu phương tiện nhưng</b>
<b>không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện” tr n Cổng ịch v công của</b>
<b>tỉnh t i đa à bao nhi u ngày?</b>



A. 07 ngày là v c
B. 05 ngày là v c
C. 03 ngày là v c


<b>Câu 19 . Dịch v công trực tuyến “Đăng ký ại phương tiện trong</b>
<b>trường hợp chuyển quyền ở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ</b>
<b>quan đăng ký phương tiện” tr n Cổng ịch v công của tỉnh Bắc Giang</b>
<b>được cung cấp ở ức đ</b> <b>ấy ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 194. Dịch v công trực tuyến “Đăng ký phương tiện ần đầu đ i với</b>
<b>phương tiện chưa khai thác” tr n Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang được</b>
<b>cung cấp ở ức đ</b> <b>ấy ?</b>


A. M c đ 2
B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 195. Lệ phí đ i với ịch v công trực tuyến “Đăng ký phương tiện ần</b>
<b>đầu đ i với phương tiện chưa khai thác” à bao nhi u?</b>


A. 150.000 đồng
B. 100.000 đồng
C. 70.000 đồng


<b>Câu 196. Dịch v công trực tuyến “Cấp Giấy phép thiết ập trang</b>
<b>thông tin điện tử tổng hợp” tr n Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang được</b>
<b>cung cấp ở ức đ</b> <b>ấy ?</b>


A. M c đ 2
B. M c đ 3


C. M c đ 4


<b>Câu 197. Thời hạn giải quyết ịch v công trực tuyến “Cấp Giấy</b>
<b>phép thiết ập trang thông tin điện tử tổng hợp” tr n Cổng ịch v công của</b>
<b>tỉnh Bắc Giang à bao nhi u ngày?</b>


A. 10 ngày là v c
B. 11 ngày là v c
C. 12 ngày là v c


<b>Câu 19䇇. Thời hạn giải quyết ịch v công trực tuyến “Cấp giấy phép</b>
<b>xuất bản bản tin” tr n Cổng ịch v công của tỉnh Bắc Giang à bao nhi u</b>
<b>ngày?</b>


A. 10 ngày là v c
B. 20 ngày là v c
C. 30 ngày là v c


<b>Câu 199. Dịch v công trực tuyến “Cấp giấy phép xuất bản bản tin”</b>
<b>tr n Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang được cung cấp ở ức đ</b> <b>ấy ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

C. M c đ 4


<b>Câu 200. Dịch v công trực tuyến “Đăng ký ử</b> <b>ng áy photocopy</b>
<b>àu, áy in có chức năng photocopy àu” tr n Cổng Dịch v công tỉnh</b>
<b>Bắc Giang thu c thẩ quyền giải quyết của cơ quan nào ?</b>


A. Sở Văn h hể tha và Du lịch.


B. Sở hông t n và uy n thông.


C. Sở Công th ng


<b>Câu 201. Dịch v công trực tuyến “Khai báo thiết bị X-quang chẩn</b>
<b>đoán trong y tế” tr n Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang thu c thẩ quyền</b>
<b>giải quyết của cơ quan nào?</b>


A. Sở Y tế


B. Sở Kh a hတc và Công ngh
C. Sở Công th ng


<b>Câu 202. Dịch v công trực tuyến</b> <b>Cấp ần đầu chứng chỉ hành nghề</b>
<b>khá bệnh, chữa bệnh đ i với người Việt Na thu c thẩ quyền của Sở Y</b>
<b>tế” tr n Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang được cung cấp ở ức đ ?</b>


A. M c đ 2
B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 20 . Tr n Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang, thời hạn giải quyết</b>
<b>đ i với ịch v công trực tuyến “Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán</b>
<b>trong y tế ” à bao nhi u ngày?</b>


A. 5 ngày là v c
B. 10 ngày là v c
C. 15 ngày là v c


<b>Câu 204. Lệ phí đ i với ịch v công trực tuyến “Đăng ký công b hợp</b>
<b>chuẩn ựa t n kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận” à bao</b>
<b>nhi u?</b>



A. 150.000 đồng
B. 200.000 đồng
C. 250.000 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

A. Sở hông t n và uy n thông.
B. Sở Kh a hတc và Công ngh .
C. Sở Công th ng.


<b>Câu 206. Dịch v công trực tuyến “Đăng ký công b hợp chuẩn ựa t n</b>
<b>kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận” tr n Cổng Dịch v</b>
<b>công tỉnh Bắc Giang được cung cấp ở ức đ</b> <b>ấy?</b>


A. M c đ 2
B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 207. Dịch v công trực tuyến “Đăng ký xét hỗ trợ oanh nghiệp,</b>
<b>hợp tác xã áp ng hệ th ng quản ý ti n tiến, đạt giải thưởng chất ượng, có ản</b>
<b>phẩ , hàng hố được chứng nhận hợp chuẩn” tr n Cổng Dịch v công tỉnh</b>
<b>Bắc Giang được cung cấp ức đ</b> <b>ấy?</b>


A. M c đ 2
B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 20䇇. Dịch v công trực tuyến “Cấp giấy phép bán ẻ rượu” tr n</b>
<b>Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang được cung cấp ở ức đ</b> <b>ấy ?</b>


A. M c đ 2


B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 209. Thời hạn giải quyết đ i với ịch v công trực tuyến “Cấp</b>
<b>giấy phép bán ẻ rượu” tr n Cổng Dịch v công của tỉnh Bắc Giang à bao</b>
<b>nhi u ngày?</b>


A. 5 ngày là v c
B. 10 ngày là v c
C. 15 ngày là v c


<b>Câu 210. Mức phí thẩ định đ i với ịch v công trực tuyến “Cấp</b>
<b>giấy phép bán ẻ rượu đ i với thành ph ” t i đa à bao nhi u?</b>


A. 1.000.000đ/1 lần/hồ s
B<b>. 1.200.000đ/1 lần/hồ s</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 211. Thời hạn giải quyết thủ t c hành chính “Xác nhận hoạt</b>
<b>đ ng giáo</b> <b>c kỹ năng ng và hoạt đ ng giáo</b> <b>c ngoài giờ chính khóa” à</b>
<b>bao nhi u ngày ?</b>


A. 05 ngày là v c
B. 07 ngày là v c
C. 10 ngày là v c


<b>Câu 212. Trưởng phòng Giáo c và Đào tạo có thẩ quyền xác nhận</b>
<b>đăng ký hoạt đ ng giáo</b> <b>c kỹ năng ng và hoạt đ ng giáo</b> <b>c ngồi giờ</b>
<b>chính khóa đ i với đ i tượng nào au đây?</b>


A. C c t ung tâ g dục th 험ng xuyên, t ung tâ ng ạ ngữ, t n hတc.



B. Nhà t ẻ, nhó t ẻ; t 험ng, l p ẫu g , t 험ng ầ n n, t ểu hတc,
t ung hတc c sở, t 험ng ph thơng có nh u c p hတc có c p hတc ca nh t là t ung
hတc c sở, ph thông dân t c n t và t ung tâ hတc tập c ng đồng.


C. C c t ung tâ thu c c c t ch c chính t ị - xã h , t ch c xã h ngh
ngh p.


<b>Câu 21 . Giá đ c Sở Giáo</b> <b>c và Đào tạo có thẩ quyền cấp Giấy</b>
<b>phép hoạt đ ng giáo</b> <b>c kỹ năng ng và hoạt đ ng giáo</b> <b>c ngồi giờ</b>
<b>chính khóa đ i với các đ i tượng nào au đây?</b>


A. C c d anh ngh p đ ợc thành lập the quy định của Luật D anh


ngh p có đăng ký h ạt đ ng t ng lĩnh vực g dục; c c t ung tâ thu c c c t


ch c chính t ị - xã h , t ch c xã h ngh ngh p có l ên quan đến h ạt đ ng


g dục kỹ năng sống và h ạt đ ng g dục ng à g 험 chính khóa tạ c c c sở


g dục.


B. ung tâ hတc tập c ng đồng.


C. 험ng t ểu hတc, t ung hတc c sở.


<b>Câu 214. Giá đ c Sở Giáo</b> <b>c và Đào tạo có thẩ quyền xác nhận</b>
<b>đăng ký hoạt đ ng giáo</b> <b>c kỹ năng ng và hoạt đ ng giáo</b> <b>c ngoài giờ</b>
<b>chính khóa đ i với những đ i tượng nào au đây?</b>



A. C c t 험ng t ung c p chuyên ngh p, t ung hတc ph thông, t ung hတc
ph thơng có nh u c p hတc có c p hတc ca nh t là t ung hတc ph thông, ph
thông dân t c n t , t 험ng dự ị đạ hတc, t 험ng chuyên, t 험ng năng kh ếu,


c c t ung tâ g dục th 험ng xuyên, t ung tâ ng ạ ngữ, t n hတc.


B. C c đ n vị thu c t 험ng đạ hတc, ca đẳng đặt ng à khuôn v ên của
t 험ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 215. Th o quy định hiện hành, người nào có thẩ quyền cấp</b>
<b>giấy phép hoạt đ ng giáo</b> <b>c kỹ năng ng và hoạt đ ng giáo</b> <b>c ngồi giờ</b>
<b>chính khóa ?</b>


A. G đốc Sở G dục và à tạ .


B. H u t ởng t 험ng đạ hတc, ca đẳng
C. Cả 2 t 험ng hợp t ên.


<b>Câu 216. Th o Thông tư</b> <b>19꒨2015꒨TT-BGDĐT ngày 0䇇꒨9꒨2015 của</b>
<b>B Trưởng B Giáo</b> <b>c và Đào tạo, thời hạn giải quyết của thủ t c y u cầu</b>
<b>cấp bản ao văn bằng, chứng chỉ từ ổ g c được quy định như thế nào?</b>


A. Ngay t ng ngày c quan, c sở g dục t ếp nhận yêu cầu h ặc t ng


ngày là v c t ếp the , nếu t ếp nhận yêu cầu sau 03 ( a) g 험 ch u.


ng t 험ng hợp yêu cầu c p ản sa từ s gốc đ ợc gử qua u đ n thì th험


hạn đ ợc thực h n ngay sau kh c quan, c sở g dục nhận đủ hồ s hợp l



the d u u đ n đến.


B. ố v t 험ng hợp cùng t l c yêu cầu ch ng thực ản sa từ nh u


s gốc, yêu cầu số l ợng nh u ản sa , n dung văn ằng, ch ng chỉ ph c tạp


khó k ể t a, đố ch ếu à c quan, c sở g dục không thể đ p ng đ ợc th험


hạn quy định tạ đ ể a Kh ản 1 u này thì th험 hạn c p ản sa đ ợc ké dà


thê không qu 02 (ha ) ngày là v c h ặc có thể dà h n the thỏa thuận ằng
văn ản v ng 험 yêu cầu c p ản sa .


C. Cả 2 n dung t ên.


<b>Câu 217. Th o quy định hiện hành, cơ quan nào au đây có thẩ</b>
<b>quyền cấp bản ao văn bằng, chứng chỉ từ ổ g c?</b>


<i>A. C quan, c sở g</i> dục đang quản lý s gốc c p văn ằng, ch ng chỉ.


B. Ch cục Văn th L u t ữ.


C. Ch cục Văn th L u t ữ và C quan, c sở g dục đang quản lý s


gốc c p văn ằng, ch ng chỉ.


<b>Câu 21䇇. Thời hạn giải quyết đ i với ịch v công trực tuyến “Cấp</b>
<b>bản ao văn bằng, chứng chỉ từ ổ g c” tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc</b>
<b>Giang à bao nhi u ngày ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 219. Th o quy định hiện hành, cơ quan, cơ ở giáo</b> <b>c đang</b>
<b>quản ý ổ g c cấp văn bằng, chứng chỉ có thẩ quyền và trách nhiệ cấp</b>
<b>bản ao văn bằng, chứng chỉ từ ổ g c ở những thời điể nào?</b>


A. ồng th험 v v c c p ản chính.
B. Sau th험 đ ể c p ản chính.
<i>C. Cả 02 t 험ng hợp t ên.</i>


<b>Câu 220. Th o quy định hiện hành, trường hợp nào au đây không</b>
<b>được quyền y u cầu thực hiện thủ t c cấp bản ao văn bằng, chứng chỉ từ</b>


<b>ổ g c?</b>


A. Ng 험 đ ợc c p ản chính văn ằng, ch ng chỉ; ng 험 đạ d n the
ph p luật, ng 험 đạ d n the ủy quy n của ng 험 đ ợc c p ản chính văn ằng,
ch ng chỉ.


B. Ng 험 c ng sự của ng 험 đ ợc c p ản chính văn ằng, ch ng chỉ.


C. Cha, ẹ, c n; vợ, chồng; anh, chị, e u t; ng 험 thừa kế kh c của


ng 험 đ ợc c p ản chính văn ằng, ch ng chỉ t ng t 험ng hợp ng 험 đó đã
chết.


<b>Câu 221. Th o quy định hiện hành, những người nào được quyền y u</b>
<b>cầu thực hiện thủ t c cấp bản ao văn bằng, chứng chỉ từ ổ g c?</b>


A. Ng 험 đ ợc c p ản chính văn ằng, ch ng chỉ; Ng 험 đạ d n the
ph p luật, ng 험 đạ d n the ủy quy n của ng 험 đ ợc c p ản chính văn ằng,
ch ng chỉ.



B. Cha, ẹ, c n; vợ, chồng; anh, chị, e u t; ng 험 thừa kế kh c của


ng 험 đ ợc c p ản chính văn ằng, ch ng chỉ t ng t 험ng hợp ng 험 đó đã
chết.


C. Cả 02 t 험ng hợp t ên.


<b>Câu 222. Th o quy định hiện hành, người nào có thẩ quyền cấp</b>
<b>giấy chứng nhận đăng ký kinh oanh ịch v tư vấn u học?</b>


A. Chủ tịch Ủy an nhân dân tỉnh.


B. G đốc Sở G dục và à tạ .


C. Chủ tịch Ủy an nhân dân c c huy n, thành phố, thị xã.


<b>Câu 22 . Th o quy định hiện hành, thời hạn giải quyết thủ t c cấp</b>
<b>giấy chứng nhận đăng ký kinh oanh ịch v tư vấn u học được quy định</b>
<b>bao nhi u ngày à việc?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

C. 15 ngày là v c, kể từ ngày nhận đủ hồ s hợp l


<b>Câu 224. Th o Nghị định</b> <b>46꒨2017꒨NĐ-CP ngày 21꒨4꒨2017 của</b>
<b>Chính phủ, tổ chức kinh oanh ịch v tư vấn u học phải đả bảo điều</b>
<b>kiện nào au đây?</b>


A. ngũ nhân v ên phả có Ph ếu lý lịch t ph p gh õ khơng có n


tích.



B. ngũ nhân v ên t ực t ếp t v n du hတc có t ình đ đạ hတc t ở lên;


có năng lực sử dụng ít nh t t ng ạ ngữ từ ậc 4 t ở lên the Khung năng lực


ng ạ ngữ 6 ậc dùng ch V t Na và t ng đ ng; có ch ng chỉ ồ d ỡng


ngh p vụ t v n du hတc the quy định của B G dục và à tạ .


C. ngũ nhân v ên phả có ch ng chỉ ngh p vụ s phạ .


<b>Câu 225. Th o Thông tư i n tịch 05꒨2015꒨TTLT-BTP-BCA-BYT</b>
<b>ngày 15꒨5꒨2015 của B Tư pháp, B Công an, B Y tế khi công ân thực</b>
<b>hiện thủ t c khai inh, đăng ký cư trú, xin cấp thẻ bảo hiể y tế cho trẻ</b>


<b>ưới 06 tuổi được những kết quả nào au đây?</b>


A. Chỉ G y kha s nh.


B. G y kha s nh, S h khẩu sau kh đã đ ợc nhập khẩu ch ch u é, thẻ


ả h ể y tế ch t ẻ d 6 tu .


C. hẻ ả h ể y tế ch t ẻ d 6 tu .


<b>Câu 226. Cá nhân u n được cấp Giấy chứng inh cho trường hợp</b>
<b>trẻ</b> <b>được inh ra tại nhà hoặc tại nơi khác à không phải à cơ ở khá</b>
<b>bệnh, chữa bệnh thì n p hồ ơ y u cầu tại đâu?</b>


A. N p t ực t ếp tạ t ạ y tế xã, ph 험ng.



B. N p t ực t ếp tạ B nh v n đa kh a của huy n, thành phố, thị xã.
C. N p t ực t ếp tạ UBND c p xã.


<b>Câu 227. Cá nhân u n được cấp Giấy chứng inh cho trường hợp</b>
<b>trẻ</b> <b>được inh ra o thực hiện kỹ thuật ang thai h thì n p hồ ơ y u</b>
<b>cầu tại đâu?</b>


A. N p t ực t ếp tạ ạ y tế xã, ph 험ng.


B. N p t ực t ếp tạ c sở kh nh, chữa nh n t ẻ e đ ợc s nh a.


C. N p t ực t ếp tạ B nh v n đa kh a của huy n, thành phố, thị xã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

A. Bản x c nhận v v c s nh c n ằng kỹ thuật ang tha h the Phụ lục


số 05 an hành kè the hông t 34/2015/ -BY .


B. Bản sa có ch ng thực h ặc ản chụp có kè the ản chính để đố


ch ếu Bản thỏa thuận v ang tha h vì ục đích nhân đạ g ữa vợ chồng nh험


ang tha h và Bên ang tha h .
C. Cả 02 l ạ hồ s t ên.


<b>Câu 229. Thời hạn giải quyết ịch v công trực tuyến “Cấp Giấy</b>
<b>chứng nhận cơ ở đủ điều kiện an toàn thực phẩ đ i với cơ ở ản xuất,</b>
<b>kinh oanh thực phẩ nông â thủy ản” tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc</b>
<b>Giang thu c thẩ quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông</b>
<b>thôn à bao nhi u ngày ?</b>



A. 11 ngày là v c
B. 2 ngày là v c
C. 10 ngày là v c


<b>Câu 2 0. Thời hạn giải quyết ịch v công trực tuyến “Cấp Giấy</b>
<b>chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thu c thú y” tr n Cổng Dịch v công</b>
<b>tỉnh Bắc Giang thu c thẩ quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát</b>
<b>triển nông thôn à bao nhi u ngày ?</b>


A. 7 ngày là v c
B. 12 ngày là v c
C. 8 ngày là v c


<b>Câu 2 1. Thời hạn giải quyết ịch v công trực tuyến “Cấp Giấy</b>
<b>phép đủ điều kiện kinh oanh ịch v karaok cấp tỉnh” tr n Cổng Dịch v</b>
<b>công tỉnh Bắc Giang à bao nhi u ngày ?</b>


A. 5 ngày là v c
B. 10 ngày là v c
C. 7 ngày là v c


<b>Câu 2 2. Thời hạn, thẩ quyền giải quyết ịch v công trực tuyến</b>


“<b>Cấp Giấy phép kinh oanh ịch v ữ hành n i địa” tr n Cổng Dịch v</b>
<b>công tỉnh Bắc Giang ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Câu 2 . Dịch v công trực tuyến “Cấp Giấy phép kinh oanh ịch</b></i>
<b>v ữ hành n i địa” tr n Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang được cung cấp</b>
<b>ở ức đ</b> <b>ấy ?</b>



A. M c đ 2
B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 2 4. Thời hạn giải quyết thủ t c Cấp Chứng chỉ hành nghề ược</b>
<b>(bao gồ cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề ược bị thu hồi th o quy</b>
<b>định tại các Khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 䇇, 9, 10, 11 Điều 2䇇 của Luật ược) th o</b>
<b>hình thức xét hồ ơ thu c thẩ quyền giải quyết của Sở Y tế à?</b>


A.7 ngày là v c
B.12 ngày là v c
C.15 ngày là v c


<b>Câu 2 5. Tr n Cổng ịch v công của tỉnh Bắc Giang, thời hạn giải</b>
<b>quyết ịch v công trực tuyến “Cấp phép xuất bản tài iệu không kinh</b>


<b>oanh” à bao nhi u ngày?</b>


A. 5 ngày là v c
B. 7 ngày là v c
C. 10 ngày là v c


<b>Câu 2 6. Thời hạn giải quyết ịch v công trực tuyến “Cấp, cấp ại</b>
<b>giấy chứng nhận cơ ở đủ điều kiện ản xuất, ương ưỡng gi ng thủy ản</b>
<b>(trừ gi ng thủy ản b</b> <b>ẹ) tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc Giang à bao</b>
<b>nhi u ngày?</b>


A. 5 ngày c p ; 2 ngày c p lạ



B. 10 ngày c p ; 3 ngày c p lạ


C. 20 ngày c p ; 10 ngày c p lạ


<b>Câu 2 7. Tr n Cổng ịch v công của tỉnh, thời hạn giải quyết ịch</b>
<b>v công trực tuyến “Cấp ại văn bản xác nhận thông báo hoạt đ ng bưu chính</b>
<b>khi bị ất hoặc hư hỏng không ử ng được” à bao nhi u ngày?</b>


A. 5 ngày là v c
B. 7 ngày là v c
C. 9 ngày là v c


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

A. M c đ 2
B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 2 9. Phí, ệ phí đ i với Dịch v cơng trực tuyến “Cấp ại văn bản xác</b>
<b>nhận thông báo hoạt đ ng bưu chính khi bị ất hoặc hư hỏng không ử ng</b>
<b>được” à bao nhi u?</b>


A. 1.000.000 đồng
B. 1.150.000 đồng
C. 1.250.000 đồng


<b>Câu 240. Dịch v công trực tuyến Công nhận hạng cơ ở ưu trú u</b>
<b>ịch: hạng 1 ao, 2 ao,</b> <b>ao đ i với cơ ở ưu trú u ịch (khách ạn, biệt</b>
<b>thự u ịch, căn h</b> <b>u ịch, tàu thủy ưu trú u ịch)” tr n Cổng Dịch v</b>
<b>công tỉnh Bắc Giang được cung cấp ở ức đ</b> <b>ấy ?</b>


A. M c đ 2


B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 241. Cơ quan có thẩ quyền quyết định công nhận hạng cơ ở</b>
<b>ưu trú u ịch: hạng 1 ao, 2 ao,</b> <b>ao đ i với cơ ở ưu trú u ịch (khách</b>


<b>ạn, biệt thự u ịch, căn h u ịch, tàu thủy ưu trú u ịch)” ?</b>


A. Sở Văn hóa, hể tha và Du lịch
B. Công an tỉnh


C. Sở Ng ạ vụ


<b>Câu 242. Dịch v cơng trực tuyến “Tiếp nhận thơng báo tổ chức đồn</b>
<b>người thực hiện quảng cáo” tr n Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang được</b>
<b>cung cấp ở ức đ</b> <b>ấy ?</b>


A. M c đ 2
B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 24 . Thời hạn giải quyết ịch v công trực tuyến “Tiếp nhận</b>
<b>thông báo ản phẩ quảng cáo tr n bảng quảng cáo, băng-rôn” tr n Cổng</b>
<b>Dịch v công tỉnh Bắc Giang thu c thẩ quyền giải quyết của Sở Văn hóa,</b>
<b>Thể thao và Du ịch à?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

C.5 ngày là v c


<i><b>Câu 244. Dịch v công trực tuyến “Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện</b></i>
<b>buôn bán thu c bảo vệ thực vật” tr n Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang</b>


<b>thu c thẩ quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn</b>
<b>được cung cấp ở ức đ</b> <b>ấy?</b>


A. M c đ 2
B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 245. Dịch v công trực tuyến “Cho phép ử</b> <b>ng thẻ đi ại của</b>
<b>oanh nhân APEC (thẻ ABTC)” tr n Cổng Dịch v công tỉnh Bắc Giang</b>
<b>được cung cấp ở ức đ</b> <b>ấy ?</b>


A. M c đ 2
B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 246. Thời hạn giải quyết ịch v công trực tuyến “Cho phép ử</b>
<b>ng thẻ đi ại của oanh nhân APEC (thẻ ABTC)” tr n Cổng Dịch v công</b>
<b>tỉnh Bắc Giang à?</b>


A. 7 ngày là v c
B. 10 ngày là v c
C. 15 ngày là v c


<b>Câu 247. Thời hạn giải quyết của ịch v công trực tuyến “Cấp, cấp</b>
<b>ại giấy chứng nhận cơ ở đủ điều kiện ản xuất thức ăn thủy ản, ản phẩ</b>
<b>xử ý ôi trường nuôi trồng thủy ản (trừ nhà đầu tư nước ngồi, tổ chức</b>
<b>kinh tế có v n đầu tư nước ngồi)” tr n Cổng ịch v cơng tỉnh Bắc Giang</b>


<b>à?</b>



A. 10 ngày c p ; 3 ngày c p lạ


B. 15 ngày c p ; 5 ngày c p lạ


C. 17 ngày c p ; 6 ngày c p lạ


<b>Câu 24䇇. Thành phần hồ ơ của ịch v công trực tuyến “Đăng ký</b>
<b>ã</b> <b>cơ ở ni, trồng các ồi đ ng vật, thực vật hoang ã nguy cấp, quý,</b>
<b>hiế nhó II và các oài thu c Ph</b> <b>c II, III CITES” tr n Cổng ịch v</b>
<b>công tỉnh Bắc Giang à?</b>


A. nghị c p ã số c sở the Mẫu số 03 tạ Phụ lục kè the Nghị


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

B. Bản chính ph ng n n the Mẫu số 06, ph ng n t ồng the Mẫu
07 tạ Phụ lục kè the Nghị định số 06/2019/N -CP của Chính phủ ngày
22/01/2019.


C. Cả ha ph ng n t ên


<b>Câu 249. Đ i tượng thực hiện Đăng ký hoạt đ ng khuyến ại đ i với</b>
<b>chương trình khuyến ại ang tính ay rủi thực hiện tr n địa bàn 01 tỉnh,</b>
<b>thành ph trực thu c Trung ương ?</b>


A. C nhân
B. h ng nhân


C. ch c


<b>Câu 250. Kết quả thực hiện “Đăng ký hoạt đ ng khuyến ại đ i với</b>
<b>chương trình khuyến ại ang tính ay rủi thực hiện tr n địa bàn 01 tỉnh,</b>


<b>thành ph trực thu c Trung ương” ?</b>


A. Công văn x c nhận h ặc không x c nhận.
B. G y ch ng nhận.


C. G y phép.


<b>Câu 251. Dịch v công trực tuyến “Đăng ký hoạt đ ng khuyến ại</b>
<b>đ i với chương trình khuyến ại ang tính ay rủi thực hiện tr n địa bàn</b>
<b>01 tỉnh, thành ph trực thu c Trung ương” tr n Cổng Dịch v công tỉnh</b>
<b>Bắc Giang được cung cấp ở ức đ</b> <b>ấy ?</b>


A. M c đ 2
B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 252. Hồ ơ bắt bu c đ i với ịch v công trực tuyến “Đề nghị cấp</b>
<b>Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh oanh ua bán LPG”?</b>


A. Bản sa G y ch ng nhận đăng ký d anh ngh p/hợp t c xã/h k nh
d anh


B. Bản sa CMND của h ng nhân
C. Bản sa G y ch ng nhận hợp quy


<b>Câu 25 . Thời hạn giải quyết thủ t c “Cấp Giấy chứng nhận đủ điều</b>
<b>kiện thương nhân kinh oanh ua bán LPG” à bao nhi u ngày?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Câu 254. Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh oanh</b>
<b>ua bán LPG có thời hạn hiệu ực bao nhi u nă kể từ ngày cấp ới?</b>



A. 10 nă
B. 15 nă
C. 20 nă


<b>Câu 255. Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng đủ điều kiện bán ẻ</b>
<b>xăng ầu có thời hạn hiệu ực ấy nă kể từ ngày được cơ quan có thẩ</b>
<b>quyền cấp ới?</b>


A. 5 nă
B. 10 nă
C. 15 nă


<b>Câu 256. Thời hạn giải quyết của thủ t c Cấp giấy xác nhận đủ điều</b>
<b>kiện à đại ý bán ẻ xăng ầu à bao nhi u ngày à việc kể từ khi nhận</b>
<b>đầy đủ hồ ơ hợp ệ?</b>


A. 5
B. 10
C. 15


<b>Câu 257. Kết quả thực hiện thủ t c “Đăng ký tổ chức h i chợ, triển</b>
<b>ã thương ại tại Việt Na ” à ?</b>


A. G y phép


B. G y ch ng nhận


C. Công văn x c nhận h ặc không x c nhận



<b>Câu 25䇇. Thời hạn giải quyết của ịch v công trực tuyến “Đăng ký</b>
<b>tổ chức h i chợ, triển ã thương ại tại Việt Na ” tr n Cổng ịch v</b>
<b>công trỉnh Bắc Giang à bao nhi u ngày?</b>


A. 3 ngày là v c
B. 5 ngày là v c
C. 7 ngày là v c


<b>Câu 259. Thời hạn giải quyết của ịch v công trực tuyến “Cấp Phiếu</b>
<b>ý ịch tư pháp cho công ân Việt Na , người nước ngoài đang cư trú tại</b>
<b>Việt Na ” tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc Giang à bao nhi u ngày?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

C. 30 ngày là v c


<b>Câu 260. Lệ phí của ịch v cơng trực tuyến “Ghi vào Sổ h tịch việc</b>
<b>kết hôn của công ân Việt Na đã được giải quyết ở nước ngoài” tr n Cổng</b>
<b>Dịch v công tỉnh Bắc Giang à?</b>


A. 20.000đ/t 험ng hợp
B. 25.000đ/t 험ng hợp
C. 30.000đ/t 험ng hợp


<b>Câu 261. Thời hạn giải quyết của ịch v công trực tuyến “Ghi vào</b>
<b>Sổ h tịch việc y hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngồi”</b>
<b>tr n Cổng Dịch v cơng tỉnh Bắc Giang à?</b>


A. 05 ngày là v c
B. 10 ngày là v c
C. 15 ngày là v c



<b>Câu 262. Thời hạn giải quyết của ịch v công trực tuyến “Cấp giấy</b>
<b>xác nhận tình trạng hơn nhân” tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc Giang à?</b>


A. 02 ngày là v c
B. 03 ngày là v c
C. 04 ngày là v c


<b>Câu 26 . Lệ phí thực hiện ịch v cơng trực tuyến “Đăng ký khai</b>
<b>inh” tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc Giang à ?</b>


A. 3.000đ/t 험ng hợp
B. M ễn phí


C. 5.000đ/t 험ng hợp


<b>Câu 264. Cơ quan nào au đây có thẩ quyền giải quyết thủ t c hành</b>
<b>chính “Đăng ký kết hơn có yếu t nước ngồi”?</b>


A. Sở ph p


B. UBND c p huy n
C. UBND c p xã


<b>Câu 265. Khi đăng đý kết hôn cá nhân phải n p các giấy tờ nào au</b>
<b>đây?</b>


A. 험 kha đăng ký kết hôn the ẫu quy định; G y x c nhận tình t ạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

B. 험 kha đăng ký kết hôn the ẫu quy định; Ch ng nh th nhân
dân.



C. t cả c c g y t험, ằng c p l ên quan.


<b>Câu 266. Thời hạn giải quyết của thủ t c “Đăng ký khai tử” ?</b>


A. ng ngày


B. 02 ngày
C. 05 ngày


<b>Câu 267. Thời hạn giải quyết của ịch v công trực tuyến “Cấp giấy</b>
<b>phép ao đ ng cho ao đ ng nước ngoài tại Việt Na ” tr n Cổng ịch v</b>
<b>công tỉnh Bắc Giang à?</b>


A. 5 ngày là v c
B. 10 ngày là v c
C. 15 ngày là v c


<b>Câu 26䇇. Lệ phí của ịch v công trực tuyến “Cấp ại giấy phép ao</b>
<b>đ ng cho ao đ ng nước ngoài à việc tại Việt Na ” tr n Cổng ịch v</b>
<b>công tỉnh Bắc Giang à?</b>


A. 450.000đ/g y phép
B. 700.000đ/g y phép
C. 1.000.000đ/g y phép


<b>Câu 269. Thời hạn giải quyết của ịch v công trực tuyến “Xác nhận</b>
<b>người ao đ ng nước ngồi khơng thu c iện cấp giấy phép ao đ ng” tr n</b>
<b>Cổng ịch v công tỉnh Bắc Giang à?</b>



A. 01 ngày là v c
B. 02 ngày là v c
C. 03 ngày là v c


<b>Câu 270. Thời hạn giải quyết của ịch v công trực tuyến “Cấp Giấy</b>
<b>phép hoạt đ ng cho thu ại ao đ ng” tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc</b>
<b>Giang à?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Câu 271. Thành phần hồ ơ của ịch v công trực tuyến “Thu hồi</b>
<b>Giấy phép cho thu ại ao đ ng” tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc Giang</b>
<b>gồ ?</b>


A. Văn ản đ nghị thu hồ g y phép the Mẫu số 03 quy định tạ Phụ lục
II an hành kè the Nghị định số 29/2019/N -CP ngày 20/3/2019 của Chính
phủ


B. G y phép đã đ ợc c p và B c tình hình h ạt đ ng ch thuê lạ la
đ ng của d anh ngh p the Mẫu số 09 quy định tạ Phụ lục II an hành kè
the Nghị định số 29/2019/N -CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ


C. Cả ha ph ng n t ên


<b>Câu 272. Y u cầu điều kiện của ịch v công trực tuyến “Gia hạn</b>
<b>Giấy phép hoạt đ ng cho thu ại ao đ ng” tr n Cổng ịch v công tỉnh</b>
<b>Bắc Giang gồ ?</b>


A. Bả đả c c đ u k n c p g y phép; Khơng ị xử phạt v phạ hành
chính t ng lĩnh vực h ạt đ ng ch thuê lạ la đ ng từ 02 lần t ở lên t ng th험


hạn của g y phép l n k t c đó.



B. uân thủ đầy đủ chế đ c ; Hồ s đ nghị g a hạn g y phép đ ợc


gử đến Sở La đ ng - h ng nh và Xã h t c th험 đ ể hết h u lực của


g y phép 60 ngày là v c.
C. Cả ha ph ng n t ên


<b>Câu 27 . Thời hạn giải quyết của ịch v công trực tuyến “Đăng ký</b>
<b>hoạt đ ng đ i với cơ ở trợ giúp xã h i ưới 10 đ i tượng có hồn cảnh khó</b>
<b>khăn” tr n Cổng ịch v cơng tỉnh Bắc Giang à?</b>


A. 10 ngày là v c
B. 20 ngày là v c
C. 30 ngày là v c


<b>Câu 274. Thời hạn giải quyết của ịch v công trực tuyến “Cấp ại</b>
<b>giấy phép ao đ ng cho ao đ ng nước ngoài à việc tại Việt Na " tr n</b>
<b>Cổng ịch v công tỉnh Bắc Giang à?</b>


A. 10 ngày là v c
B. 20 ngày là v c
C. 30 ngày là v c


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>trường trung cấp công ập và tư th c" tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc</b>
<b>Giang à?</b>


A. Văn ản đăng ký h ạt đ ng g dục ngh ngh p


B. B c c c đ u k n ả đả ch h ạt đ ng g dục ngh ngh p và



kè the c c g y t험 ch ng nh
C. Cả ha ph ng n t ên


<b>Câu 276. Thời hạn giải quyết của ịch v công trực tuyến “Cấp, cấp</b>
<b>ại chứng nhận điều kiện vệ inh thú y” tr n cổng ịch v công Bắc Giang</b>
<b>à?</b>


A. 8 ngày là v c
B. 10 ngày là v c
C. 11 ngày là v c


<b>Câu 277. Thời hạn giải quyết của ịch v công trực tuyến “Cấp ại</b>
<b>giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thu c bảo vệ thực vật” tr n Cổng</b>


<b>ịch v công tỉnh Bắc Giang à?</b>


A. 15 ngày là v c
B. 20 ngày là v c
C. 20 ngày là v c


<b>Câu 27䇇. Thời hạn giải quyết của ịch v công trực tuyến “Cấp giấy</b>
<b>phép vận chuyển thu c bảo vệ thực vật” tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc</b>
<b>Giang à?</b>


A. 03 ngày là v c
B. 05 ngày là v c
C. 10 ngày là v c


<b>Câu 279. Phí của ịch v cơng trực tuyến “Cấp giấy chứng nhận đủ</b>


<b>điều kiện bn bán phân bón” tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc Giang à?</b>


A. 200.000đ/c sở/lần
B. 300.000đ/c sở/lần
C. 500.000đ/c sở/lần


<b>Câu 2䇇0. Phí của ịch v cơng trực tuyến “Cấp Giấy xác nhận n i</b>
<b>ung quảng cáo thu c bảo vệ thực vật” tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc</b>
<b>Giang à?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

B. 600.000đ/lần
C. 1.000.000đ/lần


<b>Câu 2䇇1. Thành phần hồ ơ của ịch v công trực tuyến “Cấp Giấy</b>
<b>chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thu c thú y” tr n Cổng ịch v công</b>
<b>tỉnh Bắc Giang gồ ?</b>


A. <i>n đăng ký (Theo mẫu); Bản thuyết</i> nh ch t ết v c sở vật ch t,


<i>kỹ thuật (Theo mẫu);</i>


B. G y ch ng nhận đăng ký d anh ngh p h ặc G y ch ng nhận đăng ký
k nh d anh; Ch ng chỉ hành ngh th y.


C. Cả ha ph ng n t ên.


<b>Câu 2䇇2. Thành phần hồ ơ của ịch v công trực tuyến “Công nhận</b>
<b>nguồn gi ng cây trồng â nghiệp” tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc Giang</b>
<b>gồ ?</b>



A. Văn ản đ nghị công nhận nguồn g ống cây t ồng lâ ngh p (Mẫu
số 04 Phụ lục II an hành kè the thông t 30/2018/ -BNNP N ngày
16/11/2018 quy định Danh ục l à cây t ồng lâ ngh p chính; cơng nhận
g ống và nguồn g ống; quản lý vật l u g ống cây t ồng lâ ngh p chính).


B. B c kỹ thuật v nguồn g ống (Mẫu số 05 Phụ lục II an hành kè
the thông t 30/2018/ -BNNP N ngày 16/11/2018 quy định Danh ục l à
cây t ồng lâ ngh p chính; cơng nhận g ống và nguồn g ống; quản lý vật l u
g ống cây t ồng lâ ngh p chính).


C. Cả ha ph ng n t ên.


<b>Câu 2䇇 . Phí thẩ định của ịch v công trực tuyến “Cấp giấy xác</b>
<b>nhận kiến thức về an toàn thực phẩ cho chủ cơ ở và người trực tiếp ản</b>
<b>xuất, kinh oanh nông â thủy ản” tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc</b>
<b>Giang à?</b>


A. 20.000đ/ng 험
B. 30.000đ/ng 험
C. 50.000đ/ng 험


<b>Câu 2䇇4. Thủ t c “Thi tuyển công chức” được giải quyết th o cơ chế</b>
<b>nào tại uyết định công b</b> <b>104꒨Đ-UBND ngày 17꒨01꒨2020 của Chủ tịch</b>
<b>UBND tỉnh Bắc Giang?</b>


A. M t cửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Câu 2䇇5. Thời hạn giải quyết thủ t c “Thi tuyển công chức” à bao</b>
<b>nhi u ngày th o uyết định công b</b> <b>104꒨Đ-UBND ngày 17꒨01꒨2020 của</b>
<b>Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang ?</b>



A. 120 ngày
B. 150 ngày
C. 160 ngày


<b>Câu 2䇇6. Lệ phí thủ t c “Thi tuyển cơng chức à bao nhi u với</b>
<b>ượng tr n 500 người đăng ký ự thi” th o uyết định</b> <b>104꒨Đ-UBND</b>
<b>ngày 17꒨01꒨2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang?</b>


A. 500.000 đồng/thí s nh/lần dự th
B. 400.000 đồng/thí s nh/lần dự th
C. 300.000 đồng/thí s nh/lần dự th


<b>Câu 2䇇7. Trường hợp nào được iễn phần thi ngoại ngữ (vòng 1) khi</b>
<b>đăng ký thi tuyển công chức th o uyết định</b> <b>104꒨Đ-UBND ngày</b>
<b>17꒨01꒨2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang?</b>


A. Có ằng tốt ngh p đạ hတc, sau đạ hတc v ng ạ ngữ đà tạ ở t ng
n c, ở n c ng à h ặc tạ c sở đà tạ ằng t ếng n c ng à ở V t Na ;
Ng 험 dự tuyển và công ch c công t c ở vùng dân t c th ểu số là ng 험 dân t c
th ểu số h ặc có ch ng chỉ t ếng dân t c th ểu số đ ợc c p có thẩ quy n cơng
nhận.


B. Có ch ng chỉ ng ạ ngữ t ình đ B
C. Có ch ng chỉ B2 châu âu


<b>Câu 2䇇䇇. Trường hợp nào được iễn phần thi tin học (vòng 1) khi</b>
<b>đăng ký thi tuyển công chức th o uyết định</b> <b>104꒨Đ-UBND ngày</b>
<b>17꒨01꒨2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang?</b>



A. Có ằng tốt ngh p từ t ung c p chuyên ngành công ngh thông t n, t n
hတc h ặc t n - t n t ở lên.


B. Có ch ng chỉ t n hတc t ình đ B
C. Cả 2 ph ng n t ên


<b>Câu 2䇇9. Thời hạn giải quyết thủ t c Thi nâng ngạch công chức à</b>
<b>bao nhi u ngày th o uyết định công b</b> <b>104꒨Đ-UBND ngày 17꒨01꒨2020</b>
<b>của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

C. 160 ngày


<b>Câu 290. Lệ phí thủ t c “Thi nâng ngạch công chức chuy n vi n,</b>
<b>chuy n vi n chính và tương đương” à bao nhi u với</b> <b>ượng ưới 100</b>
<b>người đăng ký ự thi th o uyết định công b</b> <b>104꒨Đ-UBND ngày</b>
<b>17꒨01꒨2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang?</b>


A. 700.000 đồng/thí s nh/lần dự th
B. 600.000 đồng/thí s nh/lần dự th
C. 500.000 đồng/thí s nh/lần dự th


<b>Câu 291. Thời hạn phải hồn thành việc chấ thi vịng 1 của thủ t c</b>
<b>“Thi nâng ngạch công chức” à bao nhi u ngày th o uyết định</b> <b></b>
<b>104꒨Đ-UBND ngày 17꒨01꒨2020 của Chủ tịch 104꒨Đ-UBND tỉnh Bắc Giang?</b>


A. Chậ nh t là 05 ngày sau ngày kết th c th vòng 1 phả h àn thành


v c ch th vòng 1


B. Chậ nh t là 15 ngày sau ngày kết th c th vòng 1 phả h àn thành



v c ch th vòng 1


C. Chậ nh t là 20 ngày sau ngày kết th c th vòng 1 phả h àn thành


v c ch th vòng 1


<b>Câu 292. Thời hạn giải quyết thủ t c “Điều đ ng (thuy n chuyển) cán</b>
<b>b , công chức, vi n chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh, thành ph khác</b>
<b>hoặc ang kh i Đảng, đoàn thể” à bao nhi u ngày th o uyết định</b>
<b>104꒨Đ-UBND ngày 17꒨01꒨2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang?</b>


A. 10 ngày là v c kể từ kh nhận đủ hồ s hợp l
B. 15 ngày là v c kể từ kh nhận đủ hồ s hợp l
C. 20 ngày là v c kể từ kh nhận đủ hồ s hợp l


<b>Câu 29 . Thủ t c “Ph uyệt Điều ệ H i” được cung cấp ịch v công</b>
<b>trực tuyến ức đ</b> <b>ấy tr n Cổng ịch v công tỉnh Bắc Giang ?</b>


A. M c đ 2
B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 294. Thủ t c “Báo cáo tổ chức đại h i nhiệ kỳ, đại h i bất</b>
<b>thường của H i” được cung cấp ịch v công trực tuyến ức đ</b> <b>ấy tr n</b>
<b>Cổng ịch v công tỉnh Bắc Giang ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

C. M c đ 4


<b>Câu 295. Thời hạn giải quyết thủ t c “Đăng ký ã</b> <b>đơn vị có quan</b>


<b>hệ với ngân ách” à bao nhi u ngày th o uyết định</b> <b>100꒨Đ-UBND</b>
<b>ngày 17꒨01꒨2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang?</b>


A. 02 ngày là v c kể từ kh nhận đủ hồ s hợp l
B. 03 ngày là v c kể từ kh nhận đủ hồ s hợp l
C. 04 ngày là v c kể từ kh nhận đủ hồ s hợp l


<b>Câu 296. Dịch v công trực tuyến “Đăng ký ã</b> <b>đơn vị có quan hệ</b>
<b>với ngân ách” được cung cấp ịch v công trực tuyến ức đ</b> <b>ấy Cổng</b>


<b>ịch v công tỉnh Bắc Giang ?</b>


A. M c đ 2
B. M c đ 3
C. M c đ 4


<b>Câu 297. Thành phần hồ ơ của thủ t c “Đăng ký ã</b> <b>đơn vị có</b>
<b>quan hệ với ngân ách” đ i với các đơn vị ự toán, đơn vị ử</b> <b>ng ngân</b>
<b>ách Nhà nước th o uyết định</b> <b>100꒨Đ-UBND ngày 17꒨01꒨2020 của Chủ</b>
<b>tịch UBND tỉnh Bắc Giang?</b>


A. 험 kha đăng ký ã số VQHNS; Bảng thống kê đ n vị đ nghị c p
ã số VQHNS.


B. 험 kha đăng ký ã số VQHNS, S yếu lý lịch Mẫu 2C
C. 험 kha đăng ký ã số VQHNS; ăng ký k nh d anh


<b>Câu 29䇇. Những ĩnh vực nào au đây đã được cung cấp tính năng</b>
<b>thanh tốn trực tuyến giúp người ân thanh tốn trực tuyến ngay tr n</b>
<b>Cổng Dịch v cơng qu c gia?</b>



A. N p phạt v phạ hành chính lĩnh vực g a thông.


B. N p thuế c nhân, thuế d anh ngh p, thuế ôn à t ực tuyến t ên


t àn quốc.


C. Cả 2 ph ng n t ên.


<b>Câu 299. Thông tư</b> <b>01꒨2020꒨TT-BTP ngày 0 ꒨ ꒨2020 của B trưởng</b>
<b>B Tư pháp quy định như thế nào về trách nhiệ của người thực hiện</b>
<b>chứng thực chữ ký tr n tờ khai ý ịch cá nhân?</b>


A. Gh t kỳ nhận xét gì và t험 kha lý lịch c nhân


B. Khơng gh t kỳ nhận xét gì và t험 kha lý lịch c nhân, chỉ gh l험


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

hợp ph p luật chuyên ngành có quy định kh c v v c gh nhận xét t ên t험 kha
lý lịch c nhân thì tuân the ph p luật chuyên ngành.


C. Ch ng thực chữ ký của t t cả những ng 험 đã ký t ng g y t험, văn ản
đó.


<b>Câu 00. Thơng tư</b> <b>01꒨2020꒨TT-BTP ngày 0 ꒨ ꒨2020 của B trưởng</b>
<b>B Tư pháp quy định như thế nào về trách nhiệ của người ân khi chứng</b>
<b>thực chữ ký tr n tờ khai ý ịch cá nhân?</b>


A. Có t ch nh k ể t a kỹ hồ s , tính x c thực v chữ ký của ng 험


yêu cầu ch ng thực.



B. ố ch ếu ản sa v ản chính và ả đả chỉ thực h n ch ng thực


ản sa sau kh đã đố ch ếu đ ng v ản chính.


C. Phả chịu t ch nh v t àn n dung t ng t험 kha lý lịch c nhân


của ình. ố v những ục khơng có n dung t ng t험 kha lý lịch c nhân


thì phả gạch ché t c kh yêu cầu ch ng thực.


</div>

<!--links-->
Tài liệu bài thi tìm hiểu 10 năm cải cách thủ tục hành chính
  • 23
  • 1
  • 10
  • ×