Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

QĐ-TTG quyết định phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán đấu giá cổ phiếu, niêm yết, đăng ký giao dịch - HoaTieu.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.5 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thủ tướng chính phủ</b>


<b>__________</b> <b>Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam<sub>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</sub></b>


<b>Số : 528/QĐ-TTg</b> <b>______________________________________________________________</b>


<i>Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2005</i>


<b>Quyết định </b>



<b>Về việc phê duyệt danh sách các cơng ty cổ phần hóa </b>


<b>thực hiện bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng ký giao dịch</b>



<b>tại các trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam</b>


<i>______</i>


<b>Thủ tướng Chính phủ</b>


Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;



Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 12 tháng 6 năm 1999;



Căn cứ Luật Doanh nghiệp nhà nước ngày 26 tháng 11 năm 2003;



Căn cứ Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của


Chính phủ về chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần;



Căn cứ Nghị định số 199/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của


Chính phủ ban hành Quy chế quản lý tài chính của cơng ty nhà nước và quản


lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác;




Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,



<b>Quyết định :</b>


<b>Điều 1. Phê duyệt danh sách các cơng ty cổ phần hóa thực hiện bán cổ</b>


phần của Nhà nước, bán cổ phần lần đầu, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các


trung tâm giao dịch chứng khoán theo phụ lục kèm theo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Căn cứ tiêu chí, danh mục phân loại cơng ty nhà nước tại Quyết định


số 155/2004/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ


về ban hành tiêu chí, danh mục phân loại cơng ty nhà nước và cơng ty thành


viên hạch tốn độc lập thuộc Tổng cơng ty nhà nước và tình hình kinh doanh


của cơng ty cổ phần quyết định bán bớt cổ phần của Nhà nước tại công ty.



2. Chỉ đạo các công ty nhà nước thực hiện cổ phần hóa bán cổ phần lần


đầu tại các trung tâm giao dịch chứng khoán theo quy định của Nhà nước.



3. Thực hiện quyền cổ đông chi phối để quyết định việc niêm yết, đăng


ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán đối với các công ty cổ


phần mà Nhà nước hiện đang giữ trên 50% vốn điều lệ.



4. Hàng quý lập kế hoạch về các doanh nghiệp có bán bớt cổ phần của


Nhà nước, bán cổ phần lần đầu, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm


giao dịch chứng khoán báo cáo Thủ tướng Chính phủ đồng gửi Bộ Tài chính


để phối hợp thực hiện.



<b>Điều 3. Giao Bộ Tài chính:</b>



1. Chủ trì, phối hợp với các Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,


các Tổng công ty nhà nước thống nhất tổ chức triển khai việc bán bớt cổ phần



của Nhà nước tại doanh nghiệp, bán cổ phần lần đầu khi cổ phần hóa, niêm


yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán.



2. Hướng dẫn điều kiện, trình tự thủ tục gắn kết việc cổ phần hóa doanh


nghiệp nhà nước với việc niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao


dịch chứng khoán.



3. Hướng dẫn chính sách ưu đãi thuế đối với các doanh nghiệp đăng ký


giao dịch tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội tương đương mức ưu


đãi đối với các doanh nghiệp niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khốn


thành phố Hồ Chí Minh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát hoạt động của các tổ chức tài chính


thực hiện tốt chức năng tư vấn, định giá và đấu giá cổ phần trên thị trường


chứng khoán.



6. Phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức tập huấn, phổ biến và


tuyên truyền sâu rộng Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11


năm 2004 của Chính phủ về chuyển cơng ty nhà nước thành cơng ty cổ phần


và các văn bản khác liên quan đến chứng khoán và thị trường chứng khoán.


Chịu trách nhiệm thường xuyên theo dõi để kịp thời hướng dẫn tháo gỡ


những vướng mắc khó khăn trong việc tư vấn, định giá, đấu giá trong cổ phần


hóa các doanh nghiệp nhà nước.



7. Hướng dẫn và kiểm tra việc sử dụng khoản tiền thu được qua cổ phần


hóa để đầu tư phát triển sản xuất của các doanh nghiệp nhà nước theo đúng


quy định pháp luật hiện hành.



<b>Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.</b>




Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan


thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung


ương, Hội đồng quản trị Tổng công ty nhà nước và Giám đốc công ty nhà


nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.



<b>Kt. Thủ tướng </b>
<b>Phó thủ tướng</b>


<i><b>Nơi nhận :</b></i>


- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Quốc hội;


- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;


- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;


- Tòa án nhân dân tối cao;

<b> Nguyễn Tấn Dũng đã ký</b>


<b>- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; </b>


- Cơ quan TW của các đoàn thể;

<b> </b>


- Học viện Hành chính Quốc gia;


- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);


- Công báo;


- VPCP : BTCN, TBNC, các PCN, BNC,
Ban Điều hành 112,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>phụ lục I</b>



<b>DANH SÁCH CÁC CễNG TY NHÀ NƯỚC</b>


<b>THUỘC ĐỐI TƯỢNG BÁN ĐẤU GIÁ </b>



<b>QUA TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN</b>



<i>(Ban hành kèm theo Quyết định số 528 /QĐ-TTg </i>
<i>ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ)</i>


<b>STT</b>

<b>Tờn doanh nghiệp</b>

<b>Đơn vị quản lý</b>



1

2

3



<b>I</b> <b>Doanh nghiệp độc lập thuộc Bộ, ngành</b>


1 Cty XNK & hợp tỏc GTVT Bộ GTVT


2 Cảng Quy Nhơn Bộ GTVT


3 Cụng ty Mỏy &Phụ tựng Bộ Thương mại


4 Cty Kho vận Miền nam Bộ Thương mại


5 Cụng ty XNK tổng hợp 1 Bộ Thương mại



6 Cụng ty Giao nhận KVNT TP. HCM Bộ Thương mại
7 Cụng ty Giao nhận kho vận ngoại thương Bộ Thương mại
8 Công ty Đầu tư & XD cấp thoỏt nước Bộ Xõy dựng
9 Công ty Đầu tư Xd &XNK Việt nam Bộ Xõy dựng
<b>II</b> <b>Doanh nghiệp thuộc cỏc Tổng cụng ty nhà nước</b>


1 Đại lý hàng hải VN TCT Hàng hải VN


2 Công ty thông tin di động TCT Bưu chớnh VT


3 Cty dịch vụ kỹ thuật dầu khớ TCT Dầu khớ Việt Nam


4 Cty XD&TK dầu khớ TCT Dầu khớ Việt Nam


5 Cty du lịch dầu khớ TCT Dầu khớ Việt Nam


6 Cty dung dịch khoan và hoỏ phẩm dầu khớ TCT Dầu khớ Việt Nam


7 Cty khoan dầu khớ TCT Dầu khớ Việt Nam


8 Cty tư vấn đầu tư XD dầu khớ TCT Dầu khớ Việt Nam


9 Cty XNK và ĐT XD Hà Nội TCT Đầu tư PT Nhà HN


10 Cty Kinh doanh dịch vụ nhà HN TCT Đầu tư PT Nhà HN
11 Cty Xõy dựng Dõn dụng HN TCT Đầu tư PTHT ĐT


12 CT Dệt Vĩnh Phỳ TCT Dệt may



13 CT Len Việt Nam TCT Dệt may


14 NM thuỷ điện Phả Lại TCT Điện lực Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

16 Văn phũng TCTy TCT Điện tử TH


17 Cty TNHH 1TV Đtử Thủ Đức TCT Điện tử TH


18 CTy DL và T.Mại TH Thăng Long TCT Du lịch HN


19 Cty giấy Bói Bằng TCT Giấy Việt Nam


20 Cty giấy Tõm Mai TCT Giấy Việt Nam


21 Cty giấy Bỡnh An TCT Giấy Việt Nam


22 Cty Dvụ cảng cỏ Cỏt Lở TCT Hải sản Biển Đông
23 Cty dvụ Cụm cảng HK SB Tõn Sơn Nhất TCT Hàng Khụng VN
24 Cty Thuốc sỏt trựng Việt Nam TCT Hoỏ Chất


25 Cty Phỏt triển đô thị và KCN TCT IDICO
26 Cty Đầu tư phỏt triển nhà và KCN Đồng Thỏp TCT IDICO


27 Cty Mỏy nụng nghiệp miền Nam TCT Máy động lực Mỏy NN
28 Cty dịch vụ thương mại rượu bia TCT Rượu bia SG


29 Công ty Sông Đà 9 TCT Sông Đà


30 Cty Than Nỳi Bộo TCT Than Việt Nam



31 Cụng ty kim khớ TPHCM TCT Thộp Việt Nam


32 Cụng ty kim khớ Hà Nội TCT Thộp Việt Nam


33 Cụng ty kim khớ và vật tư TH miền Trung TCT Thộp Việt Nam
34 VP Tcty, TTXK,TTNK, TTDV TM Seaprodex, TCT Thuỷ sản VN


35 Cty XNK TS Hà Nội TCT Thuỷ sản VN


36 Khối cơ quan Tổng cụng ty TCT Vinaconex
37 Cty Vận tải xăng dầu đường thủy VITACO TCT xăng dầu VN
38 Cty Vận tải xăng dầu đường thủy I TCT xăng dầu VN


39 Cty Xõy lắp điện I TCT XD CN VN


40 Văn phũng TCT TCT XD Thăng Long


41 Cụng ty XM Bỳt Sơn TCT Xi măng VN


42 Cụng ty XM Hà Tiờn 2 TCT Xi măng VN


43 Cụng ty XM Bỉm Sơn TCT Xi măng VN


44 Cty XM VLXD-XL Đà Nẵng TCT Xi măng VN


<b>III</b> <b>Doanh nghiệp thuộc địa phương</b>


1 Cụng ty Dịch vụ bảo vệ thực vật Tỉnh An Giang


2 Công ty Điện nước Tỉnh An Giang



3 Cụng ty XNK nụng sản thực phẩm Tỉnh An Giang


4 Cụng ty Xõy lắp Tỉnh An Giang


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

6 Cụng ty Phỏt triển đô thị Tỉnh Bà Rịa VT


7 Cty ICT Tỉnh Bà Rịa VT


8 Cty vận tải thuỷ bộ Tỉnh Bến Tre


9 Cty LS XNK TH Genimex Tỉnh Bỡnh Dương


10 Cty khoỏng sản và XD Bỡnh Dương Tỉnh Bỡnh Dương
11 Cty chế biến và XNK TS Cà Mau Tỉnh Cà Mau
12 Cụng ty dịch vụ phỏt triển nụng thụn Tỉnh Đồng Thỏp


13 Cty Kinh doanh nhà Tỉnh Đồng Nai


14 Cty Khai thác Cát Đồng Nai Tỉnh Đồng Nai


15 Công ty xi măng Tỉnh Hải Dương


16 Cụng ty KTCT thủy lợi Tỉnh Hưng Yờn


17 Nhà mỏy Dệt Tõn Tiến Tỉnh Khỏnh Hoà


18 CTy Du lịch Khỏnh Hoà Tỉnh Khỏnh Hoà


19 Cty mớa đường Tỉnh Tõy Ninh



20 Cty Xõy lắp Tỉnh Thừa Thiờn Huế


21 Nhà mỏy Bia Huế Tỉnh Thừa Thiờn Huế


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>phụ lục II </b>



<b>DANH SÁCH CÁC CễNG TY CỔ PHẦN THUỘC ĐỐI TƯỢNG NIấM</b>


<b>YẾT, ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH, </b>



<b>TẠI TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN</b>



<i>(Ban hành kèm theo Quyết định số 528/QĐ-TTg </i>


<i>ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ)</i>



<b>TT</b> <b>Tên doanh nghiệp</b> <b>T.hiệnNăm</b>


<b>CPH</b>


<b>Vốn điều lệ</b>


<b>(theo phương án được duyệt</b> <b>Đơn vị quản lý</b>
<b>Tổng số</b> <b>Trong đó</b>


<b>Vốn NN</b> <b>%</b>


1

2

3

4

5

6

7



<b>I</b>



<b>Doanh nghiệp độc lập thuộc Bộ,</b>
<b>ngành</b>


1 Cụng ty CP Nhựa Rạng Đụng 2004 82.480 65.308 79 Bộ Cụng nghiệp
2 Cụng ty CP Nhựa Bỡnh Minh 2003 107.180 69.238 65 Bộ Cụng nghiệp
3 Cụng ty CP Nhựa Tõn tiến 2004 95.500 60.881 64 Bộ Cụng nghiệp


4 Cụng ty CP sữa Việt Nam 2003


1.500.00
0


900.00


0 60 Bộ Cụng nghiệp
5 Cụng ty CP vật liệu xõy dựng 720 2002 13.000 7.800 60 Bộ Giao thụng vận tải
6 Cụng ty CP Vật tư thiết bị CTGT 2003 10.000 5.250 53 Bộ Giao thụng vận tải


7 Cụng ty CP Dầu thực vật Tường An 2004 189.802 96.799 51 Bộ Cụng nghiệp


8


Cụng ty CP Nhựa thiếu niờn Tiền


Phong 2004 90.000 45.900 51 Bộ Cụng nghiệp


9


Công ty CP Bóng đốn - Phớch



nước Rạng Đơng 2004 79.150 40.367 51 Bộ Cụng nghiệp


10


Cụng ty CP Dầu thực vật Tõn


Bỡnh 2004 43.100 21.981 51 Bộ Cụng nghiệp
11 Cụng ty CP bỏnh kẹo Hải Hà 2003 36.500 18.615 51 Bộ Cụng nghiệp
12 Cụng ty CP Giầy Sài Gũn 2004 16.000 8.160 51 Bộ Cụng nghiệp
13 Cụng ty CP Nhựa Bạch Đằng 2004 10.030 5.115 51 Bộ Cụng nghiệp


14 Cụng ty CP xõy dựng cơ khớ giaothụng 2 2002 40.745 20.780 51 Bộ Giao thụng vận tải


15


Cụng ty CP XNK Tạp phẩm TP


HCM 2004 25.000 12.750 51 Bộ Thương mại


16


Cụng ty CP NXK và hợp tỏc đầu


tư Vilexim 2004 18.000 9.180 51 Bộ Thương mại


17


Cụng ty Tư vấn XD cụng trỡnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II</b> <b>Doanh nghiệp thuộc cỏc Tổngcụng ty nhà nước</b>



1 Cụng ty CP In bưu điện 2003 25.000 12.750 51 TCT Bưu chớnh VT
2 Cụng ty CP Vật tư bưu điện 2004 18.000 9.180 51 TCT Bưu chớnh VT


3


Công ty CP Đầu tư và Phỏt triển


bưu điện 2004 35.000 17.850 51 TCT Bưu chớnh VT
4 Cụng ty CP Vinacafờ Biờn Hoà 2004 80.000 47.500 59 TCT Cà phờ


5


Công ty CP Đầu tư XNK cà phờ


Tõy Nguyờn 2004 24.000 12.046 50 TCT Cà phờ
6 Cụng ty giống BS Lâm Đồng 2004 10.500 5.355 51 TCT Chăn nuôi


7


Cụng ty CP Xõy lắp thương mại


(COMA 25) 2004 12.000 7.800 65 TCT Cơ khớ XD


8 Cụng ty CP Cơ khớ xõy dựng số 2 Hà Bắc 2004 10.000 5.100 51 TCT Cơ khớ XD
9 Cụng ty CP May Nhà bố 2004 64.000 32.640 51 TCT Dệt may
10 Cụng ty CP May 10 2004 54.000 27.540 51 TCT Dệt may
11 Cụng ty CP May Phương Đụng 2004 27.000 13.770 51 TCT Dệt may
12 Cụng ty CP Dệt lụa Nam Định 23.000 11.730 51 TCT Dệt may
13 Cụng ty CP May Hưng Yờn 2004 13.500 6.885 51 TCT Dệt may


14 Cụng ty CP May Chiến Thắng 2004 12.000 6.120 51 TCT Dệt may
15 Công ty CP May Nam Định 2004 12.000 6.120 51 TCT Dệt may
16 Cụng ty CP May Thăng Long 2002 23.306 11.653 50 TCT Dệt may
17 Công ty CP Điện tử Tõn Bỡnh 2004 70.000 35.700 51 TCT Điện tử TH
18 Công ty CP Điện tử Biờn Hoà 2004 60.000 30.600 51 TCT Điện tử TH
19 Công ty CP XNK Điện tử 2004 25.780 13.147 51 TCT Điện tử TH


20


Công ty CP Đầu tư và XD cụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

30 Cụng ty CP Thương mại Phương Đông 2003 20.230 12.611 62 TCT Hoỏ Chất
31 Cụng ty CP Pin ắc quy MN 2004 102.630 52.341 51 TCT Hoỏ Chất
32 Cụng ty CP Bột giặt LIX 2003 36.000 18.360 51 TCT Hoỏ Chất
33 Cụng ty CP Phõn lõn Ninh Bỡnh 2004 24.860 12.679 51 TCT Hoỏ Chất
34 Cụng ty CP Bột giặt NET 2003 22.000 11.220 51 TCT Hoỏ Chất


35


Cụng ty CP CN hoỏ chất và vi


sinh 2004 16.335 8.331 51 TCT Hoỏ Chất


36


Cụng ty CP Phỏt triển phụ gia và


sản phẩm dầu mỏ 2004 15.000 7.650 51 TCT Hoỏ Chất
37 Cụng ty CP Pin Hà Nội 2003 14.000 7.140 51 TCT Hoỏ Chất



38 Cụng ty CP Que hàn điện Việt Đức 2003 13.712 6.993 51 TCT Hoỏ Chất
39 Cụng ty CP Ắc quy Tia sỏng 2004 10.619 5.416 51 TCT Hoỏ Chất


40


Công ty CP ĐTPT nhà và đụ thị


số 2 2004 24.000 16.800 70 TCT HUD


41


Cụng ty CP ĐTPT nhà và đụ thị


số 1 2003 15.000 10.200 68 TCT HUD


42


Công ty CP ĐTPT nhà và đụ thị


số 3 2004 15.000 10.200 68 TCT HUD


43


Công ty CP ĐTPT nhà và đụ thị


số 4 2004 15.000 10.200 68 TCT HUD
44 Công ty CP ĐTPT nhà 2004 20.000 10.200 51 TCT IDICO
45 Công ty CP Vinafor Đà Nẵng 2002 10.350 5.280 51 TCT Lõm nghiệp
46 Cụng ty CP Cẩm Hà 2003 16.000 8.160 51 TCT Lõm nghiệp



47


Cụng ty CP Lương thực Hà


Tuyờn Thỏi 2004 20.000 11.605 58


TCT Lương Thực
M.Bắc


48


Cụng ty CP Lương thực Thanh


Nghệ Tĩnh 2004 40.000 20.400 51


TCT Lương Thực
M.Bắc


49 Cụng ty CP Lương thực Hà Nội 2004 30.000 15.300 51


TCT Lương Thực
M.Bắc


50


Cụng ty CP Lương thực Hà Nam


Ninh 2004 27.376 13.962 51


TCT Lương Thực


M.Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

59 Cụng ty CP Nước giải khỏt Chương Dương 2004 85.000 43.350 51 TCT Rượu bia SG
60 Công ty CP CTGT Sông Đà 2003 10.000 6.500 65 TCT Sông Đà


61


Công ty CP Xi măng Sông


Đà - Yaly 2003 15.000 8.000 53 TCT Sông Đà
62 Công ty CP Xi măng Sông Đà 2002 18.000 9.528 53 TCT Sông Đà
63 Cụng ty CP SUDICO 2003 50.000 25.500 51 TCT Sông Đà
64 Cụng ty CP Thuỷ điện Nà Lơi 2003 50.000 25.500 51 TCT Sông Đà
65 Công ty CP Đầu tư PT Sông Đà 2003 10.000 5.100 51 TCT Sông Đà
66 Công ty CP Sông Đà 1.01 2003 10.000 5.100 51 TCT Sông Đà


67 Cụng ty CP Thuỷ điện Ry Ninh II 2002 32.000 16.200 51 TCT Sông Đà


68 Cụng ty CP Vận tải và ĐĐTM 2003 16.000 16.000 100 TCT Than Việt Nam


69


Cụng ty CP Du lịch Than


Việt Nam 2004 10.465 7.221 69 TCT Than Việt Nam
70 Cụng ty CP XNK&HTQT 2004 20.000 11.800 59 TCT Than Việt Nam


71


Công ty CP Đầu tư Thương



mại dịch vụ 2004 20.000 11.400 57 TCT Than Việt Nam
72 Cụng ty CP Cỏt Lợi 2004 50.000 25.500 51 TCT Thuốc lỏ
73 Cơng ty CP Kính Đáp Cầu 2004 20.000 10.200 51 TCT Viglacera
74 Cụng ty CP Xõy dựng số 5 2004 21.000 13.650 65 TCT Vinaconex
75 Cụng ty CP Xõy dựng số 9 2004 21.000 12.600 60 TCT Vinaconex
76 Cụng ty CP Vinaconex 25 2004 14.000 7.140 51 TCT Vinaconex
77 Cụng ty CP Xõy dựng số 1 2003 11.000 5.610 51 TCT Vinaconex
78 Cụng ty CP Xõy dựng số 2 2003 10.000 5.100 51 TCT Vinaconex


79


Cụng ty CP GAS


PETROLIMEX 2003 150.000 130.500 87 TCT Xăng dầu VN
80 Cụng ty CP Hoỏ dầu 2003 150.000 127.500 85 TCT Xăng dầu VN
81 Cụng ty CP XNK 2004 60.000 48.000 80 TCT Xăng dầu VN


82 Cụng ty CP Vận tải xăng dầuđường thuỷ Petrolimex 1999 19.400 9.894 51 TCT Xăng dầu VN


83 Cụng ty CP Thương mại và vận tải Petrolimex Hà Nội 1999 15.600 7.956 51 TCT Xăng dầu VN


84


Cụng ty CP Vận tải và dịch


vụ Petrolimex Sài Gũn 2000 12.900 6.579 51 TCT Xăng dầu VN


85



Cụng ty CP Vận tải và dịch


vụ Petrolimex Hải Phũng 2000 11.600 5.916 51 TCT Xăng dầu VN


86


Cụng ty CP Vận tải và dịch


vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh 2000 11.500 5.865 51 TCT Xăng dầu VN


87


Cụng ty CP kết cấu thộp cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

88 Cụng ty CP bờ tụng ly tõm An Giang 2003 15.000 7.650 51 TCT XD CN VN
89 Cụng ty CP Bờ tụng Thủ Đức 2004 11.000 5.610 51 TCT XD CN VN


90


Công ty CP Đầu tư và xõy


dựng CN 2003 10.000 5.100 51 TCT XD CN VN
91 Cụng ty CP CTGT và TM 423 2004 12.500 8.313 67 TCT XD CTGT 4
92 Cụng ty CP CTGT 246 2003 10.000 5.200 52 TCT XD CTGT 4
93 Cụng ty CP CTGT B19 2003 12.000 6.120 51 TCT XD CTGT 4
94 Cụng ty CP CTGT 484 2004 11.000 5.610 51 TCT XD CTGT 4
95 Cụng ty CP CTGT 492 2004 10.000 5.100 51 TCT XD CTGT 4
96 Cụng ty CP CTGT 228 2004 10.000 5.100 51 TCT XD CTGT 4
97 Cụng ty CP XD CTGT 710 2002 27.800 14.734 53 TCT XD CTGT 6
98 Cụng ty CP XD CTGT 610 2003 28.116 14.339 51 TCT XD CTGT 6



99


Cụng ty CP cơ khớ


XDCTGT 623 2002 15.800 8.058 51 TCT XD CTGT 6


100


Cụng ty CP VTTB&XDCT


624 2003 12.460 6.355 51 TCT XD CTGT 6
101 Cụng ty CP XDCTGT 674 2003 10.119 5.161 51 TCT XD CTGT 6
102 Cụng ty CP XDCTGT 873 2004 27.000 15.930 59 TCT XD CTGT 8
103 Cụng ty CP XDCTGT 838 2004 12.850 6.553 51 TCT XD CTGT 8
104 Cụng ty CP Xõy dựng miền Tõy 2004 10.000 5.000 50 TCT XD CTGT 8
105 Cụng ty CP Xõy dựng số 2 2004 11.200 7.018 63 TCT XD Hà Nội


106


Cụng ty CP Kinh doanh vật


tư & xõy dựng 2004 10.300 6.185 60 TCT XD Hà Nội
107 Cụng ty CP Bờ tụng Biờn Hoà 1998 15.000 10.500 70 TCT XD số 1


108


Cụng ty CP Xõy dựng &


Kinh doanh vật tư 2003 20.000 11.000 55 TCT XD số 1



109


Công ty CP Đầu tư và Xõy


lắp Chương Dương 2003 14.000 7.140 51 TCT XD số 1
110 Cụng ty CP Xõy dựng số 5 2003 12.000 6.120 51 TCT XD số 1


111 Cụng ty CP Bao bỡ XM Bỳt Sơn 2003 40.000 22.241 56 TCT Xi măng VN
112 Cụng ty CP Bao bỡ Bỉm Sơn 1999 38.000 19.000 50 TCT Xi măng VN


<b>III</b>


<b>Doanh nghiệp thuộc địa</b>
<b>phương</b>


1


Cụng ty Giày (bộ phận Cụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5 Cty cổ phần dược 2004 20.000 10.200 51 Tỉnh Bến Tre
6 Cty cổ phần vật liệu xõy dựng 2004 15.000 7.650 51 Tỉnh Bến Tre
7 Cty CP khoỏng sản Bỡnh Định 2000 13.114 6.688 51 Tỉnh Bỡnh Định
8 Cụng ty CP Vật tư xăng dầu 2003 14.065 7.043 50 Tỉnh Bỡnh Thuận
9 Cụng ty du lịch Đắk Lắk 2004 22.571 16.008 70 Tỉnh Đắk Lắc
10 Cty Dược vật tư y tế 2003 10.787 5.501 51 Tỉnh Đắk Lắc
11 Cty CP XNK y tế Domesco 2004 60.000 30.600 51 Tỉnh Đồng Thỏp
12 Cụng ty cổ phần XNK Sa giang 2004 40.887 20.852 51 Tỉnh Đồng Thỏp
13 Cty CP XD cụng trỡnh GT 2004 15.424 7.866 51 TỈnh Đồng Thỏp
14 CTCP Bao bỡ Biờn Hũa 2003 32.500 17.349 53 Tỉnh Đồng Nai


15 CTCP Xõy dựng số 2 2003 13.500 6.885 51 Tỉnh Đồng Nai
16 CTCP XVXD - chất đốt 2004 10.400 5.304 51 Tỉnh Đồng Nai
17 Cty Bia và nước giải khỏt 2003 13.400 7.370 55 Tỉnh Hải Dương
18 Cty giầy 2003 10.600 5.406 51 Tỉnh Hải Dương
19 Công ty CP Đông Á 2003 12.000 9.200 77 Tỉnh Khỏnh Hoà
20 Xớ nghiệp Nước đá thuỷ sản 2004 10.984 5.602 51 Tỉnh Kiờn Giang


21 Xớ nghiệp Chế biến XKTS Ngụ Quyền 2004 17.743 9.049 51 Tỉnh Kiờn Giang


22 Cụng ty Xi măng Hà Tiờn Hệ Đảng 2003 20.000 10.200 51 Tỉnh Kiờn Giang


23


Công ty Xi măng Hà Tiờn


Kiờn Giang 2004 45.863 23.390 51 Tỉnh Kiờn Giang


24


Công ty Xi măng Kiờn


Giang 2004 22.293 11.369 51 Tỉnh Kiờn Giang


25


Xớ nghiệp Chế biến thực


phẩm đóng hộp 2004 10.732 5.473 51 Tỉnh Kiờn Giang


26



Cụng ty Xõy dựng giao


thụng thuỷ lợi 2004 14.323 7.304 51 Tỉnh Kiờn Giang
27 Cụng ty CP Hiệp Thành 1999 12.000 7.368 61 Tỉnh Lâm Đồng
28 Cụng ty CP Thực phẩm 2004 12.000 6.120 51 Tỉnh Lâm Đồng
29 Cụng ty CP Vật liệu xõy dựng 2003 10.000 5.100 51 Tỉnh Lâm Đồng
30 Cụng ty CP Chợ Lạng Sơn 2004 23.379 14.410 62 Tỉnh Lạng Sơn
31 CT Du lịch và XNK 2004 12.500 8.750 70 Tỉnh Nam Định
32 CT Hữu nghị 1998 14.500 8.410 58 Tỉnh Nghệ An


33


Cụng ty cổ phần xe khỏch


Nghệ An 1998 10.000 5.200 52 Tỉnh Nghệ An
34 Bia Nghệ An 2001 33.562 16.781 50 Tỉnh Nghệ An


35 CTy Bờ tụng thộp Ninh Bỡnh 2004 11.566 5.899 51 Tỉnh Ninh Bỡnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

37 Cty lâm đặc sản XK Qnam 2004 30.000 16.000 53 Tỉnh Quảng Nam


38 Cty CP nụng sản thực phẩm Quảng Ngói 2003 12.237 6.421 52 Tỉnh Quảng Ngói
39 CTCP Bia Hạ Long 2003 16.000 9.600 60 Tỉnh Quảng Ninh
40 Cụng ty thực phẩm sata 2002 60.000 36.000 60 Tỉnh Sóc Trăng
41 Cty CP cỏp treo 2000 15.985 8.152 51 Tỉnh Tõy Ninh
42 Cụng ty CP Du lịch Thanh Hoỏ 2001 12.000 6.000 50 Tỉnh Thanh Hoỏ


43



Cụng ty cổ phần dược phẩm


Trà Vinh 2003 35.000 17.850 51 Tỉnh Trà Vinh


44 Cụng ty CP Sỏch thiết bị trường học 2004 14.156 7.435 53 TP Đà Nẵng
45 Cụng ty CP Dệt kim Hà Nội 2004 24.000 12.240 51 TP Hà Nội


46 Cty CP Xõy dựng KD nhà quận 11 2004 20.000 12.000 60 TP Hồ Chớ Minh


47


Công ty CP Địa Ốc Tõn


Bỡnh 2004 13.000 6.630 51 TP Hồ Chớ Minh


48 Cty CP Phỏt triển nhà quận 3 2004 14.000 7.140 51 TP Hồ Chớ Minh


49


Cụng ty CP Xõy dựng KD


nhà quận 8 2004 15.000 7.650 51 TP Hồ Chớ Minh


</div>

<!--links-->

×