<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Người soạn: - Hà Như Thịnh -
THCS Yang Mao
<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
HS1:- Thế nào là tam giác nội tiếp đường tròn ?
- Một tam giác muốn nội tiếp được đường tròn
có cần điều kiện gì ràng buộc khơng ? Vì sao?
Tìm hình khác nhất trong các hình cịn lại, trong các hình sau?
Vì sao?
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>Q</b>
<b>P</b> <b><sub>Q</sub></b>
<b>I</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>TIẾT 48</b></i>
<i><b>TIẾT 48</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>
<i><b>Định nghĩa:</b></i>
<i><b>Định nghĩa:</b></i>
<b>Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường trịn</b>
<b>Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn</b>
<b><sub>được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là</sub></b>
<b><sub>được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là</sub></b>
<b>tứ giác nội tiếp)</b>
<b>tứ giác nội tiếp)</b>
<i><b>Ví dụ:</b></i>
<i><b>Ví dụ:</b></i>
<i>Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là tứ giác nội tiếp, </i>
<i>Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là tứ giác nội tiếp, </i>
<i>tứ giác nào không là tứ giác nội tiếp</i>
<i>tứ giác nào khơng là tứ giác nội tiếp</i>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<i>Hình 43</i>
<i>Hình 43</i>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<i>Hình 44</i>
<i>Hình 44</i>
<i><b>Tứ giác </b></i>
<i><b>Tứ giác </b></i>
<i><b>nội tiếp</b></i>
<i><b>nội tiếp</b></i>
<b>Q</b>
<b>I</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>P</b>
<i><b>a)</b></i> <i><b>Tứ giác </b></i> <i><b>b)</b></i>
<i><b>không </b></i>
<i><b>nội tiếp</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b>O</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
Đo và
nhận xét về
t
ổng
số đo hai góc
đối của một tứ giác
nội tiếp?
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>TIẾT</b></i>
<i><b>TIẾT</b></i>
<i><b> 48</b></i>
<i><b><sub> 48</sub></b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>
<i><b>Định nghĩa:(SGK trang 87)</b></i>
<i><b>Định nghĩa:(SGK trang 87)</b></i>
<b>2. Định lý</b>
<b>2. Định lý</b>
<i>Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau</i>
<i>Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau</i>
<i>bằng 180</i>
<i>bằng 180</i>
<i>00</i>
<i><b>Định lý:</b></i>
<i><b>Định lý:</b></i>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>GT: Tø gi¸cABCD</b>
nội tiếp (O)
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i>BCD</i>
1
2
<i>A </i>
<i>Tứ giác ABCD nội tiếp (O) nên:</i>
sđ
1
2
<i>C </i>
<i>BAD</i>
<i>(theo định lý góc nội tiếp) </i>
1
A
2
<i>C</i>
(sđ
<i>BCD</i>
+ sđ
<i>BAD</i>
)
<b>=</b>
1.3600 1800
2
ˆ
ˆ 180
0
<i>A C B D</i>
sđ
<i>ADC</i>
1
2
<i>B </i>
sđ
1
2
<i>D </i>
<i>ABC</i>
<i>(theo định lý góc nội tiếp) </i>
1
2
<i>B D</i>
(sđ
<i>ADC</i>
+ sđ
<i>ABC</i>
)
<b>=</b>
1<sub>.360</sub>0 <sub>180</sub>0
2
sđ
<i><b>O</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i>Tương tự :</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i><b>TIẾT 48</b></i>
<i><b>TIẾT 48</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>
<i><b>Định nghĩa:(SGK trang 87)</b></i>
<i><b>Định nghĩa:(SGK trang 87)</b></i>
<b>2. Định lý</b>
<b>2. Định lý</b>
<i><b>Định lý: (SGK trang 88)</b></i>
<i><b>Định lý: (SGK trang 88)</b></i>
Trường hợp
Góc 1) 2) 3)
800 <sub>60</sub>0
700
1050
750
1100
1050
1000 <sub>120</sub>0
750
1800<sub>-x</sub>
(00<sub><x<180</sub>0<sub>)</sub>
A
B
C
D
<i><b> Bài tp 53 (trang 89-SGK)Biết ABCD là tứ giác nội tiếp.</b></i>
<i><b>HÃy điền vào ô trống trong bảng sau:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i><b>TIT 48</b></i>
<i><b>TIẾT 48</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>
<i><b>Định nghĩa:(SGK trang 87)</b></i>
<i><b>Định nghĩa:(SGK trang 87)</b></i>
<b>2. Định lý</b>
<b>2. Định lý</b>
<i><b>Định lý: (SGK trang 88)</b></i>
<i><b>Định lý: (SGK trang 88)</b></i>
GT: Tø gi¸c ABCD có
<i>B D</i>
180
0
KL: Tø gi¸c ABCD
nội tiếp
được đường tròn
<b>Định lý đảo:</b>
<i><b>Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diƯn bằng </b></i>
<i><b>180</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b> thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.</b></i>
<b>3. Định lý đảo</b>
<b>3. Định lý đảo</b>
O
B
A
D <sub>C</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>TIẾT 48</b></i>
<i><b>TIẾT 48</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>
<b>2. Định lý</b>
<b>2. Định lý</b>
<i><b>Định lý: (SGK trang 88)</b></i>
<i><b>Định lý: (SGK trang 88)</b></i>
<i><b>Định lý đảo: (SGK trang 88)</b></i>
<b>3. Định lý đảo</b>
<b>3. Định lý đảo</b>
<i><b>Định nghĩa:(SGK trang 87)</b></i>
<i><b>Định nghĩa:(SGK trang 87)</b></i>
<i><b>Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường trịn.Vì sao?</b></i>
<i><b>Hình bình hành</b></i>
<i><b>Hình thoi</b></i>
<i><b>Hình thang</b></i>
<i><b>Hình thang cân</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>TIẾT 48</b></i>
<i><b>TIẾT 48</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>
<b>2. Định lý</b>
<b>2. Định lý</b>
<i><b>Định lý: (SGK trang 88)</b></i>
<i><b>Định lý: (SGK trang 88)</b></i>
<i><b>Định lý đảo: (SGK trang 88)</b></i>
<b>3. Định lý đảo</b>
<b>3. Định lý đảo</b>
<i><b>Định nghĩa:(SGK trang 87)</b></i>
<i><b>Định nghĩa:(SGK trang 87)</b></i>
<i><b>Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường trịn:</b></i>
<i><b>Hình thang cân</b></i>
<i><b>nội tiếp được</b></i> <i><b>đường trịn</b></i>
<i><b>Hình vng</b></i>
<i><b>nội tiếp được</b></i> <i><b>đường trịn</b></i>
<i><b>Hình chữ nhật</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>*/CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT</b> <b> TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>
B
A
D <sub>C</sub>
O
B
A
D <sub>C</sub>
1
2
O
N
M
B
A
D
G
F
E
<b>Tứ giác ABCD </b>
<b>có :</b>
<b>Tứ giác ABCD </b>
<b>có :</b>
1
ˆ
ˆ
<i>C</i>
<i>A</i>
0
ˆ <sub>ˆ 180</sub>
<i>A C</i>
<b>Tứ giác DEFG </b>
<b>có :</b>
<b>SE=SF=SG=SD</b>
<b>Tứ giác AMNB </b>
<b>có :</b>
ˆ
ˆ
<i>AMB ANB</i>
<b>=> Tứ giác </b>
<b>ABCD nội tiếp</b>
<b>=> Tứ giác </b>
<b>ABCD nội tiếp</b> <b>=> Tứ giác </b>
<b>DEFG nội tiếp</b>
<b>=> Tứ giác </b>
<b>AMNB nội tiếp</b>
H1
H2
H3
H4
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>
<b>(Tr103)</b>
<i>a)Tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng 180</i>
<i>0</i>
<i>b)Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong tại </i>
<i>đỉnh đối của đỉnh đó.</i>
<i>c)Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm. Điểm đó là </i>
<i>tâm của đường trịn ngoại tiếp tứ giác.</i>
<i>d)Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i>Các tứ giác nội tiếp :</i>
AFHE
,
BFHK, CEHK,
FKCA, EFBC, KEAB
<b>Bài tập 2</b>
<i>Cho tam giác ABC vẽ các đường cao AK, BE, CF. Nối EF,FK, KE </i>
<i>Hãy tìm các tứ giác nội tiếp trong hình vẽ</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Bài tập 3</b> <i>Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ một điểm D trên cạnh BC </i>
<i>vẽ DH ; DI ; DK lần lượt vng góc với AB; AC; HI. </i>
<i>Trên tia DK lấy điểm E sao cho K là trung điểm của DE</i>
<i>a) CMR các tứ giác AHDI, HDIE là các tứ giác nội tiếp.</i>
<i> Nêu cách tìm tâm của các đường tròn ngoại tiếp này</i>
<i>b)CMR năm điểm A,H,I,D,E cùng thuộc một đường tròn</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>H</i>
<i>I</i>
<i>E</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i><b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b></i>
<i><b>1. Định nghĩa tứ giác nội tiếp;</b></i>
<i><b>2. Tính chất của tứ giác nội tiếp;</b></i>
<i><b>3. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (Định nghĩa và Định lý ).</b></i>
<i><b>I. NẮM CHẮC:</b></i>
<i><b>II. VẬN DỤNG LÝ THUYẾT GIẢI CÁC BÀI TẬP:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<!--links-->