Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GA LOP 1- TUAN 16 ( CKTKN- CO DU 3 MT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.84 KB, 26 trang )

Tuần 16
Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
Chào cờ
- Toàn khu tập chung dới cờ.
- Lớp trực ban nhận xét tuần15
- Nêu phơng hớng tuần 16.
Toán
Luyện tập
A/ Mục tiêu
- HS thực hiện đợc phép trừ trong phạm vi 10
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ
- HS KT: biết làm tính cộng và trừ đơn giản.
- HS yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị
+ GV:- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
+ HS: Sử dụng bộ đồ dùng toán
C/ Các hoạt động dạy- học
I- Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
10 - 9 = 1 10 - 8 = 2
II- Hoạt động 2:
1, Bài mới: Luyện tập
a. Bài 1: Học sinh tính rồi ghi kết quả.
Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán rồi thực hiện
tính toán
Giáo viên nhận xét
b.Bài 2: Hớng dẫn học sinh sử dụng công thức
đã học rồi điền kết quả vào ô trống.
c.Bài 3: Học sinh làm nhóm


Giáo viên hớng dẫn học sinh thực hiện phép
tính ở vế trái trớc rồi điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm.

- Học sinh thảo luận, đại diện
nhóm lên trình bày
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh thực hiện phép
tính
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh luyện bảng
10 2 = 8 ; 10 8 = 2 ; 10
1 = 9 ; 10 9 = 1
d.Bài 4: Cho học sinh xem tranh nêu bài toán rồi
viết phép tính tơng ứng với bài toán đã nêu.
- ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác
nhau:
III- Củng cố, dặn dò (3P)
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Làm bài tập ở phần vở bài tập toán vào buổi
chiều
Mĩ thuật:
- GV chuyên soạn, dạy.
Học vần
Bài 64: im - um
A/ Mục đích, yêu cầu
- Đọc đợc: im, um, chim câu, chùm khăn và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: im, um, chim câu, chùm khăn
- Luyện nói đợc 2-> 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
- HS KT biết đọc vần im, um.

- GD: HS yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị
Gv: - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
Hs: Bộ đồ dùng học vần
C/ Các HOạt động dạy - học
I - Kiểm tra bài (3P)
- Đọc và viết : trẻ em, ghế đệm , que kem
- Đọc bài trong sgk
II- Bài mới (35P)
1, Dạy vần: im
a. Đọc vần
- Gv giới thiệu trực tiếp
- Gv đọc mẫu - hs đọc theo
- Nêu cấu tạo của vần im?
- Đánh vần vần im?

im
i- mờ- im

+ Hs lấy chữ để ghép vần im
- Ghép vần im?
b. Đọc tiếng
- Có vần im lấy thêm âm ch để ghép
thành tiếng mới?
- Phân tích tiếng mới?
- Tiếng mới có vần gì mới?
=> Gv chốt lại - ghi bảng
- Nêu cách đánh vần tiếng mới ?

c. Đọc từ
- Bức tranh vẽ gì?
* Đọc lại vần, tiếng, từ
2, Dạy vần um
( Dạy tơng tự nh vần um)
* Đọc lại 2 vần vừa học
3, So sánh
im # um ?
Trò chơi
4, Đọc từ ứng dụng
Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng
* Giải nghĩa một số từ
- Tìm vần mới có trong các từ trên?
+ Tìm từ mở rộng:
+ Đọc lại toàn bài
5, Tập viết
Gv vừa viết vừa nêu qui trình
* Củng cố tiết 1
Tiết 2: Luyện tập (40P)
1, Luyện đọc
- Đọc lại 2 vần vừa học?
- So sánh 2 vần?
a. Đọc bài trên bảng lớp

b. Đọc câu ứng dụng
- Bức tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có mang vần mới?
+ Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo
tiếng
+ Có vần im


chim
+ chờ- im- chim
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
=> chim câu
+ Hs đọc trơn từ
um - trùm - trùm khăn

i
m
u
con nhím tủm tỉm
trốn tìm mũm mĩm
+ Hs tìm kết hợp phân tích tiếng
có mang vần học

Đọc đồng thanh + cá nhân



im # um
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
+ Đọc kết hợp phân tích vần, tiếng

+Khi đi em hỏi
- Nêu cách đọc câu này?
= > Đọc lại toàn bài
2, Đọc bài trong sách giáo khoa
* Trò chơi
*Trò chơi

3, Luyện viết
Cho hs đọc chữ mẫu
4, Luyện nói
- Đọc tên chủ đề luyện nói ?
- Trong tranh vẽ gì?
- Em biết những vật gì có màu đỏ?
- Em biết những vật gì có màu xanh?
* ( Câu hỏi giành cho hs khá giỏi)
- Những quả nào khi chín có màu vàng?
- Ngoài những màu sắc trên em còn thấy
có những màu sắc nào?
III. Củng cố dặn dò( 3P)
- Cho hs đọc lại toàn bài
- Tìm trong sách báo tiếng có mang
vần học?
- Nhận xét tiết học, Chuẩn bị bài sau
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
+ Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng
có mang vần học
+Nghỉ hơi ở cuối dòng thơ

+ Cho hs đọc bài viết mẫu

Xanh, đỏ, tím, vàng
(Thảo luận nhóm đôi)
+ lá cờ, khăn quàng đỏ...
+ lá cây, màu xanh của lúa...
+ đu đủ chí, quả cam chín,

* Hs tự nêu



Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 65: iêm - yêm
A/ Mục đích, yêu cầu
- Đọc đợc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm và đọc đợc từ và câu ứng dụng
- Viết đợc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Luyện nói đợc 2-> 4 câu theo chủ đề: Điểm mời.
- HS KT biết đọc vần iêm, yêm
- GD: HS yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị
+ Gv: - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
+ Hs: Bộ đồ dùng học vần
C/ Các hoạt động dạy - học
I - Kiểm tra bài (3P)
- Đọc và viết : chim câu, trùm khăn
- Đọc bài trong sgk
II- Bài mới (35P)
1, Dạy vần: iêm
a. Đọc vần
- Gv giới thiệu trực tiếp
- Gv đọc mẫu - hs đọc theo
- Nêu cấu tạo của vần iêm?
- Đánh vần vần iêm?
- Ghép vần iêm?

b. Đọc tiếng
- Có vần iêm lấy thêm âm x để ghép
thành tiếng mới?
- Phân tích tiếng mới?
- Tiếng mới có vần gì mới?
=> Gv chốt lại - ghi bảng
- Nêu cách đánh vần tiếng mới ?
c. Đọc từ
- Bức tranh vẽ gì?
* Đọc lại vần, tiếng, từ
2, Dạy vần yêm
( Dạy tơng tự nh vần yêm)
* Đọc lại 2 vần vừa học
3, So sánh
iêm # yêm ?
*Trò chơi
4, Đọc từ ứng dụng
Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng

iêm
i- ê- mờ- iêm

+ Hs lấy chữ để ghép vần iêm
+ Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo
tiếng
+ Có vần iêm

xiêm
+ xờ- iêm- xiêm
+ Đọc cá nhân + đồng thanh

=> dừa xiêm
+ Hs đọc trơn từ
yêm- yếm- cái yếm


m

thanh kiếm âu yếm
* Giải nghĩa một số từ
- Tìm vần mới có trong các từ trên?
+ Tìm từ mở rộng:
+ Đọc lại toàn bài
5, Tập viết
Gv vừa viết vừa nêu qui trình
* Củng cố tiết 1
Tiết 2: Luyện tập (40P)
1, Luyện đọc
- Đọc lại 2 vần vừa học?
- So sánh 2 vần?
a. Đọc bài trên bảng lớp

b. Đọc câu ứng dụng
- Bức trânh vẽ gì?
- Tìm tiếng có mang vần mới?
- Nêu cách đọc câu này?
= > Đọc lại toàn bài
2, Đọc bài trong sách giáo khoa
*Trò chơi
3, Luyện viết
Cho hs đọc chữ mẫu

4, Luyện nói
- Đọc tên chủ đề luyện nói ?
- Trong tranh vẽ gì?
- Em thấy bạn hs vui hay buồn?
- Khi đợc điểm mời em sẽ khoe với ai đầu
tiên?
* ( Câu hỏi giành cho hs khá giỏi)
- Học thế nào để dợc điểm mời?
- Lớp em bạn nào đợc nhiều điểm mời?
- Em đợc mấy điểm mời?
III. Củng cố dặn dò(3P)
quý hiếm yếm dãi
+ Hs tìm kết hợp phân tích tiếng
có mang vần học

Đọc đồng thanh + cá nhân



iêm # =yêm
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
+ Đọc kết hợp phân tích vần, tiếng
+ Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn.
Tối đến sẻ mới có thời gian âu
yếm đàn con.
+ Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng
có mang vần học
+Nghỉ hơi ở cuối dòng thơ

+ Cho hs đọc bài viết mẫu


Điểm mời
(Thảo luận nhóm đôi)
+ Đại diện các nhóm trả lời
* Hs tự nêu
- Cho hs đọc lại toàn bài
- Tìm trong sách báo tiếng có mang
vần học?
Toán
Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
A/ Mục tiêu
- Hs thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm tính.
- Làm quen với tóm tắt và biết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS KT: biết làm tính cộng và trừ đơn giản.
- HS yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị
+ GV: - Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
+ HS:
C/ Các Hoạt động dạy - học
I- Hoạt động 1: Bài cũ (3P)
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
II- Hoạt động 2: Ôn tập các bảng cộng
và bảng trừ đã học (10P)
- Cho học sinh đọc thuộc lòng các bảng
cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong
phạm vi 10 ở các tiết trớc.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhận
biết các quy luật sắp xếp các công thức
tính trên các bảng đã cho.
III- Hoạt động 3: Thành lập và ghi nhớ

bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Giáo viên yêu cầu học sinh xem sách,
làm các phép tính và điền kết quả vào
chỗ chấm
- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhận
biết các quy luật sắp xếp các công thức
tính trên bảng và nhận biết mối quan hệ
giữa các phép tính cộng, trừ.
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh trả lời câu hỏi

- Học sinh làm bài tập theo sự hớng
dẫn của giáo viên
- Học sinh trả lời câu hỏi
- Học sinh vận dụng các bảng cộng,
trừ để làm bài tập
IV- Hoạt động 4: Thực hành(20P)
1, Bài 1: Hớng dẫn học sinh vận dụng
các bảng cộng, trừ để thực hiện các
phép tính cho trong bài.
2, Bài 2: Yêu cầu học sinh tự tìm
lệnh của bài toán, làm bài và chữa bài
- Giáo viên nhận xét sửa sai
3, Bài 3: Hớng dẫn học sinh xem tranh
và nêu bài toán rồi giải
- Giáo viên nhận xét sửa sai
IV. Củng cố, dặn dò (2P)
- Học sinh nhắc lại bảng cộng, trừ
trong phạm vi 10

- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập
toán
- Xem trớc bài: Luyện tập
- Học sinh làm bài tập trên bảng lớn.
- Học sinh quan sát tranh nêu bài toán
và giải bài toán.
TH DC :
TH DC RLTT C BN -TRề CHI
I/ Mc tiờu
- Tip tc ụn mt s k nng th dc RLTTCB ó hc.
- Tip tc lm quen vi trũ chi : Chy tip sc .
- HS bit cỏch thc hin phi hp cỏc t th ng amt chõn v phớa sau,
hai tay gi cao thng hng v chch ch V
- HS thc hin c ng a mt chõnsang ngang , hai tay chng hụng.
- HS bit cỏch chi trũ chi v chi ỳng theo lut ca trũ chi(cú th cũn
II/ a im, phng tin :
- Trờn sõn trng v sinh an ton ni tp.
- Mt cũi giỏo viờn, v cỏc du chm chun b cho kim tra.
III/ Ni dung v phng phỏp lờn lp :
PHN & NI DUNG LV
PHNG PHP T
CHC
1/ Phn m u :
- GV nhn lp ph bin ni dung yờu cu
bi hc.
- ng v tay hỏt.
- Gim chõn ti ch, m theo nhp.
- Trũ chi : Dit cỏc con vt cú hi
3
p

-5
p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
Gv
hoc trũ chi do GV v hc sinh chn.
2/ Phn c bn :
- ễn phi hp :
+ Nhp 1 : ng a chõn trỏi ra sau, hai
tay gi cao thng hng.
+ Nhp 2 : v TTCB.
+ Nhp 3 : ng a chõn phi ra sau,
hai tay a lờn cao chch ch V.
+ Nhp 4 : v TTCB.
- ễn phi hp :
+ Nhp 1 : ng a chõn trỏi sang
ngang hai tay chng hụng.
+ Nhp 2 : v t th hai tay chng hụng.
+ Nhp 3 : ng a chõn phi sang
ngang hai tay chng hụng.
+ Nhp 4 : v TTCB.
- Trũ chi : Chy tip sc :
GV nhc li tờn trũ chi v cỏch chi.
Sau ú cho hc sinh chi th 1-2 ln,
ri chi chớnh thc cú phõn thng thua.
i thua phi chy mt vũng xung
quanh i thng cuc.
22

p
-
25
p
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
Gv
x x
x x
x x
x x
Gv
CB

XP




3/ Phn kt thỳc :
- i thng theo nhp 2-4 hng dc trờn
a hỡnh t nhiờn v hỏt.
- Giỏo viờn cựng HS h thng bi.
- Giỏo viờn nhn xột gi hc.
- Sau ú GV giao bi tp v nh.
3
p
-5

p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
Gv



Thứ t ngày 8 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 66: uôm - ơm
A/ Mục đích, yêu cầu
- Đọc đợc: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm và đọc đợc từ và câu ứng dụng
- Viết đợc: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm
- Luyện nói đợc 2-> 4 câu theo chủ đề: Ong, bớm, chim, cá cảnh.
- HSKT đọc và viết đợc vần uôm, ơm.
- HS yêu thích môn học
B/ Chuẩn bị
+ Gv: - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
+ Hs: Bộ đồ dùng học vần
C/ Các hoạt động dạy - học
I - Kiểm tra bài (5P)
- Đọc và viết : cái yếm, thanh kiếm, quí hiếm
- Đọc bài trong sgk
II- Bài mới (35P)
1, Dạy vần: uôm
a. Đọc vần

- Gv giới thiệu trực tiếp
- Gv đọc mẫu - hs đọc theo
- Nêu cấu tạo của vần uôm?
- Đánh vần vần uôm?
- Ghép vần uôm?
b. Đọc tiếng
- Có vần uôm lấy thêm âm b và đấu huyền
để ghép thành tiếng mới?
- Phân tích tiếng mới?
- Tiếng mới có vần gì mới?
=> Gv chốt lại - ghi bảng
- Nêu cách đánh vần tiếng mới ?
c. Đọc từ
- Bức tranh vẽ gì?
* Đọc lại vần, tiếng, từ
2, Dạy vần ơm
( Dạy tơng tự nh vần ơm)
* Đọc lại 2 vần vừa học
3, So sánh
uôm # ơm ?

uôm

u- ô- mờ- uôm

+ Hs lấy chữ để ghép vần uôm
+ Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo
tiếng
+ Có vần uôm


buồm
+ xờ- iêm- xiêm
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
=> cánh buồm
+ Hs đọc trơn từ
ơm - bớm - đàn bớm

×