Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA lop 1 - Tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.38 KB, 29 trang )

Tuần 16 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
Chào cờ
(lớp trực tuần nhận xét)
Thể dục
Bài 16 : Thể dục rèn luyện t thế cơ bản
Trò chơi vận động
học vần
Bài 64: im-um
I- Mục đích-Yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc đợc câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh - đỏ tím vàng.
II- Đồ dùng : - Tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học :
Tiết 1
HĐ1: ổn định T/C - KT Bài cũ GT bài:
- Viết: con tem, sao đêm
- Đọc SGK
- GT bài ghi bảng: im um
HĐ2: Dạy vần:
Việc 1: Dạy vần: im
B1. Nhận diện:
GV viết im và nêu cấu tạo
- Phân tích im
- So sánh: im với em?
B2. Phát âm đánh vần:
-
GV phát âm đánh vần đọc trơn mẫu
: i - mờ - im
- Cho học sinh cài vần im
- Hãy cài tiếng chim ?


-
2 em lên bảng - Lớp viết bảng con
.
- Nhiều HS đọc
- HS nêu lại
- CN phân tích: Âm i đứng trớc,
âm m đứng sau.
- Giống: Đều kết thúc bằng m
- Khác: im có i đứng trớc, em có
e đứng trớc.
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- HS cài im
- HS cài chim
1
- Vừa cài đợc tiếng gì? GV viết bảng chim
- Phân tích: tiếng chim
- GV Đánh vần + đọc trơn mẫu.
- Cho HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- GV viết bảng: chim câu
- GV đọc mẫu
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc
B3. Hớng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình: im chim câu
- GV nhận xét - chữa lỗi.
Việc 2: Dạy vần: um
Vần um (hớng dẫn theo quy trình tơng tự )
- Nêu cấu tạo?
- So sánh um với im

HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dung:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng.
- GV đọc mẫu - giải nghĩa từ
HĐ4. HĐ nối tiếp:
- Vừa học những vần nào?
- Tìm tiếng có vần vừa học?

Tiết 2
HĐ1: KT bài T1: - Vừa học mấy vần ? Là những
vần nào ?
HĐ2: Luyện đọc:
Việc 1: Cho HS đọc bài T1.
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
- GV viết bảng câu ứng dụng
- GV đọc mẫu
- GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc
- HS nêu: chim
- Tiếng chim có âm ch đứng trớc,
vần im đứng sau.
- HS đánh vần CN + ĐT
- chim câu
- HS đọc CN + ĐT
- HS đọc lại vần, tiếng, từ
im chim chim câu
- HS viết trong k
2
+ bảng con.
- HS nêu
- HS so sánh
- HS lên gạch chân tiếng có vần

vừa học.
- HS luyện đọc CN + ĐT
- HS nêu
- HS tìm
- HS nêu
- HS luyện đọc bài tiết 1 CN + ĐT
- HS luyện đọc
- HS đọc CN + ĐT
2
HĐ3: Luyện viết:
- Bài viết mấy dòng? Nêu nội dung bài viết
- GV viết mẫu nêu quy trình.
- HD - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài.
HĐ4: Luyện nói:
- Hãy nêu tên chủ đề luyện nói?
- Tranh vẽ gì?
- Những quả gì có màu đỏ?
- Những vật gì có màu đỏ?
- Những vật gì, quả gì có màu xanh, tím, trắng,
đen.
- Tất cả những màu đợc nói ở trên gọi là gì?
HĐ5: Củng cố - dặn dò:
- Đọc bài trong sách giáo khoa.
- Tìm từ có tiếng chứa vần vừa học.
- Về đọc viết lại bài.
- Học sinh nêu
- HS viết bài.
- HS nêu: màu sắc
- HS quan sát tranh
- Lá, quả cà, quả cam...

- ớt, hồng, cà chua
- HS nêu
- HS liên hệ.
- Màu sắc.
- CN + ĐT
- HS tìm

3

4
Toán
Luyện tập
I- Mục đích yêu cầu:
- Củng cố phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết đợc phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- Rèn kỹ năng tính cho học sinh.
II- đồ dùng dạy học :
- Bộ đồ dùng học toán 1
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ1. KT bài cũ- GT bài mới
10 4 = 10 6 =
5 + 4 = 7 + 3 =
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 10
- GT bài ghi bảng
HĐ2. Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1: Tính.
- Củng cố: một số trừ đi 0.
- Củng cố: Một số trừ đi chính nó.
- Củng cố cách đặt tính.
Bài 2: Số ?

- Củng cố về cấu tạo số.
- 2 HS lên bảng Lớp làm bảng con
- Nhiều HS đọc
HS nêu yêu cầu.
CN lên bảng lớp làm vào sách
a. 10 2 = 8 10 4 = 6 10 3
= 7
10 9 = 1 10 6 = 4 10 1
= 9
10 0 = 10 10 5 = 5
10 10 = 0
b. HS làm bảng con.
10 10 10 10 10
- - - - -
5 4 8 7 2
5 6 2 3 8
HS nêu yêu cầu
CN lên bảng - lớp làm vào sách
5 + 5 = 10 8 2 = 6
8 7 = 1 10 + 0 = 10
10 6 = 4 2 + 7 = 9
5
Bài 3: Viết phép tính.
- Hãy đặt đề toán?
- Trả lời đề toán ?
HĐ3. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10.
- Về học thuộc bài
- Chuẩn bị bài sau.
10 2 = 8 4 + 3 = 7


- HS đặt đề toán
- HS trả lời
CN lên bảng - Lớp làm vào vở
7 + 3 = 10 10 - 2 = 8
3 + 7 = 10 10 - 8 = 2

6
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
âm nhạc
Bài: Nghe hát quốc ca
I - Mục tiêu:
- HS đợc nghe Quốc ca và biết rằng khi chào cờ có hát Quốc ca. Trong lúc chào cờ
và hát Quốc ca phải đứng nghiêm trang.
- HS tập biểu diễn hát, kết hợp các vận động phụ họa.
II - Chuẩn bị:
- Bài Quốc ca, băng nhạc.
III - Các hoạt độnh dạy học chủ yếu:
HĐ1: GV giới thiệu ngắn gọn về Quốc ca:
- Quốc ca là bài hát chung của cả nớc. bài Quốc
ca Việt Nam nguyên là bài Tiến quân ca do nhạc
sĩ Văn Cao sáng tác. Khi chào cờ có hát hoặc cử
nhạc bài Quốc ca tất cả mọi ngời phải đứng
thẳng, nghiêm trang hớng về Quốc kì.
- GV mở băng cho học sinh nghe Quốc ca qua
băng nhạc
HĐ2: Tập đứng chào cờ, nghe Quốc ca
+ GV hô: Tất cả lớp đứng dậy

Nghiêm, chào cờ, chào.

- Khi nghe hát hết bài giáo viên hô: Thôi
- Cho học sinh tập nhiều lần cho thuần thục
HĐ3: Củng cố :
- GV nhắc lại t thế đứng khi chào cờ, nghe hát
quốc ca.
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe
- HS theo dõi
- HS thực hiện nhiều lần
+ Khi nghe giáo viên hô: Học sinh
đứng dậy
+ HS đứng nghiêm mắt nhìn thẳng
lên phía trớc
- Học sinh nghỉ và ngồi xuống
- HS tập cá nhân - nhóm - cả lớp

- HS theo dõi
7
8
học vần
Bài 65: iêm yêm
I- Mục đích-Yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc vần: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Đọc đợc câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm 10.
II- Đồ dùng dạy học: - Bộ cài chữ
-Tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học :
Tiết 1
HĐ1: ổn định T/C - KT Bài cũ GT bài:

- GV đọc: chim câu, chúm chím.
- Đọc SGK
- GT bài ghi bảng: iêm yêm
HĐ2: Dạy vần:
Việc 1: Dạy vần: iêm
B1. Nhận diện
- GV đa vần iêm và nêu cấu tạo
- Phân tích vần iêm
- So sánh iêm với êm?
B2. Đánh vần - đọc trơn:
- GV đánh vần mẫu: i - ê - mờ - iêm
- Đọc trơn: iêm
- Cho HS cài vần iêm
- Hãy cài tiếng xiêm?
- Vừa cài đợc tiếng gì? GV ghi bảng: xiêm
- Phân tích tiếng xiêm
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu
Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng : dừa xiêm
- GV đọc mẫu trơn
- GV chỉ không theo tứ tự cho HS đọc lại
2 HS lên bảng lớp viết bảng
con
Nhiều HS đọc
- HS theo dõi
- HS phân tích: Có iê đứng trớc, m
đứng sau.
- Giống: Kết thúc bằng m
- Khác: iêm bắt đầu bằng iê, yêm
bắt đầu bằng yê

- HS đ/ vần CN + ĐT
- HS đọc trơn CN + ĐT
- HS cài: iêm
- HS cài: xiêm
- HS nêu tiếng: xiêm
- Âm x đứng trớc, vần iêm đứng
sau.
- HS đánh vần , đọc trơn CN +
ĐT
- HS nêu
- HS đọc CN + ĐT
- HS đọc CN + ĐT
9
B3. Hớng dẫn viết:
- GV viết mẫu và nêu quy trình: iêm dừa xiêm
- GV nhận xét chữa lỗi
Việc 2: Dạy vần: yêm
Vần yêm (Hớng dẫn tơng tự)
L u ý :
- Cấu tạo của vần yêm ?
- So sánh: yêm với iêm ?
HĐ3: Đọc từ ứng dụng.
- GV viết từ thanh kiếm, âu yếm, quý hiếm,
yếm dãi.
- Đọc tiếng có vần vừa học?
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ.
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc.
HĐ4. HĐ nối tiếp:
- Vừa học mấy vần? Là những vần nào?
- Tìm tiếng mới có chứa vần vừa học?

Tiết 2
HĐ1: KT bài T1: - Vừa học mấy vần? Là những
vần nào ?
HĐ2: Luyện đọc:
Việc 1: Cho HS đọc bài T1.
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
Cho HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- GV viết bảng câu ứng dụng
- GV đọc mẫu, hớng dẫn cách đọc
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS khi đọc.
HĐ3: Luyện viết
- Nêu nội dung bài viết?
- GV viết mẫu và hớng dẫn viết.
- GV uốn nắn cho HS khi ngồi viết
HĐ4: Luyện nói:
Cho HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- Nêu tên chủ đề
- GV viết bảng: Điểm mời
iêm xiêm dừa xiêm
- HS viết trong k
2
+ bảng con
- HS nêu
- HS so sánh
- HS đọc tiếng có vần vừa học
- HS đọc CN+ ĐT
- CN nêu miệng
- HS thi tìm

- HS nêu
- HS luyện đọc toàn bài tiết 1
- HS quan sát tranh
- HS nêu
- HS đọc CN
- HS đọc lại
- HS nêu
- HS viết vào vở.

- HS quan sát tranh
- HS nêu
- HS nêu: Điểm mời
10
- Đợc điểm 10 em thấy nh thế nào?
- Đợc điểm 10 em khoe với ai trớc?
- Em đợc bao nhiêu điểm 9 -10?
- Muốn đợc điểm 9 10 phải làm gì?
HĐ5: Củng cố - dặn dò:
- HS đọc bài trong SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học?
- HS đọc ĐT 1 lần.
- Rất vui.
- Bố - mẹ - ông - bà...
- HS nêu.
- Chăm học.
- HS đọc CN + ĐT
- CN nêu miệng.
11
12
Toán


Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
I- Mục tiêu:
- Củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Vận dụng để làm tính.
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tiếp tục củng cố và phát triển kỹ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán tơng ứng.
II- đồ dùng: - Bộ thực hành học toán 1.
iii. Các hoạt động dạy học:
HĐ1. ổn định tổ chức - KTbài cũ
8 + 2 = 10 1 =
10 7 =
- Giới thiệu bài - ghi bảng:
HĐ2. Hớng dẫn ôn tập bảng cộng và
trừ trong phạm vi 10:
Việc 1:
Nêu lại bảng cộng trong phạm
vi 10.

Nêu lại bảng trừ trong phạm vi 10.
+ GV viết: 4 + 6 =
6 + 4 =
Vậy 4 + 6 và 6 + 6 NTN với nhau?
+ GV viết tiếp: 3 + 7 =
10 7 =
10 3 =
Phép cộng và phép trừ là 2 phép tính
NTN với nhau?
Việc 1: Lập lại và ghi nhớ bảng cộng,
trừ.
Cho HS mở SGK

- Cho học sinh đọc thuộc bảng cộng
trừ trong phạm vi 10
- GV có thể che bớt, chỉ không theo
thứ tự cho HS đọc
- Nhận xét cách sắp xếp?
- 3 HS lên bảng lớp làm bảng con.


HS nêu miệng kết quả

4 + 6 = 6 + 4
HS nêu miệng kết quả.
Là 2 phép tính trái ngợc nhau.

HS điền kết quả vào sách
HS nêu kết quả - CN nhận xét.
CN Nhóm Lớp
Theo thứ tự từ 1 đến 9
13
HĐ3. Thực hành:
Bài 1: Tính ?
a. HS làm miệng.
b. HS làm bảng con.
- Nhận xét cách đặt tính
Bài 2: Số ?
Củng cố về cấu tạo số 9; 10

Bài 3: Viết phép tính.
GV hớng dẫn HS đặt đề toán


HĐ4. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bảng cộng, trừ trong P.vi 10
- Về học bài Làm bài tập
- Chuẩn bị bài sau.
HS làm và nêu kết quả
7 + 3 = 10 4 + 5 = 9 7 2 = 5
6 + 3 = 9 10 5 = 5 4 + 6 = 10

CN lên bảng Lớp làm vào bảng con
5 8 5 10
+ - + -
4 1 3 9
9 7 8 1
- Các số phải đặt thằng cột
HS nêu yêu cầu bài tập
CN lên bảng Lớp làm vào sách

10
1 9 9 8
2 8 1 8 2 6 7
3 7 2 7 7 1 1 6
4 6 3 6 5 3 2 5
5 5 4 5 4 4 4 3

HS nêu yêu cầu bài tập
HS nêu đề toán: 3 em
CN lên bảng Lớp làm vào sách
a.
3


+ 4 = 7
b.
1
0

- 3 = 7
- HS đọc CN + ĐT

14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×