Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

(Luận văn thạc sĩ) định hướng phát triển du lịch sinh thái đồng bằng sông cửu long đến năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.08 KB, 113 trang )

Bộ GIáO DụC V ĐO TạO
TRƯờNG ĐạI HọC KINH Tế TP. Hồ CHí MINH
[V\

Nguyễn Thị Mỹ Linh

Định hớng phát triển
du lịch sinh thái đồng bằng
sông cửu long đến năm 2.010
Chuyên ngnh: Quản trị Kinh doanh
MÃ số:

5.02.05

luận văn thạc sĩ kinh tế

Ngời hớng dẫn khoa học:
Phó Giáo S-Tiến Sĩ
nguyễn thị liên diÖp

TP. HCM - 2.000


mục lục

^V]
mở đầu
chơng 1: tổng quan về du lịch sinh thái-DU LịCH SINH
THáI VIệt nam ..................................................................................................... 01
1.1. các khái niệm liên quan đến du lịch sinh thái................ 01
1.1.1. Khái Niệm Về Du Lịch Sinh Thái ............................................................ 01


1.1.2. Chức Năng Của Du Lịch Sinh Thái .......................................................... 02
1.1.3. Các Nguyên Tắc Của Du Lịch Sinh Thái ................................................. 03
1.2. tình hình phát triển du lịch v bớc đầu của du
lịch sinh thái việt nam trong sự phát triển du lịch
sinh thái thế giới............................................................................................ 04
1.2.1. Tình Hình Phát Triển Du Lịch Việt Nam ................................................. 04
1.2.2. Bớc Đầu Của Du Lịch Sinh Thái Việt Nam Trong Sự Phát Triển
Du Lịch Sinh Thái Thế Giới ........................................................................................ 06
1.2.2.1. Sự Phát Triển Của Du Lịch Sinh Thái Thế Giới ............................... 06
1.2.2.2. Tiềm Năng Du Lịch Sinh Thái Việt Nam.......................................... 07
1.2.2.3. Sự Cần Thiết Phát Triển Du Lịch Sinh Thái Việt Nam..................... 09
chơng 2: tiềm năng v thực trạng phát triển du lịch
sinh Thái đồng bằng sông cửu long ................................................... 11
2.1. Tiềm Năng Phát Triển v đánh giá ti nguyên Du
Lịch Sinh Thái Đồng Bằng Sông Cửu Long....................................... 11

2.1.1. Ti ề m N ă n g P h á t Tr i Ĩ n D u L Þ c h S i n h T h á i Đ ồ n g

Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế


B » n g S « n g C ư u L o n g ......................................................................................... 11
2.1.1.1. Tiềm Năng Về Điều Kiện Tự Nhiên.................................................. 11
2.1.1.2. Tiềm Năng Về XÃ Hội - Nhân Văn ................................................... 12
2.1.1.3. Cơ Sở Hạ Tầng Kinh Tế - XÃ Hội...................................................... 15
2.1.2. Đánh Giá Ti Nguyên Du Lịch Sinh Thái ĐBSCL................................... 17
2.1.2.1. Phơng Pháp Đánh Giá .................................................................... 17
2.1.2.2. Kết Quả Đánh Giá Đối Với Ti Nguyên Du Lịch Sinh Thái
Đồng bằng Sông Cửu Long ......................................................................................... 18
2.2. thực trạng phát triển du lịch sinh thái đồng

bằng sông cửu long........................................................................................... 18
2.2.1. VÞ TrÝ Cđa Du LÞch - Du LÞch Sinh Thái ĐBSCL Trong Hệ Thống
Du Lịch Cả Nớc......................................................................................................... 18
2.2.1.1. Vị Trí Của Du Lịch ĐBSCL Trong Hệ Thống Du Lịch Cả Nớc .... 18
2.2.1.2. Vị Trí Của Du Lịch Sinh Thái ĐBSCL Trong Hệ Thống Du Lịch .... 19
Tiểu Vùng V Cả Nớc...... ....................................................................................... 19
2.2.2. Vị Trí Của Ngnh Du Lịch Trong Sự Phát Triển Nền Kinh Tế ĐBSCL
2.2.3. Thực Trạng Du Lịch Sinh Thái ĐBSCL................................................... 21
2.2.3.1. Số Lợng Du Khách V Doanh Thu Từ Du Lịch Sinh Thái ............. 21
2.2.3.2. Hiện Trạng Cơ Sở Vật Chất Phục Vụ Du Lịch Sinh Thái ĐBSCL.... 22
2.2.3.3. Lao Động Trong Loại Hình Du Lịch Sinh Thái ĐBSCL ................... 23
2.2.3.4. Cơ Cấu Tổ Chức Loại Hình Du Lịch Sinh Thái ĐBSCL................... 24
2.2.3.5. Đánh Giá Chung Về Thực Trạng Phát Triển Du Lịch Sinh Thái
Đồng bằng Sông Cửu Long ........................................................................................ .26
chơng 3: Định hớng phát triển du lịch sinh thái
đồng bằng sông cửu long ......................................................................... 31
3.1. mục tiêu phát triển du lịch sinh thái đồng bằng

Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế


sông cửu long đến năm 2010...................................................................... 31
3.1.1. Cơ Sở Để Xác Định Mục Tiêu.................................................................. 31
3.1.1.1. Quan Điểm Phát Triển Du Lịch Sinh Thái ĐBSCL .......................... 31
a. Quan điểm về vị trí ngnh v loại hình du lịch sinh thái
b. Quan điểm đồng bộ để phát triển du lịch sinh thái
c. Quan điểm phát triển du lịch sinh thái bền vững
d. Quan điểm về cơ cấu v đầu t trong kinh doanh du lịch sinh thái
e. Quan điểm về bản sắc du lịch sinh thái địa phơng
3.1.1.2. Các Dự Báo Về Du Lịch Sinh Thái ĐBSCL ...................................... 33

a. Cơ sở để tÝnh to¸n dù b¸o
b. Dù b¸o vỊ xu h−íng vμ mức cầu du lịch sinh thái
c. Dự báo về doanh thu du lịch sinh thái
d. Dự báo về cơ sở vật chất phục vụ du lịch sinh thái
e. Dự báo về nhu cầu lao động
3.1.2. Mục Tiêu Phát Triển Du Lịch Sinh Thái ĐBSCL Đến Năm 2.010 .......... 38
3.1.2.1. Mục Tiêu Tổng Quát ......................................................................... 38
3.1.2.2. Mục Tiêu Cụ Thể............................................................................... 39
3.2. các chiến lợc phát triển du lịch sinh thái Đồng
bằng sông cửu long đến năm 2.010 ........................................................ 39
3.2.1. Giới Thiệu Các Chiến Lợc Phát Triển Du Lịch Sinh Thái ĐBSCL ........ 39
3.2.2. Các Chiến Lợc Thích Hợp Để Phát Triển Du Lịch Sinh Thái ĐBSCL... 41
3.3. đề xuất một số giải pháp thực hiện chiến lợc
phát triển du lịch sinh thái Đồng bằng sông cửu long
đến năm 2.010....................................................................................................... 44
3.3.1. Vấn Đề Tổ Chức Các Hoạt Động Kinh Doanh ........................................ 44
3.3.1.1. Vấn Đề Quản Lý Nh Nớc Đối Với Hoạt Động DL Sinh Thái....... 44

Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế


3.3.1.2. Phát triển Các Loại Hình V Đa Dạng Hóa Các Sản Phẩm Du
Lịch Sinh Thái........... .................................................................................................. 46
3.3.1.3. Đẩy Mạnh Hoạt Động Tiếp Thị Cho Du Lịch Sinh Thái .................. 47
3.3.1.4. Đo Tạo -Phát Triển Nguồn Nhân Lực............................................ 48
3.3.2. Vấn Đề Phát Triển Du Lịch Sinh Thái Theo LÃnh Thổ............................ 49
3.3.2.1. P h ¸ t T r i Ĩ n K h « n g G i a n D u L ị c h Đ B S C L T h e o C ¸ c
V ï n g S i n h T h ¸ i ....... ............................................................................................ 4 9
3.3.2.2. Điểm Du Lịch.................................................................................... 51
3.3.2.3. Tuyến Du Lịch................................................................................... 52

3.3.3. Vấn Đề Đầu T Phát Triển Du Lịch Sinh Thái ........................................ 52
3.3.3.1. Phát Triển Hệ Thống Lu Trú V Công Trình Dịch Vụ ................... 52
3.3.3.2. Phát Triển Các Công Trình Du Lịch Sinh Thái................................ 53
3.3.3.3. Bảo Tồn V Phát Triển Các Ti Nguyên Du Lịch Sinh Thái .......... 53
3.3.3.4. Một Số Dự án Du Lịch Sinh Thái ...................................................... 53
3.3.3.5. Vấn Đề Nguồn Vốn ........................................................................... 54
3.4. kiến nghị về việc hỗ trợ thực hiện các giải pháp phát
triển du lịch sinh thái đồng bằng sông cửu long .......... 54
3.4.1. Kiến Nghị Với Tổng Cục Du Lịch V Các Cơ Quan Trung Ương .......... 54
3.4.2. Kiến Nghị Với Cơ Quan Quản Lý Du Lịch Các Tỉnh ĐBSCL................. 55
3.4.3. Kiến Nghị Với UBND Các Tỉnh ĐBSCL ................................................. 56
kết luận
phụ lục
ti liệu tham khảo


^V]
Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế


mở đầu
* Lý do chọn đề ti v mục tiêu nghiên cứu
Du lịch sinh thái l một loại hình mới phát triển trong vi thập kỷ gần đây v đang
trở thnh xu hớng tích cực đảm bảo sự phát triển du lịch bền vững, gắn liền với việc
bảo tồn thiên nhiên v môi trờng, các giá trị nhân văn giu bản sắc văn hóa của mọi
dân tộc, thông qua việc giáo dục nhận thức của xà hội, của cộng đồng.
Đối với Việt Nam, ngoi yếu tố thuận lợi cơ bản l nằm trong vùng Châu á, nơi m
tổ chức du lịch thế giới v nhiều nh chuyên môn du lịch có tên tuổi đà khẳng định v
dự báo rằng sẽ thu hút nhiều khách du lịch quốc tế nhất v cũng sẽ có nhiều ngời đủ
điều kiện đi du lịch nhất ở thế kỷ 21, chúng ta còn có những điều kiện về pháp lý, cộng

đồng v tiềm năng phát triển du lịch sinh thái to lớn. Tiềm năng v thế mạnh về sự đa
dạng sinh thái của Việt Nam hấp dẫn du lịch ở nhiều đặc trng sinh thái. Các đặc trng
đó cũng đợc thể hiện rất rõ rệt ở vùng du lịch Đồng bằng sông Cửu Long ( Sau đây,
xin đợc viết tắt l ĐBSCL).
Thật vậy, ĐBSCL l một trong các vùng du lịch trọng điểm của ngnh du lịch Việt
Nam trong quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam giai đoạn 1995-2010. Hội
nghị các nớc tiểu vùng lu vực sông Mêkông năm 96-97 đà đánh giá ĐBSCL l khu
vực tiềm năng có thể phát triển mạnh loại hình du lịch văn hóa v tự nhiên. Tổ chức du
lịch thế giới (WTO) cũng xác định: du lịch trên sông Mêkông, nhất l vùng sông nớc
khu vực hạ lu thuộc ĐBSCL l một trong mời điểm du lịch nổi tiếng thế giới vo năm
2000. Sự u đÃi của môi trờng thiên nhiên, nền văn hóa độc đáo của các dân tộc v
cuộc sống sinh hoạt bình dị m phong phú, sinh động của ngời dân đồng bằng đà tạo
nên sức hấp dẫn đặc biệt cho loại hình du lịch sinh thái ở nơi ny đối với khách du lịch
cả trong v ngoi nớc.
Trong những năm qua, các tỉnh khu vực ĐBSCL đà phần no nhận ra thế mạnh ny
v bắt đầu chú ý khai thác tiềm năng Du lịch sinh thái. Tuy nhiên, sự trùng lắp mô hình
du lịch của các vùng khác nhau trong khu vực, sự giảm sút v ô nhiễm của nguồn ti

Luận Văn Th¹c SÜ Kinh TÕ


nguyên du lịch v môi trờng, cũng nh nguy cơ mất dần phong cách Nam Bộ ở một
vi nơi, cộng với sự đầu t cha thích đáng, đà lm cho việc khai thác thế mạnh du lịch
sinh thái ở ĐBSCL cha đạt đợc hiệu quả cao.
Cần khẳng định rằng việc phát triển du lịch sinh thái ở ĐBSCL lúc ny l hết sức cần
thiết, đúng lúc v hon ton có cơ hội, khả năng thnh công. Để đạt hiệu quả cao trong
hoạt động ny, phải kịp thời đề ra những chiến lợc phù hợp, nhằm khai thác tốt nhất
tiềm năng, tận dụng cao nhất các cơ hội, cũng nh khắc phục các điểm yếu hiện có,
đồng thời hạn chế những rủi ro, đảm bảo tốt nhất cho sự phát triển loại hình du lịch
sinh thái ở ĐBSCL. Đây l một yêu cầu cấp bách v vô cùng thiết yếu.

Với mon
-(2.1.6): 6
-(2.1.7): 2
Céng: 26
B
-(2.1.4): 9
-(2.1.5): 9
-(2.1.6): 6
-(2.1.7): 2
Céng: 26

Ngn: Tỉng hỵp tõ B¶ng 2.1, 2.2, Phơ lơc 3.1.
Ghi chó: Theo Phơ lơc 3.1:
-(2.1.1): §iĨm sè vỊ tÝnh hÊp dÉn
-(2.1.2): §iĨm sè về cơ sở hạ tầng-vật chất kỹ thuật
-(2.1.3): Điểm số về tính an ton
-(2.1.4): Điểm số về tính bền vững
-(2.1.5): §iĨm sè vỊ tÝnh liªn kÕt
-(2.1.6): §iĨm sè vỊ tÝnh thời vụ
-(2.1.7): Điểm số về sức chứa

Luận Văn Thạc Sĩ Kinh TÕ

32


phụ lục 4
một số dự án phát triển du lịch đbscl
pl4.1.Dự án phát triển khu du lịch
thnh phố Cần Thơ

1. Địa điểm:
* Cồn Cái Khế - phờng Cái Khế, thnh phố Cần Thơ.
* Cồn ấu - phờng Hng Phú, thnh phố Cần Thơ.
* Cồn Khơng - thnh phố Cần Thơ.
Tổng diện tích ton khu: 600 ha
2. Hình thức đầu t: Liên doanh trong v ngoi nớc
3. Tổng vốn đầu t: Dự kiến vốn đầu t khoảng 10.000.000 USD [18; 76].

pl4.2.Khu du lịch Núi Cấm (An giang)
* Địa điểm đầu t: Huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang.
* Hình thức đầu t: Xây dựng mới.
* Hình thức kêu gọi vốn: Hợp tác kinh doanh trong v ngoi nớc.
* Đối tác phía Việt Nam: Công ty Du lịch v Phát triển miền núi.
Bao gồm các dự án đầu t nh sau:
1. Dự án đầu t Khu lâm viên Núi Cấm:
- Mục tiêu đầu t: Nhằm phục vụ cho nhu cầu vui chơi, giải trí, thể thao, cắm trại
v nghỉ dỡng. Đây cũng l đầu mối giao dịch dịch vụ du lịch quan trọng của khu
du lịch Núi Cấm.
- Quy mô: 52 ha gồm 12 khu chức năng.
- Tổng vốn đầu t: 32 tỷ đồng # 2.285.000 USD.
2. Dự án cáp treo lên núi:
- Mục tiêu đầu t: Nhằm phục vụ nhu cầu vận chuyển, đi lại v tham quan ngắm
cảnh của du khách đến khu du lịch; đồng thời đáp ứng yêu cầu đa dạng hóa các hình
thức vui chơi, giải trí của tổng thể Khu du lịch Núi Cấm.

Luận Văn Thạc Sĩ Kinh TÕ

33



- Quy mô: Di 1.840m.
- Tổng vốn đầu t: 35 tû ®ång # 2.500.000 USD.
3. Khu nghØ d−ìng, khu di tích v lng văn hóa:
- Mục tiêu đầu t: Đây l một quần thể với các công trình tái tạo các công trình
di tích v kiến trúc tiêu biểu các nền văn hóa của bốn dân tộc trong tỉnh, thể hiện
các sinh hoạt thờng nhật của cộng đồng cùng với các chơng trình lễ hội dân gian,
nhằm giới thiệu một cách trực quan với du khách. Bên cạnh đó kết hợp với các khu
nh nghỉ theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Quy mô: Diện tích 16,25 ha.
- Tổng vốn đầu t: 15 tỷ đồng # 1.070.000 USD.
4. Khu du lịch hnh hơng:
- Mục tiêu đầu t: Đầu t xây dựng các khu chức năng nhằm tổ chức các dịch vụ
du lịch, thơng mại theo tuyến đờng hnh hơng của du khách. Đây vừa l khu vực
tập kết thuận tiện cho khách hnh hơng vừa l điểm nghỉ chân, vÃn cảnh.
- Quy mô: Diện tích 23 ha.
- Tổng vốn đầu t: 7 tỷ đồng # 500.000 USD.

pl4.3.Khu du lịch Núi Sập (an giang)
* Địa điểm đầu t: Huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang.
* Hình thức đầu t: Xây dựng mới.
* Hình thức kêu gọi vốn: Hợp tác liên doanh trong v ngoi nớc.
* Đối tác phía Việt Nam: Uỷ Ban Nhân Dân huyện Thoại Sơn.
Bao gồm các dự án đầu t nh sau:
1. Dự án đầu t khu nghỉ dỡng:
- Mục tiêu đầu t: Dự án đợc thiết kế với nhiều khu vực trồng cây ăn trái, ao hồ,
nh hng thủy tạ, cã bè trÝ nhiỊu d·y nhμ nghØ vμ biƯt thù cao cÊp nh»m phơc vơ cho
nghØ ng¬i, an d−ìng vμ các dịch vụ thể thao.
- Quy mô: Diện tích 8,5 ha.
- Tổng vốn đầu t: 8.500 triệu đồng # 600.000 USD.
2. Dự án đầu t khu vui chơi giải trí:


Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế

34


- Mục tiêu đầu t: Khu vực đầu t xây dựng các trò chơi, sân khấu ngoi trời,
vờn thú, vờn hoa cây cảnh, nhằm phục vụ nhu cầu vui chơi-giải trí cho khách
tham quan du lịch.
- Quy mô: Diện tích 11 ha.
- Tổng vốn đầu t: 8.500 triệu đồng # 600.000 USD.
3. Dự án đầu t khu du lịch hnh hơng:
- Mục tiêu đầu t: Ton khu l một quần thể đợc bố trí nhiều nh hng, nh vệ
sinh công cộng, khu nghỉ ngơi, rừng tự nhiên phục vụ cho khách hnh hơng; Khu
dịch vụ cùng với hệ thống giao thông nội thị xung quanh chùa B tạo điều kiện
thuận lợi cho du khách đến tham quan khu du lịch.
- Quy mô: Diện tích 2,8 ha.
- Tổng vốn đầu t: 2.800 triệu đồng # 200.000 USD.

pl4.4.Khu vui chơi giải trí tại Khu du lịch Núi Sam (an giang)
* Mục tiêu đầu t: Khu vực đầu t xây dựng các loại hình vui chơi giải trí nh
sân khấu ngoi trời, vờn thú, vờn hoa cây cảnh nhằm phục vụ nhu cầu vui chơi
giải trí cho khách tham quan du lịch.
* Quy mô: diện tích 25 ha.
* Địa điểm đầu t: Khu du lịch Núi Sam, thị xà Châu Đốc.
* Hình thức đầu t: Đầu t mới.
* Tổng vốn đầu t: 30 tỷ đồng # 2.140.000 USD.
* Hình thức kêu gọi vốn: Hợp tác liên doanh trong v ngoi nớc.
* Đối tác phía Việt Nam: Uỷ Ban Nhân Dân thị xà Châu Đốc.


Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế

35


pl4.5.Lng du lịch sinh thái Mỹ Ho Hng
(an giang)
* Mục tiêu đầu t: Đầu t khai thác mô hình kinh tế vờn kết hợp trồng cây ăn
trái, nhằm phục vụ cho những du khách thích loại hình du lịch sông nớc.
* Quy mô: Diện tích 50 ha.
* Địa điểm đầu t: thnh phố Long Xuyên.
* Hình thức đầu t: Mở rộng.
* Tổng vốn đầu t: 8.500 triệu đồng # 600.000 USD
* Hình thức kêu gọi vốn: Hợp tác liên doanh trong v ngoi nớc.
* Đối tác phía Việt Nam: Uỷ Ban Nhân Dân thnh phố Long Xuyên.

pl4.6.Khu tham quan di chỉ óc Eo (An Giang)
* Mục tiêu đầu t: Di chỉ văn hóa Oc Eo l những vết tích còn lại của nền văn
hóa Phù Nam, một nền văn hóa phát triển rực rỡ từ thế kỷ I đến thế kỷ VI sau Công
nguyên. Việc đầu t nhằm bảo tồn những di chỉ khảo cổ quý giá cũng nh tạo điều
kiện giới thiệu ti nguyên ny đến các nh nghiên cứu, du khách trong v ngoi
nớc.
* Quy mô: Diện tích 70 ha.
* Địa điểm đầu t: Huyện Thoại Sơn.
* Hình thức đầu t: Đầu t mới.
* Tổng vốn đầu t: 42 tỷ đồng # 3.000.000 USD.
* Hình thức kêu gọi vốn: Vốn viện trợ.
* Đối tác phía Việt Nam: Sở Văn hóa Thông tin [18;117-119].

Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế


36


pl4.7.Khu du lịch nh Mát-Hiệp thnh-Bạc Liêu

* Mục tiêu: Đáp ứng yêu cầu về ăn, nghỉ, du lịch sinh thái của du khách.
* Địa điểm: BÃi biển Nh Mát-Hiệp Thnh.
* Quy mô: 120 ha.
* Hình thức đầu t: Liên doanh.
* Tổng vốn đầu t: 162.965 triệu đồng # 11.728.319 USD.

pl4.8.Dự án Bảo tồn v phát triển đa dạng sinh học
ở vờn chim Bạc liêu

Sân chim tự nhiên l hệ sinh thái đa dạng, l nguồn ti nguyên thiên nhiên quý
giá. Vì vậy, để phát triển du lịch sinh thái bền vững, rất cần bảo tồn v phát triển đa
dạng sinh học ở nơi ny.
* Mục tiêu: Xây dựng sân chim thnh khu bảo tồn các nguồn gene quý v l nơi
nghiên cứu khoa học v tham quan du lịch .
* Địa điểm: Xà Hiệp thnh, thị xà Bạc Liêu.
* Quy mô: 415 ha.
* Hình thức đầu t: Liên doanh hoặc vay nớc ngoi.
* Tổng vốn đầu t: 27,8 tỷ đồng # 2.000.719 USD [18;168-169].

Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế

37



pl4.9.Khu du lịch Gò tháp (Đồng tháp)

* Mục tiêu: Khu du lịch văn hóa lịch sử.
* Khả năng đón khách: 800 ngời/ngy.
* Thị trờng khách hng: Các đối tợng khách du lịch trong v ngoi nớc.
* Địa điểm:
- Địa điểm dự án: Đốc Binh Kiều, xà Mỹ Hòa, huyện Tháp Mời.
- Mặt bằng: 300 ha
- Cơ sở hạ tầng: Có đờng đất (đá, nhựa, ...) nối liền vị trí dự ¸n; cã ®iƯn,
n−íc.
- DiƯn tÝch ®Êt cã thĨ sư dơng cho dự án: 20 ha.
* Tổng vốn đầu t:2.000.000 USD.
* Hình thức đầu t: Liên doanh.
* Thời hạn hoạt động: 20 năm
* Góp vốn:
- Bên Việt Nam: 40% (bằng giá trị quyền sử dụng đất v giá trị vờn cây, cảnh
quan, cây...hiện có).
- Bên nớc ngoi: 60% (bằng tiền v máy móc thiết bị...)
* Đơn vị giới thiệu dự án: CTY DU LịCH & XNK đồNG tHáP

pl4.10.Khu du lịch trm chim (Đồng tháp)
* Mục tiêu: Xây dựng khu du lịch với các khu chức năng chính.
- Khu vờn cây
- Khu khách sạn
- Khu vờn các loại chim-khu nuôi thú-khu câu cá v giải trí.
* Khả năng đón khách: 500 ngời/ngy.
* Thị trờng khách hng: Các đối tợng khách du lịch trong v ngoi nớc.

Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế


38


* Địa điểm:
- Địa điểm dự án: Huyện Tam Nông.
- Mặt bằng: 7.612 ha
- Cơ sở hạ tầng: có đờng đất (đá, nhựa...) nối liền vị trí dự án; có ®iƯn, n−íc.
- DiƯn tÝch ®Êt cã thĨ sư dơng cho dự án:10 ha.
* Tổng vốn đầu t: 1.000.000 USD.
* Hình thức đầu t: Liên doanh.
* Thời hạn hoạt động: 20 năm.
* Góp vốn:
- Bên Việt Nam: 40% (bằng giá trị quyền sử dụng đất v giá trị vờn cây, cảnh
quan, cây...hiện có).
- Bên nớc ngoi: 60% (bằng tiền v máy móc thiết bị...)
* Đơn vị giới thiệu dự án: CTY DU LịCH & XNK đồNG tHáP

pl4.11.Khu du lịch-Công viên thị xà Cao LÃnh
(Đồng tháp)
* Mục tiêu: Xây dựng khu du lịch với các khu chức năng chính:
- Khu cây kiểng, khu nh nghỉ.
- Khu dịch vụ văn hóa, dịch vụ thể thao.
- Khu tham quan vờn thú.
* Khả năng đón khách: 1.000 ngời/ngy.
* Thị trờng khách hng: Các đối tợng khách du lịch trong v ngoi nớc.
* Địa điểm:
- Địa điểm dự án: Phờng 6, thị xà Cao LÃnh.
- Cơ sở hạ tầng: Có đờng đất (đá, nhựa...) nối liền vị trí dự án; có điện nớc.
- Diện tích đất có thể sử dụng cho dự án: 10 ha.


Luận Văn Th¹c SÜ Kinh TÕ

39


* Tổng vốn đầu t: 1.500.000 USD.
* Hình thức đầu t: :liên doanh.
* Thời hạn hoạt động: 20 năm
* Góp vốn:
- Bên Việt Nam: 40% (bằng giá trị quyền sử dụng đất v giá trị vờn cây, cảnh
quan, cây...hiện có).
- Bên nớc ngoi: 60% (bằng tiền v máy móc thiết bị...)
* Đơn vị giới thiệu dự án: CTY DU LịCH & XNK đồNG tHáP

pl4.12.Khu du lịch-Công viên Thị xà Sa Đéc
(Đồng tháp)
* Mục tiêu: Xây dựng khu du lịch với các khu chức năng chính:
- Khu công viên cây xanh trung tâm (gồm cả sân tennis).
- Khu các dịch vụ vui chơi giải trí.
* Khả năng đón khách: 1.200 ngời/ngy.
* Thị trờng khách hng: Các đối tợng khách du lịch trong v ngoi nớc.
* Địa điểm:
- Địa điểm dự án: Phờng 1, thị xà Sa Đéc
- Cơ sở hạ tầng: Có đờng đất (đá, nhựa...) nối liền vị trí dự ¸n; cã ®iƯn, n−íc.
- DiƯn tÝch ®Êt cã thĨ sư dụng cho dự án: 16 ha.
* Tổng vốn đầu t: 1.650.000 USD
* Hình thức đầu t: Liên doanh
* Thời hạn hoạt động: 20 năm
* Góp vốn:
- Bên Việt Nam: 40% (bằng giá trị quyền sử dụng đất v giá trị vờn cây, cảnh

quan, cây...hiện có).
- Bên nớc ngoi: 60% (bằng tiền v máy móc thiết bị...)
* Đơn vị giới thiệu dự án: CTY DU LịCH & XNK đồNG tHáP [18; 301-304]

Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế

40


pl4.13.Khu Công viên văn hóa kiên giang
* Mô tả dự án:
Khu công viên văn hóa nằm cập theo Quốc lộ 80 thuộc phờng An Hòa, phía
Nam thị xà Rạch Giá. Vị trí của công viên với diện tích 52 ha nằm ở cửa ngõ đi vo
thị xà Rạch Giá sẽ l khu trung tâm văn hóa thể thao, dịch vụ du lịch v phục vụ nhu
cầu nh vui chơi giải trí của nhân dân trong tỉnh.
* Mục tiêu đầu t:
- Hình thnh khu vui chơi, giải trí với nhiều loại hình cho nhân dân v các em
thiếu niên nhi đồng trong tỉnh.
- Xây dựng khu liên hợp thể dục thể thao nh»m ph¸t ttriĨn phong trμo thĨ dơc
thĨ thao cđa tỉnh.
- Tái tạo lại các cảnh quan về lịch sử, văn hóa, thiên nhiên v con ngời của
Kiên Giang.
* Quy mô đầu t:
Tổng diện tích quy hoạch: 52ha (cơ sở hạ tầng kỹ thuật, các trung tâm văn hóa,
thể dục thể thao, các trò chơi giải trí, hồ tạo cảnh, tái tạo lại một số di tích lịch sử,
văn hóa của Kiên Giang, rừng trm v cây xanh).
* Tổng vốn đầu t cơ sở hạ tầng kỹ thuật: 65 tỷ.
* Kế hoạch thực hiện: đến năm 2005.
* Nguồn vốn đầu t:
Kết hợp vốn ngân sách v các thnh phần kinh tế khác liên doanh xây dựng

khai thác hoặc đầu t dới dạng BOT.
* Chủ quản đầu t: UBND tỉnh Kiên Giang.
* Đơn vị giới thiệu dự án: Nh Thiếu Nhi tỉnh Kiên Giang.

Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế

41


pl4.14.Khu du lịch chùa hang (kiên giang)
* Mục tiêu chung:
Phát triển các loại hình du lịch phục vụ du khách trong v ngoi nớc.
* Mô tả công trình:
Dự án khu du lịch Chùa Hang - Hòn Trẹm.
* Địa điểm:
XÃ Bình An, huyện Kiên Lơng, tỉnh Kiên Giang.
* Mục tiêu xây dựng:
Bảo tồn, tôn tạo khu di tích chùa.Xây dựng khu du lịch hoang dÃ, leo núi v
các loại hình mang bản sắc riêng.
* Tổng diện tích đất sử dụng: 20,5ha.
- Xây dựng đờng giao thông bên ngoi dẫn vo khu du lịch với tổng chiều di
đờng các loại l 5.777m v nâng cấp kỹ thuật đờng giao thông trong khu du lịch
(chủ yếu l đờng đi bộ).
- Dự án thoát nớc với tổng chiều di đờng ống các loại l 1.719m.
- Phơng án cấp nớc với tổng chiều di đờng ống các loại l 3.688m.
- Bố trí một số phơng tiện cấp nớc khác nh họng cứu hỏa, đi nóc, máy
bơm (sinh hoạt, nóc thải v chữa cháy).
- Phơng án cấp điện với tổng công suất 695 KW.
* Khái toán vốn đầu t: 212 tỷ đồng.
* Đơn vị giới thiệu dự án: Ban Quản lý khu du lịch Chùa Hang.


pl4.15.Khu du lịch mũi nai (kiên giang)
* Địa điểm: Thị xà H Tiên, tỉnh Kiên Giang.
* Mục tiêu: Xây dựng một khu tắm biển, vui chơi giải trí v nghỉ dỡng.
* Tổng diện tích đất sử dụng: khoảng 17 ha.
- Xây dựng đờng giao thông với tổng chiều di đờng các loại 5.095m.
- Phơng án cấp điện với tổng công suất 483 KW.
- Khái toán vốn đầu t: 146 tỷ đồng.

Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế

42


* Hình thức vốn đầu t:
- Huy động vốn đầu t từ ngân sách u tiên cho phát triển hạ tầng, các công
trình văn hóa, công cộng, bảo tồn ti nguyên du lịch.
- Các nguồn vốn trong dân.
- Vốn đầu t của các thnh phần kinh tế tham gia kinh doanh du lÞch vμ dÞch
vơ.
- Vèn FDI, ODA, ADB...
* Thêi hạn của dự án: 1998-2002-2010.
* Đơn vị giới thiệu dự án: Ban Quản lý Khu du lịch Mũi Nai.

pl4.16.Khu du lịch bÃi sao (kiên giang)
* Quy mô: 100ha
* Vốn đầu t: 420 tỷ đồng
* Địa điểm: Phú Quốc

pl4.17.Khu du lịch cửa lắp (kiên giang)


* Quy mô: 135ha
* Vốn đầu t: 200 tỷ đồng
* Địa điểm: Phú Quốc

Luận Văn Thạc Sĩ Kinh TÕ

43


pl4.18.Các dự án du lịch u tiên đầu t
của tỉnh sóc trăng

Tên dự án

Quy mô

Vốn đầu t

Khu du lịch -văn Giai đoạn 1: 17ha
hóa Hồ Nớc Ngọt

Giai đoạn 2:16ha

Khu Du lịch sinh
thái Cồn Mỹ Phớc
Lâm viên Bắc T
Ky
Khách sạn Quốc tế


96,5 tỷ đồng

20ha

55 tỷ đồng

23 ha

15,987 tỷ đồng

6.000m2

42,6 tỷ đồng

Địa điểm
Thị xà Sóc Trăng
XÃ Nhơn Mỹ,
huyện Kế Sách
Thị xà Sóc Trăng
Thị xà Sóc Trăng

Pl4.19.dự án mở rộng khu du lịch trờng an
(vĩnh long)

* Địa điểm: Khu du lịch Trờng An, xà Tân NgÃi, thị xà Vĩnh Long.
* Diện tích: 13,1 ha.
* Tỉng chi phÝ dù kiÕn tõ 800.000 ®Õn 1.000.000 USD.
* Hình thức đầu t: Liên doanh.
* Tổ chức thực hiện dự án: Công ty Du lịch Cửu Long.



^V]

Luận Văn Th¹c SÜ Kinh TÕ

44



×