Tải bản đầy đủ (.docx) (103 trang)

GA công nghệ - Tài nguyên - Trung tâm Thông tin - Thư viện điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.39 KB, 103 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mục Tiêu Phần Một-Vẽ Kĩ Thuật</b>


1. Bit đợc vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống, đồng thời hiểu
đợc một số kiến thức cơ bản về vẽ kĩ thuật.


2. Đọc đợc một số bản vẽ kĩ thuật đơn giản nh: bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp,
bản vẽ nhà.


3. Cã høng thó tìm hiểu kĩ thuật, làm việc có kế hoạch, khoa học và sáng tạo.
<b>*M ục tiêu của ch ơng I: bản vẽ các khối hình học</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Nm vai trũ của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống và sản xuất


- Nắm đợc khái niệm hình chiếu, các phép chiếu, mặt phẳng chiếu và các hình
chiếu.


- Nắm đợc các hình khối đa diện khối trịn xoay và đặc im hỡnh chiu ca
chỳng


<b>2.Kĩ năng</b>


- c bn v cỏc hình đa diện và khối trịn xoay đơn giản.


- Hình thành kĩ năng đọc bản vẽ hình chiếu và phát huy trí tởng tợng khơng gian.
<b>3.Thái độ </b>


- Nghiªm túc, yêu thích môn học.


- ứng dụng môn học vào thực tế và ngợc lại.


<b>* </b>


<b> M ục tiêu của ch ơng II: bản vẽ kĩ thuật</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


<b> - Biết đợc một số khái niệm về bản vẽ kĩ thuật.</b>


- Biết đợc một số khái niệm về hình cắt và biểu diễn ren.
- Biết đợc nội dung và cách đọc bản vẽ kĩ thuật đơn giản
( Bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà)
<b> 2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng đọc các bản vẽ kĩ thuật.
- Phát huy trí tởng tợng không gian.
<b> 3. Thái độ:</b>


- Hình thành thái độ tác phong làm việc khoa học, đúng quy trình.
- Yêu thớch mụn hc.


<b>*M ục tiêu của chơng I: bản vẽ các khối hình học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Nm vai trũ ca bn vẽ kĩ thuật trong đời sống và sản xuất


- Nắm đợc khái niệm hình chiếu, các phép chiếu, mặt phẳng chiếu và các hình
chiếu.


- Nắm đợc các hình khối đa diện khối trịn xoay và đặc điểm hình chiu ca
chỳng



<b>2.Kĩ năng</b>


- c bn v cỏc hỡnh a diện và khối trịn xoay đơn giản.


- Hình thành kĩ năng đọc bản vẽ hình chiếu và phát huy trí tởng tợng khơng gian.
<b>3.Thái độ </b>


- Nghiªm tóc, yªu thÝch m«n häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TiÕt 1: </b>


<b>vai trị của bản vẽ kĩ thuật trong</b>
<b> sản xuất và đời sống</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:


- Biết đợc vai trị của bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất và đời sống.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập mơn k thut.


2. Kĩ năng:


Rốn k nng quan sỏt v vận dụng.
3. Thái độ:


Tạo niềm say mê học tập bộ mơn, tích cực trong các hoạt động bộ mơn.
<b>B. Chuẩn b</b>


1. Giáo viên
- Nghiên cứu bài



- Các tranh vẽ hình 1.1;1.2;1.3


2. Học sinh: Nghiên cú nội dung bài học.
<b>C. Ph ¬ng ph¸p</b>


- Phơng pháp quan sát
- Phơng pháp đàm thoại
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>III. Bài mới</b>


<b> HĐ1: Đặt vấn đề (5 phút)</b>


? Quan sát hình 1.1. Trong giao tiếp hàng ngày con ngời thờng dùng các phơng tiện gì
trao i thụng tin


+Tiếng nói
+ Chữ viết
+Cử chỉ
+Hình vẽ


-Gv Nhấn mạnh hình 1.d chỉ cần nhìn vào hình vẽ là đã biết nội dung thông tin cần
truyền đạt tới mọi ngời( cấm hút thuốc lá)


- Gv kết luận: Hình vẽ là 1phơng tiện rất quan trọng dùng trong giao tiếp . Vậy nó có
vai trị nh thế nào đối với sản xuất và đời sống.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>



<b>HĐ2: Tìm hiểu bản vẽ </b>
<b>kĩ thuật đối với sản </b>
<b>xuất( 15 phút)</b>


Trong cuộc sống có rất
nhiều sản phẩm đợc tạo
ra để phục vụ nhu cầu
của con ngời. Vậy các
sản phẩm đó đợc tạo ra
nh thế nào


? các sản phẩm muốn
đ-ợc chế tạo theo đúng ý
muốn của ngời thiết kế
thì ngời thiết kế phải thể
hiện nó bằng cái gì
? ngời cơng nhân khi chế
tạo sản phẩm thì căn cứ
vào cái gì


? bản vẽ kĩ thuật truyền
đạt những thơng tin gì
? Quan sát hình 1.2 cho


- Ph¶i cã ngêi thiÕt kÕ
- Cã ngời thi công
- Có ngời kiểm tra


- Bằng bản vÏ kÜ thuËt



- b¶n vÏ kÜ thuËt


<b>I. Bản vẽ kĩ thut i </b>
<b>vi sn xut</b>


-Diễn tả chính xác hình
dnạg và kết cấu của sản
phẩm và công trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

biét các hình vẽ đó liên
quan nh thế nào đối với
bản vẽ kĩ thuật


<b>HĐ3: Tìm hiểu bản vẽ </b>
<b>kĩ thuật đối với đời </b>
<b>sống ( 15 phút)</b>


- Gv cho hs quan sát hình
1.3a , tranh ảnh và các đồ
dùng điện ,các thiết bị
dùng trong sinh hoạt
cùng với bản hớng dẫn ,
sơ đồ bản vẽ của chúng
? Muốn sử dụng hiệu quả
và an toàn các đồ dùng
thiết bị đó chúng ta phải
làm gì


? vậy bản vẽ kĩ thuật có


vai trị nh thế no i vi
i sng


<b>HĐ4: Tìm hiểu bản vẽ </b>
<b>dùng trong lĩnh vực kĩ </b>
<b>thuật( 10 phút)</b>


Quan sát hình 1.4
? b¶n vÏ kÜ thuËt dïng
trong lÜnh vùc kÜ tht
nµo , Cho vÝ dơ


? Các lĩnh vực kĩ thuật đó
có cần trang thiết bị
khơng , có cần xây dựng
cơ sở hạ tầng không


- Diễn tả chính xác hình
dạng , kết cấu của sản
phẩm hoặc cơng trình
-hình a: muốn thiết kế
đ-ợc sản phẩm thì phải
thiết kế bản vẽ kĩ thuật
- Hình b:Thi công dựa
vào bản vẽ để thực hiện
đúng yêu cầu củn ngời
thiết kế


- Theo chØ dÉn b»ng lêi
và bằng hình vẽ



- Hs thảo luận nhóm


- Quan sát tranh


- Dùng trong lĩnh vực cơ
khí, nông nghiệp, xây
dựng


- Cơ khí: Máy công cụ,
nhà xởng


- Xây dựng:Máy xây
dựng, phơng tiện vận
chuyển,nhà ở..


- Giao thông: Đơng giao
thông thông, cầu


<b>II. Bn v k thut i </b>
<b>vi đời sống</b>


- Bản vẽ kĩ thuật là tài
liệu cần thiết kèm thao
sản phẩm dùng trong trao
đổi sử dụng. Giúp ngời
tiêu dùng sử dụng an
tồn và có hiệu quả


<b>III. B¶n vÏ dïng trong </b>


<b>lÜnh vùc kÜ thuËt</b>


- Mỗi lĩnh vực kĩ thuật
đều có loại bản vẽ của
nghành mình


- Học vẽ kĩ thuật để ứng
dụng vào sản xuất và đời
sống


<b>IV. Cđng cè( 3 phót)</b>


? Vì sao nói bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ dung trong kÜ thuËt


? Bản vẽ kĩ thuật co vai trò nh thế nào đối với sản xuất và đời sống
<b>V. H ớng dẫn về nhà( 1 phút)</b>


- Häc ba×


- Chuẩn bị bài mới:


+ Nghiên cứu bài mới, bài 2: Hình chiếu.


+ Chun b một số vật mẫu: Vỏ bao diêm, vỏ bao thuốc lá, đèn pin, nến ...
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 2; </b>



<b>Bài 2 :Hình ChiÕu</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc thế nào là hình chiếu


- Nhận biết đợc các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật
2. Kĩ năng: Có kĩ năng quan sát và vận dụng.


3. Thái độ: Hợp tác tích cực trong hoạt động nhóm, nhiệt tình trong các hot ng ca
b mụn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Tranh giáo khoa gồm các hình của bài 2
- Vật mẫu: bao diêm, bao thuốc lá


- Bìa cứng gấp thành ba mặt phẳng chiếu
2. Học sinh:


- Đèn pin hoặc nến và máy lửa.
- Một số vật mẫu.


<b>C. Ph ơng pháp</b>


- Phơng ph¸p quan s¸t



- Phơng pháp dạy học trực qua
- Phơng pháp đàm thoại


<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phỳt)</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)</b>
<b>*Câu hỏi</b>


? Vì sao nói bản vẽ kĩ thuật là ngơn ngữ của kĩ thuật.
? Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống.
* Trả lời: (SGK T6)


<b>III. Bµi míi</b>


<b>HĐ1(3 phút) Đặt vấn đề</b>


Gv nêu hiện tợng tự nhiên: Khi chiếu ánh sáng lên vật thì trên mặt tờng , mặt đất tạo
thành bóng của đồ vật. Bóng của đồ vật đó gọi là hình chiếu của vật thể. Vậy hình chiếu
là gì? Và có các phép chiếu nào .Chúng ta sẽ học bài hôm nay


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
<b>HĐ2: Tìm hiểu khái </b>


<b>niƯm vỊ h×nh chiÕu </b>
<b>( 5 phót)</b>


- Gv yêu cầu học sinh
quan sát hinh 2.1
? Chỉ ra hình chiếu


- Gv thông báo các khái
niệm: Tia chiếu, mặt
phẳng chiếu


<b>HĐ3: Tìm hiểu các </b>
<b>phép chiếu( 7 phút)</b>
- Gv yêu cầu hs quan sát
tranh hình 2.2


? hãy quan sát và nêu đặc
điểm các tia chiếu trong
các hình 2.2a, b,c


- Gv kết luận đặc điểm
cỏc tia chiu khỏc nhau


- Hs quan sát hình 2.1


- Nhận biết hình chiếu
- Nghe thông báo của
giáo viên


- Hỡnh 2.2a: cỏc tia chiu
ng quy ti mt im
- Hỡnh 2.2b: cỏc tia chiu
song song


- Hình 2.2c: các tia chiếu


<b>I. Khái niệm về hình </b>


<b>chiếu</b>


- Hỡnh chiu ca vật thể
là hình nhận đợc trên mặt
phẳng chiếu


<b>II. Các phép chiếu</b>
- Phép chiếu xuyên tâm:
Các tia chiếu đồng quy
tại một điểm


- PhÐp chiÕu song song :
C¸c tia chiÕu song song
víi nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cho ta các phép chiếu
khác nhau: Phép chiếu
xuyên tâm, phép chiếu
song song, phép chiếu
vuông góc


? HÃy nêu ví dụ về các
phép chiếu trong tự nhiên


<b>H4: Tỡm hiu các </b>
<b>hình chiếu vng góc </b>
<b>và vị trí các hình chiếu </b>
<b>trên bản vẽ( 20 phút)</b>
- Gv cho học sinh quan
sát tranh và mơ hình ba


mặt phẳng chiếu và nêu
rõ vị trí của các mặt
phẳng chiếu , tên gọi của
chúng và tên gọi của các
hình chiếu tơng ứng
? Hãy nêu vị trí các mt
phng chiui vi vt
th


- Gv thông báo tên gọi
các hình chiếu


? quan sỏt cỏc hỡnh 2.3;
2.4 cho biết các hình
chiếu đứng , hình chiếu
cạnh, hình chiếu bằng
thuộc các mặt phẳng
chiếu nào và cú hng
chiu nh th no


- Gv thông báo các hình
chiếu của vật thể phải
nằm trên cùng một mặt
phẳng hình vẽ vì vậy phải
mở các mặt phẳng chiếu
? HÃy cho biết vị trí của
mặt phẳng chiếu bằng và
chiếu cạnh sau khi mở


? hÃy nêu vị trí các hình


chiếu


- Gv thông báo một số


vuông góc với mặt phẳng
chiếu


- Tia chiu cỏc tia sáng
của một ngọn đèn
- Tia chiếu các tia sáng
của ngọn đèn pha song
song với nhau


- Tia sáng mặt trời ỏ xa
vô tận chiếu xuống mặt
đất là hình ảnh của phép
chiếu vng góc


- Hs quan sát tranh và
nghe thông báo của giáo
viên


-Mt phng chiu ng
sau vt th


-Mặt phẳng chiếu bằng ở
dới vật thể


- Mặt phẳng chiếu cạnh ở
bên phải vật thĨ



- Hình chiếu đứng thuộc
mặt phẳng chiếu đúng có
hớng chiếu từ trớc tới
- Hình chiếu bằng thuộc
mặt phẳng chiếu bằng có
hớng chiếu từ trên xuống
- Hình chiếu cạnh thuộc
mặt phẳng chiếu cạnh có
hớng chiếu từ trái sang


- Mặt phẳng chiếu bằng ở
dới mặt phẳng chiếu
đứng


- Mặt phẳng chiếu cạnh ở
bên phải mặt phẳng chiếu
đứng


- hs trả lời


với mặt phẳng chiếu


<b>III. Các hình chiếu </b>
<b>vuông gãc</b>


<b>1. các mặt phẳng chiếu</b>
- Mặt phẳng chính diện:
gọi l mt phng chiu
ng



- Mặt phẳng nằm ngang
gọi là mặt phẳng chiếu
bằng


- Mặt cạnh bên phải gọi
là mặt phẳng chiếu cạnh


<b>2. Cỏc hỡnh chiu</b>
-Hỡnh chiu đứng có
h-ớng chiếu từ trớc tới
- Hình chiếu bằng có
h-ớng chiếu từ trên xuống
- Hình chiếu cạnh có
h-ng chiu t trỏi sang


<b>III. Vị trí các hình </b>
<b>chiếu</b>


- Hình chiếu bằng ở dới
hình chiếu đứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

quy định trên bản vẽ
<b>IV. Củng cố ( 4 phút)</b>


? Thế nào là hình chiếu của vật thể
? Nêu đặc im ca cỏc phộp chiu


? Nêu vị trí của các hinh chiếu trên bản vẽ
<b>V. H ớng dẫn về nhà( 1 phót)</b>



- Häc bµi


- Lµm bµi tËp (sgk t10)


- Lµm bài tập thực hành, chuẩn bị trớc mẫu BCTH.
<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết3</b>


<b>Bài 4: Bản vẽ các khối ®a diƯn</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nhận dạng các khố đa diện thờng gặp: Hình hộpc chữ nhật, hình lăng trụ đều , hình
chóp đều


- Đọc đợc bản vẽ kĩ thuật co dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ u v hỡnh lng
tr u



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn luyn kĩ năng vẽ đẹp , vẽ chính xác các khối đa diện và hình chiếu của nó
<b>3. Thái độ</b>


- u thích mơn học, tích cực trong các hoạt động bộ mụn.
<b>B. Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Mụ hỡnh cỏc kh a diện: hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều..
- Các mẫu vật nh: Hộp thuốc lá, bút chỡ 6 cnh


<b>2. Học sinh</b>


- Bút chì, thứơc kẻ
<b>C. Ph ¬ng ph¸p</b>


- Phơng pháp giảng dạy trực quan
- Phơng pháp đàm thoại


<b>D. Tỉến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ( 5 phút)</b>
* Câu hỏi:


? ThÕ nào là hình chiếu của vật thể


? Nờu c im các hình chiếu của phép chiếu vng góc và vị trớ ca cỏc hỡnh chiu


trong bn v k thut


* Đáp ¸n


- Khi chiếu một vật lên mạt phẳng hình nhận đợc trên mặt phẳng đó gọi là hình
chiếu của vật thể


-Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
- Hình chiếu bằng ở dới hình chiếu đứng
<b>III.Giảng bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HĐ1: Tìm hiểu khối đa</b>
<b>diện( 5 phút)</b>


-Gv cho học sinh quan
sát mô hình các khố đa
diện


? Khối đa diện đợc bao
bởi các hình gì


- Gv thông báo : các
hình chữ nhật, hình
vuông.. gọi chung là các
hình đa giác phẳng
? hÃy kể tên các vật thể
có dạng khối đa diện mà
em biết


<b>HĐ2: Tìm hiểu hình </b>


<b>hộp chữ nhật </b>


<b>( 15 phút)</b>


- Gv cho hs quan sát mơ
hìn hình hộp chữ nhật
? Hình hộp chữ nhật đợc
bao bởi các hình gì


- Gv đặt mơ hình hình
hộp chữ nhật trong mơ
hình ba mặt phẳng chiếu
? Khi chiếu hình hộp
chữ nhật lên mặt phẳng
chiếu đứng thì hình
chiếu đứng là hình gì
? Hình chiếu đứng thể
hiện các kích thớc nào
của hình hộp chữ nhật
? Khi chiếu hình hộp
chữ nhật lên mặt phẳng
chiếu bằng thì hình
chiếu bằng là hình gì và
nó thể hiện kích thớc
nào của hình hộp
? Tơng tự đối với hình
chiếu cạnh


- Gv lần lợt vẽ các hình
chiếu đó trên bảng


? Nêu vị trí các hình
chiếu trong bản vẽ kĩ
thuật


? Hồn thành bảng 4.1
<b>HĐ3: Tìm hiểu hình </b>
<b>lăng trụ đều và hình </b>
<b>chóp đều ( 15 phút)</b>
- Gv cho hs quan sát
tranh và mơ hình hình


- Quan sát các khối đa
diện


- Khi a din c bao
bởi các hình phẳng:
Hình chữ nhật, hình tam
giác, hình vuông


- hs hoạt động cá nhân
VD: hộp phấn, kim tự
tháp, bút chì 6 cạnh


- Hình hộp chữ nhật
đựoc bao bởi sáu mặt là
các hình chữ nhật


- H×nh chữ nhật


- Chiều dài(a) và chiều


cao(h)


- Hình chữ nhật


- Chiều dài( a) và chiều
rộng( b)


- Hình chữ nhật
- ChiỊu réng ( b) vµ
chiỊu cao( h)


- Hs lµm việc cá nhân
hoàn thành bảng 4.1


<b>I- Khối đa diện</b>


- Khối đa diện đợc bao bởi
các hình đa giác phng


<b>II. Hình hộp chữ nhật</b>
<b>1. Thế nào là hình hộp ch÷ </b>
<b>nhËt</b>


- Hình hộp chữ nhật đợc bao
bởi sáu mặt là sáu hình chữ
nhật


<b>2. H×nh chiÕu cđa h×nh hộp </b>
<b>chữ nhật</b>



Hình Hình


chiếu Hìnhdạng Kích thớc


1 Đứng Chữ


nhật a; h


2 Bằng Chữ


nhật b;a


3 Cạnh Chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lăng trụ đều


? Khối đa diện này đợc
bao bởi các hình gì


- Gv thơng báo: Đây là
hình lăng trụ tam giác
đều


? Hình lăng trụ đều là gì
- Gv cho học sinh quan
sát các hinh chiu ca
hỡnh lng tr u


? Các hình 1, 2, 3 là các
hình chiếu gì? Chúng có


hình dnạg nh thế nào và
cúng thể hiện kích thớc
nào của hình lăng trụ


- Gv yờu cu hs hot
động cá nhân hoàn
thành bảng 4.2


- Cho hs quan sát tranh
kết hợp với mơ hình
? Khối đa diện này đợc
bao bởi các hình gì
- Khối này đợc gọi là
hình chóp đều


? Thế nào là hình chóp
đều


- Gv u cầu hs đọc bản
vẽ hình chiếu


- Đợc bao bởi hai mặt
đáy là hai tam giác đều
bằng nhau và các mặt
bên là các hình chữ nhật
bằng nhau


- Hinh1: Hình chiếu
đứng( Hình chữ nhật),
thể hiện kích thớc là


chiều dài cạnh đáy và
chiều cao lăng trụ
Hình2: Hình chiếu
bằng( Hình tam giác)
thể hiện kích thớc:
chiều dài cạnh đáy và
chiu cao ỏy


- Hình 3: Hình chiếu
cạnh( Hình chữ nhật);
kích thớc(b;h)


- Hình vuông, và các
hình tam giác cân


- hs trả lời


- hs trả lời


- Hs làm việc cá nhân
hoàn thành bảng


<b>III. Hỡnh lng tr u</b>
1. Th nào là hình lăng trụ
đều


- Hình lăng trụ đều đợc bao
bởi hai mặt đáy là các đa giác
đều bằng nhau và các mặt
bên là các hình chữ nhật bằng


nhau


2. Hình chiếu của hình lăng
trụ đều


H×nh H×nh


chiếu Hình dạng Kích thớc


1 Đứng Chữ


nhật a ; h


2 Bằng Tam


giác a ; b


3 Cạnh Chữ


nhật b ; h
<b>IV. Hình chóp đều</b>


1. Thế nào là hình chóp đều
- Hình chóp đều đợc bao bởi
mặt đáy là hình đa giác đều
và các mặt bên là các hình
tam giác cân bằng nhau có
chung đỉnh


2. Hình chiếu của hình chóp


đều


H×nh H×nh


chiếu Hìnhdạng kích thớc


1 Đứng Tam


giác
cân


a; h


2 Bằng Vuô


ng a


3 Cạnh Tam


giác
cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>IV. Củng cè( 3 phót)</b>


- Đọc bản vẽ hình hộp, hình lăng trụ đều, hình chóp đều
<b>V.H ớng dẫn về nhà ( 1 phỳt)</b>


- Chuẩn bị cho bài thực hành
<b>E.Rút kinh nghiệm</b>



<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 4</b>


<b> Bài 3: Bài tập thực hành</b>
<b>Hình chiếu cđa vËt thĨ</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc;</b>


- Biết đợc sự liên quan giữa hớng chiếu và hình chiếu.
- Biết đợc cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Hình thành kĩ năng đọc, vẽ và phát huy trí tởng tợng khơng gian
<b>3. Thái độ</b>


- Yªu thÝch môn học
- Cẩn thận


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>



- Mô hình các vật thể
<b>2. Học sinh</b>


- Dụng cụ: Thớc kẻ, ªke, compa
- VËt liƯu: GiÊy A4, bót ch×, tÈy
<b>C. Ph ơng pháp</b>


- Phơng pháp giảng dạy trực quan
- Phơng pháp thực hành


<b>D. Tin trỡnh bi dy</b>
<b>I. n nh lp( 1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ( 2 phút)</b>


<b>-</b> Gv kiểm tra bài tập thực hành đã giao về nhà và bài tập thực hành bài 3
III. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt độngc của học sinh Ghi bảng
<b>HĐ1: Giới thiu ni </b>


<b>dung và trình tự thực </b>
<b>hành( 5 phút)</b>


- Gv yêu cầu học sinh
đọc nội dung bài thực
hnh


? Nêu yêu cầu bài thực
hành



- Gv yêu cầu học sinh khi


- Đọc bản vẽ


- Đối chiếu với các vËt
thÓ


- Chỉ ra sự tơng quan
giữa bản vẽ và các vật thể
-Vẽ hình chiếu đứng,
bằng , cạnh của một
trong các vật thể đó


<b>I. Chn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thực hành theo các bớc
của sách giáo khoa
<b>HĐ2: Tìm hiểu cách </b>
<b>trình bày bài làm( 7 </b>
<b>phút)</b>


- Gv nêu cách trình bày
bài làm trên khổ giấy A4
- Gv bố trí theo sơ đồ
phần hình , phần chữ và
khung tên lên bảng
<b>HĐ3: Tổ chức thực </b>
<b>hành(25 phỳt)</b>



- Hs làm bài cá nhân theo
sụ chỉ dẫn của giáo viên,
gv kiểm tra cách tiến
hành thực hành bµi tËp
cđa häc sinh


<b>HĐ4: Tổng kết và đánh</b>
<b>giá bài thực hành </b>
<b>( 3phút)</b>


- Gv nhận xét giờ thực
hành , sự chuẩn bị của
học sinh, thái độ làm
việc


- Gv thu bài tập thực
hành để chấm


- Theo dâi híng dÉn cđa
gi¸o viên


- Hs làm bài cá nhân trên
giấy A4


<b>III. Các b ớc tiến hành</b>
- Kẻ bảng 5.1, hoàn
thành bảng


- v hình chiếu đứng ,
bằng, cạnh của một trong


các vật thể đó


<b>IV. Cđng cè</b>


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ( 1 phút)</b>


- Đọc và chuẩn bị bài 5: Bản vẽ khối tròn xoay.


<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 5 </b>


<b>bài 5:Bản vẽ các khối tròn xoay</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Nhận dạng các khối tròn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón, hình cầu
- Đọc đợc ban vẽ vật thể có dạng hình tr, hỡnh nún, hỡnh cu.



2. Kĩ năng:


- Rốn k năng quan sát và vận dụng.
3. Thái độ:


- u thích mơn học, tích cực trong các hoạt động b mụn.
<b>B. Chun b</b>


1. Giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Học sinh


- Thớc kẻ, bút chì
<b>C. Ph ơng pháp</b>


- Phng phỏp dạy học trực quan
- Phơng pháp đàm thoại


<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị ( 5 phút)</b>
- Gv trả bài tập thực hành
<b>III. Bài mới</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu khối </b>


<b>tròn xoay( 7 phút)</b>
- Gv cho hs quan sát mơ


hình các khối trịn xoay
? các khối trịn xoay này
có tên gọi nh nh thế nào
? các khối tròn xoay này
đợc tạo ra nh thế nào
- Gv kết luận : Khối tròn
xoay đợc tạo thành khi
quay hình phẳng quanh 1
đờng cố định của hình
? hãy kể tên 1 số vật thể
có dng khi trũn xoay
m em bit


<b>HĐ2: Tìm hiểu hình </b>
<b>chiếu của hình trụ, hình</b>
<b>nón, hình cầu( 25 phút)</b>
- Gv cho hs quan sát mô
hình hình trụ , chỉ rõ các
phơng chiếu : Chiếu từ
tr-ớc tới , từ trên xuống, từ
trái sang


? hÃy nêu tên gọi các
hình chiếu, hình chiếu có
hình dạng nào, và thể
hiƯn kÝch thíc nµo cđa
khèi trơ


- Gv lần lợt vẽ các hình
chiếu tren bảng và yêu


cầu hs ụI chiu vi hỡnh
6.3


- Yêu cầu hs hoàn thành
b¶ng


? Nếu đặt mặt đáy của
hình trụ song song với
mặt phẳng chiếu cạnh thì
hình chiếu đứng và hình
chiếu cạnh có hình dạng


- Hs quan s¸t


- Hs tr¶ lêi


- Khi quay hình chữ nhật
1 vịng quanh 1 cạnh cố
định ta đợc hình trụ
- Khi quay hình tam giac
vng 1 vịng quanh 1
cạnh góc vng cố định
ta đợc hình nón


- khi quay nửa hình trịn
1 vịng quanh đờng kính
cố định ta đợc hỡnh cu


- Hs nêu ví dụ: Quả cam,


cáI nón, hộp sữa, quả
cầu


- Chiu t trc ti: Hỡnh
chiu ng, dạng chữ
nhật, Kích thớc( d, h)
- Chiếu từ trên xuống:
Hình chiếu bằng, hình
trịn,, kích thớc( d)
- Chiếu từ trái sang:
Hình chiếu cạnh, Hình
chữ nhật( d, h)


- quan sỏt v i chiu


- Hình chữ nhật
- Hình trßn


<b>I. Khèi trßn xoay</b>


- Khối trịn xoay đợc tạo
thành khi quay một hình
phẳng quanh 1 đờng cố
định( Trục quay của
hình)


<b>II. H×nh chiÕu cđa h×nh </b>
<b>trơ, h×nh nón, hình cầu</b>
<b>1. Hình trụ</b>



Hình


chiếu Hình dạng Kích thớc
Đứng Chữ


nhật d, h
Bằng Hình


tròn d
Cạnh Chữ


nhật d , h


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- T¬ng tù gv cho hs làm
viêc tơng tự nh với hình
nón và hình cÇu


? Gọi hs lên bảng vẽ hình
chiếu đứng, hình chiếu
bng, hỡnh chiu cnh
cahỡnh nún


- Gv yêu cầu hs quan sát
và nhận xét


- Gv yêu cầu hs hoàn
thành bảng 6.2


? Nu t mt ỏy ca
hỡnh nún song song với


mặt phẳng chiếu cạnh thì
hình chiếu đứng và hình
chiếu cạnh có hình dạng
nh thế nàoTơng tự gv cho
hs làm viêc tơng tự nh với
hình nón và hình cầu
? Gọi hs lên bảng vẽ hình
chiếu đứng, hình chiếu
bằng, hình chiếu cạnh
củahình cầu


- Gv yêu cầu hs quan sát
và nhận xét


- Gv yêu cầu hs hoàn
thành bảng 6.3


? Để biểu diễn khối tròn
xoay cần mấy hình
chiếu , gồm những hình
chiÕu nµo


? Để xác định khối trịn
xoay cần có kích thớc
nào


Gv rút ra kết luận:
Thuờng dùng hai hình
chiếu để biểu diễn . Một
hình chiếu thể hiện mặt


bên và chiều cao, một
hình chiếu thể hin ỏy
trũn


- Hs lên bảng vẽ hình
chiếu


- Nhận xét và bổ sung
- Cá nhân hoàn thành
bảng 6.2


- Hình tam giác cân
- Hình tròn


- Hs lên bảng vẽ hình


Hs quan sát và nhận xét
- Cá nhân hoàn thanh
bảng 6.3


-Gồm hai hình chiếu:
Đứng, bằng


- Đờng kính(d)
- Chiều cao( h)


Hình


chiếu Hình dạng Kích thớc
Đứng Tam



giác
cân


d , h


Bằng Hình
tròn d
Cạnh Tam


giác
cân


d , h


<b>3. Hình cầu</b>
Hình


chiếu Hình dạng Kích thớc
Đứng Hình


tròn d
Bằng Hình


tròn d
Cạnh Hình


tròn d


<b>IV. Củng cố ( 5 phút)</b>


? Cách tạo ra khối tròn xoay


? Đọc bản vẽ hình chiếu của hình trụ, hình nón, hình cầu
<b>V. H ớng dẫn về nhà( 3 phút)</b>


- Học bài
- Làm bài tập


- Chuẩn bị bài thực hành
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 6: </b>


<b>bài tập thực hành Đọc bản vẽ các khối đa diện</b>
<b> Đọc bản vẽ các khối tròn xoay</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:


- Biết đọc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện.
- Biết đọc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dng khi trũn.
2. K nng:



- Phát huy trí tởng tợng kh«ng gian


- Rèn kĩ năng đọc bản vẽ các vật th n gin.
3. Thỏi :


Yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác trong quá trình hoàn thành BCTH
<b>B. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên


- Mô hình các vật thể
2. Học sinh


- Dụng cụ: Thớc, bút chì, êke, com pa..
- Vật liệu: Bút chì, tẩy, giấy khổ A4
<b>C. Ph ơng pháp</b>


- Phơng pháp thực hành


- Phơng pháp dạy học trực quan
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. n nh lp( 1 phỳt)</b>


<b>II. Kiểm tra bµi cị( 5 phót) Câu hỏi:</b>
? Cách tạo ra khối tròn xoay.


? Đọc bản vẽ hình chiếu của hình trụ , hình nón, hình cầu.
<b> Đáp án:</b>



( Häc sinh tr¶ lêi theo kiÕn thøc trong SGK)
<b>III. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>H§1: Giíi thiƯu néi </b>
<b>dung bµi thùc hµnh( 4 </b>
<b>phót)</b>


- Gv u cầu học sinh c
sgk xỏc nh ni dung bi
thc hnh


<b>HĐ2: Tìm hiểu cách </b>
<b>trình bày bài làm( 2 </b>
<b>phút)</b>


- Gv nêu cách trình bày
bài làm có minh hoạ bằng
hình vẽ trên bảng


<b>HĐ3: Tổ chức thực </b>


- Đọc bản vẽ


- Ch ra sụ tơng quan
giữa bản vẽ và vật thể
- Xác định vật thể đợc
tạo ra từ các khối hình


hc no


- Hs theo dõi cách bố trí
bài thực hành


- Hs làm việc cá nhân


<b>I. Chuẩn bị</b>
<b>II. Nội dung</b>
- §äc b¶n vÏ


- Chỉ ra sụ tơng quan
giữa bản vẽ và vật thể
- Xác định vật thể đợc
tạo ra từ các khối hinh
học nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>hành( 30 phút)</b>


- Gv yêu cầu hs làm việc
cá nhân


<b>HĐ4: Tổng kết bài </b>
<b>học( 2 phút)</b>


- Gv nhận xét giờ làm bài
tập thực hành


+ Sự chuẩn bị của học
sinh



+ Cáh thực hiện quy trình
+ Thái độ học tập


- Gv híng dÉn hs tù nhËn
xÐt bµi lµm cđa mình


- Hs tự nhận xét bài làm
của mình


<b>IV. Củng cè( 1phót)</b>
- Thu bµi thùc hµnh


<b>V. H íng dÉn vỊ nhà( 1 phút)</b>
- Đọc trớc bài 8.


- Chuẩn bị mẫu vật: Quả cam.
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Mục tiêu của chơng : bản vẽ kĩ thuật</b>


<b>1;Kiến thức</b>


<b>-</b> Nm c khỏi niệm bản vẽ kĩ thuật và công dụng của chúng
<b>-</b> Khái niệm hình cắt và cách biểu diễn hình cắt


<b>-</b> Nội dung của bản vẽ chi tiết và cách đọc bản vẽ chi tiết
<b>-</b> Nắm đợc cách biểu diễn ren theo quy ớc


<b>-</b> Nắmđợc nội dung của bản vẽ lắp và cách đọc bản vẽ lắp
<b>-</b> Nắm đợc nội dung bản vẽ nhà và cách đọc bản vẽ nhà
<b>2.Kĩ năng</b>


- Biết cách đọc bản vẽ kĩ thuật đơn giản
<b>3.Thái độ</b>


- Nghiêm túc , yêu thích học môn kĩ thuật.


<b>Tiết 7: </b>


<b>Khái niệm bản vẽ kĩ thuật </b><b> hình cắt</b>
<b>bản vẽ chi tiÕt</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc:


- Biết đợc một số khái niệm về bản vẽ kĩ thuật, nội dung và phân loại bản vẽ kĩ thuật
- Từ quan sát mô hình và hình vẽ của ống lót, hiểu đợc hình cắt đợc vẽ nh thế nào và
hình cắt dùng để làm gì? Biết đợc khai niệm và cơng dụng ca hỡnh ct


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Kĩ năng:



- Rèn luyện trí tởng tợng không gian của học sinh


- Rốn k năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ kĩ thuật nói riêng
3. Thái độ:


- u thích mơn học, tích cực trong các hoạt động bộ mơn.
- Cẩn thn, chớnh xỏc khi c bn v.


<b>B. Chuẩn bị</b>
1. Giáo viên


- Tranh vẽ các hình của bài


- Vt mu : quả cam và mơ hình ống lót đợc cắt làm hai, tấm nhựa trong dùng làm mặt
phẳng cắt


- Sơ đồ hình 9.2
- vật mẫu óng lót


2. Häc sinh: Nghiªn cứu bài học, chuẩn bị bảng nhóm
<b>C. Ph ơng pháp</b>


- Phơng pháp quan sát


- Phng phỏp dy hc trc quan
- Phơng pháp đàm thoại


<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp</b>



<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gv nhËn xÐt bµi thùc hµnh cđa häc sinh
III. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu khái </b>
<b>niệm chung về bản vẽ </b>
<b>kĩ thuật( 10 phút)</b>
? Hãy nêu vai trò của
bản vẽ kĩ thuật đối với
sản xuất và đời sống


? Bản vẽ kĩ thuật thể
hiện những nội dung gì
? Bản vẽ kĩ thuật dùng
phơng tiện nào để truyền
tải thơng tin


? b¶n vÏ kÜ tht dùng
trong các lĩnh vực kĩ
thuật nào


- Là phơng tiện thông tin
dùng trong kĩ thuật và
sản xuất.


- Muốn chế tạo các sản


phẩm thi công các công
trình , sử dụng an toàn
và có hiệu quả các sản
phẩm phải có bản vẽ kĩ
thuật


- Hỡnh dạng, kếtcấu,
kích thớc và những yêu
cầu khác để xỏc nh
sn phm


- Dùng hình vẽ


- Cơ khí, điện lực, kiến
trúc, nông nghiệp, quân
sự


<b>I. Khái niệm về bản vẽ kĩ </b>
<b>thuật</b>


- Bản vẽ kĩ thuật trình bày
các thông tin kĩ thuật của
sản phẩm dới dạng các hình
vẽ và các kí hiệu theo quy
tắc thèng nhÊt vµ thêng vÏ
theo tØ lƯ


- gv nhấn mạnh mỗi lĩnh
vực đều phải trang bị
các loại máy thiết bị và


cần có cơ sở hạ tầng .
Do vậy bản vẽ kĩ thuật
đợc chia làm hai loại lớn
<b>HĐ2: Tìm hiểu khái </b>
<b>niệm về hình cắt</b>
<b>( 10phút)</b>


? Khi học về thực vật,
động vật muốn quan sát
cấu tạo bên trong của
hoa quả, và các bộ phn


- Nghe thông báo của
giáo viên


- Giải phẫu


- Có hai loại bản vẽ kĩ thuật:
+ Bản vẽ cơ khí: Liên quan
đến thiết kế , chế tạo, lắp ráp
các máy và thiết bị


+ Bản vẽ xây dựng: liên
quan đến thiết kế , xây dựng
các cơng trình kin trỳc v
xõy dng


<b>II. Khái niệm về hình cắt</b>
- Hình cắt là hình biểu diễn
phần vật thể ở sau mặt phẳng


cắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

của cơ thể ngời ta lµm
nh thÕ nµo


- Trong kĩ thuật để diễn
tả chính xác kết cấu bên
trong của các chi tiết
máy , ngời ta dùn phơng
pháp cắt


- gv yêu cầu hs quan sát
hình 8.2 kết hợp quán
s¸t víi vËt mÉu


- Gv trình bày q trình
vẽ hình cắt thơng qua
vật mẫu ống lót bị cắt
đơi


? Hình cắt đợc vẽ nh thế
nào


- Nghe th«ng báo của
giáo viên


- Quan sát


- hs quan sát



- Dựng mặt phẳng tởng
tợng cắt vật thể thành 2
phần. Phần vật thể ở sau
mặt phẳng cắt đợc chiếu
lên mặt phẳng chiếu ta
đợc hình cắt


- dùng để biễu diễn rõ
hơn hình dạng bên trong


cđa vËt thĨ


- Phần vật thể bị mặt phẳng
cắt cắt qua đợc k gch gch


<b>HĐ3: Tìm hiểu nội </b>
<b>dung bản vẽ chi tiÕt</b>
<b>( 10phót)</b>


- Muốn tạo ra một chiếc
máy: trớc tiên phải chế
tạo các chi tiết máy , sau
đó mới lắp ghép chúng
lại để tạo thành chiếc
máy. Khi chế tạo phải
căn cứ vào bản vẽ chi
tiết


- Gv cho hs xem b¶n vÏ
chi tiÕt èng lãt



? Bản vẽ chi tiết bao
gồm những nội dung gì


? Hình biểu diễn trên
bản vẽ chi tiết là các
hình nào? Vai trò


? cỏc kớch thc c th
hin trên bản vẽ


? Khung tên trong bản
vẽ chi tiết thể hiện
những nội dung gì
<b>HĐ4: Tìm hiểu cách </b>
<b>đọc bản vẽ chi tiết( 10 </b>
<b>phút)</b>


- Gv cùng hs đọc bn v


- Nghe thông báo của
giáo viên


- Hs quan sát bản vẽ chi
tiết


- Các hình biểu diễn
- Kích thớc


- Khung tên


- Yêu cầu kĩ thuật
- Hình cắt


- Hình chiếu


- Thể hiện rõ hình dạng
bên trong và bên ngoài
của chi tiết


- các kích thớc của vật
thể


- Tên gọi của chi tiết, vật
liệu, tỉ lệ bản vẽ, cơ
quan thiết kế hoặc quản
lí sản phẩm


<b>III. Nội dung của bản </b>
<b>vẽ chi tiết</b>


1. Hình biểu diễn


-Gồm hình cắt, mặt cắt,
hình chiếu.. diễn tả
chính xác hình dạng kết
cấu của chi tiết


2. Kích thớc


- Gồm tất cả các kích


th-ớc cần thiết cho việc chế
tạo chi tiết


3.Yêu cầu kĩ thuật
-Gồm chỉ dẫn về gia
công , xử lí bề mặt
4. Khung tên


- Gồm tên gọi chi tiÕt
m¸y, vËt liƯu , tØ lƯ, kÝ
hiƯu bản vẽ, cơ sở thiết
kế


<b>IV. Đọc bản vẽ chi tiÕt</b>
1. Khung tªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ống lót. Qua vd này gv
trình bày cách đọc bản
vẽ chi tiết


? H·y nªu tªn gäi chi
tiÕt, VËt liƯu, tØ lƯ cđa
bản vẽ


- gv bổ sung trong khng
tên còn ghi số bản vẽ,
ngời vẽ, ngời kiểm tra..
? hÃy nêu tên gọi của
hình chiếu và vị trí của
hình cắt



? hÃy nêu kích thớc
chung của chi tiết , kích
thớc các phần của chi
tiết


? HÃy nêu yêu cầu kĩ
thuật khi gia công và xử
lí bề mặt


HÃy mô tả hình dạng và
cấu tạo cuả chi tiết và
công dụng


- ống lót
- thép
-1:1


- Hỡnh chiu cnh
- Hỡnh ct hỡnh chiu
ng


-28,30


- Làm tù cạnh
- mạ kÏm
- èng trơ trßn


- Dùng để lót giữa các
chi tit



- Tỉ lệ


2. Hình biểu diễn
- Tên gọi hình chiếu
- Vị trí hình cắt
3. Kích th ớc


- Kích thớc chung của
chi tiết


- Kích thớc các phần của
chi tiết


4. Yêu cầu kĩ thuật
- Gia công


- Xử lí bề mặt
5. Tổng hợp


- Mô tả hình dạng và cấu
tạo cđa chi tiÕt


- C«ng dơng cđa chi tiÕt


<b>IV. Cđng cè( 4 phút)</b>
?Thế nào là bản vẽ kĩ thuật
? Thế nào là hình cắt


? Hỡnh ct dựng lm gỡ



? Th nào là bản vẽ chi tiết, nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
? Nêu nội dung của BVCT.


<b>V. H ớng dẫn về nhà( 1 phút)</b>
- Học bài


- Trả lời các câu hỏi trong sgk


- Đọc và chuẩn bị tríc bµi 11: BiĨu diƠn ren:


Một số vật mẫu: Đinh tán, bóng đèn đui xốy, nắp và cổ lọ mc
<b>E. Rỳt kinh nghim:</b>


...
...
...
...
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 8: </b>


<b>Biểu diễn ren</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nhận dạng đợc ren trên bản vẽ chi tiết
- Biết đợc quy ớc vẽ ren



<b>2. KÜ năng</b>


- Rốn k nng c bn v chi tit cú ren
<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- CÈn thËn khi quan sát
<b>B. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên


- Tranh vẽ các hình bài 11


- Các vật mẫu: Đinh tán, bóng đèn, đui đèn..
2. Hc sinh:


- Một số vật mẫu.
- Bảng nhóm.
<b>C. Ph ơng ph¸p</b>


- Phơng pháp quan sát
- Phơng pháp thực hành
- Phơng pháp đàm thoại
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ( 5 phút)</b>
Câu hỏi:


? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.(Nội dung BVCT)
Đáp án:



B¶n vÏ chi tiÕtbao gåm 4 néi dung: H×nh biĨu diƠn, kích thớc, yêu cầu kĩ thuật, khung
tên.


<b>III. Bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu chi tiết </b>
<b>có ren ( 5 phút)</b>


? Giáo viên yêu cầu hs
nêu ví dụ các chi tiết có
ren


- Quan sát hình 11.1,Kể
tên một số chi tiết có ren
và nêu cộng dụng của
chúng


- Công dụng của ren?
<b>HĐ2:Tìm hiểu quy ớc </b>
<b>về ren ( 30 phót)</b>


Gv thơng báo: Ren có
kết cấu phức tạp nên các
loại ren đều đợc vẽ thao
cùng một quy c


- yêu cầu quan sát hình


11.2


? ren ngoi đợc hình
thành ở đâu


? Hãy chi ra các đờng
chân ren, đờng đỉnh ren,
đờng giới hạn ren, đờng
kính ngồi, đờng kính
trong


- Đầu bút và thân bút;
bóng đèn và đui đen…
- Làm cho mặt ghế đợc
lắp với thân ghế


- làm cho nắp lọ mực lắp
kín với thân lọ mực
- Làm cho bóng đèn lắp
với đui đèn


- Làm cho các chi tiết
đ-ợc ghép lại với nhau
- làm ho các chi tiết đợc
ghép lại với


nhau( bulơng, đai ốc)
Nhờ có ren mà các chi
tiết c ghộp vi nhau



- quan sát


- mặt ngoài chi tiết
- Quan sát và chỉ ra


<b>I. Chi tiết có ren</b>


<b>II. Quy íc vÏ ren</b>
<b>1. Ren ngoµi</b>


- Ren ngồi là ren đợc
hình thành ở mặt ngồi
chi tiết


- Đờng đỉnh ren đợc vẽ
<b>bằng nét liền đậm</b>
- Đờng chân ren đợc vẽ
<b>bằng nét liền mảnh</b>
- Đờng giới hạn ren đợc
vẽ bằng nét


<b>liỊn ®Ëm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Quan sát các hình chiếu
của ren ngoài, nhận xét
về quy íc vÏ ren b»ng
c¸ch ghi c¸c cơm tõ liỊn
đậm, liền mảnh cho
thích hợp



- Gọi hs trả lời


- Gv cho hs quan sát mô
hình vật mẫu hình 11.4
sgk


? Chỉ ra đờng đỉnh ren,
đờng chân ren, đờng
giới hạn ren, đờng kính
ngồi, đờng kính trong
- Tơng tự yêu cầu học
sinh quan sát hình chiếu
và điền cụm từ thích hợp
? Khi vẽ hình chiếu các
cạnh khong nhìn thấy
đ-ợc quy ớc vẽ nh thế nào
- Gv thông báo: Khi ren
bị che khuất các đờng
đỉnh ren, chân ren, giới
hạn ren đều v bng nột
t


- Hs làm việc cá nhân


- Quan sát


- Chỉ trên vật mẫu


- Hs làm việc cá nhân



- Nột t


- Nghe thông báo của
giáo viên


<b>liền đậm</b>


- Vũng chân ren đợc vẽ
<b>hở bằng nét liền mảnh</b>
<b>2. Ren trong</b>


- Ren trong là ren đợc
hình thành ở mặt trong
của lỗ


- Đờng đỉnh ren đợc vẽ
<b>bằng nét liền đậm</b>
- Đờng chân ren đợc vẽ
<b>bằng nét liền mảnh</b>
- Đờng giới hạn ren đợc
vẽ bằng nét


<b>liÒn ®Ëm</b>


- Vịng đỉnh ren đợc vẽ
đóng kín bằng nét
<b>liền đậm</b>


- Vòng chân ren đựoc vẽ
<b>hở bằng nét liền mảnh</b>


<b>3. Ren che khuất</b>
- Các đờng đỉnh ren,
chân ren, giới hạn ren
đều vẽ bằng nét đứt


<b>IV. Củng cố( 3 phút)</b>
? Ren dùng để làm gì.


? Quy íc vÏ ren trục và ren lỗ khác nhau nh thế nào.
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ( 1 phót)</b>


- Häc bµi


- Lµm bài tập 1, 2( sgkt37)


- Chuẩn bị cho bài thực hành 10; 12: Giấy A4, bút chì và mẫu BCTH.


<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
...
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 9: </b>




<b>Bài tập thực hành:</b>



<b> Thực hành đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình </b>


<b>cắt-Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
- Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren
<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Thái độ</b>


- Cẩn thận, chính xác khi đọc BVCT


- Nghiªm túc, có tác phong làm việc theo quy trình.
<b>B. Chuẩn bị </b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Vật mẫu: Côn có ren
<b>2. Học sinh</b>


- Dơng cơ: Thíc , ªke, compa


- VËt liƯu: GiÊy vẽ khổ A4, bút chì, tẩy , nhâp
<b>C. Ph ơng ph¸p</b>


- Phơng pháp thực hành


- Phơng pháp quan sát
<b>D.Tiến trình bài day</b>
<b>I.ổn định lớp(1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


KiÓm tra :15 phút
Câu hỏi:


1.Tích Đ hoặc S vào các ô dứơi đây :


Nội dung Đ Hoặc S


aHỡnh ct l hình biểu diễn vật thể đằng trớc mặt phẳng cắt
b.Bản vẽ chi tiết có cơng dụng để lắp đặt các chi tit mỏy


c.Băn vẽ chi tiết gồm các hình biểu diễn, kích thớc, yêu cầu kĩ thuật và
khung tên


d.Đai ốc là một chi tiết có ren ngoài
2.Hình biểu diễn nào là của ren lỗ ?


a b c


<b>3.Nªu quy íc vẽ ren? quy ớc vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau nh thế nào?</b>
Đáp án


<b>1.(2đ) a-S, b- S, c- §, d- §</b>
2.(1®) a


3.(7®)



* Quy íc vÏ ren: (5®)


-Ren nhìn thấy: + Đờng đỉnh ren và đờng giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm, vòng đỉnh
ren vẽ bằng đờng tròn liền đậm


+ Đờng chân ren vẽ bằng nét liền mảnh, vòng chân ren vẽ bằng nét
liền m¶nh


-Rèn bị che khuất: Các đờng chân ren ,đỉnh ren. giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt
* Sự khác nhau (2đ)


- Ren ngoài: đờng chân ren nằm trong, đờng đỉnh ren nằm ngoài
-Ren trong: đờng chân ren bên ngồi cịn đờng đỉnh ren bên trong
<b>III. Bài mi</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài và trình tự thực hành( 9 phót)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


- Gv nêu rõ mục tiêu bài
thực hành


- Gi hs xỏc định nội
dung của hai bài thực
hành


? Gv yêu cầu hs nêu lại
trình tự đọc bản vẽ chi



- xác định nội dung hai
bài thực hành


- §äc néi dung ghi trong
khung tªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tiÕt


- Gv híng dẫn hs cách
làm bài thực hành
+ Kẻ bảng theo mẫu
hình 9.1


+ Ghi phần trả lời vào
bảng


- Gv giải thích: vịng đai
là một chi tiết của bộ
vịng đai dùng để ghép
nối các chi tiết hình trụ
với các chi tiết khác
- Gv thơng báo kí hiệu
ren


+ M8 1


M: ren hƯ mÐt


8: Kích thớc đờng kính
d của ren



1: KÝch thíc cđa bíc ren
p = 1


- Phân tích các hình
chiếu và hình cắt
- Phân tích kích thớc
- Đọc các yêu cầu kĩ
tht


- Mơ tả hình dạng và cấu
tạo của chi tiết, cụng
dng ca chi tit ú


- Theo dõi cách làm bài
thực hành


- Nghe thông báo của
giáo viên


II. Nội dung


- Đọc bản vẽ chi tiết
vòng đai


- Đọc bản vẽ côn có ren


III. Các b ớc tiến hành
- Kẻ bảng theo mẫu 9.1
- Ghi phần trả lời vào


bảng


<b>HĐ2: Tổ chức thực hành( 25 phút)</b>
- Gv yêu cầu cá nhân hs


làm bài tập thực hành
- kẻ bảng và trả lời các
câu hỏi vào vở


- Gv yêu cầu hs quan sát
lại hình chiếu của các
vật thể có dạng khối tròn
xoay ở bài 6


-Gv a ra cỏc cõu hỏi
gợi ý để hs hình dung ra
hình dạng ca vt th


?Dựa vào bản vẽ 10.1
hÃy mô tả hình dạng của
vật thể


? Dựa vào bản vẽ hình


- hs làm việc cá nhân


- quan sát


- Vật có dạng



+ ở giữa là nửa hình trụ
+ Hai bên là hình hộp
chữ nhật ở giữa có lỗ
tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

12. 1 hÃy mô tả hình
dnạg của vật thể


- yêu cầu hs hoàn thành
bảng


cụt; ở giữa có lỗ ren


<b>H3: Tng kt v ỏnh giỏ gi thc hnh( 3 phút)</b>
- Gv nhận xét giờ làm


bµi tËp thùc hµnh


- Gv hớng dẫn hs tự
đánh giá bài làm của
mình theo các mục tiêu
của bài học


- Nghe nhận xét của
giáo viên, rút kinh
nghiệm cho các giê thùc
hµnh sau


- Cá nhân hs đánh giá
bài làm ca mỡnh



<b>IV. Củng cố ( 1 phút)</b>
- Thu các bài tËp thùc hµnh
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ( 1 phút)</b>
- Đọc lại các bản vẽ


- Chuẩn bị nội dung bài 13: Nghiên cứu bài học và chuẩn bị bảng nhóm.
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 10 </b>


<b> Bản vẽ lắp</b>



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Bit c ni dung v công dụng của bản vẽ lắp
- Biết đợc cách đọc bn v lp n gin


<b>2. Kĩ năng</b>



- Hỡnh thnh tỏc phong làm việc theo quy trình
<b>3. Thái độ</b>


- Ham thÝch tìm hiểu bản vẽ kĩ thuật
<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Tranh vẽ các hình bài 13.
- Vật mẫu: Bộ vòng đai.
2. Học sinh:


Nghiên cứu nội dung bài học.
<b>C. Ph ơng ph¸p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. ổn định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ( 5 phút)</b>


- Gv nhËn xÐt bµi thực hành của hs.
- Trả bài thực hành cho hs.


<b>III. Bài mới</b>


<b> HĐ1:Tìm hiểu nội dung bản vẽ l¾p( 10 phót)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>
- Gv yêu cầu hs quan sát


bản vẽ lắp bộ vịng đai
? Bản vẽ lắp dùng để


làm gì


? HÃy kể tên các nội
dung của bản vẽ chi tiết


? Quan sát bản vé lắp kể
tên các nội dung của bản
vẽ


? Bản vẽ lắp gồm có
những hình chiếu nào?
?Mỗi hình chiếu diễn tả
chi tiết nào


? Vị trí tơng đối giữa các
chi tiết


- Quan s¸t


- Dïng trong thiết kế lắp
ráp các sản phẩm


- Khung tên
- Hình biểu diễn
- Kích thớc


- Yêu cầu kĩ thuật
- Khung tên
- Hình biểu diễn
- Kích thớc


- Bảng kê


- Hình chiếu bằng


- Hình chiếu đứng có cắt
cục bộ


- ThĨ hiƯn c¸c chi tiết:
+Vòng đai


+ Bu lụng
+ ai c
+ Vũng m


- ai c trờn cựng
- Vũng m


- Vòng đai


- Bu lông ở dới cùng


<b>I. Nội dung của bản vẽ </b>
<b>lắp</b>


- Bản vẽ lắp diễn tả hình
dạng kết cấu của một
sản phẩm và vị trí tơng
quan giữa các chi tiết
máy của sản phẩm



- Bản vẽ lắp là tài liệu kĩ
thuật chủ yếu dùng trong
lắp ráp , thiết kế và sử
dụng sản phẩm


- các nội dung của bản
vẽ lắp


+ Khung tên
+ Hình biểu diễn
+ Kích thớc
+ Bảng kê


H2: Hng dn c bn v lp( 25 phỳt)
- Gv yêu cầu hs quan sát


bản vẽ lắp bộ vòng đai.
Sau đó nêu trình tự đọc
bản vẽ


? h·y nêu tên gọi sản
phẩm, tỉ lệ bản vẽ
? HÃy nêu tên gọi chi
tiết và số lợng chi tiết


? HÃy nêu tên gọi hình
chiếu, Hình cắt


? HÃy gọi tên kích thớc
chung của sản



phẩm( Kích thớc chiều


- Bộ vòng đai
- 1:2


- Vũng ai (2)
- ai c (2)
- Vịng đệm (2)
- Bu lơng( 2)
- Hình chiếu bằng


- Hình cắt cục bộ ở hình
chiếu đứng


- KÝch thíc chung:
140;50;78


<b>II. Đọc bản vẽ lắp</b>
- Trình tự đọc bản v lp
1. Khung tờn


- Tên gọi sản phẩm
- Tỉ lệ bản vẽ


2. Bảng kê
- Tên gọi chi tiết
- Số lợng chi tiết
3. Hình biểu diễn



- Vị trí hình chiếu, hình
cắt


4. Kích thớc


- Kích thớc chung của
sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

dài, chiều cao và chiều
rộng của sản phẩm)
-Kích thớc lắp giữa các
chi tiết


? HÃy nêu vị trí các chi
tiết trên bản vẽ


? HÃy nêu trình tự tháo
lắp các chi tiết


- Kớch thc lp: M10
- Kớch thớc xác định
khoảng cách giữa các
chi tiết


- Đai c, Vũngm,vũng
ai, bu lụng


- Tháo chi tiết: 2-3-4-1
- Lắp chi tiÕt: 1-4-3-2



- Kích thớc xác định
khoảng cách giữa cỏc
chi tit


5. Phân tích chi tiết
6. Tổng hợp


- Trình tự tháo, lắp
- Công dụng


<b>IV. Củng cố( 3 phút)</b>


? Nờu trình tự đọc bản vẽ lắp.
? Đọc bản vẽ lắp bộ vòng đai.
<b>V. H ớng dẫn về nhà( 1 phút)</b>
- Học bài, nghiên cứu kĩ bảng 13.1.
- Trả lời câu hi sỏch giỏo khoa.


- Chuẩn bị giấy A4, thớc kẻ bút chì, tẩy và mẫu BCTH cho bài sau.


<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
<b>...</b>
<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng:</b>



<b>Tiết 11</b>



<b>bi 14: Bi tp thc hnh</b>


<b>c bản vẽ lắp đơn giản</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc


- Đọc đợc bản vẽ lắp đơn giản
2. Kĩ năng


- Hình thành kĩ năng đọc bản vẽ lắp


- Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
3. Thái độ


- Ham thÝch t×m hiểu bản vẽ cơ khí
<b>B. Chuẩn bị </b>


1. Giáo viên:


Nghiờn cứu kĩ SGK, SGV và các tài liệu tham khảo liên quan đến bài.
2. Học sinh:


- Dơng cơ : Thø¬c, ªke, compa.
- VËt liƯu: GiÊy vÏ khỉ A4; tÈy.
<b>C. Ph ¬ng ph¸p</b>


- Phơng pháp quan sát


- Phơng pháp nêu vấn


- Phơng pháp dạy học thực hành
<b>D. Tiến trình bài d¹y</b>


<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ( 5 phút)</b>


<b> C©u hái:</b>
? Nêu nội dung của bản vẽ lắp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Tr¶ lêi</b>


- Bản vẽ lắp gồm 4 nội dung: Khung tên, hình chiếu, kích thớc, trình tự tháo lắp.
- Trình tự đọc: Khung tên, bảng kê, hình chiếu, kích thớc, phân tích chi tiết, trình tự
tháo lắp


<b>III. Bµi míi</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu nội dung và trình tự tiến hành( 5 phút)</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
- Gv yêu cầu hs xác định


nội dung bài thực hành
- Gv yêu cầu hs nhắc lại
trình tự chung khi đọc
bản vẽ lắp


- Nªu nội dung bài thực
hành



-Đọc khung tên
- Đọc bảng kê


- Đọc hình biểu diễn
- Đọc các kích thớc
- Phân tích chi tiết
- Tổng hợp


<b>I. Chuẩn bị</b>
<b>II. Nội dung</b>


- Đọc bản vẽ lắp bộ ròng rọc
và trả lời câu hỏi theo mÉu
b¶ng 13.1


<b>III. Trình tự tiến hành</b>
- Đọc bản vẽ lắp theo trình
tự nh đọc bản vẽ bộ vịng đai
- kẻ bảng 13.1 và ghi phần
trả lời vào bng


<b>HĐ2: tìm hiểu cách trình bày bài làm( 2 phút)</b>
- Gv hớng dẫn hs cách


trình bày bài làm - hs làm theo hớng dẫn của giáo viên
- Kẻ theo mẫu bảng 13.1
và ghi phần trả lời vào
bảng



- Bài làm trên khổ giấy
A4


<b> H3: T chc thực hành và đánh giá thực hành( 30 phút)</b>
- Gv yêu cầu các nhân


hs lµm bµi tËp thùc hµnh
vµ hoàn thành tại lớp
- Gv theo dõi hớng dẫn
hs lµm bµi


- Gv nhận xét đánh giá
giờ thực hành


- Gv hớng dẫn hs tự
nhận xét đánh giá bài
thực hành của mình
- Gv thu bài thực hành
của hs v chm


- cá nhân hs làm bài tập
thực hµnh


- Nhận xét đánh giá bài
thực hành của mình dới
sự hớng dẫn của giáo
viên


<b>IV. Cñng cè( 1 phút)</b>



<b>V. H ớng dẫn về nhà( 1 phút)</b>
- Chuẩn bị bài 15


<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng: </b>


<b>Tiết 12</b>



<b>bài 15: Bản vẽ nhà</b>



<b>A.Mục tiêu:</b>
1 KIến thức:


- Bit đựoc nội dung và công dụng của bản vẽ nhà


- Biết đựoc một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trong bản vẽ nhà.
<b>2</b>


. Kĩ năng:


- Bit cỏch c bn v nh n giản.
- Rèn kĩ năng làm việc quy trình.
<b>3. Thái độ:</b>


Ham thích tìm hiểu bản vẽ nhà đơn giản trong cuc sng
<b>B. Chun b</b>


<b>1.Giáo viên:</b>



Nghiên cứu nội dung sách giáo khoa và sách giáo viên nội dung bào học.
<b>2. Học sinh:</b>


- Tranh vẽ các hình SGK.
- Mô hình nhà một tầng.
<b>C. Ph ơng pháp</b>


- Phng phỏp thc nghim
- Phng pháp vấn đáp
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ( 3 phút)</b>


- Gv nhËn xét bài tạp thực hành ở tiết 12
III. Bài mới


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu nội </b>
<b>dung của bản vẽ nhà </b>
<b>( 10 phót)</b>


- Yêu cầu hs quan sát
bản vẽ nhà h15.1
? Mặt đứng có hớng
chiếu từ phía nào của
ngôi nhà? Mặt dứng
diễn tả mặt nào ca ngụi
nh



? Mặt bằng có mặt
phẳng cắt đi qua các bộ
phận nào của ngôi nhà
? Mặt bằng diễn tả các
bộ phận nào của ngôi
nhà


? Mặt cắt có mặt phẳng
cắt song song với mặt
phẳng chiếu nào


? Mặt cắt diễn tả các bộ
phận nào của ngôi nhà
? Các kích thớc ghi trên
bản vẽ có ý nghĩa gì


- Hớng chiếu từ phía trớc
của ngôi nhà


- Diễn tả mặt chính của ngôi
nhà


- Đi ngang qua các cửa sổ
và song song với các nền
nhà


- Diễn tả vị trí các tờng,
vách, cửa đi, kích thớc chiều
dài, chiều rộng của ngôi nhà


- song song với mặt phẳng
chiếu đứng và chiếu cạnh
- Kích thứoc mái nh, cỏc
phũng,


- Kích thứoc cụ thể của ngôi
nhà


<b>I. Nội dung của bản vẽ </b>
<b>nhà</b>


- Mặt bằng: Là hình cắt
mặt bằng của ngôi nhà
nhằm diễn tả vị trí kích
thớc của các phòng,
t-ờng, cửa đi


- Mt ng: là hình chiếu
vng góc lên mặt phẳng
chiếu đứng hoặc chiếu
cạnh


- Mặt cắt: Là hình cắt có
mặt phẳng cắt song song
với mặt phẳng chiếu
đứng hoặc chiếu cạnh ,
nhàm diễn tả kích thớc
của ngơi nhà theo chiu
cao



<b>HĐ2: Tìm hiểu kí hiệu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>của ngôi nhà</b>
<b>( 6 phút)</b>


- gv yêu cầu hs quan sát
mét sè kÝ hiƯu quy íc
? KÝ hiƯu cưa ®i một
cánh, cửu đi hai cánh
diễn tả trên hình biĨu
diƠn nµo


? Kí hiệu cửa sổ đơn,
cửa sổ kép, mơ tả cửa sổ
trên hình biểu diễn nào
? Kí hiệu cầu thang mơ
tả cầu thang trên hình
biểu diễn nào


<b>HĐ3: Tìm hiểu cách </b>
<b>đọc bản vẽ nhà</b>


<b>( 20 phót)</b>


? Gv cùng hs đọc theo
trình tự nh bảng 15.2
? Hãy nêu tên gọi của
ngôi nhà, tỉ lệ bản vẽ
? Hãy nêu tên gọi hình
chiếu và tên gọi mặt cắt


? Hãy nêu các kích thớc
của bản v ngụi nh mt
tng


? HÃy phân tích các bộ
phận của bản vẽ ngôi
nhà một tầng


- Gv yờu cu cỏc hs c
li vo trong v


- Quan sát
-Mặt bằng


-Mt bng, mt ng, mt
ct


- Mặt bằng, mặt cắt


- Nhà một tầng
- Tỉ lệ: 1:100


- Hỡnh chiu: mt ng
- Mặt cắt: A-A, mặt bằng
- Hs quan sát và xác định
- 3 phòng


- 1 của đi 2 cánh, 6 ca s
n



- 1 hiên có lan can


<b>nhà</b>


<b>III. c bn v nh</b>
- Trỡnh t c


1. Khung tên
- Tên gọi ngôi nhà
- Tỉ lệ


2. Hình biểu diễn
- Tên gọi hình chiếu
- Tên gọi mặt cắt
3. Kích thớc


- Kích thớc chung


- Kich thớc từng bộ phận
4. Các bộ phận


- Số phòng


- Số của đi và số cửa sổ
- Các bộ phận kh¸c


<b>IV. Củng cố( 4 phút)</b>
- Yêu cầu hs đọc ghi nhớ
- Trả lời câu hỏi sgk t49
<b>V. HDVN( 1 phút)</b>


- Hc bi


- Chuẩn bị cho nội dung của bài thực hành: Giấy A4, bút chì, tẩy, thớc kẻ...


<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
...
<b>...</b>
<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng: </b>


<b>Tiết 13 </b>



<b>bi 16:Thc hnh c bn vẽ nhà</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Hình thành kĩ năng đọc bản vẽ nàh đơn giản.
- Hình thành tác phong làm việc theo quy trình.
<b>3. Thái độ;</b>


- Ham thích tìm hiểu bản vẽ xây dựng
<b>B. Chuẩn bị:</b>



<b>1. Giáo viên:</b>


Nghiên cứu kĩ nội dung và tiến trình bài thùc hµnh trong SGK vµ SGV.
<b>2. Häc sinh:</b>


- VËt liƯu: Giấy A4, bút chì, tẩy nháp....
<b>C.Ph ơng pháp</b>


- Phơng pháp thùc nghiƯm.


- Tìm và giải quyết tình huống có vấn đề.
<b>D.Tiến trình bài dạy</b>


<b>I.ổn định lớp( 1 phút)</b>


<b>II.Kiểm tra bài cũ( 4 phút) Câu hỏi:</b>
? Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà.


<b> Đáp án:</b>


Trỡnh t c bn v nh: Khung tên, hình biểu diễn, kích thớc, các bộ phận.
<b>III. B mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1: Giới thiêu bài</b>
<b>( 5 phút)</b>


- Gv nêu rõ mục tiêu của
bài



- Yờu cu hs xỏc nh
ni dung thc hnh
- Xỏc nh trỡnh t tin
hnh


<b>HĐ2: Tìm hiểu cách </b>
<b>trình bày bài làm:</b>
-GV: Hớng dẫn HS kẻ
bảng theo mẫu bảng
15.2- SGK.


<b>HĐ2: Tổ chức thực </b>
<b>hành ( 30 phót)</b>


- GV: Hớng dẫn HS làm
từng bớc, định hớng cho
HS khi b sai sút.


- Gv yêu cầu cá nhân hs
hoàn thành bài thực
hành tại lớp


<b>H3: Tng kết, đánh </b>
<b>giá thực hành( 3 phút)</b>
- Gv nhận xét gìơ làm
bài tập thực hành
- Gv hớng dẫn hs tự
đánh giá bài làm của
mình theo mục tiêu bi


hc


- Gv thu bài cuối giờ


- Đọc bản vẽ nhà hình
16.1


- Kẻ bảng giống bảng
15.2


- Trả lời câu hỏi


- Hs làm thực hành vào
vở bài tËp hc giÊy A4
heo sù híng dÉn cđa GV


<b>-</b> HS: Làm bài theo
sự chỉ đạo hớng
dẫn của GV.
- HS: Hoàn thành bài
tại lớp.


- Hs tự đánh giá theo các
mục tiêu của bài hc


<b>I.Chuẩn bị</b>
<b>II. Nội dung</b>


<b>-</b> Đọc bản vẽ nhà
hình 16.1



<b>III. Các b ớc tiến hành</b>
- Đọc bản vẽ nhà theo
trình tự


- Kẻ bảng theo mẫu và
ghi phần trả lời vào bảng


<b>IV. Củng cố</b>


<b>V. H ớng dẫn về nhà( 1 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

...
...
...
...
<b>...</b>
<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng: </b>


<b>Tiết 14</b>



<b> ÔN Tập phần vẽ kĩ thuật</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- H thống hoá kiến thức và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các
khối hình học



- Hiểu đựoc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà
<b>2. Kĩ năng: </b>


ứng dụng kiến thức bài học vào cuộc sống thực tế.
<b>3. Thỏi :</b>


Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác khi ôn tập.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>1.Giáo viên:</b>


- Gv nghiờn cu ni dung bi ôn tập trong sgk và sgv.
- Sơ đồ hoá kiến thức.


<b>2. Häc sinh:</b>


-Nghiên cứu nội dung kiến thức ôn tập.
- Các biểu bảng, sơ đồ liên quan đến bài.
<b>C. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp nêu vấn đề
- Phơng pháp quan sát.
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị( 2 phót)</b>


<b>-</b> Gv trả bài thực hành đọc bản vẽ nhà và nhận xét bài làm.


<b>III. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1: Hệ thống </b>
<b>hoá kiến thức </b>
<b>( 12 phút)</b>


- gv tổ chức ôn tập
từng phần nội dung
kiến thức cơ bản


vẽ kĩ thuật


Bản vẽ các
khối hình
học


Bản vẽ kĩ
thuật


Vai trũ ca
bn v k
thuật trong
sản xuất và
đời sống
Bản vẽ kĩ thuật đối với sản
xuất


Bản vẽ kĩ thuật đối với đời


sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>IV. Cđng cè( 3 phót)</b>


- Gv tỉng kết lại các nội dung ôn tập
<b>V. HDVN( 2 phút)</b>


- Nhắc nhở hs ôn tập chuẩn bị cho tiết kiểm tra.
<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
<b>...</b>
Ngày soạn :


Ngày giảng:


<b>Tiết 15</b>


<b>Kiểm tra 1 tiÕt</b>
<b>A:Mơc tiªu</b>


- Nhằm đánh giá khả năng tiếp thu, tái hiện, vận dụng kiến thức của học sinh phần
vẽ kĩ thuật và bản vẽ kĩ thuật


- Đánh giá kĩ năng đọc bản vẽ đơn giản


- Đánh giá thái độ học tập .tinh thần tự giác ,trung thực của hc sinh


<b>B.Chun b</b>


1.Giáo viên: Đề kiểm tra


2.Hc sinh: kin thc, đồ dùng học tập
<b>C.Ph ơng pháp</b>


- kiĨm tra viÕt


<b>D.Tiến trình bài dạy</b>
<b>I.ổn định lớp</b>


<b>II.Kiểm tra đề </b>


<b>III.KiÓm tra </b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất và ghi lại vào </b>
<b>bài.</b>


<b> 1. C¸c khối đa diện thờng gặp là:</b>


A. Hỡnh hp ch nht, hình lăng trụ đều, hình trụ.
B. Hình lăng trụ đều, hỡnh chúp, hỡnh nún.


C. Hình trụ, hình nón, hình cầu.


D. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình chóp đều.


<b> 2. Nếu trục quay của hình nón vng góc với mặt phẳng chiếu ng thỡ hỡnh </b>
<i><b>chiu ng l hỡnh:</b></i>



A. Hình tròn. B. Hình tam giác cân.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.


<i><b> 3. Hình cắt là:</b></i>


A. Hình biểu diễn mặt phẳng cắt sau vËt thĨ


B. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn hình chiếu đứng của vật thể.


D. Hình biểu diễn hình chiếu bằng của vật thể.
<b>4. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> 5. Hình chiếu của vật thể B là :</b>


A. 1 B. 2


C. 3 D. Cả 3 câu trên đều sai


<b> 6. H×nh chiÕu b»ng cđa vËt thĨ B lµ :</b>
A. 4 B. 5


C. 6 D. Cả 3 câu trên đều đúng.


<i><b>Phần II. Điền cụm từ trong khung vào ô trống cho đúng với nội dung kin thc:</b></i>


Bản vẽ lắp, bản vẽ nhà, bản vẽ kĩ thuật, bản vẽ cơ khí, bản vẽ chi tiết, bản vẽ xây dựng


Muốn làm ra một chiếc máy,trớc hết phải chế tạo ra các chi tiÕt m¸y theo c¸c


(1)... sau đó mới lắp ráp chúng theo (2)...
Các bản vẽ có liên quan đến thiết kế và chế tạo các máy và thiết bị gọi là


(3)..., các bản vẽ liên quan đến thi công thiết kế cơng trình
kiến trúc và xây dựng gọi là (4)...


<b>Phần III: Tự luận.</b>


<b>Câu1: Thế nào là hình chiếu của vật thể? Tên gọi và vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ </b>
nh thế nào?


<b>Câu 2 : Kể tên các một số chi tiết có ren thông dụng? Khái niệm ren ngoài, ren trong?</b>
Quy ớc vẽ ren


<b>Đáp án và biểu điểm kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 8</b>
<i><b>Phần I (3đ) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm ) 1. D 2. A 3. B 4. C 5. C 6. C</b></i>
<i><b>Phần II.(2 đ)Điền cụm từ trong khung vào ô trống cho đúng với nội dung kiến thức:</b></i>


<i>Mỗi ô trống điền đúng đợc 0,5 điểm)</i>


<i> C¸c tõ cần điền:</i>


<i> (1)Bản vẽ chi tiÕt (2) B¶n vÏ l¾p (3) Bản vẽ cơ khí (4) Bản vẽ nhà</i>


<b>Phần III.( 5điểm). Tự luận:</b>
<b>Câu 1. (2 điểm)</b>


+ Hỡnh chiu l hỡnh nhn đợc trên mặt phẳng chiếu của vật thể.


+ Có 3 hình chiếu:


- Hình chiếu đứng : Có hớng chiếu từ trớc tới.
- Hình chiếu bằng: Có hớng chiếu từ trên xuống.
- Hình chiếu cạnh: Có hớng chiếu từ trái sang.
+ Vị trí: - Hình chiếu bằng ở dới hình chiếu đứng
- Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
<b>Câu2: Quy ớc v ren: (3)</b>


* Kể tên các một số chi tiết có ren thông dụng( 1 điểm)


* Khỏi nim ren ngoi: Là ren đợc hình thành ở mặt ngồi của chi tiết (0,5 điểm)
Khái niệm ren trong: Là ren đợc hình thành ở bên trong của lỗ. (0,5 điểm)
* Quy ớc vẽ ren: (1 điểm)


-Ren nh×n thÊy:


+ Đờng đỉnh ren và đờng giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm, vòng đỉnh ren vẽ bằng
đ-ờng tròn liền đậm


+ Đờng chân ren vẽ bằng nét liền mảnh, vòng chân ren vẽ bằng nét liền mảnh
-Rèn bị che khuất: Các đờng chân ren ,đỉnh ren. giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt
<b>IV. Củng cố:</b>


<b>V. Rót kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

...
...
<b>Ngày soạn:</b>



<b>Ngày giảng :</b>


<b>Mục Tiêu Phần Hai-Cơ KhÝ</b>



1. Biết đợc vai trị của cơ khí trong sản xuất và đời sống.



2. Hiểu đợc một số kiến thức thức cơ bản về vật liệu cơ khí, dụng cụ cơ


khí, các phơng pháp gia cơng cơ khí.



3. Biết khái niệm chi tiết máy, các phơng pháp cơ bản lắp ghép chi tiết


máy, phân biệt đợc các kiểu mối ghép thơng dụng.



4. Hiểu đợc ngun lí truyền và biến đổi chuyển động, biết đợc cấu tạo,


đặc điểm, phạm vi sử dụng của các cơ cấu truyền và biến đổi chuyển


động phổ biến.



5. Tạo sự hứng thú kĩ thuật, bớc đầu định hớng nghề nghiệp, có tác phong


lm vic cú k hoch, cú k lut.



<b>Mục tiêu chơng iii: gia công Cơ khí</b>


<b>1.Kiến thức</b>



- Nm vai trũ của cơ khí trong đời sống và sản xuất



- Nắm đợc các vật liệu cơ khí thờng dùng và đặc tính của nó



- Nắm đợc các phơng pháp gia cơng cơ khí và các quy tắc an tồn lao động



<b>2.KÜ năng</b>




- Bit s dng cỏc dng c c khớ nh ca, đục ,khoan, thớc kẹp, dũa....



<b>3.Thái độ</b>



- Nghiêm túc, thích lao động, có ý thức áp dụng vào đời sống và sản xuất



<b>TiÕt 16</b>



<b> vËt liƯu c¬ khÝ</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1.KiÕn thøc</b>


- Biết cách phân loại các vật liệu cơ khí
- Biết đợc tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
<b>2.Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát nhận biết vật liệu
<b>3.Thái độ</b>


- Nghiªm tóc, tÝch cùc trong häc tËp.
<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Mt s mu vt liu c khí.
- Sơ đồ hình 18.1 phóng to.
<b>2. Học sinh:</b>


- Nghiªn cứu bài học.


- Bảng nhóm.


<b>C. Ph ơng pháp</b>


- Phng phỏp nêu vấn đề - Quan sát
- Phơng pháp vấn đáp


<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>III. bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>( 2 phót)</b>


Để sản xuất ra các sản
phẩm cơ khí trớc tiên
cần phải có các vật liệu
cơ khí. Để sử dụng có
hiệu quả các vật liệu đó
phải nắm vững tính chất
và thành phần cấu tạo
của chúng. Bài này giới
thiệu đại cng v mt s
vt liu thg dựng


<b>HĐ2: Tìm hiểu các vật </b>
<b>liệu cơ khí phổ biến</b>
<b>( 20 phút)</b>



? căn cứ vào nguồn gốc
cấu tạo và tính chất vật
liệu cơ khí chia thành
mấy loại


? Quan sỏt chic xe đạp,
em hãy chỉ ra các chi
tiết, bộ phận nào của xe
làm bằng kim loại


- yêu cầu hs quan sát sơ
đồ phân loại vật liệu kim
loại


? VËt liÖu kim loại chia
làm mấy loại


? Kim loi en chia làm
mấy loại, căn cứ để phân
loại


- Gv th«ng báo tuỳ theo
tính chất: gang chia làm
3 loại gang trắng, gang
xám, gang dẻo


- Thép chia làm hai
loại : thép Cácbon và
thép hợp kim



? hÃy kể tên các kim loại
màu mà em biết


? các kim loại màu có
tính chất vật lí gì


? Phạm vi sử dụng của
chúng


? yêu cầu hs làm bài tạp
vận dụng trong sgk
? So sánh vật liệu kim
loại và phi kim loại


? hÃy kể tên các vật liệu
phi kim loại phổ biến
? Chất dẻo nhiệt là gì,
chất dẻo nhiệt rắn là gì
? Nêu ứng dụng của các


- 2 loại: Vật liệu kim loại và phi
kim loại


- hs quan sát và chỉ ra


- 2 loại: kim loại đen và kim loại
màu


- 2 loại: gang và thép


- Căn cứ vào tỉ lệ C


- Nghe thong báo của giáo viên


- Đồng , nhôm,
- Hs trả lêi


- Sản xuất đồ dùng gia đình, chế
tạo chi tiết máy…


- DÉn nhiƯt, dÉn ®iƯn kÐm nhng
dƠ gia công, không bị ôxi hoá
- Chất deo và cao su


- Hs tr¶ lêi


- Chất dẻo nhệt: dùng trong sản
xuất dụng cụ gia đình


- Chất dẻo nhiệt rắn: làm bánh
rng,


<b>I. Các vật liệu cơ khí </b>
<b>phổ biến</b>


<b>1. Vật liệu kim loại</b>
a) kim loại đen


- Thành phần chủ yếu
là sắt và cácbon



- Nếu tỉ lệ C trong vật
liệu < 2,14% thì gọi là
thép


- Nế tỉ lƯ C > 2,14%
gäi lµ gang


- Tuy theo tÝnh chất:
gang chia làm 3 loại
+ gang trắng


+ gang xám
+ gang dẻo


- Thép chia thành
+ Thep các bon
+ Thép hợp kim


b) Hợp kim màu


- Kim loại màu: có tính
chống mài mòn, dễ kéo
dài, dễ dát mỏng, dẫn
nhiệt, dẫn điện tốt


<b>2. Vật liệu phi kim </b>
<b>loại</b>


a) Chất dẻo



- Cht dẻo nhiệt: Nhiệt
độ nóng chảy thấp,
khơng bị oxi hố, có
khả năng chế biến lại
- Chất dẻo nhiệt rắn:
Chịu đợc nhiệt độ cao,
không dẫn nhiệt


b) Cao su


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

loại chất dẻo


? Yêu cầu hs làm bài tập
vận dụng trong sgk
<b>HĐ3: Tìm hiểu tính </b>
<b>chất cơ bản của vật </b>
<b>liệu cơ khí( 17 phút)</b>
? HÃy kể tên các tính
chất của vật liệu cơ khí


? Băng kiến thức hÃy chi
ramột số tính chất công
nghệ và tính chất cơ học
của các kim loại thờng
dùng


? Khi chế tạo sản phẩm
cơ khí phải đặc biệt chú
ý đến tính chất nào



- tÝnh chÊt c¬ häc
- TÝnh chÊt vËt lÝ
- TÝnh chÊt ho¸ häc
- TÝnh chÊt c«ng nghƯ


- Thép: Cứng , dễ gia cơng ở
nhiệt độ cao


- Nhôm : dẻo, dễ gia công ở
nhiệt thng


- Đồng: dẻo hơn thep; khó gia
công


- Tính chất cơ học và công nghệ


tự nhiên, cao su nhân
tạo


<b>II. Tính chất cơ bản </b>
<b>của vật liệu cơ khí</b>
1. tính chất cơ học
- Biểu thị khả năng của
vật liệu, chịu tác dụng
của các lực bên ngoài
- bao gåm : TÝnh cøng,
tÝnh dỴo, tÝnh bỊn
2. TÝnh chÊt vËt lÝ
- TÝnh dÉn nhiƯt, dÉn


®iƯn..


3. tính chất hố học
- Cho biết khả năng
chịu đợc tác dụng hoá
học trong các mơi trờng
4. Tính chất cơng nghệ
- Cho biết khả năng gia
cơng của vật liệu: Tính
đúc , tính hàn, tính rèn
<b>IV. Củng cố( 4 phút)</b>


? H·y phân biệt sự khác nhau giũa vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại
? HÃy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí


? Kể tên các vật liệu cơ khí và phạm vi ứng dụng cđa chóng
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ( 1 phót)</b>


- Häc bài


- Trả lời các câu hỏi trong sgk
- Đọc truớc bài mới


<b>E .Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
<b>...</b>


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng: </b>


<b>TIết 17</b>



<b>DụNG Cụ CƠ KHí</b>



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức</b>


- HS nhn bit c hỡnh dáng, cấu tạo, vật liệu chế tạo, các dụng cụ cầm tay đơn giản
đ-ợc sử dụng trong ngành cơ khí.


- Biết đợc cơng dụng và cách sử dụng các loại dụng cụ cơ khí phổ biến.
<b>2.Kĩ năng:</b>


<b>-Sử dụng các dụng cụ cơ khí phổ biến</b>
<b>3.Thái độ</b>


- Có ý thức bảo quản, giữ gìn dụng cụ và bảo đảm an ton khi s dng.
<b>B. Chun b</b>


1. Giáo viên:


- Nghiên cứu SGK, STK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Một số dụng cụ nh: thớc lá, thớc cặp, đục, dũa, ca
2. Học sinh



- Nghiªn cứu SGK


- Su tầm các dụng cụ nh trong bài học.
<b>C. Ph ơ ng phá p</b>


<b>- Quan sát</b>


<b>- H Đ nhóm - Vấn đáp</b>
<b>- Nêu và giải quyết vấn đề</b>


<b>D. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>
- Sĩ số


<b>II. KiÓm tra bài cũ (2 phút)</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài( 2 phút): Trong q trình gia cơng để gia cơng vật liệu cần</b></i>
sử dụng dụng cụ cơ khí. Vậy sử dụng dụng cụ cơ khí nh thế nào cho hiệu quả =>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>ND ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một </b>
<b>số dụng cụ đo và kim </b>
<b>tra(15 phỳt)</b>


- GV cho HS quan sát tranh
? Mô tả hình dạng, nêu công
dụng của các dụng cụ hay


hình vẽ


- Cho HS quan sát vật thật
tìm hiểu vật liệu chế tạo
chúng.


- Để đo kích thớc lớn hơn
dùng dụng cụ gì?


? Nêu cấu tạo của thớc cặp?


- GV chỉ lại từng bộ phận
trên thớc cặp.


- Nêu công dụng của thớc
cặp?


Cách sử dụng -> bµi thùc
hµnh.


- Ngồi 2 loại thớc trên ngời
ta cịn dùng compa để đo góc
trong, ngồi để kiểm tra vt.


- HS quan sát tranh.


- HS nêu cấu tạo,
công dông.


- Thớc cuộn, thớc dây.


- HS quan sát tranh và
vật thật để trả lời.


- HS nêu đo đờng
kính trong, ngoi.


- HS quan sát h20.3
nêu cách sử dụng
th-ớc ®o gãc v¹n ng.


<b>I. Dơng cơ ®o, kiĨm tra</b>
1. Th ớc đo chiều dài
a. Thớc lá


- Đợc chế tạo bằng thép hợp
kim ít co giÃn, không gỉ.
- Chiều dài 0,9 – 1,5 mm
réng 10 – 15 cm


dµi 150 – 1000 mm


- Dùng để đo chiều dài chi
tiết hoặc xác nh kớch thc
sn phm.


b. Thớc cặp


- Đợc chế tạo bằng thép hợp
kim không gỉ.



- Cu to: cỏn, m, khung
dg, vít hãm, thang chia độ
chính, thang chia độ của
của du xích, thớc đo chiều
sâu.


- Cơng dụng: đo đờng kính
trong, ngồi, chiều sâu lỗ,
với kích thớc khơng lớn
lắm.


2. Th íc ®o gãc :


Thờng dùng êke, ke vuông,
thớc đo góc vạn ng


<b>)</b>


<b>Hot ng 3: Tìm hiểu </b>
<b>các dụng cụ tháo lắp, kẹp </b>
<b>chặt( 10 phỳt</b>


GV cho HS quan sát h20.4
? Nêu tên gọi và công dụng
của cá dụng cụ hoặc hình
vẽ?


- HS quan sát tranh trong
SGK để tìm hiểu cơng
dụng, cấu tạo của từng loại


dụng cụ.


<b>II. Dông cô tháo lắp, kẹo </b>
<b>chặt</b>


a. Dụng cụ tháo lắp, kẹp
chặt.


- Mỏ lết, cờ lê, tua vít, etô,
kìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>)</b>


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu </b>
<b>các dụng cụ gia cơng(10 </b>
<b>phỳt</b>


HS quan sát h20.5 (SGK)
kể tên, nêu công dụng của


từng dụng cụ/hình vẽ. - HS quan sát hình.


- Tìm hiểu vật liệu, công
dụng các dụng cụ


+ Công dụng: cắt bỏ những
phần thừa của chi tiết. Dũa
làm nhẵn, bóng bề mặt sản
phẩm hoặc chi tiết.



- Cấu tạo: làm bằng thép.


<b>III. Dụng cụ gia công</b>
1. Các loại dụng cụ gia
công


- Bỳa, c, ca, da.
<i>2. Cụng dụng</i>


Dùng để gia công các chi
tiết hoặc sản phẩm.


<i>3. Cấu tạo: </i>
- Làm bằng thép.
<b>IV. Củng cố (3 phót)</b>


- Ngồi dụng cụ, em cịn biết dụng cụ cơ khí nào khác nữa?
- HS đọc phần ghi nhớ.


<b>V. H ớng dẫn về nhà( 2 phút)</b>
- Làm bài tập, câu hỏi SGK.
- Học thuộc bài.


- Đọc trớc bài 2 trong SGK.


- Tìm hiểu các dụng cụ cùng loại trong thực tế.
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


...
...


...
...
<b>...</b>
<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng: </b>


<b>Tiết 18</b>



<b> CƯA Và ĐụC KIM LOạI</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS ng dng các phơng pháp ca và đục kim loại.
- Biết đợc các thao tác cơ bản về ca và đục kim loại.
- Khái niệm thao tác cơ bản của ca và c.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Có kĩ năng vận dụng môn häc vµo thùc tÕ.


<b>3.Thái độ: Chú ý an tồn khi sử dụng các loại ca và đục</b>
<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>1. Gi¸o viên:</b>


- Nghiên cứu bài 21, 22 - Chuẩn bị tranh GK


- Các dụng cụ ca và đục - Một đoạn phơi bằng thép.


<b>2. Học sinh (mỗi nhóm):</b>


- Dụng cụ ca và đục
- Đoạn phôi bằng thép.
<b>C. Ph ơ ng pháp:</b>


<b>- Nêu và giải quyết vấn đề</b>
<b>- Quan sát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị( 4 phót) C©u hái</b>


- ? Có mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra? Công dụng của chúng? Nêu cấu tạo của thớc
cặp?


- ? Nêu cách sử dụng dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt? Công dụng của các dụng cụ gia
công?


<b> Đáp án:</b>


<b>- Cú hai loại: Thớc đo chiều dài và thớc đo góc. Dùng để xác định hình dạng, kích </b>
th-ớc của SPCK.


<b>- Thíc cỈp gåm 8 bé phËn (SGK).</b>


<b>- Dụng cụ tháo lắp kẹp chặt dùng để tháo lắp và kẹp chặt các SPCK.</b>
<b>- Dụng cụ gia cơng cơ khí để tạo ra các SPCK.</b>


<b>III. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu kĩ thuật cắt kim loại bằng c a( 20 phút)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>ND ghi bảng</b>


? C¾t kim loại bằng ca tay
là làm gì?


? Công dụng của ca tay?
?So sánh lỡi ca gỗ và lỡi ca
kim lo¹i?


? Nêu các bớc chuẩn bị?
- GV biểu diễn t thế đứng
c-a và thc-ao tác cc-a.


- GV giải thích cách điều
chỉnh độ phẳng, độ căng,
độ trùng của lỡi ca


?Để đảm bảo an toàn khi ca
ta cần phải thc hin quy
nh no?


- HS nêu khái niệm theo
SGK.


<b>- HS nêu theo SGK</b>
+ Ca gỗ: răng to, tha
+ Ca kim loại: răng nhỏ,


dày.


- HS nêu theo SGK


- hs chú ý theo dõi


- Hs nghe thông báo của
giáo viên


- HS c ni dung SGK:an
ton khi ca


<b>I. Cắt kim loại bằng ca </b>
<b>tay</b>


<b>1. Khái niệm:</b>
- Khái niệm( sgk)


- Công dụng: cắt thành từng
phần, cắt bỏ phần thừa, cắt
rÃnh


<i>2. Kĩ thuật ca</i>


- Chuẩn bị(sgk)
- T thế ca


+ Yêu cầu
+ Cách cầm ca
+ Thao tác.



<b>3. An toàn khi ca (SGK)</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đục kim loại( 15 phút)</b>


? Nêu khái niệm phơng
pháp đục?


- Khi nào dùng đục?
- HS quan sát các loại đục
? Nêu cấu tạo và vật liệu
làm đục


- Hớng dẫn cách cầm đục
và búa


Lu ý: khi cầm các ngón tay
cầm chặt vừa phải để dễ
điều chỉnh khi gia công.
- Hớng dn HS t th


- là bớc gia công thô
- khi lợng gia công thô
không quá lớn


- HS quan sát.


- Cấu tạo: 2 phần: lỡi cắt và
phần đầu. Thờng làm bằng
thép



- Chuẩn bị giống chuẩn bị
ca.


<b>II. Đục kim loại</b>
1. Khái niệm


- Đục là bớc gia công thô,
sử dung khi lợng gia công
thừa lớn hơn 0,5mm


2. KÜ tht ® ơc


a. Cách cầm đục và búa
- Tay thuận cầm búa, tay ko
thuận cầm đục


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

đục( chú ý: đứng về phía
sao cho lực đánh búa vng
góc với má kẹp etụ)


- GV nêu rõ những yêu cầu
về an toàn khi dịa.


- Gi¶i thÝch ý nghÜa


- HS chú ý nghe.
-Vài HS thực hiện thao
tác, t thế đứng đục



- HS chú ý nghe 3. An toàn khi đ ơc
(SGK)


<b>IV. Cđng cè (3 phót)</b>


- Nêu cách cầm đục, thao tác đục, cách ca, thao tác ca?
- Nêu cách yêu cầu an toàn, khi ca, đục?


<b>V H íng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót)</b>
- Học ghi nhớ SGK.


- Đọc trớc bài 23. Chuẩn bị nh SGK.
<b>E. Rút kinh nghiêm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 19</b>


<b>DũA KIM LOạI</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1.KiÕn thøc</b>
Häc sinh:



- Biết đợc các thao tác cơ bản dũa kim loại
- Khái niệm thao tác cơ bản của dũa kim loại
- Nắm đợc các quy tắc gia cơng an tồn
<b>2.Kĩ năng</b>


<b>- Có kĩ năng sử dụng dũa một cách thành thạo</b>
<b>3.Thái độ</b>


- Chó ý , cã ý thøc tu©n thđ các quy tắc an toà khi sử dụng các loại dũa kim loại
<b>B. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên :


- Nghiên cứu bài 22 - Chuẩn bị tranh SGK
- Các dụng cụ dịa v kim lo¹i - Một đoạn phôi bằng thép.
2. Học sinh (mỗi nhóm)


- Dụng cụ dũa kim loại
- Đoạn phôi bằng thép.
<b>C. Ph ơ ng pháp</b>


- Nờu v gii quyt vn đề - Quan sát


- Thực nghiệm - Hoạt động nhóm
<b>D. Tiến trình bài giảng</b>


<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ( 4 phút)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Nêu cách yêu cầu an toàn, khi ca, đục.
<b>III. Bài mới</b>


<b>H</b>


<b> oạt động 1 : Nêu vấn đề( 2 phút)</b>


Các chi tiết sau khi ca và đục, bề mặt cha đc nhẵn bóng và cịn có lợng d lớn. Muốn tạo
cho chi tiết có hình dáng, kích thớc chính xác, có độ bóng bề mặt cao cần áp dụng các
phơng pháp gia công khác, trong đó có dũa. Để tạo ra các lỗ trên vật đặc hoặc làm rộng
lỗ đã có sẵn ngời ta dụng khoan.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>Hot ng 1: Tỡm hiu cỏc</b>


loại dũa và công dơng cđa


GV:


- Khi nµo dïng dịa?


- y/c HS quan sát các loại
dũa


? Nêu cấu tạo và vật liệu
làm dũa


- Hớng dẫn chọn dũa phù
hợp với bề mặt và kim loại


gia công.


+ B mt mm: da thơ
+ Bề mặt cứng: dũa mịn
<b>Hoạt động 2; Tìm hiểu </b>
khõu chun b


- Hớng dẫn HS cách chuẩn
bị.


<b>Hot ng 3: Thao tác dũa</b>
<b>- Phơng pháp dũa: GV </b>


lµm mÉu


? Vì sao, làm thế nào để giữ
dũa ln thăng bằng?


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu quy</b>
tắc an tồn


- GV nªu râ những yêu cầu
về an toàn khi dũa.


- Giải thích ý nghÜa


- tạo độ phẳng trên các bề
mặt nhỏ, khú lm c trờn,
mỏy.



- HS quan sát.


- Cấu tạo: 2 phần: lỡi cắt và
phần thân Thờng làm bằng
thép


- ChuÈn bÞ gièng chuÈn bÞ
ca.


- Tay thuận cầm cán, tay
còn lại ấn phải nhịp nhàng
tạo ra các lực đều nhau.
Nếu không, bề mặt dũa sẽ
lồi lõm khơng đúng quy
định.


- HS chó ý nghe.


<b>I. Dịa </b>


- Công dụng: tạo độ phẳng
trên các bề mặt nhỏ, khó
làm đợc trên, máy.


1. KÜ tht dịa
a.Chn bÞ


+ Cách chọn etơ, t thế đứng
(nh t thế ca).



- Kẹp chặt vật vừa phải, bề
mặt cần dũa cách mặt etô
10 20 mm


+ i vi vt mm, cần lót
tơn mỏng hoặc gỗ ở má etơ
để trỏnh mt b xc.


b Cách cầm dũa và thao tác
dũa (SGK).


2. An toµn khi dịa.


<b>IV. Cđng cè (3 phót)</b>
- Nêu cách cầm dũa


- Nêu cách yêu cầu an toàn khi dịa
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>
- Học ghi nhớ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

...
...
...
...
...
...


Ngày soạn:
Ngày giảng:



<b>Tiết 20 </b>



<b>THựC HàNH :VậT LIệU CƠ KHí</b>



<b>ĐO KíCH THƯớC BằNG THƯớC Lá, THƯớC CặP</b>



<b>A. Mục tiêu </b>
<b>1.Kiến thức</b>


- HS nhn biết và phân biệt các vật liệu cơ khí phổ biến.
- Biết phơng pháp đơn giản để thử tính của vật liệu cơ khí.
- Biết sử dụng thớc lá và thớc cặp để đo và kiểm tra kích thớc
<b>2. Kĩ năng </b>


-Nhận biết, phân biệt các vât liệu cơ khí, kĩ năng đo và kiểm tra kích thớc
<b>3.Thái độ </b>


-Vận dụng vào đời sng hng ngy.
<b>B. Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


- c SGK, SGV, lập kế hoạch bài soạn.
- Chuẩn bị đồ dùng dạy học.


<b>2. Häc sinh:</b>


- Chuẩn bị đồ dùng thực hành nh mục I bài bài 19 và mục I bài 23 SGK
- Chuẩn bị bài thực hành theo mẫu.



<b>C. Ph¬ng ph¸p</b>


<b> - Hoạt động nhóm - Quan sát</b>
- Thực hành


<b>D.Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


- Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và phi kim loại. Kim loại màu và
Kim loại đen, gang và thép.


- Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
- Tính chất công nghệ có ý nghĩa gì?
- Nêu cấu tạo và công dụng của thớc căp
III. Bài mới


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: giới thiệu </b>


<b>bài thực hành ( 5phút)</b>
- Nêu rõ mục đích, yêu
cầu bài TH và giao nhiệm
vụ cho học sinh.


<i>GV lu ý: kØ luËt an toµn </i>


- Học sinh đọc rõ mục
đích bài TH:



+ NhËn biĨt c¸c vËt liƯu
cơ khí phổ biến.


+ So sánh tính chất cơ
học chủ yếu của vật liệu.
+ Đo kích thớc bằng thớc
lá và thớc cặp


- Mỗi nhóm là một tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

trong giờ học.


- Phân chia các nhóm với
các dụng cụ, mẫu vật
ph-ơng tiện chuẩn bị. Kiểm
tra cña HS.


<b>Hoạt động 2: Thực </b>
<b>hành nhận biết v liu </b>
<b>c khớ( 15p)</b>


- Yêu cầu HS thực hành
theo nhóm


+ Nhận biết và phân biệt
vật liệu KL và PK. Thử
bằng các thao tác hớng
dẫn của giáo viên


+ Ghi kết quả vào báo


cáo thực hành mục I
(SGK)


- So sánh kim loại màu và
kim loại đen.


- Cho hc sinh quan sỏt
mu sc mt gãy để phân
biệt gang, thép, Cu, Al.


GV gỵi ý c¸c c¸ch thư
c¸c tÝnh chÊt.


- So s¸nh vËt liƯu gang và
thép


- Học sinh chuẩn bị các
mẫu vật liệu gang và
thép.


- Báo cáo vào mục 3 SGK


<b>Hot ng 3: Thực </b>
<b>hành đo kích thớc bằng </b>
<b>thớc lá và thớc </b>


<b>cỈp( 15p)</b>


- Gv hớng dẫn cách sử
dụng thớc cặp, thao tác


đo và cách đọc trị số đo
- GV theo dõi, hớng dẫn
hs thực hành


thực hành với các dụng
cụ đã chuẩn bị ở nhà.
- Chuẩn b cỏc vt mu


- Phân biệt kim loại và
phi kim loại qua màu sắc,
kim loại rắn, mặt gÃy cđa
mÉu.


- So sánh tính cứng, dẻo
bằng cách bẻ uốn các vật
mẫu để ớc lợng một cách
định tính.


- HS điền vào I (SGK)
+ Quan sát màu sắc mặt
gãy để phân biệt các
mẫu: gang (sẫm), thép
(trắng), đồng (đỏ vàng),
nhơm (trắng bạc).


+ Thư tÝnh cøng b»ng
cách bẻ cong và dũa.
+ Thử khả năng biến
dạng bằng cách đập.
- HS điền vào báo cáo


thực hành.


- Quan sát màu sắc, mặt
gÃy dễ phân biệt gang với
thép.


+ Gang: xám (chì), hạt
gang thô, hạt to.


+ Thép: sáng trắng, mặt
gÃy mịn, hạt nhỏ.


- Dựng da th tính cứng.
- Dùng búa đập thử độ
giịn.


- HS ®iỊn kết quả vào
mục III.


- Thc hin cỏc thao tỏc
nh đã hớng dẫn


<b>II. NhËn biÕt vËt liƯu c ¬ khí</b>


<i>1. So sánh tính cứng, dẻo, kim </i>
<i>loại màu sắc của thép và nhựa</i>


Tính chất Thép Gang
Tính cứng > <
Tính dẻo < >


Khối lợng > <
Màu sắc < >


2. So sánh tính cứng, dẻo và
khả năng biến dạng của Al,
thép, Cu.


Tính


chất Thép Đồng Nhôm


Tính


cứng 1 3 2


Tính


dẻo 3 1 2


Kn
biến
dạng


3 2 3


3. So sánh màu sắc tính cứng,
tính dẻo, giòn của gang và thép


Tính chất Gang Thép



Màu sắc 1 2


Tính cứng 1 2


Tính dẻo 2 1


Tính giòn 1 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

a. Đo kích thớc bằng thớc lá
b. Đo kích thớc bằng thớc cặp
<b>IV. Tổng kết và đánh giá( 2 phỳt)</b>


- Đánh giá theo mục tiêu tiết học.


- Yêu cầu HS nộp lại báo cáo thực hành.


- Yờu cu HS dọn dụng cụ, vật liệu, vệ sinh chỗ làm việc.
- Nhận xét đánh giá kết quả thực hành.


<b>V. H íng dẫn về nhà (2 phút)</b>
- Đọc trớc bài 24


- Su tầm dụng cụ cần thiết.
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
<b>...</b>


Ngày soạn:


Ngày giảng:


<i><b>Chơng IV: </b></i>

<b>CHI TIếT MáY Và LắP GHéP</b>



<b>*Mục tiêu của chơng</b>
<b>1.Kiến thức</b>


- Hc sinh nm c:


+ Khái niệm chi tiết máy và mối ghép


+ Cỏc mi ghộp c nh và mối ghép không cố định. mối ghép tháo đợc. mối ghép động
và ứng dụng của chúng trong thực tế


+BiÕt cách tháo lắp chi tiết


+Nm c cỏc c cu truyn và biến đổi chuyển động cùng ứng dụng của chúng
<b>2.K nng</b>


- Biết cách nhạn biết chi tiết . biết tháo lắp chi tiết cơ cấu theo quy trình


- Bit cách vận hành và tính tốn các thơng số kĩ thuật của các cơ cấu truyên và biến
đổi chuyển động


<b>3.Thái độ</b>


- Biết cách vận dụng vào thực tế đời sống
- u thích mơn học



<b>TIÕt 21</b>


<b>KH¸I NIƯM CHI TIÕT MáY Và LắP GHéP</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


+ Hiểu đợc khái niệm và phân loại chi tiết máy.


+ Biết đợc các kiểu lắp ghép của chi tiết máy, công cụ của từng kiểu lắp ghép.
<b>2.Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát , nhận bit
<i><b>3.Thỏi </b></i>


- Nghiêm túc, yêu thích môn học
<b>B. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên:


- Nghiên cứu bài 24, SGK, STK, SGV, các tài liệu liên quan, tìm hiểu thực tế.
- Tranh vẽ ròng rọc, các chi tiết máy.


- B mu các chi tiết máy nh: Bulong, đai ốc, vòng đêm, bánh răng, lò xo.
- Một mảnh ròng rọc một mảnh v cm trc xe p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>C. Phơng pháp</b>


- Quan sát - Vấn đáp - Hoật động nhóm


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định lớp( 1 phút)</b>
- Sĩ số


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động1 :Đặt vấn đề( 2 phút) Mỗi sản phẩm luôn đợc lắp ráp bởi các chi tiết máy. </b></i>
Vậy chi tiết máy là gì?


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chi tiết máy là gì?( 20 phút)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nơị dung ghi bảng</b>


? Nêu ví dụ về các máy đơn
giản?


? Yêu cầu HS quan sát
h24.1 (SGK) cụm trớc xe
đạp.


? Cụm trớc xe đạo đợc cấu
tạo từ mấy phần tử? Là
những phần tử nào? Công
dụng của các phần tử? Các
phần tử có đặc điểm gì?


- HS quan sát h24.2, vật
mẫu



- Các phần tử sau, phần tử
nào không phải là chi tiết
máy?


GV đa ra một số chi tiết
máy điển hình.


- Ly vd v chi tiết máy?
- Các chi tiết máy đó đợc sử
dụng nh thế nào?


- Chi tiết đợc phân thành
những loại no?


- Thế nào là chi tiết máy có
công dụng chung? Vd?
- Thế nào là chi tiết máy có
công dụng riêng? Vd?
? Ngày nay chủ yếu sử
dụng chi tiết máy loại nào?


- Xe p, ụtụ, xe mỏy
- HS quan sát SGK


- Gồm: trục, đai ốc, vòng
đệm, ốc hãm côn, côn,…
- Đặc điểm chung: không
thể tách rời hơn đợc nữa và
có nhiệm vụ nhất định.


- HS quan sỏt.


- Chi tiết máy: bu lông, đai
ốc, vít, lò xo, bánh răng,


- Kim khâu, vòng bi.


- Hoặc sử dụng trong nhiều
máy hoặc chỉ sử dụng trong
một loại máy.


- Thành 2 loại: có công
dụng riêng và có công dụng
chung:


- Sử dụng trong nhiều loại
máy: bulông, ốc vít, đai
ốc


- S dng trong mt loi
máy nhất định: khung xe
đạp, kim khâu…


- C«ng dơng chung.


<b>I. Kh¸i niƯm vỊ chi tiÕt </b>
<b>m¸y</b>


<i>1. Chi tiÕt m¸y là gì?</i>



- Chi tit mỏy l phõn t cú
cu tạo hoàn chỉnh và thực
hiện một nhiệm vụ nhất
nh trong mỏy.


- Dấu hiệu nhận biết: là
phân tử có cấu tạo hoàn
chỉnh, không thể tháo rời
đ-ợc nữa.


<i>2. Phân loại chi tiết máy</i>


- Chi tiết có công dụng
chung. Sử dụng trong nhiều
loại máy khác nhau.


- Chi tiết máy có cơng dụng
riêng: dùng trong một loại
máy nhất định.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chi tiết máy đợc lắp ghép với nhau ( 15 phút)</b>
- Yêu cầu HS quan sỏt


h24.3


Ròng rọc gồm những bộ
phận nào?


? Đợc ghép nối với nhau



- HS quan sát.


- Bỏnh rịng rọc, trục, móc
treo, giá đỡ.


- Móc treo đợc hàn vào giá
đỡ, trục đợc hàn vào giá đỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

nh thÕ nµo?


- Các mối ghép đợc chia
thành hai loại: đâu là mối
ghép cố định? Đâu l mi
ghộp ng?


Bánh răng lắp qua trục.
- Giữa trục vµ mãc treo


- Giữa móc treo và giá đỡ.
- Giữa bánh ròng rọc và
trục.


* Chia thành 2 loại:
+ Mối ghép cố định.
+ Mối ghép động.


<b>IV. Cđng cè (5 phót)</b>
- Chi tiết máy là gì?


- Cú my loi chi tit máy? Chúng đợc ghép với nhau nh thế nào?


<b>V. H ng dn v nh( 2 phỳt)</b>


- Học bài


- Đọc phần tiếp bài 25
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
<b>...</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 22</b>


<b>MốI GHéP Cố ĐịNH, MốI GHéP KHÔNG THáO ĐƯợC</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<b>1.Kiến thức</b>


- Hiểu đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không tháo đợc, tháo
đ-ợc thờng gp.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Nhn bit c mi ghộp thỏo đợc, không tháo đợc.


<b>3.Thái độ </b>


-Vận dụng kiến thức ó hc vo thc t.
<b>B. Chun b</b>


<i>1. Giáo viên:</i>


- Nghiên cứu bài 25


- Tranh vẽ các mối ghép bằng hàn, đinh tán
2.Học sinh


- các mối ghép
<b>C. Phơng pháp</b>


- Phng phỏp vấn đáp - Phơng pháp nêu vấn đề
- Quan sát


<b>D. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>
<b>- Báo cáo sĩ số</b>


<b>II. KiÓm tra bµi cị( 5 phót)</b>


? Chi tiết máy là gì? Kể tên các loại chi tiết máy? Cho ví dụ?
? Các chi tiết máy đợc ghép nối với nhau nh thế nào?


<b>III. Bµi míi</b>


<i><b> H</b><b> đ</b><b> 1</b><b> : Đặt vấn đề( 2 phút)</b></i>



<i> Chúng ta đã biết chi tiết máy đợc ghép nối với nhau bởi mối ghép động và cố định. Vậy</i>


mối ghép cố định là gì?


<b>Hđ 2: Tìm hiểu về mối ghép cố nh( 12 phỳt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- yêu cầu HS quan s¸t
h25.1


- Hai mối ghép có đặc
điểm gì giống và khác
nhau?


- Chúng đều có mối
ghép cố định, vậy khái
niệm mối ghép cố định?
Gồm những loại nào?


- Thế nào là mối ghép
tháo đợc? vd?


- Thế nào là mối ghép
không tháo đợc? Vd?


- HS quan s¸t


+ Gièng: GhÐp 2 chi
tiÕt.



+ Khác: mối ghép bằng
hàn: không tháo đợc,
mối ghép bằng ren tháo
đợc.


- Những chi tiết đợc
ghép không cđ tơng đối
với nhau.


Gồm 2 loại: mối ghép
tháo đợc và mối ghép
khơng tháo đợc.


- Muốn tháo rời thì có
thể tháo đợc. VD mối
ghép bằng ren.


- KN (SGK).


Vd mèi ghÐp bằng hàn,
mối ghép bằng đinh tán.


<i><b>I. Mi ghộp c định</b></i>
a. Khái niệm


- Là những mối ghép
mà các chi tiết đợc ghép
khơng cơ động tơng đối
với nhau.



b. Ph©n lo¹i:


- Mối ghép tháo đợc là
mối ghép có thể tháo rời
các chi tiết ở dạng
nguyên vẹn.


- Mối ghép không tháo
đợc: muốn tháo rời bắt
buộc phải phá hng mt
thnh phn ca chi tit


<b>H Đ 3: Tìm hiểu về mối ghép không tháo đ ợc( 20 phút)</b>


- yêu cầu hs quan sát
hình 25.2


? Mối ghép bằng đinh
tán là loại mối ghep gì


- Mi ghộp khụng thỏo
đợc


- GhÐp c¸c chi tiÕt cã


<b>II. Mối ghép khơng </b>
thỏo c


1. Mối ghép bằng đinh
tán



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Nêu đặc điểm của mối
ghép bằng đinh tán
? Nêu cấu to ca inh
tỏn


-? Nêu quá trình tán
đinh


? Trong gia đình em
những đồ vật nào đợc
ghép bằng đinh tán
- quan sát hình 25.3
? Hãy cho biết các cỏch
lm núng chy vt hn


? Làm nóng chảy vật
hàn bằng cách nào


? HÃy so sánh mối ghép
bằng hàn và mối ghép
bằng đinh tán


? HÃy nêu ứng dụng của
mối ghép bằng hàn


dạng tấm mỏng


- Có dạng hình trụ , đầu
có mũ



- Khi ghộp thõn inh tỏn
luồn qua lỗ của các chi
tiết đợc ghép, sau đó
dùng búa tán đầu cịn lại
thành mũ


-Quai nåi, cán chảo..


- Hàn điện hồ quang
- Hàn điện tiếp xúc
- Hàn thiếc


- Làm nóng chảy kim
loại tạ chỗ tiếp xúc


- u điểm: Hình thành
trong thời gian ngắn, tiết
kiƯm thêi gian vµ vËt liƯu
vµ gÝa thµnh


- Nhợc đỉêm: Dễ bị nứt ,
giòn và chịu lực kém
- Tạo ra cỏc loi khung
xe p, xe mỏy


dạng tấm


- Đinh tán là chi tiết
hình trụ, đầu có mũ,làm


bằng kim loại dẻo nh:
Thép cácbon thấp,
nhôm


b. Đặc điểm và ứng
dụng


- Vật liệu tấm ghép
không hàn dợc hoặc
khã hµn


- Mối ghép phải chịu
nhiệt độ cao,chịu lực
lớn và chấn động mạnh
2. Mối ghép bàng hàn
a. Khái niệm


- Khi hàn làm nóng
chảy cục bộ kim loại
tại chỗ tiếp xúc để dính
kết các chi tiết lại với
nhau hoặc đợc dính kết
với nhau bằng vật liu
núng chy khỏc


- Các phơng pháp hàn:
+ hàn nóng chảy
+ Hàn áp lực
+ Hàn thiếc



b. Dặc điểm và ứng
dụng


- u điểm:


: Hình thành trong thời
gian ngắn, tiÕt kiƯm
thêi gian vµ vËt liƯu vµ
gÝa thµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Dễ bị nứt , giòn và
chịu lùc kÐm


<b>IV. Cđng cè( 3 phót)</b>


? Thế nào là mối ghép cố định, có mấy loại mối ghép cố định


? Mối ghép bằng đinh tán và bằng hàn đợc hình thành nh thế nào, công dụng của chúng,
so sánh 2 mi ghộp ny


*Tích hợp nội dung bảo vệ môi trờng


+ ? các phơng pháp ghép nối chi tiết này có tác động gì đến mơi trờng
GV : gd bảo vệ mơi trờng


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ( 2phót)</b>
- Häc bµi


- Đọc trớc bài 26
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>



<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày giảng :</b>


<b>TiÕt23</b>



<b> Mối ghép tháo đợc</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1.KiÕn thøc</b>


- Sau bài này giáo viên làm cho hs biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số
mối ghép thỏo c hng ngy


<b>2.Kĩ năng :</b>


- Rốn k nng quan sỏt. nhn bit
<b>3.Thỏi </b>


- Nghiêm túc, yêu thích môn học
<b>B. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên



- Một số vật dụng có mối ghép ren : bút bi, nắp lọ
- Nghiên cứu nội dung của bài 26


2. Học sinh
<b>C. Ph ơng pháp</b>


- Phơng pháp nêu vấn đề
- Phơng pháp trực quan
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ( 5 phút)</b>
?Thế nào là mối ghép cố định


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>III. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ 1 : Tìm hiểu mi </b>


<b>ghép bằng ren</b>
<b>( 20 phút)</b>


- yêu cầu hs quan sát
hình26.1, có mấy loại
mối ghép bằng ren
? HÃy nếu cấu tạo các
loại mối ghép


? Gv yêu cầu hs nêu
trình tự tháo các chi tiết



?các chi tiết ở các mối
ghép ren có dặc điểm gì


? so sánh các mối ghép
trên


? Mối ghép bằng ren có
điểm gì


? HÃy nêu ứng dụn của
các mối ghép bằng ren ở
trên


<b>HĐ2 : Tìm hiểu mối </b>
<b>ghép bằng then chốt</b>
<b>( 14 phút)</b>


? Quan sát hình 26.2 nêu
cấu tạo mối ghép bằng
then, chốt


? Nêu hình dạng của
then và chốt


- gv tiến hành tháo lắp
mối ghép bằng then,


- quan sát



- có 3 loại : mèi ghÐp
®inh vÝt, mèi ghÐp vÝt
cÊy, mèi ghÐp bulông
- hs quan sát và trả lời


- Mối ghép bulông :
1,2,5,3,4


- Mèi ghÐp ®ai èc :
1,2,6,3,4


- Mèi ghÐp vít cấy :
1.3.4


- Mối ghép bu lông :
Các chi tiết ghép có lỗ
trơn


- Mối ghép vít cấy và
đinh vít : 1 chi tiết ghép
có lỗ tr¬n,1 chi tiÕt ghÐp
cã ren


- Giống : bulơng, vít cấy,
đinh vít đều luồn qua
các lỗ của các chi tiêt
- Khác : Mối ghép đinh
vít và vít cấy, 1 chi tiết
có lỗ ren



- cấu tạo đơn giản dễ
thỏo lp


- hs nêu ứng dụng


- quan sát
- hs nêu cấu tạo


- Đều có dạng hình trụ
- hs quan sát


- then đợc đặt trong rãnh
then cỉa chi tiết đợc


<b>1. Mối ghép bằng ren</b>
a. Cấu tạo mối ghép
- Mối ghép bulơng gồm
: Đai ốc, vịng đệm, chi
tiết ghép, bulơng


- Mối ghép đai ốc gồm :
đai ốc, vịng đệm, chi
tiết ghép, vít cấy
- Mối ghép đinh vít
gồm : đinh vít, chi tiết
ghép


b. đặc diểm và ứng dụng
- Uu điểm : cấu tạo đơn
giản, dễ tháo lăp



- óng dơng :


+ Mối ghép bulơng dùng
để ghép các chi tiết có
chiều dày khơng lớn
+ Mối ghép vít cấy dùng
để ghép các chi tiết có
chiều dy ln


+ Mối ghép đinh vít :
Ghép các chi tiÕt chÞu
lùc nhá


<b>2.Mèi ghÐp b»ng then </b>
<b>chèt</b>


a. Cấu tạo mối ghép
- mối ghép bằng then :
gồm trục, bánh đai, then
- Mối ghép bằng chốt
gồm : đùi xe, trc gia,
cht trc


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

chốt


? Nêu sự khác nhau giữa
các 2 loại mối ghép này


? Nờu c điểm của 2


loại mối ghép này


ghÐp


- Chốt đợc đặt trong lỗ
xuyên ngang qua 2 chi
tiết đợc ghép


- Chốt đợc đặt trong lỗ
xuyên ngang qua 2 chi
tit c ghộp


b. Đặc điểm và ứng
dụng


- u im : Cu to n
gin, d thỏo lp


- Nhợc điểm : khả năng
chịu lực kém


-ứng dụng( sgk)


<b>IV. Củng cố( 4 phút)</b>


? Nêu cấu tạo mối ghép bằng ren và ứng dụng của từng loại
? So sánh mối ghép bằng then vµ chèt


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ( 1 phút)</b>
- Học bài



- Đọc bài 27


<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
<b>...</b>
Ngày soạn :


Ngày giảng :


<b>Tiết 24</b>


<b>ÔN TậP Phần cơ khí</b>
<b>A :Mục Tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thøc</b></i>


_ Häc sinh cđng cè l¹i kiến thức phần cơ khí


+ Vật liệu cơ khí cơ bản , tính chất và ứng dụng của các loại vật liệu trong đời
sống và sản xuất


+Các phơng pháp gia công cơ khí cơ bản , các bứơc tiến hành và quy tắc an
toàn khi sử dụng các dụng cụ cơ khí trong quá trình gia công cơ khí



+ Khái niệm chi tiết máy và nhận biết các chi tiÕt m¸y trong thùc tÕ


+ Nắm đợc các mối ghép cơ bản, đặc điểm và cách tạo ra mối ghép cùng ứng
dng trong thc t


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng tái hiện kiến thức, nhận biết, quan sát , thực hành
<i><b>3.Thái độ</b></i>


- Có ý thức vận dụng vào thực tế đời sống, nghiêm túc, tích cực
<b>B :Chuẩn b</b>


1.Giáo viên


- Hệ thống câu hỏi ôn tập
2.Học sinh


- Kin thức
<b>C : Phơng pháp</b>
<b>- Vấn đáp</b>


<b>D: Tiến trình bài dạy</b>
<b>I : ổn định lớp</b>


<b>II</b>


<b> : KiĨm tra bµi cị</b>
III : Bµi míi



<b>Hoạt dộng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ni dung kin thc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

phần vật liệu cơ khí
GV : Đa ra hệ thống câu
hỏi


? Vật liệu cơ khí là gì ?
Có những loại vật liệu cơ
khí phổ biến nào


? Nờu c im v ng
dụng của vật liệu kim loại
? Nêu đặc điểm và ứng
dụng của kim loại màu
?Nêu đặc điểm và ứng
dụng của vật liệu phi kim
loại


? Vật liệu cơ khí có những
tính chất cơ bản nào ?
Nêu các tính chất đó
? So sánh tính chất cơ học
và cơng nghệ của hai loại
vật liệu chính


? Cã nhËn xét gì về tính
chất vật lí của hai loại vật
liệu chính


? Trong các tính chất ,tính


chất nào là quan trọng
nhất ? Vì sao


?Có những dụng cụ cơ khí
nào


? Công dụng của từng loại
? Nêu các buớc tiến hành
một phơng pháp gia công


? Quy tắc an toàn


GV ; Nhắc lại một chút về
các thao tác cơ bản và quy
tắc an toàn


<b>Hot ng 2 : ễn tp </b>
phn chi tiết mày và lắp
ghép


GV : §a ra hƯ thống câu
hỏi


? Thế nào là chi tiết máy
? Dấu hịêu nhận biết một
phần tử là chi tiết máy
? Thế nào là chi tiết máy
có công dụng chung ? VD
? Chi tiết có công dụng
riêng ? VD



? Mối ghép chia làm mấy


HS : Nhớ lại kiến thức trả
lời


HS 1 : Nêu khái niệm vật
liệu cơ khí -Có vật liêu
kim loại và phi kim loại
HS :2 Trả lời


HS 3 : Trả lời
HS 4 : Trả lời


HS : Trả lời


HS : so sánh- tính công
nghệ, tính cơ học của vật
liệu kim loại tốt hơn
HS : Nêu nhận xét


HS : Trả lời Tính công
nghệ quan trọng nhất
HS : trả lời


HS ; Trả lời


HS : Nêu Bớc chuẩn bị
+ Lựa chọn êtô, chän
dông cô



+ Kẹp chặt vật vào ê tô và
chn t th ng


<b>- Gia công</b>


HS : Nêu quy tắc an toàn


HS : Nêu khái niệm chi
tiết máy và dÊu hiƯu nhËn
biÕt


HS ; Tr¶ lêi
HS : Tr¶ lêi


1. Các loại vật liệu cơ
khí cơ bản


a. Kim loại


+ Kim loại đen (thép,
gang) :


+ Kim loi màu ( Nhôm,
đồng... và hợp kim của
chúng)


b. vật liệu phi kim loại
+ chất dẻo Chất dẻo
nhiệt và chất dẻo nhịêt rắn


+ Cao su


2.Tính chất cơ bản của vật
liệu cơ khí


+ Tính chất cơ học : Tính
cứng, dẻo, bền, khả năng
chịu lực


+Tính chất vật lí : Nhiệt
nóng chảy, tính dẫn điện
dẫn nhiệt....


+Tính chất hoá học : Khả
năng chống ô xi hoá ,ăn
mòn....


+ Tớnh cht cụng ngh :
Kh nng cắt gọt, hàn ,
đúc,...


3.Dơng cơ c¬ khÝ
+ dơng cơ đo và kiểm tra :
Thứơc lá, thớc cặp...


+ Dụng cụ tháo lắp và kẹp
chặt : Kìm ,êtô, tuavit,
colê, mỏ lÕt


+ Dụng cụ gia công :


C-a ,đục, dũC-a, khoC-an...
4.Các phơng pháp gia
cơng cơ khí


+ Ca
+ §ơc
+ Dịa


* Quy tắc an toàn
<b>II</b>


<b> : Chi tiết máy và lắp </b>
<b>ghép</b>


1. +Khỏi nim v du hiệu
nhận biết chi tiết máy
+ Phân loại chi tiết máy
- Nhóm cơng dụng riêng
- Nhóm cơng dng chung
2.Mi ghộp c nh


+ Khái niệm
+ Phân loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

loại chính ? đặc điểm
? Mối ghép khơng tháo
đ-ợc chia làm mấy loại ?
Đặc điểm từng loại ? ứng
dụng



? Nhận xét gì về phạm vi
sử dụng của mối ghép
không tháo đợc và mối
ghép tháo đợc


HS : Tr¶ lêi
HS : Tr¶ lêi
HS : Tr¶ lêi


HS : Nªu nhËn xÐt


vẹn ( Mối ghép ren, chốt..)
+ đặc điểm và ứng dụng
-Mối ghép không tháo
đ-ợc : Không thể tháo rời
các chi tiết ở dạng nguyờn
vn ( Mi ghộp inh tỏn
v hn)


+Đặc điểm và øng dơng


<b>IV</b>


<b> : Cđng cè</b>
<b>V</b>


<b> : H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Ơn tập lại tồn bộ nội dung đã học từ đầu năm chuân bị cho tiết thi học kì
<b>E</b>



<b> : Rót kinh nghiệm : </b>


...
...
...
...
<b>...</b>


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>TiÕt 25</b>


<b>KiĨm tra häc k× I</b>
<b>A</b>


<b> . Mơc tiªu</b>


<b>- Đánh giá khả năng tiếp thu ,vận dụng kiến thức của học sinh về kĩ thuật và cơ khí</b>
<b>- Đánh gía kĩ năng trình bày và thái độ trung thực, tự giác của học sinh trong kiểm tra</b>
<b>B</b>


<b> . Chuẩn bị</b>
1.Giáo viên :
- §Ị thi
2. Häc sinh :


- Dơng cơ häc tËp vµ kiÕn thøc
<b>C</b>



<b> . Ph ¬ng ph¸p</b>
<b>- Thi ViÕt</b>
<b>D</b>


<b> . Tiến trình bài dạy</b>
<b> I. ổn định lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Trường THCS Sông Khoai </b>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I</b>


<b> Môn : Công Nghệ 8</b>
<i><b> Thời gian : 45 Phút</b></i>


<b> Năm học : 2009-2010</b>
<b>§Ị Bµ i </b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm:Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất và ghi lại vào </b>
<b>bài.</b>


<b>1. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ: </b>
A. Trái sang B. Phải sang
C. Trước tới D. Trên xuống
<b>2. Hình chiếu của vật thể A là : </b>


<b>A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có hình nào</b>


<b>3. H×nh chiÕu b»ng cđa vËt thĨ B lµ :</b>
A. 4 B. 5


C. 6 D. Cả 3 câu trên đều đúng.
<b>4. Hỡnh caột duứng ủeồ : </b>



A. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể
B. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể
C. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phiá sau vật thể
D. Cả a, b, c đều sai


<b>5. Ren bị che khuất tất cả đường nét được vẽ bằng : </b>
A. Nét liền đậm B. Nét đứt


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

A. Cưa B. Dũa


C. Búa D. Ê-tô


<b>Phần III: Tự luận.</b>
<i><b>Câu 1: (2,5 điểm)</b></i>


Nêu các loại vật liệu cơ khí phổ biến và trình bày những tính chất cơ bản của vật liệu cơ
khí ?


<i><b>Câu2: (2,5 điểm)</b></i>


Chi tiết máy là gì? Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? Chi tiết máy đợc phân loại nh thế
nào? Tại sao chiếc máy đợc chế tạo gồm nhiều chi tit lp ghộp vi nhau?


<i><b>Câu 3:(2 điểm) </b></i>


Th no l mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? Nêu sự khác biệt cơ bản của các
loại mối ghép ú?


Đáp án và biểu điểm



<b>Phn I (3) (Mi ý ỳng 0,5 điểm ) 1. D 2. A 3. C 4. B 5. B 6. A</b>
<b>Phần III: Tự luận.</b>


C©u


hái Néi dung ®iĨm


Câu 1 +Các loại vật liệu cơ khí phổ biến ( có thể trình bày dới dạng sơ đồ
hoặc theo hng ngang)


-Vật liệu kim loại ---Kim loại đen----gang
thÐp


Kim loại màu- Nhôm, đồng...và các hợp kim
của chúng


-VËt liƯu phi kim lo¹i --- ChÊt dỴo ---ChÊt dỴo nhiƯt
Chất dẻo nhiệt rắn
Cao su


+ Các tính chất cơ bản:


- Tính chất cơ học: biểu thị khả năng chịu tác dụng của các lực bên
ngoài nh tính cứng, tính dẻo, tÝnh bỊn.


- Tính chất vật lí: thể hiện qua các hiện tợng vật lí nh nhiệt độ nóng
chảy, tính dẫn điện , tính dẫn nhiệt...


- Tính chất hố học: cho biết khả năng của vật liệu chịu đợc tác


dụng hố học trong các mơi trờng nh tính chịu axit và muối, tính
chống ăn mịn...


- Tính chất công nghệ: Thể hiện khả năng gia công của vật liệu: Nh
tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia cơng cắt gọt...


1,0®


1,5®


Câu2 +Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hồn chỉnh và thực hiện một
nhiệm vụ nhất định trong máy


+ Dấu hiệu nhận biết : Là phần tử có cấu tạo hồn chỉnh và khụng
th thỏo ri c na


+ Phân loại: chi tiết máy chia làm hai nhóm chính


- Nhóm chi tiết công dụng chung : Là những chi tiết dùng cho
nhiều loại máy móc. VD : ốc vít, bu lông, bánh răng...


- Nhúm chi tit cụng dng riờng: l nhng chi tiết chỉ dùng cho
một loại máy nhất định. VD: Khung xe đạp, trục khuỷu...
+Chiếc máy đợc chế tạo gồm nhiều chi tiết lắp ghép với nhauvì: Sau
một thời gian hoạt động máy có thể bị hỏng ở một số chi tiết và ta
có thể tháo chi tiết hỏng đó ra để sửa hoặc thay thế.


0,5®
0,5®



0,5®


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>



-Câu3 - Mối ghép cố định là những mối ghép mà các chi tiết đợc ghép
khơng có chuyn ng tng i vi nhau.


- Phân loại và sự khác nhau cơ bản:


+ Mi ghộp thỏo c: cú thể tháo rời chi tiết ở dạng nguyên vẹn
+ Mối ghép không tháo đựơc: Muốn tháo rời phải phá hỏng một
thành phần nào đó của mối ghép


1,0®


0,5®
0,5®


<b>IV : Thu bài</b>
<b> V : Dặn dò</b>
<b>E</b>


<b> Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Ngày soạn :</b> <b> </b>
<b>Ngày giảng :</b>


<b>Tiết26</b>



<b>MốI GHéP §éNG</b>




<b>A. Mơc tiªu</b>
<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>


- HS hiểu đợc khái niệm về mối ghép động.


- Nêu đợc cấu tạo của mối ghép động, công dụng các mối ghép động.
<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


- Kĩ năng nhận biết các mối ghép động.
<i><b>3.Thái độ</b></i>


- DG HS có ý thức tự giác khi quan sát.
<b>B. Chuẩn bị</b>


<i>1. Giáo viên:</i>


- Nghiên cứu SGK, SGV


- Tranh: bộ ghế gấp, khớp tịnh tiến, khớp quay (ổ bi, bản lề).


- dùng: ghế gấp, hộp diêm, ngăn bàn, xilanh tiêm, giá gg, xe máy, ổ bi, mayơ trớc và
sau xe đạp.


<i>2. Học sinh:</i>


- Dụng cụ học tập.
<b>C. Ph ơng pháp</b>


- Phng pháp nêu vấn đề


- Phơng pháp đàm thoại
- Phơng pháp trực quan
<b>D. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>
- Sĩ số


<b>II. KiĨm tra bµi cị( 4 phót)</b>


<b>Câu hỏi: Nêu khí niệm mối ghép cố định? Mối ghép động? Mối ghép không tháo đợc? </b>
Công dụng của từng mối ghép?


<b>III. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề( 1 phút) : </b></i>


Đã biết, tìm hiểu về mối ghép cố định. Vậy mối ghép động là mối ghép nh thế nào?
Gồm những loại nào?


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu thế nào là mối ghép động?( 10 phút)</b>
? Quan sát h27.1 (SGK):


chiÕc ghÕt ë 3 t thÕ: gÊp,
®ang më, më hoµn toµn.
ChiÕc ghÕ gåm mÊy chi tiÕt
ghÐp víi nhau?


? Chúng đợc ghép với nhau
nh thế nào?


- GV khi gập ghế lại hoặc


mở ghế ra tại các mối ghép
A, B, C, D các chi tiết
chuyện động vói nhau nh
thế nào?


KL: Mối ghép động.


- Phân loại mối ghép động?
- GV (giới thiệu) cơ cấu:
gồm nhiều vật đợc nối với
nhau bằng những khớp
động, trong đó 1 vật đợc
xem là giá đứng yên cũn


- HS quan sát h27.1


- Gồm: Đệm ngồi, 2 chân
trớc, 2 chân sau, khớp nối
AB.


- Đệm ngồi ghÐp víi ch©n
sau bëi chèt D


- Chuyển động tơng i vi
nhau.


- 3 loại: khớp quay, khớp
cầu, khớp tÞnh tiÕn.


<b>1. Thế nào là mối ghép </b>


<b>động?</b>


- Mối ghép mà các chi tiết
đợc ghép có sự chuyển
động tơng đối với nhau đợc
gọi là mối ghép động –
khớp động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

các vật khác chuyển động
với quy luật hoàn toàn xác
định đối với giá gọi là cơ
cấu.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các loại khớp động( 24 phút)</b>
- HS quan sát h27.3


- BÒ mặt tiếp xúc các khớp
tịnh tiến trên có hình dạng
nh thế nào?


? Nờu c im khp tnh
tin?


? Khi khớp này làm việc 2
chi tiết trợt trên nhau gây ra
hiện tợng gì? Làm thế nào
để giảm hiện tợng này?
? Khớp tịnh tiến sử dụng ở
đâu?



TL: ứng dụng của khớp tịnh
tiến.


Quan sát h24.2


? Cấu tạo khớp quay?
? Bề mặt tiếp xúc hình gì?
? Để giảm ma sát làm cách
nào?


? trc trc xe p gm
nhng chi tiết nào?


? Nªu øng dơng cđa khíp
quay?


KĨ tên các thiết bị có sử
dụng khớp quay?


? Cỏc khớp ở giá gg xe máy
cần angten có đợc coi l
khp quay khụng?




pitong, xilanh: hình trụ
tròn.


- Mối ghép sống trợt: hình
chóp cụt.



- HS nờu c im theo
SGK.


- Gây ra ma sát lớn làm
nhẵn bề mặt tiếp xúc hoặc
bôi trơn.


- pitong, xilanh, bao diêm,
ngăn kéo bàn,


- HS quan sát h24.2
- Cấu tạo: ổ trục, vòng bi
(bạc lót), trục,


- Mặt trụ tròn.


- Lắp bạc lót hoặc vòng bi
thay cho bạc lót.


- HS quan sát trả lời


- ứng dụng trong nhiều thiết
bị máy.


- Pean xe p


- Không, chúng là khớp
cầu.



<b>II. Cỏc loi khp ng</b>
1. Khp tnh tin


a. Cấu tạo


- Mặt tiếp xúc thờng là mặt
trụ tròn hoặc mặt nón cụt.
b. Đặc ®iĨm


- Mọi điểm trên vật có
chuyển động giống nhau.
- Khi khớp làm việc: 2 chi
tiết trợt trên nhau tạo nên
ma sát lớn, cản trở chuyển
động.


- Gi¶m ma sát: mài nhẵn bề
mặt hoặc bôi trơn.


c. ứng dụng


Dựng để biến chuyển động
tịnh tiến thành chuyển động
quay và ngc li.


2. Khớp quay
a. Cấu tạo


- Bề mặt tiếp xúc thờng là
mặt trụ tròn.



b.ứng dụng:


Trong thit b mỏy nh: bản
lề cửa, xe đạp.


<b>IV. Cđng cè( 4 phót)</b>


- ở chiếc xe đạp khớp nào là khớp quay?
- HS ghi nhớ.


* GV: y/c học sinh nêu tác động của các mối ghép động đối với môi trờng
( Dầu mỡ bơi trơn. gỉ sắt thép ....)


<b>V. H íng dÉn vỊ nhà( 1 phút)</b>
- Học bài


- Nghiên cứu, chuẩn bị bài thực hành.
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
<b>...</b>
Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Tiết 27</b>


<b>THựC HàNH: GHéP NốI CHI TIếT</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


- HS bit cấu tạo và biết tháo lắp ở trục trớc và trục sau xe đạp.
- Biết cách sử dụng đúng các dụng cụ tháo lắp, thao tác an toàn.
<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


- Quy trình tháo lắp, tháo đợc, lắp đợc trục trớc, sau xe đạp.
<i><b>3.Thái độ</b></i>


- Phát triển t duy sáng tạo.
<b>B. Chuẩn bị</b>


<i>1. Học sinh: Chuẩn bị bài thực hành nh SGK</i>
<i>2. Giáo viên: </i>


- Nghiên cứu tháo lắp trục trớc và trục sau xe đạp.


- Nghiên cứu cấu tạo, cách tháo lắp trục trớc và sau xe đạp.
- Thiết bị và dụng cụ cn thit (SGK).


<b>C. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp dạy học trực quan
- Phơng pháp quan sát


<b>D. Tin trỡnh bi dy</b>
<b>I. n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ( 4 phút)</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
III. Nội dung thực hành


<b>Hoạt động1: Giáo viên </b>
<b>h-ớng dẫn chung( 15 phút)</b>
- Giới thiệu quy trình tháo
lắp. Tóm tắt các bớc tháo
nh sơ đồ tháo lắp trong
SGK.


- Hớng dẫn cho HS cách
chọn và sử dụng dụng cụ để
tháo lắp.


- GV giới thiệu một số thao
tác cơ bản để HS quan sát.
- Hớng dẫn HS quy trình
lắp ngc li.


- Phân chia dụng cụ, vị trí
làm việc.


<b>Hot động2. Tổ chức cho </b>
<b>HS thực hiện( 25 phút)</b>
- Cho HS bắt đầu các bớc
tháo (lắp) theo các quy
trình đã hớng dẫn.


- GV theo dõi, quan sát uốn
nắn kịp thời từng nhóm HS


trong q trình thao tác để
giữ an toàn khi thực hành.
- HS thực hiện bảo dỡng
các chi tiết.


- Thực hiện các bớc tháo,
lắp theo sơ đồ?


- Chó ý nh SGK.


- GV thêng xuyªn theo dâi


HS nghe GV hớng dẫn và
quan sát hình vẽ (SGK).
- Tháo đặt các chi tiết theo
thứ tự nhất định thuận tiện
cho quy trình lắp.


- HS vẽ sơ đồ quy trình lắp
trớc khi thực hành.


- HS thùc hiƯn th¸o.


- HS chú ý an tồn khi lắp.
- Lau sạch, tra dầu mỡ
những bộ phận cần thiết.
- HS đọc chú ý SGK.


+ Khi lắp bi phải cố định bi
vào nồi bằng mỡ.



+ §iỊu chØnh ốc sao cho ổ
trục chạy êm không bị kẹt
hoặc rơ.


+ Không cho dầu mỡ bám
vào mayơ hay bàn học.


<b>1. Chuẩn bị</b>


<b>2. Nội dung và trình tự </b>
<b>bài thùc hµnh.</b>


a. Tìm hiểu cấu tạo ổ trớc, ổ
sau xe đạp (SGK)


b. Quy trình tháo lắp ở trục
trớc, trục sau xe đạp.


* Quy trình tháo (sơ đồ
SGK)


+ Chó ý (SGK)


* Quy trình lắp (ngợc lại
quy trình tháo)


- Chú ý (SGK)


- Yêu cầu sau khi tháo:


SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

có những hớng dẫn uốn nắn
kịp thời từng bớc thùc hµnh
cho HS


<b>IV. Cđng cè (3 phót )</b>


- Tổng kết đánh giá bài thực hành.


- HS ngừng làm việc, thu dọn vật liệu, dụng cụ, vệ sinh lớp học.
- Hớng dẫn HS tự đánh giá bài thực hành dựa vào mục tiêu bài học.
- GV đánh giá, nhận xét tiết thực hành của HS.


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót ) </b>
- GV thu Báo cáo thực hành.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
<b>...</b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 28</b>



<b>TRUYềN CHUYểN ĐộNG</b>
<b>A. Mục tiªu</b>


<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>


- HS hiểu đợc tại sao phải truyền chuyển động.


- Biết cấu tạo nguyên lí làm việc và sử dụng của một số cơ cấu truyền chuyển động
trong thc t.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


-Nhn bit c cu truyn chuyn ng.
<i><b>3.Thỏi :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1. Giáo viên:


- Tranh v về các bộ phận truyền động


- Mơ hình bộ truyền động bánh đai, truyền động bánh răng và truyền động xích.
2. Học sinh


- chẩn bị bài
<b>C. Phơng pháp</b>
<b>- Phơng pháp vn ỏp</b>


- Phơng pháp dạy học trực quan
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>



<b>I. n nh lp ( 1 phỳt)</b>
<b>II. Kim tra bài cũ</b>
<b>III. Bài mới</b>


<b>Hoạt động</b><i><b> 1</b><b> : </b></i><b> Nêu vấn đề( 2 phút ) Máy gồm một hay nhiều cơ cấu. Trong cơ cấu </b>
chuyển động đợc truyền từ vật này sang vật khác. Trong hai vật nối với nhau bằng khớp
động. Có 2 loại cơ cấu truyền chuyển động và biến đổi chuyển động. Bài nghiên cứu về
cơ cấu truyền chuyển động.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tại sao cần truyền chuển động( 12 phút)</b>
- HS quan sát h9.1


? Tại sao cần truyền chuyển
động từ trục giữa đến trục
sau của xe đạp?


? Tại sao số răng của đĩa lại
nhiều hơn số răng của líp?


- HS quan s¸t h9.1


Động cơ, bộ phận công tắc
đặt xa nhau.


Từ tốc độ của các bộ phận
khác, cần truyền chuyển
động từ 1 động cơ đến
nhiều bộ phận khác trong
máy.



<b>I. Tại sao cần truyền </b>
<b>chuyển động</b>


- Các bộ phận của máy
th-ờng đặt xa nhau và đề đợc
dẫn động từ một chuyển
động ban đầu.


- Các bộ phận của máy
th-ờng có tốc độ quay không
giống nhau.


- Nh vậy: các bộ phận
truyền chuyển động là
truyền và biến đổi tốc độ
cho phù hợp với tốc độ các
bộ phận trong máy.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu bộ truyền chuyển động( 25 phút)</b>
- Truyền động ma sát,


truyền động dạng đai.
Yêu cầu HS quan sát h29.2:
mơ hình bánh ma sát hoặc
truyền động đai.


? Bé trun gåm bao nhiªu
chi tiÕt? Bánh đai thờng
làm bằng vật liệu gì?



? Ti sao khi quay bánh dẫn
bánh bị dẫn quay theo?
? Quan sát bánh nào có tốc
độ lớn hơn? Và chiều quay
của chúng ra sao?


? Từ hệ thức trên nhận xét
gì về mối quan hệ gia đờng
kính và bánh đai và số vòng
quay của chúng?


? Nếu đai truyền chuyển
động của bánh răng dẫn ta
mắc dây đai kiểu nào?
? Kể tên dụng cụ thiết bị có
sử dụng truyền dây đai?
- Yêu cầu HS quan sát
h29.3


- HS quan sát.


- Bánh dẫn, bánh bị dẫn dây
đai (da hoặc vải dƯt nhiỊu
líp).


Do dây đài truyền chuyển
động.


- Bánh bị dẫn có tốc độ lớn
hơn



a. cïng chiỊu; b. ngợc chiều
- Đờng kính tỉ lệ nghịch với
số vòng quay.


- 2 nhánh đai mắc chéo
nhau.




HS lấy vd, nêu ứng dụng.
- HS quan sát hình.


<b>II. B truyn chuyn ng</b>
1. Truyn ng ma sỏt,
truyn ng ai.


<i>2. Nguyên lí làm viƯc</i>


- Bánh dẫn 1: D1: đờng
kính


N1


C«ng thøc


c. øng dơng: SGK


2. Truyền động ăn khớp
a. Cấu tạo (SGK).



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? Để 2 bánh răng ăn khớp
với nhau hoặc đĩa ăn khớp
đợc với đĩa xích cần đảm
bảo những yếu tố nào?
- Yêu cầu HS nhận xét hệ
thức


C«ng thøc


? Số răng và tốc độ quay có
quan hệ gì với nhau?


? So sánh u điểm và nhợc
điểm của 2 loại truyền động
ma sát, truyền động ăn
khớp?


- Kể thêm những ứng dụng
của truyền động n khp
trong thc t.


- HS hoàn thành các câu
SGK.


- Khoảng cách giữa 2 rÃnh
kề nhau trên bánh này bằng
khoảng cách giữa 2 rÃnh kề
nhau trên bánh kia.



- Bánh răng (đĩa xích) ít
răng hơn sẽ quay nhanh
hơn.


- HS so s¸nh.


- Đồng hồ, xe đạp…


<b>IV. Cđng cè( 3 phót)</b>


- Tìm hiểu thêm các bộ truyền động khác mà các em biết?


- Nêu cấu tạo, tính chất, ứng dụng của 2 loại cơ cấu truyền chuyển động.


* Lồng ghép tác hại của cac cơ cấu trong quá trình làm việc gây ảnh hởng đến mơi
tr-ờng


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ( 2 phót)</b>
- Häc bµi vµ lµm bµi SGK.
- Híng dÉn bµi 4, sư dơng tØ sè
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


<b>...</b>
Ngày soạn:



Ngày giảng:


<b>Tiết 29</b>


<b>BIếN ĐổI CHUYểN ĐộNG</b>
<b>A. Mục tiªu</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


-Làm cho HS hiểu đợc cấu tạo, nguyên lí hoạt động và phạm vi ứng dụng của một số
cơ cấu biến đổi chuyển động thng dựng.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


-Nhn bit cỏc c cấu biến đổi chuyển động.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Có hứng thú, ham thích tìm tịi các cơ cấu biến đổi chuyển động trên thực tế.
<b>B. Chuẩn bị</b>


1. Học sinh: Mỗi tổ 1 tranh GK, Su tầm đồ dùng tay quay, con trt.
2. Giỏo viờn:


- Nghiên cứu bài 30


- Tham khảo SGV, tranh GK.


- Đồ dùng. Cơ cấu tay quay con trợt, bánh răng, thanh răng, vít, đai ốc.
- GV tự làm tay quay, thanh lắc (nếu có thể).



<b>C. Phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>II. KiĨm tra bµi cị (5 phót)</b>


? Nêu nguyên lí làm việc của bộ truyền động bánh ma sát, truyền động đai
? Nêu tính chất của bộ truyền khớp?


Bµi tËp 4 – 101
<b>III. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nêu vấn đề( 2 phút) Cơ cấu biến đỏi chuyển động là khâu nối giữa động</b></i>
cơ và các bộ phận của máy. Bài này sẽ giới thiệu một số cơ cấu biến đổi chuyển động
thờng gặp.


<i><b>Hoạt động 2: Tại sao cần biến đổi chuyển động( 12 phút)</b></i>
<b>E. Yêu cầu HS quan sát </b>


h30.1


? Tại sao chiếc kim máy
khâu lại chuyển động tịnh
tiến?


? Hãy mô tả chuyển động
của bàn đạp, thanh truyền
và bánh đai?


- GV yêu cầu HS điền
thông tin vào () trong


SGK.


HS quan sát <b>1,Tại sao cần biến đổi </b>


<b>chuyển động</b>


Trong máy cần có cơ cấu
biến đổi chuyển động để
biến đổi 1 dạng chuyển
động ban đầu thnàh các
chuyển động khác (chuyển
động tịnh tiến, căm, lắc…)
cho các bộ phận công tắc
trong máy nhằm thực hiện
những nhiệm vụ nhất định.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu một số cơ cấu biến đổi chuyển động( 20 phút)</b>
<b>E. C cu tay quay </b>


con trợt


Yêu cầu HS quan sát h30.2
? Mô tả cấu tạo của cơ cấu
tay quay – con trỵt


? Khi tay quay (1) quay đều
con trợt (3) sẽ chuyển động
nh thế nào?


? Khi nào con trợt (3) đổi


h-ớng chuyển động?


? Có thể biến chuyển động
tịnh tiến của (3) thành
chuyển động quay trịn của
(1) khơng? Khi đó cơ cấu
hoạt động nh thế nào?
? Cơ cấu này đợc ứng dụng
ở những máy nào mà em
biết?


? Kể tên những cơ cấu biến
chuyển động quay thành
chuyển động tịnh tiến?
? Quan sát h30.3b có thể
biến đổi chuyển động tịnh
tiến của đai ốc thành
chuyển động quay của vớt
khụng?


- GV thông báo phần mở
rộng


b. Cơ cÊu tay quay – thanh
l¾c


Yêu cầu HS quan sát h30.4
? Cơ cấu gồm mấy chi tiết?
Chúng đợc nối ghép với
nhau nh thế nào?



HS quan s¸t


- Cấu tạo: tay quay, thanh
truyền, con trợt, giá đỡ.
- Cấu tạo: tay quay, thanh
truyền, con trợt, giá đỡ.
- Chuyển động tịnh tiến.
- Khi (1) chuyển động đợc
vịng.


- Có: cho con trợt chuyển
động tịnh tiến, nên đổi
chuyển động tnh tin thnh
chuyn ng quay.


Máy khâu, máy hơi nớc.
<b>E. HS kể tên.</b>


- Có.


- HS quan sát h30.4


- Thanh Truyền, thanh lắc,
giá.


- 1 ni vi 2 v 3 ni với 4,
4 đứng yên.


- (1) quay đều quanh (A)


thông qua (2) làm (3) lắc
qua lắc lại quanh trục D.
- Có


<b>2. Một số cơ cấu biến đổi </b>
<b>chuyển động</b>


a. Biến đổi chuyển động
quay thành chuyển động
tịnh tiến (cơ cấu tay quay
– con trợt).


* CÊu t¹o (SGK)


* Ngun lí làm việc khi
tay quay quay quanh trục A
đầu B của thanh truyền
chuyển động tịnh tiến trên
giá nhờ đó chuyển động
quay của tay quay đợc biến
thành chuyển động tịnh tiến
qua lại ca con trt.


- ứng dụng: SGK.


- Ngoài ra còn có cơ cấu
bánh răng thanh răng, vít
đai ốc.


b. Biến chuyển động quay


thành chuyển động lắc.
- Cấu tạo (SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? Khi AB quay đều quanh A
thì thanh lắc chuyển động
ntn?


? Có thể biến chuyển động
lắc thành chuyển động quay
đợc khơng?


? KĨ tªn mét sè ứng dụng
của cơ cấu mà em biết?
- GV giới thiệu cơ cấu cam
cần lắc và cho Hs nêu
những ứng dụng của cơ cấu
này trong thực tế


- VD: máy khâu đạp chân.


<b>IV. Cđng cè ( 3 phót)</b>


? Tại sao cần biến đổi chuyển động?


? Nêu cơ cấu biến đổi chuyển động: tên, cấu tạo, nguyên lí, ứng dụng?
<b>V. H ớng dẫn về nhà( 2 phút)</b>


- Häc bµi


- Làm câu hỏi SGK


- Chuẩn bị bài thực hành.
<b>E. Rút kinh nghịêm</b>


...
...
...
...


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 30</b>


<b>THựC HàNH TRUYềN CHUYểN ĐộNG</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


- HS tỡm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của một s b truyn v biu i chuyn
ng.


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


- Thỏo lắp đợc và kiểm tra tỉ số truyền của các bộ truyền động.
<i><b>3.Thái độ</b></i>


- Có tác phong làm việc đúng quy nh.
<b>B. Chun b</b>


1. Giáo viên:



- Nghiờn cu ni dung SGK và sách hớng dẫn sử dụng đồ dùng cơ khí.
- Thiết bị và dụng cụ cần thiết (SGK)


2. Häc sinh


- Một bộ truyền chuyển động.
- Một bộ biến đổi chuyn ng.
<b>C. Phng phỏp</b>


- Phơng pháp quan sát


- Phơng pháp dạy học thực hành
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. n nh lớp( 1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


? Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của tay quay con trợt.
? Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của tay quay thanh lái.
<b>III. Bài mới</b>


<b>Hat ng1: Giới thiệu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>( 4 phót)</b>


Nêu rõ mục đích – u
cầu bài thực hành.


<b>Hoạt động2 . Tìm hiểu cấu</b>


<b>tạo của các bộ phận </b>


<b>truyền chuyển động ( 10 </b>
<b>phút)</b>


- GV giới thiệu các bộ phận
truyền động, tháo từng bộ
truyền chuyển động cho HS
quan sát cấu tạo các bộ
truyền động.


Hớng dẫn HS quy trình
tháo lắp và phơng pháp đo
từng đờng kính các bánh
đai bằng thớc lá hoặc thớc
cặp. Đếm số răng của đĩa
xích và cặp bánh răng.
- Hớng dẫn HS cách điều
chỉnh các bộ truyền động
sao cho chúng hoạt động
bình thờng.


- Quay thử bánh dẫn cho
HS quan sát và nhẳc nhở
các em chú ý đảm bảo an
tồn khi vận hành.


- Tìm hiểu cấu tạo và
nguyên lí hoạt động của cơ
cấu.



<b>Hoạt động 3: Tổ chức cho</b>
<b>HS thực hành(15 phút)</b>
- Phân nhóm và vị trí làm
việc.


- Bè trÝ dơng cơ thiÕt bÞ.
- Híng dÉn HS tÝnh tØ sè
trun.


- Híng dÉn HS trả lời các
câu hỏi cuối bài.


cu ca bi thực hành.
- Nghe GV hớng dẫn sau
đó tìm hiểu cấu tạo
nguyên lí làm việc.


- Quan sát tháo lắp.
- Đo đờng kính bánh đai.
- Đếm số răng của đĩa
xích và cặp bánh răng.
- HS quan sát và chú ý.


- Các nhóm về vị trí.
- Thực hành tháo mơ
hình đo đờng kính, đếm
số răng.


+ TÝnh tØ sè trun ghi


kết quả vào báo cáo


rng v a xớch.


2. Lp ráp các bộ phận
truyền động và kiểm ra tỉ
số truyền.


<b>E. Tìm hiểu cấu tạo và</b>
ngun kí làm việc của
mơ hình động cơ 4 kì.


<i>4. B¸o c¸o thùc hµnh.</i>


<b>IV. Tổng kết và đánh giá bài thực hành ( 4phút)</b>
- Nhận xét sự chuẩn bị của HS


- Hớng dẫn HS tự đánh giá bài thực hành theo mục đích yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS nộp báo cáo, mơ hình, thu dọn dụng cụ, vệ sinh.


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>E. Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...


<b>...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b> PhÇn III: KÜ THUËT ĐIệN</b>


<b>Mục Tiêu Phần Ba </b>

<b> Kĩ Thuật Điện</b>



1. Bit c một số kiến thức cơ bản về kĩ thuật điện.



2. Hiểu đợc nguyên nhân gây tai nạn điện, biết đợc một số biện pháp an toàn


điện và sử dụng đợc một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.



3. Hiểu đợc nguyên lí làm việc, cấu tạo và cách sử dụng đồ dùng điện trong


gia đình. Biết cách sử dụng hợp lí điện năng và tính tốn tiêu thụ điện


năng.



4. Hiểu đợc cấu tạo của mạng điện trong nhà và biết cách thiết kế mạng điện


đơn giản.



5. T¹o cho học sinh lòng say mê, hứng thú về thiết bị điện, tác phong làm


việc theo quy trình và tuân thủ các nguyên tắc về an toàn điện, bảo vƯ m«i


trêng.



<b>Tiết 31</b>


<b>VAI TRò CủA ĐIệN NĂNG TRONG SảN XUấT Và §êI SèNG</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Biết đợc q trình sản xuất và truyền tải điện năng.


- Hiểu đợc vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


Rèn kĩ năng làm việc quy trình, phân tích và trả lời chính xác.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>


- Có ý thức tìm hiểu, quan sát thực tế để hiểu sâu bài.
- Có ý thức bảo vệ mơi trờng.


<b>B. Chn bị</b>
1. Giáo viên


- Nghiờn cu bi v c thờm ti liệu tham khảo.


- Tranh vẽ các nhà máy điện đờng dây truyền tải cao áp, hạ áp, tải tiêu thụ in nng.
2. Hc sinh


- Nghiên cứu trớc bài
<b>C. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp nêu vấn đề
- Phơng pháp vấn đáp
<b>D. Tiến trình dạy học</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>
- Sĩ số


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>III. Bµi míi</b>


<i><b>HĐ 1: đặt vấn đề( 1 phút): Ngày nay, điện năng đóng vai trị vơ cùng quan trọng và </b></i>
cần thiết cụ thể vai trò nh th no?



<b>HĐ 2: tìm hiểu khái </b>
<b>niệm điện năng và sản </b>
<b>xuất điện năng</b>


<b>( 20 phút)</b>


- GV a ra và cho HS
lấy vd về việc con ngời
đã sử dụng năng lợng
điện cho các hoạt động
của mỡnh.


? Điện năng là gì?
? Sản xuất điện năng ở


- Thắp sáng, làm quạt quay,


- Là năng lợng của dòng điện.
- Nhà máy điện.


- Nhiệt điện, thuỷ điện, điện
nguyªn tư.


<b>I. Điện năng</b>
1. Điện năng là gì?
- Năng lợng của dịng
điện (cơng của dịng
điện) đợc gọi là in
nng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

đâu?


? Có những loại nhà
máy điện nào?


- Quan sát tranh 32.1
? Quá trình sản xuất
điện năng trong nhà máy
nhiệt điện?


? Quan sỏt h32.2 yờu
cầu HS hoàn thành sơ đồ
sản xuất điện năng?
- GV: Ngồi ra cịn nhà
máy điện ngun tử =>
tìm sơ đồ sản xuất điện
năng?


- GV: Ngồi ra cịn
nhiều loại năng lợng
khác có trong tự nhiên
để biến đổi điện năng?
Năng lợng đầu vào và
đầu ra của nhà máy điện
dùng năng lợng gió và
mặt trời?


- HS quan sát tranh hoàn thành
sơ đồ.



- HS quan sát và hoàn thành sơ
đồ sản xuất điện năng của nhà
máy thuỷ điện.


- HS hoàn thành sơ đồ.
- Gió và mặt trời.
- Là gió và mặt trời.


c. Nhµ máy điện
nguyên tử


H3: Tỡm hiu truyn ti in nng( 10 phút)
- GV nêu một số địa điểm


cđa nhµ máy điện và khu
công nghiệp của nớc ta.
? Nhà máy điện thờng xây
dựng ở đâu?


? in nng c truyn tải
từ nhà máy điện đến nơi
tiêu thụ điện năng nh thế
nào?


? Cấu tạo của đờng dây tải
điện?


- HS chú ý lắng nghe.



- Gần nguồn năng lợng.
- Bằng dây tải điện.


- Khu công nghiệp: dây cao
áp.


- Khu dân c: điện áp thấp.


3. Truyn ti in nng
- ng dõy tải điện từ
nhà máy điện đến nơi
tiêu thụ.


+ Từ nhà máy điện đến
khu công nghiệp: dùng
dây tải điện áp cao.
+ Từ nhà máy điện đến
khu dân c: Dùng dây
tải điện áp thấp.
HĐ4: Tìm hiểu vai trị của in nng( 10 phỳt)


- HS điền vào các VD về
sử dụng điện năng.


? Vai trũ ca in nng
trong sản xuất và đời
sống?


- HS hoµn thµnh theo hiểu
biết.



- Nêu nh SGK


<b>II. Vai trò của điện </b>
<b>năng </b>


- Điện năng là nguồn
động lực, nguồn năng
lợng cho sản xuất và
đời sống.


<b>IV. Cñng cè (2 phút)</b>
- Đọc phần ghi nhớ SGK.


- Em hóy cho bit q trình sản xuất điện năng có ảnh hởng nh thế nào đến đời sống và
môi trờng sống?


<b>V. H ớng dẫn về nhà( 1 phút)</b>
- Đọc bài SGK.


- Đọc trớc bài 33
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Chơng VI: AN TOàN ĐIệN</b>


<b>* Mục tiêu chơng</b>



-.Hiu c nguyờn nhân gây tai nạn điện, biết đợc một số biện pháp an


toàn điện và sử dụng đợc một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện



- Bớc đầu thực hiện đợc phơng pháp cứu ngời bị tai nạn điện.



- Có ý thức thực hiện các nguyên tắc an toàn trong khi sử dụng và sửa


chữa điện.



- Tạo cho học sinh lòng say mê, hứng thú về thiết bị điện, tác phong làm


việc theo quy trình và tuân thủ các nguyên tắc về an toàn điện, bảo vƯ m«i


trêng.



<b>TiÕt 32</b>
<b> AN TOàN ĐIệN</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<b>1.Kiến thức</b>


- HS hiu c những nguyên nhân gây tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với
cơ thể ngời.


- Biết đợc một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất v i sng.
2



<b> .Kĩ năng</b>


- Thc hin cỏc thao tác an tồn khi sử dụng điện
<b>3.Thái độ</b>


- Có ý thức thực hiện quy tắc trong đời sống, góp phần bảo vệ mơi trờng sống an tồn
<b>B. Chuẩn bị</b>


1. Gi¸o viên:


- Nghiên cứu SGV, SGK.


- Su tầm tranh ảnh về các nguyên nhân gây tai nạn điện.
- Tranh vẽ một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.


2. Học sinh:


- Nghiên cứu bài 33.


- Su tầm tranh ảnh có liên quan.
<b>C. Phơng pháp</b>


- Phng phỏp nờu vn
- Phng phỏp vấn đáp
<b>D. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>
- Sĩ số.


<b>II. KiĨm tra bµi cị( 5 phót)</b>



? Nêu vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống.
? Nêu quy trình sản xuất điện năng của các nhà máy điện
<b>III. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt Động 1 đặt vấn đề( 4 phút): Điện năng đóng vai trị vơ cùng quan trọng trong </b></i>
đời sống và sản xuất. Đồng thời, hàng năm số ngời chết do điện năng cũng tơng đối
nhiều. Vậy sử dụng điện nh thế nào để đảm bo an ton, vo bi.


<b>Hoạt Động 2: Tìm hiểu nguyên nhân gây tai nạn điện( 15 phút)</b>
- Dựa vào việc khai thác


kinh nghiệm và hiểu biết
của HS trong cuéc sèng qua


HS hoạt động theo nhóm.
- Nguyên nhân gây tai nn
in:


<b>I. Nguyên nhân gây tai </b>
<b>nạn điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

các phơng tiện thông tin đại
chúng về an toàn điện.
- Sử dụng tranh ảnh cho HS
hoạt động nhóm đa ra các
nguyên nhân gây tai nạn
điện.


- GV thống nhất đa ra các
nguyên nhân chủ yếu dẫn


tới tai nạn điện.


+ Không hiểu biết, không ý
thức thực hiện an toàn khi
sử dụng điện.


+ Do không cẩn thận.
+ Không kiểm tra an toàn
của các thiết bị, dụng cụ
điện.


+ Do vi phạm khoảng cách
an toµn…


+ Do đến gần đờng dây bị
đứt.


2. Vi phạm khoảng cách an
toàn của lới điện cao áp và
trạm biến áp.


3. n gn ng dõy b t
rơi xuống đất


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các biện pháp an toàn điện( 15 phút)</b>
? Hãy nêu các biện pháp


bảo vệ an toàn điện ( yêu
cầu hs làm việc theo nhóm)
- GV lấy 1 số vd về vi phạm


hành lang an toàn lới điện
-Yêu cầu hs làm bài tập
điền đúng sai trong sgk


- Hoạt động nhóm.


* Quy tắc an toàn trong khi:
- Sử dụng điện:


+ S dng điện áp an toàn
+ Kiểm tra cách điện của
dây dẫn và đồ dùng điện.
+ Các thiết bị điện bị nứt,
vỡ, hỏng cần thay ngay.
- Sửa chữa điện:


+ C¾t nguồn điện trớc khi
sửa.


+ Lau khô tay.


+ Giữa khoảng cách an toàn
với lới điện cao áp.


+ Khụng n gn dõy t.


<b>II. Một số biện pháp an </b>
<b>toàn điện</b>


1. Một số nguyên tắc an


toàn điện trong khi sử dụng
-Thực hiện tốt cách điện
dây dẫn điện


- Kim tra cách điện của đồ
dùng điện


- Thực hiện nối đất các thiết
bị điện


- Khơng vi phạm khaỏng
cách an tồn đối với lới
điện cao áp và trạm biến áp
2. Một số nguyên tắc an
toàn khi sửa chữa điện
- Phải cắt nguồn điện trớc
khi sửa chữa điện


- Sử dụng đúng các dụng cụ
bảo vệ an tồn điện


<b>IV. Cđng cè (4 phút))</b>
- Đọc phần ghi nhớ.
- Trả lời các câu hỏi SGK.
<b>V. H ớng dẫn về nhà (1 phút)</b>


- Chuẩn bị báo cáo thực hành bài số 34+35
- Học bài.


<b>E. Rút kinh nghiệm</b>



...
...
...
...


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 33</b>



<b> Th dụng cụ bảo vệ an toàn điện</b>


<b> cứu ngời bị tai nạn điện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>1.Kiến thức</b>


- hiểu đợc công dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điên
<b>2.Kĩ năng</b>


- Sử dụng đợc một số dụng cụ baỏ vệ an toàn điện


- BiÕt tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện một cách an toàn
- Sơ cứ nạn nhân kịp thời và đung phơng pháp


<b>3.Thỏi </b>


- Cú ý thc tuân thủ và thực hiện các biện pháp an toàn trong i sng
<b>B. Chun b</b>


<b>1.Giáo viên</b>



- Chuẩn bị dụng cụ bảo vệ an toàn điện : Thảm cao su, kìm ®iƯn, tua vÝt cã vá bäc c¸ch
®iƯn, bót thư ®iƯn


- Mét sè tranh vÏ ngêi bÞ ®iƯn giËt, mét số cách giải thoát nạn nhân khỏi nguồn điện
<b>2.Học sinh : Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành</b>


<b>C. Ph ơng pháp</b>


- Phơng pháp dạy học thực hành
- phơng pháp quan s¸t


- Phơng pháp thuyết trình
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I.ổn định lớp( 1 phút)</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị( 5 phót)</b>


? Nêu các nguyên nhân xảy ra tai nạn điện


? những nguyên tắc an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện
<b>III. Bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>Hoạt Động1: Tìm hiểu </b>
<b>các dụng cụ bảo vệ an </b>
<b>toàn điện</b>


<b>( 7 phút)</b>



? Gv yêu cầu hs quan sát
các vật liệu và dụng cụ
bảo vệ an toàn điện và
trả lời vào mẫu báo cáo
<b>Hoạt Động 2: Tìm hiểu</b>
<b>bút thử điện( 7 phút)</b>
- gv yêu cầu hs quan sát
và mô tả cấu tạo của bút
thử điện khi cha tháo rời
từng bé phËn


- gv hớng dẫn hs quy
trình tháo bút thử điện,
cách để thứ tự từng bộ
phận để khi lp vo khi


- Hs quan sát và hoàn
thành vào mẫu báo cáo


- Hs quan sát và mô tả
cúa tạo của bút thử điện


- quan sát và tiến hành
tháo bút thử điện


- Kể tên


I. Tìm hiếu các dụng cụ
bảo vệ an toàn điên



II. Tìm hiểu bút thư ®iƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

thiếu và nhanh chóng
? Hãy kể tên các bộ
phận của bút thử điện
- Thông báo: 2 bộ phận
quan trọng nhất của bút
thử điện là đèn báo và
điện trở


? Nêu vai trò của ốn
bỏo v in tr


- Gv thôngbáo nguyên lí
làm việc của bút thử
điện


? tại sao dòng điện qua
bút thử điện lại không
gây nguy hiểm cho ngời
sử dơng


- G híng dÉn: Khi thư ,
tay cÇm bót phải chạm
vào kẹp kim loịa ở nắp
bút


- Gv yêu cầu hs thực
hành thử rò điện của


một số đồ dùng điện
<b>Hoạt Động3: Thực </b>
<b>hành tách nạn nhân ra</b>
<b>khỏi nguồn điện ( 5 </b>
<b>phút)</b>


- Chia nhãm th¶o luËn.
? Yêu cầu HS chọn cách
xử lí.


? Ti sao em li chn
cỏch ú?


? Chọn cách xử lí và giải


- in trở: Làm giảm
c-ờng độ dòng điện qua
đèn , an ton cho ngi s
dng


- Đèn báo: Phát hiện
dòng điện trong mạch


- Hs nghe thông báo


- Co in tr làm giảm
cờng độ dòng điện qua
đèn


- Thực hành theo nhóm


thử rị điện cua rmột số
đồ dùng in


HS quan sát h35.1, tìm
cách xử lí


+ Rút phích cắm hoặc
ngắt áp tô mát. Vì đây là
biện pháp an toàn nhất.
- Tình huống 2: Đứng
trên ván gỗ khô kéo nạn
nhân ra khỏi dây điện.


2. Nguyên lí làm việc


3. Sử dụng bút thử điện


III. Thực hành cứu ngời
bị tai nạn điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

thích tình huống 2.
- GV thống nhất, cho
điểm các nhóm.
<b>Hoạt Động 4: Thực </b>
<b>hành sơ cứu nạn nhân</b>
<b>( 13 phút)</b>


- GV cho HS tìm hiểu
các biện pháp sơ cứu
trong trờng hợp:


+ Nạn nhân vẫn tỉnh.
+ Nạn nhân ngất.


- GV cho HS thực hành
2 phơng pháp hô hấp
nhân tạo theo từng đơi.
* Lu ý: Học sinh


nghiªm tóc khi tiến hành
thực hành


HS: Nêu biện pháp
+ Hô hấp nhân tạo bằng
2 cách: phơng pháp nằm
sấp và phơng pháp hà
hơi thổi ngạt.


- HS tng ụi tin hnh
thc hnh.


2. Sơ cứu nạn nhân


<b>IV.Tng kt v ỏnh giỏ bi thc hành( 6 phút)</b>
- Yêu cầu các hs hoàn thành báo cáo thực hành
- Yêu cầu HS thu dọn và vệ sinh thực hành.
- Nhận xét về thái độ và kết quả thực hành.


- Hớng dẫn HS đánh giá bài thực hành theo nhóm dựa vào mục tiêu của bài.
- Thu báo cáo thực hành, phân tích 1 báo cáo.



<b>V. H ớng dẫn về nhà( 1 phút)</b>
- Đọc truớc bài mới


<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Chơng VIII: Đồ DùNG ĐIệN TRONG GIA ĐìNH</b>
<b>*Mục tiêu của ch ơng</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Hc sinh nm đợc vật liệu kĩ thuật điện và phân loại đồ dùng điện trong gia đình
- nắm đợc cấu tạo và nguyên lí hoạt động của đồ dùng điện quang, điện nhiệt, điện cơ
và máy biến áp một pha


- Biết sử dụng hợp lí điện năngvà tính tốn điện năng tieu thụ trong gia đình
<b>2.Kĩ năng</b>


- Biết cách quan sát, nhận biết và thực hành tháo lắp, sửa chữa đồ dùng điện trong gia
đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Nghiªm tóc, có ý thức làm việc khoa học, ngăn lắp gọn gàng bảo vệ môi trờng
<b>tiết 34</b>



<b>VT LIU K THUT IN- phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ</b>
<b>dùng điện</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1.KiÕn thøc</b>


<b>- HS biết đợc vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ.</b>
- Hiểu đợc đặc tính và cơng dụng của mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện.


- Hiểu đợc nguyên lí biến đổi năng lợng điện và chức năng của mỗi nhóm đồ dùng điện
- Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng


<b>2.Kĩ năng – Nhận bit, quan sỏt</b>
<b>3.Thỏi </b>


- Nghiêm túc ,yêu thích môn học
<b>B. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên:


- Nghiên cứu SGK.


- Tranh dựng điện gia đình, các dụng cụ bảo vệ an tồn in.
2. Hc sinh (mi nhúm)


- 1 bảng các vật liệu kĩ thuật điện.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<b>I. n nh lp( 1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>III. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt Động 1:Nêu vấn đề( 1 phút): Để làm ra đồ dùng, thiết bị điện cần những vật liệu</b></i>
nào? Vật liệu dẫn điện, vt liu dn t, vt liu cỏch in.


<b>Hoạt Động 2: Tìm hiểu </b>
<b>vật liệu kĩ thuật điện</b>
<b>( 20 phút)</b>


- Dựa vào tranh vẽ mẫu vật,
GV chỉ rõ các phần tư dÉn
®iƯn.


? Đặc tính và cơng dụng
các vật liệu dẫn điện là gì?
- Quan sát h36.1 cho biết
tên các phần tử dẫn điện?
- Vật liệu dẫn điện dùng để
làm gì?


? Nêu đặc tính và các cơng
dụng củavật liệu dẫn điện.
? Phần tử cách điện có cơng
dụng gì? Nêu tên một vài
phần tử cách điện trong đồ
dùng gia đình?


- Dùa vµo mÉu vËt nh
chuông điện, nam châm
điện, máy biến áp



? Ngoài tác dụng là lõi quấn
dây điện lõi thép còn có tác
dụng gì?


? Nêu công dụng của vật
liệu dẫn từ?


- GV yêu cầu HS làm bài
tập điền vào chỗ trống bảng
36.1.


- Cho dòng điện đi qua.
- 2 lỗ lấy điện.


- 2 lõi dây điện.
- 2 phích cắm điện.


-- Vật liệu dẫn điện dùng để
chế tạo các phần tử (bộ
phận) dẫn điện các loại
thiết bị điện


§iƯn trë suất lớn, cách điện
tốt.


- Có chức năng cách li các
phần tử mang điện với các
phần tử khác.



- VD : vỏ nhựa,


- Tác dụng dẫn từ..
- HS nêu (SGK)


- HS lên bảng hoàn thành.


<b>I. Vt liu k thut điện</b>
1. Vật liệu dẫn điện
- Khái niệm: là vật liệu
dịng điện chạy qua đợc.
- Đặc tính: điện trở suất
thấp.


+ Vật liệu có điện trở càng
nhỏ thì đặc tính dẫn điện
càng tốt.


- Vật liệu dẫn điện dùng để
chế tạo các phần tử (bộ
phận) dẫn điện cỏc loi
thit b in.


2. Vật liệu cách điện
- Khái niệm: là vật liệu
không cho dòng điện chạy
qua.


- Đặc tính: điện trở suất lớn
nên cách điện tốt.



3. Vật liÖu dÉn tõ


- Vật liệu mà đờng sức từ
trờng chạy qua đợc gọi là
vật liệu dẫn từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- GV thống nhất đa phơng
án đúng.


<b>Hoạt Động 3:Tìm hiểu </b>
<b>cách phân loại đồ dùng </b>
<b>điện( 10 phút)</b>


? Quan sát tranh: Gọi tên và
nêu công dụng của các đồ
dùng điện


- Hãy chỉ ra năng lợng đầu
vào và đầu ra của các dụng
cụ sau:bàn là, đèn huỳnh
quang,quạt điện


? Đồ dùng điện đợc chia
làm my loi


<b>Hoạt Động 4: Tìm hiểu </b>
<b>các số liệu kĩ thuật điện </b>
<b>và ý nghĩa của chúng</b>
<b>( 8 phút)</b>



- Bóng ®en cã ghi
220V-40W h·y gi¶i thÝch ý nghÜa
cđa các con số ghi trên
bóng


? Nờu ý ngha ca các số
liệu kĩ thuật ghi trên đồ
dùng điện


- HS khác hoàn thành vào
vở.


* Bảng 26.1
Đồng


Nhựa êbônit
Pherôniken
Nhôm


Thép kĩ thuật điện
Cao su


Nicrôm


- ốn si t: Chiu sỏng
- Ni cm điện, bàn là,
phích điện: náu cơm, là
quần áo,đun nc



- Quạt: tạo gió


- Bàn là:Điện năng-Nhiệt
năng


-Đèn huỳnh quang:Điện
năng-quang năng


- Quạt điện: Điện năng-cơ
năng


- 220V: in ỏp định mức
-40W : Cơng suất định mức


lâi cđa m¸y biÕn áp, lõi của
máy phát điện,


* Bảng 26.1


<b>II. Phõn loi dùng điện</b>
- Dựa vào nguyên lí biến
đổi năng lợng


+ Đồ dùng loại điện quang
+ Đồ dùng loại điện cơ
+ Đồ dùng loại điện nhiệt


<b>III. cỏc s liu k thut </b>
1. các đại lợng định mức
- Điện áp định mức


- Dịng điện định mức
- Cơng suất định mức
2. ý nghĩa


- Giúp lựa chọn đò dùng
điện phù hợp và sử dụng
đúng yêu cầu kĩ thuật


<b>IV. Cñng cè (4 phót )</b>


- GV hớng dẫn HS hồn thành đặc tính và công dụng vào bảng.
- Đọc ghi nhớ (SGK) và trả lời câu hỏi (SGK)


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ( 1 phút )</b>
- Học bài


- Đọc trớc bài 38.
<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
...
...
...


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 35</b>



<b> Đồ DùNG ĐIệN QUANG- ĐèN SợI ĐốT</b>




<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Hiểu đợc các đặc điểm của đèn sợi đốt.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng sử dụng đồ dụng điện – quang: đèn sợi đốt.
<b>3. Thái độ:</b>


- Tích cực trong hoạt động học tập.


- Chú ý thái độ giữ gìn vệ sinh nơi làm việc, cũng nh mụi trng sng.
<b>B. Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Nghiờn cu SGK, SGV
- Tranh vẽ đèn sợi đốt.


- Đèn sợi đốt đuôi xốy, đuoi ngạnh cịn tốt, đã hỏng.
<b>2. Học sinh: </b>


- Nghiên cứu SGK.
<b> C. Ph ơng pháp</b>
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp quan sát
<b> D. Tiến trình dạy học</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>



<b>II. KiĨm tra bµi cị( KiĨm tra 15 phót)</b>


<b>đề bài</b>


1, Thế nào là vật liệu dẫn điện,vật liệu cách ®iƯn ? lÊy VD minh ho¹


2. Đồ dùng điện chia làm mấy loại, lấy VD ? Nêu nguyên lí biến đổi năng lợng
của từng loại


<b>III. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt Động của trò </b> <b>ND ghi bảng</b>
<b>Hoạt Động1: Phân loại </b>


<b>đèn điện ( 4 phút)</b>
Hãy quan sát h38.1.


Kể tên các loại đèn điện và
công dụng chiếu sáng của
từng loại?


<b>Hoạt Động2:Tìm hiểu cấu</b>
<b>tạo ngun lí làm việc của</b>
<b>đèn sợi đốt ( 15 phút)</b>
? Dựa vào tranh vẽ và chỉ
dẫn thực tế trên bóng đèn
(mẫu vật bóng đèn hỏng),
chỉ ra


Các bộ phận của bóng đèn


sợi đốt


? Vì sao sợi đốt làm bằng
vonfram?


? Vì sao phải rút hết khơng
khí (tạo chân khơng) và
bơm khí trơ vào bóng?
? Đờng đi của dịng điện
vào dây túc ca ốn


? Nêu tác dụng phát quang
của dòng ®iƯn


<b>Hoạt Động 3: Tìm hiểu </b>
<b>đặc điểm, số liệu kĩ thuật </b>
<b>và sử dụng đèn sợi đốt</b>


- 3 loại: đèn sợi đốt, đèn
huỳnh quang, đèn phóng
điện.




-HS quan sát tranh và
mẫu vật nêu cấu tạo của
đèn sợi đốt.


Vì: chu c nhit
cao phỏt sỏng.



- Tăng ti thä cđa d©y
tãc.


- qua đui đèn vào sợi đốt
- HS nêu nguyên lí làm
việc của đèn.


- So s¸nh:


+ Ưu điểm: Cấu tạo đơn
giản, giá thành rẻ, dễ


<b>I. Phân loại đèn điện</b>
- Đèn sợi đốt


- §Ìn huỳnh quang
- Đèn phóng điện


<b>II. ốn si t (ốn dõy </b>
<b>túc)</b>


1. Cấu tạo


- Bóng thuỷ tinh: Làm
bằng thuỷ tinh chịu nhiệt,
có bơm khí trơ


- Si t: Cú dng lò xo ,
làm bằng vonfram chịu


đ-ợc nhiệt độ cao


- Đuôi đèn:làm bằng
đồng hoặc sắt tráng kẽm


b. Ngun lí làm việc
- Khi đóng điện, dịng
điện chạy qua dây tóc đèn
làm cho dây tóc đèn nóng
lên đến nhiệt đột cao và
phát sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>( 15 phót)</b>


? Nêu u, nhợc điểm của đèn
sợi đốt?


? Vì sao đèn sợi đốt khơng
tiết kiệm điện năng


? Hãy nêu các số liệu kĩ
thuật thờng ghi trên đèn sợi
đốt


? Giải thích: 220V- 45W
? Cách sử dụng đèn bền lâu


tháo lắp, dễ sử dụng.
+ Nhợc điểm: tuổi thọ
thấp, khơng tiết kiệm


điện năng. Vì hiệu suất
phát quang của đèn thấp
chỉ có từ 4-5% năng lợng
chuyển hố thành quang
năng


- Điện áp định mức.
- Cơng suất định mức.


Điện áp định mức: 220V
+ Công suất định mc:
45W.


- lau chựi ốn thng
xuyờn


- Đèn phát ra ¸nh s¸ng
liªn tơc.


- HiƯu st ph¸t quang
thÊp.


- Ti thä thÊp.


4. Số liệu kĩ thuật
- Điện áp định mức.
- Cơng suất định mức.


5. Sư dơng (SGK).
<b>IV. Cđng cè( 4 phút)</b>



- Đọc ghi nhớ (SGK).
- Trả lời câu hỏi SGK.


- Câu hỏi tích hợp: Khi bóng đèn đã khơng cịn sử dụng đợc nữa em sẽ xử lí nh thế nào
để góp phần bảo vệ mơi trờng?


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ( 1 phót)</b>
- Häc thc bµi.


- Đọc trớc và chuẩn bị đồ dùng, bảng nhóm cho bài 39: Đèn huỳnh quang.
<b>E</b>


<b> . Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 36</b>



<b>ĐèN HUỳNH QUANG</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS hiểu đợc nguyên lí làm việc, cấu tạo đèn huỳnh quang.
- Hiểu đợc đặc điểm của đèn huỳnh quang.


- Hiểu đợc u, nhợc điểm của mỗi loại đèn để biết lựa chọn hợp lí đèn chiếu sáng trong
nh.



<b>2. Kĩ năng:</b>


- K nng: S dng hp lớ của các loại đèn huỳnh quang.
<b>3. Thái độ:</b>


- Tích cực trong hoạt động học tập.


- Chú ý thái độ giữ gìn vệ sinh nơi làm việc, cũng nh mơi trng sng.
<b>B. Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Nghiên cứu SGK, SGV


- Tranh vẽ đèn ống huỳnh quang và đèn compac.
- Các vật thật: đèn ống huỳnh quang, đèn compac.
<b>2. Học sinh</b>


- Nghiên cứu bài 39.
<b>C. Ph ơng pháp</b>


- Phng phỏp nờu vấn đề
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp quan sát
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ( 5 phút)</b>


? Phát biểu nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt


? Nêu đặc điểm và cách sử dụng đèn sợi đốt
<b>III. Bài mới</b>


<b>HĐ 1:Nêu vấn đề( 1 phút): Đèn sợi đốt có 1 số nhợc điểm: không tiết kiệm điện năng, </b>
tuổi thọ thấp.Đèn huỳnh quang đã khắc phục đợc những nhợc điểm này. Đó là các đặc
điểm nào


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt Động2: Tìm hiểu </b>
<b>cấu tạo, nguyên lí làm </b>
<b>việc, đặc điểm số liệu kĩ </b>
<b>thuật và công dụng của </b>
<b>đèn ống huỳnh quang ( 20</b>
<b>phỳt)</b>


? Yêu cầu HS quan sát tranh
SGK và quan s¸t c¸c mÉu
vËt.


? Nêu cấu tạo của đèn
huỳnh quang


? So sánh với đèn sợi đốt


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- HS quan s¸t.


Gåm 2 bé phËn chÝnh
+ èng thủ tinh



+ §iƯn cùc.


- đều gồm có bóng thuỷ
tinh, điện cực có dạng lị
xo và làm bằng vonfram
- Phát sáng


- Tăng tuổi thọ của đèn


<b>Néi dung kiÕn thøc</b>
<b>I. §Ìn èng hnh quang</b>
<b>1. CÊu t¹o</b>


- ống thuỷ tinh: có phủ lớp
bột huỳnh quang, đợc bơm
khí trơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

.


? Lớp bột huỳnh quang có
tác dụng gì


? tai sao phải bơm hơi thuỷ
ngân và khí trơ vào đèn
- gv lu ý do hơi thuỷ ngân
rất độc nên khi đèn bị vỡ
không đợc lại gần đèn)
? Nêu ngun lí hoạt động
của đèn



? Tại sao khơng sử dụng
đèn huỳnh quang ở bàn học
? Vì sao hiệu suất phát
quang cao hơn đèn sợi đốt
? tại sao đèn cần sử dụng
tắcte và chấn l


- GV yªu cầu HS quan sát
tìm số liệu kĩ thuật


? Trờn đèn có những số liệu
kĩ thuật nào?


? Nêu cách sử dụng của đèn
ống huỳnh quang?


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu </b>
<b>đèn compắc ( 8phút)</b>
- GV giới thiệu cấu tạo,
nguyên lí làm việc của đèn
compắc.


? Ưu điểm,Nhợc điểm của
đèn?


<b>Hoạt động 4: So sánh đèn </b>
<b>sợi đốt và đèn hunh </b>
<b>quang ( 5 phỳt)</b>



? Yêu cầu HS so sánh hoàn
thành bảng 39.1


- HS nờu nguyờn lớ.
- vỡ ốn phát sáng khong
liên tục gây mỏi mắt
- Vì toả nhiệt ít
- Để mồi phóng điện


- HS quan s¸t.
- ChiỊu dài.


- in ỏp v cụng sut
nh mc.


- Ưu điểm: gọn nhẹ dễ sử
dụng hiệu suất phát quang
lớn.


- Nhợc điểm: giá thành
cao.


- HS so sánh hoàn bảng
39.1


<b>2. Ngun lí làm việc </b>
- Khi đóng điện, hiện tơng
phóng điện giữa 2 điện cực
của đèn sinh ra tia t ngoại,
tia tử ngoại chiếu sáng lớp


bột huỳnh quang làm đèn
sáng


<b>3. Đặc điểm của đèn ống </b>
<b>huỳnh quang</b>


- Phát ánh sáng không liên
tục.


- Hiệu suất phát quang
cao.


- Tuổi thọ cao.
- Mồi phóng điện.
<b>4. Số liệu kĩ thuật</b>
- Điện áp định mức
- Chiều dài ống.
- Công suất.


<b>5. Sư dơng (SGK).</b>


<b>II. §Ìn compac hnh </b>
<b>quang</b>


- Ngun lí làm việc
(giống đèn huỳnh quang).
- Ưu điểm: gọn, nhẹ, dễ s
dng. Hiu sut phỏt
quang ln.



- Nhợc điểm


<b>III. So sỏnh đèn sợi đốt </b>
và đèn huỳnh quang


Lo¹i


đèn Ưu điểm Nhc im
Si t - as


liên
tục.
- k cần
chấn lu


- k tiết
kiệm
điên.


Huỳnh


quang - tiết kiệm
điện.
- tuổi
thọ
cao.


- as k
liên tục
- cần


chấn lu


<b>IV. Củng cố (4 phút)</b>
- Đọc ghi nhớ (SGK).
- Trả lời c©u hái SGK.


- Câu hỏi tích hợp: Khi bóng đèn đã khơng cịn sử dụng đợc nữa em sẽ xử lí nh thế nào
để góp phần bảo vệ mơi trờng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Đọc trớc và chuẩn bị đồ dùng, báo cáo thực hành cho bài 40: Thực hành: ốn hunh
quang.


<b>E</b>


<b> . Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<b>...</b>
Ngày soạn:


Ngày gi¶ng:


<b>TIÕt 37</b>


<b>: Thực hành đèn ống huỳnh quang</b>
<b>A. Mục tiêu</b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS biết đợc cấu tạo của đèn ống huỳnh qunag, chấn lu, tắc te.
- Hiểu nguyên lí làm việc và sử dụn đèn ống huỳnh quang.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Kĩ năng sử dụng thành thạo đèn ống huỳnh quang.
<b>3. Thái độ:</b>


- Tích cực trong hoạt động học tập.


- Chú ý thái độ giữ gìn vệ sinh cá nhân, nơi làm việc, cũng nh môi trờng sống.
<b>B. Chuẩn b</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Nghiên cứu bài 38, 39, 40 (SGK).
- ThiÕt bÞ vËt liƯu, dơng cơ nh SGK.


- Các mẫu đèn ống huỳnh quang, chấn lu, tắc te còn tốt.
<b>2. Hc sinh</b>


Nghiên cứu chuẩn bị bài thực hành.
<b>C. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp quan sát


- Phơng pháp dạy học thực hành
<b>D.Tiến trình bài dạy</b>



<b>I. n nh lp( 1 phỳt)</b>
<b>II. Kim tra bài cũ( 5 phút)</b>


- Nêu cấu tạo, đặc điểm, nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang
- So sánh đèn hunh quang v ốn si t


<b>III. Bài mới</b>


<b>HĐ1. GV kiểm tra phần </b>
<b>chuẩn bị của HS</b>


<b>( 4 phút)</b>
- Chia nhóm.


- GV giíi thiƯu néi dung
thùc hµnh.


- GV kiĨm tra các nhóm,
nhắc lại nội dung an toàn
h-ớng dẫn HS nội dung và
trình tự thực hành.


<b>H2. Tỡm hiu đèn ống </b>
<b>huỳnh quang (10 phút)</b>
- GV yêu cầu HS đọc và
giải thích số liệu ghi trên
đèn ống huỳnh quang.
- GV hớng dẫn HS quan
sát, tìm hiểu cấu tạo và đặt


câu hỏi để HS trả lời về


- HS đợc chia thành nhóm
theo hớng dẫn của GV.
- Xem lại nội quy an toàn
điện.


- HS đọc và ghi vào mục I
báo cáo.


- HS t×m hiĨu ghi vµo mơc
II.


+ Chấn lu: gồm dây quấn
và lõi thép tạo sự tăng thế
ban đàu để đèn làm việc
+ Tắc te: gồm 2 điện cực ,


<b>I. Chuẩn bị</b>


<b>II. Nội dung thực </b>
<b>hành.</b>


<b>1. Tỡm hiu ốn ống </b>
<b>huỳnh quang</b>


- Các số liệu kĩ thuật
- Cấu tạo và chức năng
của các bộ phận của đèn
ống huỳnh quang



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

chức năng của các bộ phận
đèn ống huỳnh quang


<b>HĐ3 Tìm hiểu quan sát sơ</b>
<b>đồ mạch điện ca b phn</b>
<b>ng hunh quang</b>


<b>( 10 phút)</b>


- GV lắp sẵn mạch điện.
? Cách nối các phần tử
trong mạch điện nh thÕ
nµo?


<b>HĐ4 Quan sát sự mồi </b>
<b>phóng điện và đèn phát </b>
<b>sáng( 10 phút)</b>


- GV đóng điện


- gv yªu cầu hs làm báo cáo


t ng ni mc v ngt
mch khi cõn thit


- HS quan sát tìm hiểu,
Ghi vµo mơc III.


+ Chấn lu mắc nối tiếp với


đèn ống huỳnh quang. Hai
đầu dây của bộ đèn nối với
nguồn điện.


+ Tắc te mắc song song
với đèn ống huỳnh quang.


- HS quan sát các hiện
t-ợng phóng điện tắc te.
+ Sau khi tắc te ngừng
phóng điện đèn phát sáng
bỡnh thng


- Hoàn thành báo cáo


làm việc


+ Tc te: gm 2 điện cực
, tự động nối mạc và
ngắt mạch khi cân thiết
<b>2. Tìm hiểu quan sát sơ</b>
<b>đồ mạch điện bộ đèn </b>
<b>ống huỳnh quang.</b>


<b>3. Quan sát sự mồi </b>
<b>phóng điện và đèn </b>
<b>phát sáng.</b>


<b>IV. Nhận xét đánh giá( 4 phút)</b>



- Nhận xét sự chuẩn bị, thái độ, ý thức thực hành của HS.
- Hớng dẫn HS tự đánh giá bài thực hành của mình.
- Thu báo cáo thực hành.


<b>V. H ớng dẫn về nhà( 1 phút)</b>
- Chuẩn bị bài 41, 42, 43.
<b>D. Rút kinh nghiệm :</b>


...
...
...
...


Ngày soạn:
Ngày giảng :


<b>Tiết 38</b>


<i><b>: Đồ dùng loại điện - nhiệt. Bàn là điện.</b></i>
<b>Đồ dùng loại điện cơ. Quạt điện</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc.</b>


- HS hiểu đợc nguyên lí làm việc, cấu tạo của đồ dùng loại điện - cơ và đồ dùng loại
điện nhiệt.


- Nắm đựơc các sử dụng bàn là điện và quạt điện.
<b>2. Kĩ năng.</b>



Sử dụng hợp lí của các loại đồ dùng điện – cơ và điện – nhiệt.
<b>3. Thái độ :</b>


- Tích cực trong hoạt động học tập.


- Chú ý thái độ giữ gìn vệ sinh cá nhân, nơi làm việc, cũng nh môi trờng sống.
<b>B. Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Nghiên cứu SGK, SGV


- Tranh v bàn là, động cơ điên và quạt điện.
- Các vật thật: bàn là, động cơ điên và quạt điện.
<b>2. Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Bảng nhóm..
<b>C. Ph ơng pháp</b>


- Phng pháp nêu vấn đề
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp quan sát
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phỳt)</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: (1 phút):</b>
Không kiểm tra


<b>3./ Bài míi. </b>



<b>HĐ1: Tìm hiểu NLLV</b>
<b>của đồ dùng loại in</b>
<b>nhit.</b>


? HÃy nêu tác dụng nhiệt
của dòng điện.


- GV kÕt ln


? Vì sao dây đốt nóng làm
bằng vật liệu có điện trở
suất lớn và chịu đợc nhiệt
độ cao.


<b>H§2: Tìm hiều bàn là</b>
<b>điện.</b>


- Quan sỏt hỡnh v 41.1
? dõy t núng của bàn là
làm bằng vật liệu gì ? và
đợc lắp trong bàn là nh thế
nào ?


- GV cho hs quan sát bàn
là điện.


? Đế của bàn là có cấu tạo
nh thÕ nµo ? chức năng
của nó ?



? Nắp cđa bµn lµ có cấu
tạo ntn ?


? Vậy nguyên lí làm việc
của bàn là nh thế nào ?


- Quan sát bàn là


? Trên bàn là cã c¸c sè
liƯu kÜ thuật nào ?


? Khi sử dụng bàn là cần
chú ý những gì ?


? Vì sao ?


- HS phát biểu
- HS ghi vë


- Dựa vào kiến thức vật
lý đã học để phát biểu.


- HS quan sát hình và
và đọc SGK để trả lời
câu hỏi.


- Quan sát cái bàn là
để nhận xét và trả lời.


- Dựa vào nguyên lý


chung của thiết bị đốt
nóng hs phát biểu
NLLV của bàn là điện.


- Quan sát bàn là điện
và nhận xét để trả lời


- Chú ý GV hng
dn tr li cõu
hi.




<b>-I./ Đồ dùng loại ®iƯn</b>
<b>nhiƯt.</b>


<i>1./ Ngun lí làm việc:</i>
Dựa vào tác dụng nhiệt
của dòng điện chạy
trong dây đốt nóng,
biến đổi điện năng
thành nhiệt năng.
<i>2./ Dây đốt nóng.</i>
- Dây đốt nóng làm
bằng vật liệu có điện
trở suất lớn và chịu
đ-ợc nhit cao


<b>II./ Bàn là điện:</b>



<i>1./ Cấu tạo:</i>


<i>a./ Dõy đốt nóng: </i>


Làm bằng hợp kim
niken - crom. Đợc đặt
trong rãnh (ống) của
bàn là và cách điện với
vỏ.


<i>b./ Vá bµn lµ:</i>


- Vá gåm:


+) đế làm bằng gang
đánh bóng hoặc mạ
crôm.


+) Nắp: làm bằng
nhựa hoặc thép trên có
gắn tay cầm bằng nhựa
và đèn báo, rơle nhiệt,
núm điểu chỉnh nhiệt
độ ghi SLKT.


<i>2./ Nguyªn lý lµm</i>
<i>viƯc:</i>


Khi đóng điện dòng
điện chạy trong dây


đốt nóng toả nhiệt đợc
tích vào đế của bàn là
làm nóng bàn là.


<i>3./ Sè liƯu kÜ tht:</i>


- §iƯn áp đm: 127V,
220V


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>HĐ3: Tìm hiểu ng c</b>
<b>in 1 pha.</b>


Yêu cầu hs quan sát hình
44.1; 44.2 và 44.3.


? Cu to của động cơ
gồm mấy phần ?


? Stato cã cÊu tạo nh thế
nào ?


? Trờn Stato có các rãnh
hoặc cực để làm gì ?


- GV cho hs quan sát mô
hình


? Rôto có cấu tạo nh thế
nào ?



- GV giới thiệu nguyên lí
làm việc của động cơ điện
1 pha


? Trên động cơ điện có ghi
các số liệu kĩ thut no ?
v cỏch s dng


<b>HĐ2: tìm hiểu quạt điện.</b>
- Quan sát hình 44.4.
Quạt điện có cấu tạo nh
thế nào ?


? em cã nhËn xét gì khi
cắm điện vào quạt.


? Cách sử dụng quạt nh
thế nào?


- Quan sát hình vẽ
- Trả lời các câu hỏi
của GV.


- Quan sát mô hình và
nhận xét.


- HS tỡm hiu cu to
ca rụto tơng t nh trên.
- Theo dõi GV hớng
dẫn về nguyên lí làm


việc của động cơ điện.


- Tham khảo SGK
để tìm hiểu các số
liệu kĩ thuật và
cách sử dụng.
<b>HĐ2: tìm hiểu qut</b>
<b>in.</b>


- Quan sát hình vẽ và
tìm hiểu cấu tạo,
nguyên lý làm việc


<i>4./ Sử dụng:</i>


( SGK)


<b>III/ Động cơ điện 1</b>
<b>pha</b>


<b>1./ Cấu tạo:</b>


Cú 2 b phn chính.
a. Stato ( phần ng
yờn). H44.1


b. Rôto ( phần quay ).
H44.2


<b>2./ Nguyên lý làm</b>


<b>việc:</b>


(SGK)


<b>3./Các</b> <b>SLKT:</b>


<b>SGK/152.</b>


<b>4./</b> <b>Sử</b> <b>dụng:</b>


<b>SGK/152,153</b>


<b>II./ Quạt điện:</b>
<b>1./ Cấu tạo:</b>


Gm ng c in và
cách quạt.


<b>2./ Nguyªn lÝ lµm</b>
<b>viƯc:</b>


Khi đóng điện vào
quạt, động cơ điện
quay, kéo cánh quạt
quay theo tạo ra gió
làm mỏt.


<b>3./ Sử dụng: SGK.</b>
<b>4.Củng cố</b>



Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT các câu hỏi cuối bài/145
<b>5. Dặn dò: </b>


- Trả lời các câu hỏi SGK và đọc trớc bài 46: Máy biến áp một pha.
- Chuẩn bị bảng nhóm.


<b>E:Rót kinh nghiệm;</b>


...
...
...
...


Ngày soạn:


Ngày giảng:



<b>Tiết 39 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>A./ Mơc tiªu: </b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp điện một pha.
- Hiểu đợc chức năng và cách sử dụng mỏy bin ỏp in mt pha.


<b>2. Kĩ năng: </b>


Nhn bit và quan sát.
<b>3. Thái độ:</b>


- Cã høng thó häc tËp bộ môn.


<b>B./ Chuẩn bị:</b>


<b>1.GV: + H s ging dy, dựng dy hc.</b>


+ Tranh vẽ và mô hình máy biến áp điện một pha.
<b>2. HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập. </b>


<b>C. Phơng pháp</b>


- Phng pháp nêu vấn đề
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp quan sát
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phỳt)</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: (1 phút)(Không)</b>
<b>III./ Bài mới. </b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>ND kiÕn thøc c¬ bản</b>



<b>HĐ1: HD tìm hiểu cấu</b>
<b>tạo.</b>


- Cho hs quan sát hình vẽ
và mo hình máy biến áp.
? MBA gồm những bộ
phận nào ?



? Lâi thÐp cã cÊu tạo nh
thế nào ? và có chức năng
gì ?


? Các cuộn dây quấn có
cấu tạo nh thế nào ?


? Cuộn nhận điện vào gọi
là quận gì ?


? QuËn ®a ®iƯn ra gäi lµ
qn gì ?


<b>HĐ2: HD tìm hiểu</b>
<b>nguyên lý làm việc</b>


- Quan sát hình 46.4.
- GV giới thiệu nguyên


lí làm việc cđa m¸y
biÕn ¸p.


- Giíi thiƯu biĨu thøc
liƯn hª giữa điện áp
và số vòng dây của
các quận dây.


<b>HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo.</b>
- hs quan sát hình vẽ và
mô hình MBA.



- Nhận xét và trả lời các
câu hỏi của GV.


- Quan sát các quận dây
- Đọc và trả lời các câu
hỏi SGK


<b>HĐ2: T×m hiĨu NL lµm</b>
<b>viƯc</b>


- Quan sát hình vẽ và theo
dõi HD của GV để tìm
hiểu NLLV của máy biến
áp điện một pha.


- Làm BT nhỏ SGK.


- Tập tính toán số vòng
dây cuén s¬ cÊp và
thứ cấp


<b>1./ Cấu tạo: </b>
a./ Lõi thép.


Lừi thộp c lm bằng các
lá thép kĩ thuật điện ghép
lại thành một khối. Lõi
thép dùng để dẫn t cho
mỏy bin ỏp.



b./ Dây quấn:


- Làm bằng dây điện từ
đ-ợc quấn quanh lõi thép.
Máy biÕn ¸p mét pha
th-êng cã hai cuén d©y quÊn.
+) Dây quấn sơ cấp: có
U1và N1


+) Dây quấn thø cÊp: cã
U2vµ N2.


<b>2./ Nguyên lí làm việc.</b>
Điện áp đa vào dây quấn
sơ cấp lµ U1, trong dây


quấn sơ cấp có dòng điện.
Nhờ có cảm ứng điện từ
giữa dây quấn sơ cấp và
thứ cấp, điện áp lấy ra ở
hai đầu dây quấn thứ cấp
là U2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- U2 > U1 gäi lµ MBA gì ?


- U2 < U1 gọi là MBA gì ?


<b>HĐ3: HD tìm hiểu các số</b>
<b>liệu kĩ thuật</b>



- Quan sát trên vá MBA
? cã ghi c¸c sè liƯu kĩ
thuật nào ?


<b>HĐ4: HD tìm hiểu cách</b>
<b>sử dụng.</b>


- Đọc néi dung phÇn 4
SGK/160


? Khi sử dụng cần chú ý
những gì để MBA làm việc
tốt và bền lâu ?


<b>H§3: Tìm hiểu các số</b>
<b>liệu kÜ thuËt</b>


- Quan s¸t và tìm hiểu ý
nghĩa các số liệu kĩ thuật.
<b>HĐ4: Tìm hiểu cách sử</b>
<b>dụng.</b>


- Đọc SGK và trả lời
câu hái.


<i>U</i>1


<i>U</i>2



=<i>N</i>1


<i>N</i>2


=<i>k (1)</i> k đợc gọi


lµ hƯ số biến áp.


Điện áp lấy ra ở thứ cấp U2


là: <i>U</i><sub>2</sub>=<i>U</i><sub>1</sub> <i>N</i>2
<i>N</i>1


- MBA cã U2 > U1 gọi là


MBA tăng áp.


- MBA có U2 < U1 gọi là


MBA giảm áp.


<b>3./ Cỏc s liu k thut.</b>
- Cơng suất đinh mức.
- Điện áp định mức.
- Dịng điện áp định mức.
<b>4./ Sử dụng:</b>


- Điện áp đa vào không
đ-ợc lớn hơn điện áp định
mức.



- Không để MBA làm việc
quá công suất định mức.
- Đặt MBA nơi khô ráo,
sạch sẽ, thống gió, ít bụi.
- Thờng xun vệ sinh và
kiểm tra cỏch in.


<b>IV. Củng cố bài học:</b>


- Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT các câu hỏi cuối bài/161
- Nhận xÐt giê häc


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.


- Đọc và chuẩn bị cho bài sau: Sử dụng hợp lí điện năng.
<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>






..


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Ngày soạn:


Ngày giảng:




<b> tiết 40 </b>



<b> sử dụng hợp lý điện năng.</b>



<b> </b>
<b>A./ Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Biết đợc nhu cầu tiêu thụ điện năng.
- Biết sử dụng điện năng hợp lí.
<b>2.Kĩ năng:</b>


Rèn kĩ năng quan sát và vận dng.
<b>3. ThỏI :</b>


- Có ý thức tiết kiệm điện năng.
<b>B./ ChuÈn bÞ:</b>


<b>1.GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.</b>
<b>2. HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập. </b>
<b>C. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp nêu vấn đề
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp quan sát
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>


<b>II. KiÓm tra 15 phút: Đề bài</b>



<b>Câu1: Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của máy biến ¸p?</b>


<b>Câu 2: Một máy biến áp một pha có N = 200 vịng, U = 110 V, Để có đợc U = 220V </b>
thì N phải có giá trị bao nhiêu? Đây là máy tăng áp hay hạ ấp? Vỡ sao?


<b> Đáp án </b><b> Biểu điểm</b>
<b>Câu1: (SGK) ( 5 điểm)</b>


<b>Câu2: N = 400 vòng. Đây là máy tăng áp v× U</b>2 > U1 ( 5 điểm)


<b>III./ Bài mới. </b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b>



<b>HĐ1: HD tìm hiểu nhu</b>
<b>cầu tiêu thụ điện năng.</b>


? Ti sao vào giờ buổi
chiều tối ngời ta gọi đó là
giờ cao điểm ?


<b>H§1: Tìm hiểu nhu</b>
<b>cầu tiêu thụ điện</b>
<b>năng.</b>


- B»ng hiĨu biÕt cđa


b¶n thân hs có thể trả
lời.


<b>I./ Nhu cầu tiêu thụ</b>
<b>điện năng.</b>


<b>1./ Giờ cao điểm tiêu</b>
<b>thụ điện năng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- GV cho hs trả lời câu
hỏi SGK để tìm ra đặc
điểm của giờ cao điểm.
<b>HĐ2: HD tìm hiểu sử</b>
<b>dụng hợp lí và tiết kim</b>
<b>in nng.</b>


? Nên làm gì trong các
giờ cao điểm.


? Em còn biết biện pháp
nào để Giảm bớt tiêu thụ
điện năng trong giờ cao
điểm và không lãng phí
điện năng ?


- HS tr¶ lêi BT SGk
theo sù híng dÉn của
GV.


<b>HĐ2: Tìm hiểu sử</b>


<b>dụng hợp lí và tiết</b>
<b>kiệm điện năng.</b>


- c và làm bài tập
nhỏ SGK để tìm hiểu
đợc cách sử dụng hợp
lí và tiết kiệm điện
năng.


<b>2./ Những đặc điểm</b>
<b>của giờ cao điểm.</b>
- Điện năng tiêu thụ rất
lớn.


- Điện áp của mạng
điện giảm xuống.


<b>II./ Sử dụng hợp lí và</b>
<b>tiết kiệm điện năng.</b>
<b>1./ Giảm bớt tiêu thụ</b>
<b>điện năng trong giê</b>
<b>cao ®iĨm.</b>


- Cắt điện 1 số đồ dùng
điện không thiết yếu.
<b>2./ Sử dụng đồ dùng</b>
<b>điện hiệu suất cao để</b>
<b>tiết kiệm điện năng.</b>
<b>3./ không sử dụng</b>
<b>lãng phí điện năng</b>


<b>IV. Củng cố bài học:</b>


- Đọc phần ghi nhớ và phần có thể em cha biết, nhận xét giờ học.
<b>V. HDVN: </b>


- Học bài trả lời các câu hỏi cuối bài.


- Chun b cho gi thực hành sau: Thực hành quạt điện – Tính tốn điện năng tiêu thụ
trong gia đình.


<b>E. Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………
………
………
………


..
………


..
………
Ngµy soạn:


Ngày giảng:


Tiết 41 - Bài 45: Thực hành: Quạt điện


<b> Bài 49: Tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình.</b>


<b>A./ Mục tiêu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


Hiểu đợc cấu tạo của quạt điện: động cơ điện, cánh quạt.
- Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật.


- Biết tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình.


- Tính tốn đợc điện năng tiêu thụ trong một ngày và trong một tháng.
<b>2. Kĩ năng:</b>


Rèn kĩ năng quan sát và vận dụng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Sử dụng đợc quạt điện đúng các yêu cầu kĩ thuật và đảm bảo an tồn.
<b>- Có ý thức tiết kiệm điện năng.</b>


<b>B./ Chn bị:</b>


<b>1. GV : Hồ sơ giảng day.</b>
<b>2. HS: Đồ dùng học tập.</b>
<b>C. Ph ơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Phng pháp quan sát
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phỳt)</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: (1 phút):</b>



Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm.?
<b>III./ Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>ND kiÕn thức </b>



<b>HĐ1: HD mở đầu .</b>


GV nờu mc tiờu ca bài
học để hs nắm đợc các
nội dung kiến thức và kĩ
năng cần đạt đợc sau giờ
thực hành này.


KiÓm tra c¸c dơng cơ
häc tập của học sinh.


Đọc và giải thích ý nghÜa
sè liÖu kÜ thuật của quạt
điện.


Quan sát, tìm hiểu cấu tạo,
chức năng các bộ phận của
quạt điện theo quy trình.


Sử dụng và vận hành


Trong gia đình em có sử


dụng các loại đồ dùng điện
gì ?


Để tính điện năng tiêu thụ
trong 1 ngày cần biết các
đại lợng gỡ ?


áp dụng công thức nào ?


Đọc nội dung phÇn II


HS chú ý theo dõi GV
nêu MT để nắm đợc các
nội dung KT và KN cần
đạt đợc sau giờ thực
hành này.


Häc sinh chuÈn bÞ dụng
cụ học tập.


- GV cho học sinh quan sát,
tìm hiểu số liệu kĩ thuật và
giải thích ý nghĩa các SLKT
vào b¶ng 1/157


- GV HD học sinh quan sát
và, tìm hiểu cấu tạo và đặt
câu hỏi để hs trả lời theo gợi
ý trong SGK, ghi vào mục 2
báo cáo thực hành.



- Kết quả kiểm tra ghi vào
mục 3 báo cáo thực hành.
- Cho hs nêu các yêu cầu về
an toàn sau đó cho học sinh
sử dụng và vận hành


Học sinh theo dõi HD
của GV để trả li cõu
hi.


<b>A./ HD mở đầu </b>


<i>( 10phút ).</i>


<b>1. Muc tiêu :</b>


(- Phần mục tiêu của
bài học)


<b>2. Chuẩn bị: </b>


<b>3.Nội dung và trình</b>
<b>tự thùc hµnh</b>


<b>I. Thùc hµnh quạt</b>
<b>điện:</b>


- Quan sát và tìm hiểu
các số liệu kĩ thuật và


ghi vào bảng báo cáo
thực hành.


Quan sát và tìm
hiểu cấu tạo theo
quy trình và híng
dÉn cđa GV.


Ghi kÕt quả vào
bảng báo cáo thực
hành


Sử dơng vµ vËn
hµnh theo híng
dÉn cđa GV vµ
nhËn xÐt


<b>II./ Điện năng tiêu</b>
<b>thụ của đồ dùng</b>
<b>điện.</b>


Điện năng tiêu thụ của
đồ dùng điện đợc tính
theo công thức sau:
A = Pt ( Wh hoặc
kWh).


<b>III./ Tính tốn tiêu</b>
<b>thụ điện năng trong</b>
<b>gia đình.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

SGK/169


-GV hớng dẫn học sinh tìm
hiểu các số liệu cần thiết.
Tính tiêu thụ điện năng của
gia đình trong 1 ngày đợc
tính tốn nh thế nào ?


Tính tiêu thụ điện năng của
gia đình trong 1 tháng đợc
tính tốn nh thế nào ?


<b>H§2: HD th êng xuyªn.</b>
GV híng dÉn häc sinh
lµm bµi tËp thùc hµnh.
Giíi thiệu cách làm vào
báo cáo thực hành.


GV Theo dõi quan sát
học sinh thực hành.
Giúp đỡ nhóm học sinh
yếu.


Giải đáp một số thắc
mắc của hs


<b>H§ 3: HD kÕt thóc:</b>


GV yêu cầu học sinh


ngừng luyện tập và tự
đánh giá kết quả.


GV đánh giá giờ làm bài
tập thực hành:


 Sù chn bÞ cđa hs.


 C¸ch thùc hiƯn quy
tr×nh.


 Thái độ học tập.


HD hs tự đánh giá bài
làm của mình dựa theo
mục tiêu bài học.


Học sinh đọc SGK


- Quan sát và tìm hiểu cơng
suất điện và thời gian sử
dụng trong một ngày của đồ
dùng điện trong gia đình.
- Cách tính tiêu thụ điện
năng trong 1 ngày và trong
1 tháng.


ổn định t chc.


Thảo luận và làm bài tập


thực hành theo các bớc
tiến hành (theo hớng dẫn
ở trên).


Ghi vào báo cáo thực
hành.


Ngừng luyện tËp vµ thu
dän vƯ sinh.


Theo dõi và nhận xét
đánh giá KQ thực hành.
Rút kinh nghiệm cho
bản thân


hiểu công suất điện và
thời gian sử dụng
trong một ngày của đồ
dùng điện trong gia
đình.


2./ Tính tiêu thụ điện
năng của gia đình
trong một ngày.


3./ Tính tiêu thụ điện
năng của gia đình
trong một tháng.


<b>B./ HDth ờng xuyên.</b>


Học sinh hoạt
động theo cá nhân.
Cho các nhóm
thực hành theo quy
trình trên.


Lµm bµi tËp thực hành
theo các bớc và ghi
kết quả vào báo cáo
thực hành


<b>C./ Kết thúc.</b>


Nhn xột ỏnh giỏ
ca hs v gv.


<b>4./ Củng cô:</b>


GV nhận xét chung về bài thực hành.
<b>5. H ớng dẫn về nhà: </b>


- Ôn tập lại toàn bộ lí thuyết, trả lời các câu hoỉ cuối bài và làm các bài tập của chơng 6
và chơng7.


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...



Ngày soạn:



Ngày giảng

:



<i><b>TiÕt 42 - : ôn tập chơng 6,7</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Hệ thống lại các kiến thức đã học của chơng VI và chơng VII – phần kĩ thuật điện.
- Tóm tắt đợc kiến thức dới dạng sơ đồ.


- Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi tổng hợp, chuẩn bị cho kiểm tra
giữa học kỡ.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Rốn k nng cn thn chớnh xỏc trong mỗi câu hỏi và bài tập.
<b>3.Thái độ:</b>


Tích cực chủ động trong các hoạt đông học tập
<b>B / Chuẩn bị:</b>


<b>1.</b>


<b> GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.</b>
+ Sơ đồ SGK/170


<b> 2. HS: + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp. </b>
<b>C. Ph ơng pháp</b>


- Phng phỏp nờu vn


- Phng pháp vấn đáp
- Phơng pháp quan sát
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: (1 phót):</b>
<b>III./ Bµi míi. </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>ND kiÕn thøc cơ bản</b>



<b>HĐ1: Hệ thống kiến thức</b>
- GV yêu cầu HS gËp
SGK.


? Chơng VI đề cập đến
những nội dung cơ bản nào
- GV tóm tắt các nội dung
cơ bản lên bảng dới dạng
sơ đồ.


? Chơng VII đề cập đến
những nội dung cơ bản nào
Vật liệu kĩ thuật điện gồm
những loại nào ?


Đã học những loại đồ dùng
điện nào ?



? GV híng dÉn hs hệ
thống lại các nội dung kiến
thức cơ bản tơng tù nh
trªn.


HS theo dâi và trả lời
các câu hái cđa GV.
NhËn xÐt vµ bỉ sung.


- HS t×m hiĨu sư dụng
hợp lí điện năng và cách
tính toán tiêu thụ điện
năng


<b>HĐ2: HD tr¶ lêi c©u</b>
<b>hái.</b>


- HS đọc câu hỏi và trả


<b>I./ HƯ thèng kiÕn thøc</b>
<b>c¬ b¶n.</b>


1./ Chơng VI đề cập 4
nội dung cơ bản sau:
- Nguyên nhân xảy ra tai
nạn điện.


- Mét sè biƯn ph¸p an
toàn điện.



- Dụng cụ bảo vệ an toàn
điện.


- Cøu ngêi bÞ tai nạn
điện.


2./ Chng VII cp n
3 ni dung cơ bản.


a./ VËt liƯu kÜ tht ®iƯn.
- VËt liƯu dÉn điện.
- Vật liệu cách điện.
- Vật liệu dẫn từ.
b./ Đồ dùng điện


* Đồ dùng loại điện
quang:


- ốn si t.


- Đèn huúnh quang.
* §å dïng loại điện
nhiệt:


- Bàn là điện.
- Bếp điện.
- Nồi cơm điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

? Thế nào là sử dụng hợp lí
điện năng.



- GV H thống toàn bộ
kiến thức cơ bn di dng
s .


<b>HĐ2: HD trả lời câu hỏi.</b>
- GV yêu câu học sinh trả
lời các câu hỏi tổng
hợp/171 vào vở.


lời vào vở. - Quạt điện.


- Máy bơm nớc.


* Máy biến áp điện 1
pha.


c./ Sư dơng hợp lý điện
năng.


- Nhu cầu tiêu thụ điện
năng.


- Sử dụng hợp lí và tiết
kiệm điện năng.


- Tớnh toỏn tiờu th in
nng trong gia ỡnh.
<b>II./ Trả lời các câu hỏi</b>
<b>tổng hợp SGK/171</b>


<b>IV. Củng cố bài học:</b>


- Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT bằng bảng hệ thống kiến thức đã chuẩn bị
sẵn.


- NhËn xÐt giê häc
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b> Chuẩn bị các dụng cụ và báo cáo thực hành để giờ sau làm bài kiểm tra thực hành bài: </b>
Máy biến ỏp


<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
...
...


Ngày soạn:


Ngày dạy:



<b>Tiết 43 </b>



<b> Kiểm tra Thực hành</b>



<b>A./ Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức</b>



<b>- Hc sinh biết tính tốn điện năng tiêu thụ trong gia đình để xác định việc sử dụng </b>
điện năng trrong gia đình đã hợp lí cha


- biết tính tốn số liệu của máy biến áp để hiểu thêm về nguyên lí hoạt động của máy
biến áp


<b>2.</b>


<b> Kĩ năng:</b>


Rèn kĩ năng quan sát và vận dụng
<b>3.</b>


<b> Thái độ:</b>


- Tích cực trong các hoạt động học tập.
<b>B./ Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: néi dung kiÓm tr th</b>
<b> 2.HS:</b>


Nghiên cứu bài thực hành, bảng nhóm.
<b>C. Ph ơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>II. KiĨm tra bµi cị: (1 phót):</b>
<b>III./ Bµi míi.</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>



<b>ND kiến thức cơ bản</b>



<b>Hot động 1: nêu yêu</b>
cầu và nội dung thc
hnh.


GV: nêu yêu cầu và nội
dung bài thực hành ( có
điều kiện thì ph«t« cho
hs y/c)


<b>Hoạt động 2: thực hành</b>
GV: y/c hs làm bài thực
hành


<b>Hoạt động 3: Tổng kết</b>
đánh giá


GV: y/c hs thu mÉu b¸o
c¸o th


GV: nhận xét ý thức thực
hành của học sinh và
đánh giá sơ qua chất
l-ọng bài th


HS: chó ý l¾ng nghe


HS: hoạt động cá


nhân làm bài thực
hành


HS: Nép mbc
HS: tù nhËn xÐt


Nghe c« gi¸o nhËn
xÐt chung


 néi dung kiĨm tra thùc
hµnh


1.Hãy liệt kê các đồ dùng
điện tiêu thụ và công suất của
chúng trong gia ỡnh em theo
bng


s
t
t


tờn

dựng


số lợng công


suất thờigian
sr
dụng



điện năng tiêu
thô


2. Tinh lợng điện năng tiêu
thụ trong 30 ngày và tính số
tiền phải trả biết 50 kW.h đầu
tiên trả 700đ/kw.h. từ số 51
trở đi đến 100kw.h trả
1000đ/1kw.h và từ 101 trở đi
phải trả 1200đ/kw.h


3.em muốn chế tạo một máy
biến áp hạ áp để biến đổi từ
điện áp 220V xuống cịn
12 V để làm thí nghiệm. trong
tay em đã có một cuộn dây sơ
cấp 486 vòng.vậy em phải
quấn cuộn thứ cấp có số vịng
bằng bao nhiêu cho phù hợp


<b> IV.Cđng cè</b>


<b>V.H ớng dẫn về nhà</b>
- đọc tr ớc bài 50
<b>E: Rỳt kinh nghim</b>


...
...
...


...


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Chơng VIII: Mạng điện trong nhà</b>


<b>*<sub>Mục tiêu chơng</sub></b>
<b>1.Kiến thức</b>


<b>- HS: + Nm c c điểm và cấu tạo của mặng điện gia đình</b>


+ Nắm đợc cấu tạo hoạt động của các thiết bị đóng cắt và bảo vệ , ly in trong
nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>2.Kĩ năng</b>


- quan sát, thực hành điện an toàn, biết vẽ và đọc sơ đồ mạch điện
<b>3.Thái độ</b>


- Nghiªm tóc thùc hiƯn quy tắc an toàn điện
<b>Tiết 44 </b>


<b>Đặc điểm cấu tạo mạng ®iƯn trong nhµ</b>
<b> </b>


<b>thiết bị đóng </b>–<b> cắt và lấy điện</b>
<b>Của mạng điện trong nhà</b>
<b>I./ Mục tiêu: </b>



<b>1.KiÕn thøc</b>


- Biết đợc đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà.


- Hiểu đợc cấu tạo và chức năng của các thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng điện
trong nhà.


<b>2.Kĩ năng</b>
<b>3.Thái độ </b>


- Liên hệ đợc kiến thức đã học vào thực tế.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Hình vẽ 50.2/174


HS: + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp.
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kim tra bi c: </b>


Không.
<b>3./ Bài míi. </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b>


<b>HĐ1: HD tìm hiểu đặc</b>


<b>điểm và yêu cầu của</b>
<b>mạng điện trong nhà.</b>
? Điện áp sử dụng trong
gia đình có điện ỏp bng
bao nhiờu ?


? Giá trị điện áp ở c¸c
vïng cã kh¸c nhau ko ?


? Theo em số đồ dùng
điện trong mỗi gia đình
có giống nhau về số lợng
khơng ?


? Theo em công suất của
các đồ dùng điện có
bằng nhau ko ?


lÊy VD minh ho¹.


? Khi đồ dùng điện có
cơng suất lớn thì điện áp


- B»ng nh÷ng kiÕn thøc
thùc tÕ, hs tr¶ lêi c©u
hái.


- Theo dõi HD và đặt


vấn đề của GV để trả
lời câu hỏi và rút ra KL


HS tìm hiểu SGK để trả
lời.


Và lấy đợc VD minh
hoạ.


Quan s¸t sè liÖu kÜ
thuËt cđa c¸c thiÕt bị,
nhận xét và trả lời.


<b>I./ Đặc điểm và yêu cầu</b>
<b>của mạng điện trong nhà.</b>
<b>1./ Điện áp của mạng điện</b>
<b>trong nhà.</b>


Cp điện áp của mạng điện
trong nhà là 220V. Đây là
giá trị định mức của mạng
điện sinh hoạt ở nớc ta.
<b>2./ dựng in ca mng</b>
<b>in trong nh.</b>


<b>a./ Đồ dùng điện:</b>
.


<b>b./ Công suất của các đồ</b>
<b>dùng điện:</b>



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

cũng phải ln cú ỳng ko
?


Lấy VD ?


? Tại sao trên vỏ cđa mét
sè thiÕt bÞ ®iƯn cã ghi
U®m lín h¬n ®iƯn áp của
mạng điện ?


Khi lp t mạng điện
cần tính tốn và thiết kế
mạng điện nh thế nào ?


? Mạng điện phải đảm
bảo những yêu cu gỡ ?


<b>HĐ2: HD tìm hiểu cấu</b>
<b>tạo của mạng điện</b>
<b>trong nhà:</b>


- Cho hs quan s¸t hình
50.2.


? Hoàn thiện cấu tạo
mạng điện trong nhà.
?



Mạng điện trong nhà
gồm những phần tử nào ?


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu</b>
<b>các thiết bị đóng- cắt</b>
? Trong mạng điện trong
nhà có mấy loại thiết bị
đóng cắt? tên gi


? Quan sát h51.1 làm bài
tập sgk


? công tắc có tác dụng
gì?


? Nêu khái niệm công
tắc


? Quan sát h51.2. CHo
biÕt cÊu tạo của công
tắc?


Giải thích số liệu kĩ thuật
ghi trên công tắc?


? Cụng tc chia lm mấy
loại căn cứ phân loại?
Làm bài tập trong sgk
? điền từ vào chỗ trống


để rút ra nguyên lí làm
việc của cụng tc


? nêu khái niệm và cầu
tạo cầu dao ?


? quan sát để nhận biết
một số loại cầu dao


Tham khảo SGK để trả
lời câu hỏi.


Nêu đợc các yêu cầu
của mạng điện.


Quan s¸t hình vẽ


Hoàn thiện các bài tập
nhỏ SGK.


Nờu đợc các phần tử
chính ca mng in.


<b>4./ Yêu cầu của mạng điện</b>
<b>trong nhà:</b>


sgk.


<b>II./ Cấu tạo của mạng điện</b>
<b>trong nhà:</b>



Gồm các phần tử:
Công tơ điện.
Dây dẫn điện.


Các thiết bị điện: Đóng
-cắt, bảo vệ và lấy điện.
Đồ dùng điện.


III: Thit b úng ct mch
in


1.Công tắc ®iÖn


a.Khái niệm- là phần tử
dùng để đóng hoặc ngắt
mạch điện theo y/c sử
dụng


b,Cấu tạo- vỏ và hai cc
(cc ng v cc tnh)
c.Phõn loi


d.nguyên lí làm việc
2.Cầu dao


a.Khái niệm (sgk)
b.Cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? Nêu ý nghĩa sè liÖu kÜ


thuËt?


? vỏ cầu dao thờng làm
bằng vật liệu gì? tại sao
<b>Hoạt động 4: tìm hiểu</b>
<b>thiết bị lấy điện</b>


? ỉ điện là gì? nêu cấu
tạo và vật liệu chế tạo?
? Phích cắm điện là gì?
có cấu tạo nh thế nào?


IV: Thiết bị lấy điện
1.ổ điện


+ Khái niệm: là thiết bịlấy
điện cho các đồ dùng
+ cấu to


2.Phích cắm điện
+Khái niệm:
+Cấu tạo
<b>4. củng cố</b>


H thng kin thc bằng sơ đồ ( phần ghi nhớ)
Nhận xét giờ học


<b>5.H ớng dẫn về nhà</b>
Đọc trớc bài 53
<b>V: Rút kinh nghiệm</b>



...
...
...
...


Ngày soạn:
Ngàu giảng:


<b>Tiết 45</b>
Thực hành


<b>Thit b úng - cắt và lấy điện.</b>
<b>A./ Mục tiêu: </b>


<b> Sau bài học này HS phải:</b>
<b> 1. Kiến thøc:</b>


- Hiểu đợc cấu tạo, công dụng của cầu dao, cơng tắc, nút ấn, ổ điện và phích cắm
điện.


- Hiểu đợc nguyên lí làm việc, vị trí lắp đặt của các thiết bị trong mạch điện.
<b> 2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng đợc kiến thức vào thực tế.
<b>3.Thái độ : </b>


- Tích cực trong các hoạt động nhóm.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh chung
<b>B./ Chuẩn b:</b>



<b>1. GV: Hồ sơ giảng dạy</b>


+ Cỏc thit b đóng - cắt và lấy điện.
+ Các dụng cụ tháo lắp: tơ vít …
<b>2. HS : đồ dùng hc tp.</b>


<b>C. Ph ơng pháp</b>


- Phng phỏp nờu vn
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp quan sát
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định lớp( 1 phút)</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: (1 phót):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>III./ Bµi míi. </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>ND kiến thức cơ </b>


<b>bản</b>



<b>H1: HD m u .</b>
GV nờu mục tiêu của bài
học để hs nắm đợc các
nội dung kiến thức và kĩ
năng cần đạt đợc sau giờ
thực hành này.



KiĨm tra c¸c dơng cơ
häc tËp cđa häc sinh.
HD häc sinh quan sát
tìm hiĨu c¸c sè liệu kĩ
thuật.


- Yêu cầu ghi kết quả tìm
hiểu vào mục 1 trong báo
cáo thực hành.


GV hớng dÉn häc sinh
quan sát cấu tạo, hình
dạng và cách tháo lắp
các thiết bị.


Gọi 1 học sinh làm thử.
Tìm hiĨu cÊu t¹o, chức
năng các bộ phận chính.
Yêu cầu mô tả cấu tạo
vào mục 2 báo cáo thực
hành


<b>HĐ2: HD th ờng xuyên.</b>
GV híng dÉn häc sinh
làm bài tập thực hành.
Giới thiệu cách làm vào
báo cáo thực hành.


GV Theo dừi quan sát


học sinh thực hành.
Giúp đỡ nhóm học sinh
yếu.


Giải đáp một số thắc mắc
của hs


<b>HĐ 3: HD kết thúc:</b>
GV yêu cầu học sinh
ngừng luyện tập và tự
đánh giá kết quả.


GV đánh giá giờ lm bi
tp thc hnh:


Sự chuẩn bị của hs.
Cách thùc hiƯn quy


tr×nh.


 Thái độ học tập.
HD hs tự đánh giá bài
làm của mình dựa
theo mục tiêu bài học.


HS chú ý theo dõi GV nêu
MT để nắm đợc các nội
dung KT và KN cần đạt đợc
sau giờ thực hành này.



-Häc sinh chn bÞ dơng cơ
häc tËp.


-Häc sinh quan sát và tìm
hiểu các SLKT ghi trên vỏ
của các thiết bị.


-Tìm hiểu mẫu báo cáo thực
hành.


-Theo dõi GV híng dÉn
c¸ch th¸o lắp và tìm hiểu
cấu tạo của các thiết bị.
Thao tác theo sù HD của
GV.


Tìm hiểu mẫu báo cáo thực
hành.


n nh t chc.


Thảo luËn vµ lµm bài tập
thực hành theo các bớc tiến
hành (theo hớng dẫn ở trên).


Ghi vào báo cáo thực
hành.


Ngừng luyện tập và thu dän
vÖ sinh.



Theo dõi và nhận xét đánh
giá KQ thực hành.


Rót kinh nghiƯm cho bản
thân


<b>A./ HD mở đầu </b>


<i>( 10phút ).</i>


<b>I. Muc tiêu :</b>


(- Phần mục tiêu của
bài học)


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>III. Nội dung và trình</b>
<b>tự thực hành</b>


<b>1./ Tìm hiểu số liệu kĩ</b>
<b>thuật:</b>


- Đọc các SLKT ghi
trên vỏ thiết bị.


- Ghi và giải thích ý
nghÜa c¸c sè liƯu kÜ
tht vµo mơc 1 trong


báo cáo thực hành.
<b>2./ Tìm hiểu cấu tạo:</b>
a./ Quan sát và tìm hiểu
cấu tạo các thiết bị lấy
điện.


b./ Tỡm hiu cu to cỏc
thit b úng - cắt.
*./ Tháo quan sát và mô
tả cấu tạo vào mục 2
báo cáo thực hành.


<b>B./ HDth ờng xuyên.</b>
Học sinh hoạt động
theo nhóm 6 ngời.
Cho các nhóm thực
hành theo quy trỡnh
trờn.


Làm bài tập thực hành
theo các bớc và ghi kết
quả vào báo cáo thực
hành


<b>C./ Kết thúc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>4./Cđng cè</b>
<b>5.h</b>


<b> íng dÉn vỊ nhµ </b>



Đọc trớc bài 53.
<b>E Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...


Ngày soạn:
Ngày giảng


<b>Tiết 46</b>


<b>Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà</b>
i: mục tiªu


<b>1.KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc cấu tạo, cơng dụng của thiết bị bảo vệ trong mạch điện


- Hiểu đợc nguyên lí làm việc và vị trí lắp đặt của cầu chì và aptomat trong mạch điện
<b>2.Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ nămg quan sát, vận dụng
<b>3.Thái độ </b>


- cã ý thức vận dụng vào thực tế
<b>II: Chuẩn bị</b>



1.Giáo viên


- Dụng cụ mẫu: cầu chì và aptomat
2.Học sinh


- Bảng nhóm


<b>III: Ph ¬ng ph¸p</b>


- quan sát -Vấn đáp - Hoạt ng nhúm
<b>IV: Tin trỡnh bi dy</b>


<b>1.ổn đinh lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cị</b>
3.B míi


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu </b>


bµi


? Kể tên các thiết bị điện
có trong mạng điện gia
ỡnh?


? cầu chì có tác dụng gì?
Vào bài


<b>Hot ng 2.Tỡm hiu </b>
cu chỡ



? Nêu công dụng của cầu
ch×?


y/c hoạt động nhóm quan
sát cầu chì thật: Nêu cấu
tạo cầu chì?


y/c các nhóm trình bày
đáp án


? c sgk cho bit hot


HS: kể tên


HS: có tác dụng bảo vệ
mạch điện khi có sự cố


HS: hot động nhóm quan
sát cầu chì và trả lời:
+ Tên các loại cầu chì dựa
vào hd


+ Giải thích số liệu kĩ
thuật ghi trên cầu chì
+ Mơ tả cấu tạo ( Có mấy
bộ phận, đợc làm bằng vật
liệugì ?chức năng ca
tng b phn)



hs: c v tr li


<b>I: Cầu chì</b>
1.Công dụng


2.Cấu tạo và phân loại
a.Cấu tạo


- Gồm vỏ( bằng sứ hc
thủ tinh,nhùa)


- Cực giữ dây chảy và cực
giữ dây dẫn điện (Bằng
đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

động của cầu chì?


? cầu chì thờng đợc mắc ở
vị trí nào trong mch
in ?


? tại sao dây chảy lại là bộ
phận quan trọng nhất của
cầu chì?


GV: Thụng bỏo thờm về
giá trị định mức của dây
chảy


? tại sao khi dây chảy bị


đứt ta không nên thay dây
bằng dây đồng có cùng
đ-ờng kính?


<b>Hoạt động 3.Tìm hiểu </b>
ỏptụmat


? hÃy quan sát aptomát
? Nêu công dụng của
aptomát?


? thể hiện chức năng cầu
chì nh thế nào


? chức năng cầu dao nh
thế nào?


? nờu hot ng ca
aptomỏt


Gv: thông tin thêm về áp
tomát


HS: Mắc trên dây pha
tr-ớc công tắc và ổ lấy điện (
Mắc nối tiếp với đoạn
mạch cần bảo vệ)


HS: Vì nó là thành phần
tham gia chính vào hoạt


ng ca cu chỡ


HS: quan sát bảng 53.1


Vỡ dõy ng có dịng điện
định mức cao hơn. khơng
thể bảo vệ các các dụng
cụ có I đinh mức thp
hnatHS: quan sat
aptomỏt


HS: Nêu công sụng của
aptomat


HS: tr¶ lêi


3.Ngun lí làm việc
-Khi dịng điện trong
mạch tăng lên cao hơn giá
trị định mức của dây chảy
thì dây chảy bị đứt làm
mạch hở, bảo vệ mạch
điện và các đồ dùng điện
- Nối trên dây pha trớc
công btác và ổ cắm


<b>II: Aptomat ( cầu dao tự </b>
động)


 Aptomát: là thiết bị tự


động cắt mạch điện
khi mạch gặp sự cố.
 Có c chc nng ca


cầu dao và cầu chì


<b>4,Củng cố</b>


? HÃy nêu u điểm của aptomát so với cầu chì


? trên vỏ thiết bị thờng ghi những số liệu kĩ thuật gì? Giải thích ý nghĩa?
<b>5.H ớng dẫn về nhà</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị kiến thức cũ cho tiết ôn tập chuẩn bị thi học kì
<b>V: Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 47</b>


<b>ÔN tập phần kĩ thuật điện</b>
<b>I: Mơc tiªu</b>


<b>1.KiÕn thøc</b>



- Học sinh ơn tập lại những Kiến thức trọng tâm
+ Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống
+ An tồn điện


+ Dơng cơ bảo vệ và cứ ngời bị tai nạn điện
+ Vật liêụ kĩ thuật điện


+ Phõn loi dựng in v ý nghĩa của số liệu kĩ thuật
+ Đồ dùng loại điện quang, điện nhiệt, điện cơ, máy biến áp
+ sử dụng hợp lí điện năng


+ đặc điểm ,yêu cầu và cấo tạo của mạng điện trong nhà
+ các thiết bị in


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>II: chuẩn bị</b>
1.giáo viên
- câu hỏi ôn tËp
2.Häc sinh


<b>III: phơng pháp</b>
- Vấn đáp


<b>IV: Tiến trình bài dạy</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>Hoạt động 1: Ôn tập phần an tồn điện</b>
GV: Đa ra câu hỏi ơn tập


?Nêu vai trò của điện năng trong sản suất và đời
sống


? LÊy VD minh ho¹


? Nêu những nguyên nhân gây ra tai nạn điện, từ
đó nêu những biện pháp an tồn trong quá trình
sử dụng và sửa chữa điện?


? Nêu các bớc tiến hành cứu ngời bị tai nạn điện
một cách nhanh tróng và an toàn?


<b>Hot ng 2: ôn tập phần vật liệu kĩ thuật điện </b>
và đồ dùng điện


? Vật liệu kĩ thuật điện chia làm mấy loại?Nêu
đặc điểm,công dụng của từng loại và lấy VD
minh hoạ


?Nêu nguyên tắc phân loại đồ dùng điện? kể tên
các loại và nguyên lí biến đổi năng lợng của
chúng lấy VD minh hoạ?


? Nêu ý nghĩa của số liệu kĩ thuật ghi trên các đồ
dùng điện



?Nêu cấu tạo và đặc điểm của bóng đèn sợi đốt
và đèn huỳnh quang? so sánh u nhợc điểm của
hai loại bóng đèn này?


?Vẽ sơ đồ cấu tạo của đèn huỳnh quang? Và nêu
hoạt động của đèn


HS: Chép câu hỏi
Hs; Trả lời


Hs: hon thnh cõu tr lời vào đề
c-ơng


<b>4.Cđng cè</b>


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


Về nhà hoàn thành hết câu trả lời vào đề cơng


xem tiếp phần kiến thức sau chuẩn bị cho tiết ôn tập tiếp theo
<b>V: Rút kinh nghiệm</b>


...


...


...


...


...



Ngày soan:
Ngày giảng:



<b>Tiết 48</b>


<b>ôn tập phần kĩ thuật điện</b>
<b>(tiếp)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Học sinh ôn tập lại những Kiến thức trọng tâm
+ Vai trò của điện năng trong sản xuất và i sng
+ An ton in


+ Dụng cụ bảo vệ và cứ ngời bị tai nạn điện
+ Vật liêụ kĩ thuật ®iÖn


+ Phân loại đồ dùng điện và ý nghĩa của số liệu kĩ thuật
+ Đồ dùng loại điện quang, điện nhiệt, điện cơ, máy biến áp
+ sử dụng hợp lí điện năng


+ đặc điểm ,yêu cầu và cấo tạo của mạng điện trong nhà
+ các thiết bị điện


<b>2.Kĩ năng</b>
<b>3.Thái độ:</b>
- nghiêm túc
<b>II: chuẩn bị</b>
1.giáo viên
- câu hỏi ôn tập
2.Học sinh


<b>III: phơng pháp</b>
- Vấn đáp



<b>IV: Tiến trình bài dạy</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Hoạt động 1: Ơn tập phần lí thuyết
? Nêu cấu tạo của bàn là điện?


yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng? ngun
lí làm việc chung của đồ dùng điện nhiệt
? Nêu cấu tạo của động cơ điện một pha?
kể vài ứng dụng của động cơ điện một pha
? Nêu cấu tạo của máy biến áp một pha?
Nguyên lí làm việc của máy biến áp? Khi
nào có máy tăng thế , hạ thế?


? ThÕ nào là sử dụng hợp lí điện năng?
Tính toán điện năng tiêu thụ bằng công
thức nào?


? Đặc điểm, yêu cầu, cấu tạo của mạng
điện trong nhà


? Nờu cấu tạo ,ngun lí hoạt động của
cơng tắc? cầu chì?



Hoạt động 2; ơn tập phần thực hành


GV: L ý lại những nội dung đã thực hành:
+ Đèn ống hunh quang


+Quạt điện


+Tớnh toỏn in nng tiờu th
+ Thit b úng ct v ly in


Học sinh: chép câu hỏi ôn tập


HS: Tự trả lơì hoặc yêu cầu giáo viện hỗ
trợ


HS: Chú ý lắng nghe


<b>4.Củng cố</b>


<b>5.H ớng dẫn về nhµ</b>


- Về nhà yêu cầu học sinh làm chọn vẹn đề cơng ôn tập hai tiết vừa qua và học theo đề
cơng, chuẩn bị cho tiết thi lí thuyết


- Chuẩn bị : Một nhóm (6hs) :+1 quạt điện nhỏ


+ Tua vit, bót thử điện, ổ cắm, dẻ lau
+ Thớc kẻ, mẫu báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

...


...
...


Ngày soan:
Ngày giảng:


<b>Tiết 49</b>


<b>Kiểm tra thực hành học kì II</b>
<b>I: Mục tiêu</b>


- Đánh giá kĩ năng thực hành an toàn, tuân theo quy trình kĩ thuật
- Đánh giá kĩ năng tỉ chøc nhãm cđa häc sinh


- Đánh giá thái độ lm vic
<b>II: Chun b</b>


1.Giáo viên:


- Chuẩn bị hệ thống trình tự nội dung thực hành
<b>2.Học sinh</b>


- quạt điện +ổ cắm + tua vít + dẻ lau + bút thử điện + Mẫu báo cáo
<b>III: Phơng pháp</b>


<b>- Thi thực hành</b>


<b>IV: Tin trình bài dạy</b>
<b>1.ổn định lớp</b>



<b>2.KiĨm tra</b>


- GV: y/c các nhóm báo cáo sự chuẩn bị đồ dùng


- gv kiểm tra lại sự chuẩn bị đồ dùng- ghi tên học sinh theo nhóm
- Phân bố vị trí thực hiện


- Nêu yêu cầu và trình tự công việc


<b>Phần thi thực hành (45 phút)</b>


<b> Tìm hiểu quạt điện theo các yêu cầu sau và hoàn thành vào mẫu báo cáo</b>
1.Đọc và giải thích các số liệu kĩ thuật ghi trên quạt điện


2.Ghi tên và chức năng của các bộ phận chính của quạt điện
3.Kết quả kiểm tra quạt trớc khi làm việc


+ Kiểm tra bên ngoài


+ Kiểm tra về cơ( dùng tay quay cánh quạt để thử độ trơn của ổ trục)


+ KiÓm tra điện ( kiểm tra thông mạch của dây stato, kiểm tra cách điện với vỏ)
4.Nêu cách sử dụng quạt điện an toàn


5.Cho qut điện làm việc,điều chỉnh tốc độ, thay đổi hớng gió theo dõi tình trạng làm
việc của quạt điện nhận xét về + Tiếng ồn


+ Nhiệt độ


+ Kiểm tra rò điện ra vỏ kim loại b»ng bót thư


®iƯn


viƯc


<b>Biểu điểm chấm thi thực hành</b>
+ Đủ, đúng nội dung u cầu: 6đ


+ Chn bÞ tèt dơng cơ và mẫu báo cáo : 1đ


+ ý thức thực hành nghiêm túc, kĩ năng thực hành tốt, trung thực: 3đ
<b>3.Tiến hành</b>


Các nhóm trở về vị trí làm việc theo yêu cầu của giáo viên
GV: theo dõi các nhóm tiến hành


<b>4.Tổng kÕt</b>


GV: Y/c các nhóm nộp mẫu báo cáo, thu dọn dụng cụ và vệ sinh lớp học
- Cho học sinh t ỏnh giỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

...
...
...


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 50</b>


<b>Kiểm tra lí thuyết học kì II</b>


<b>I: Mục tiêu</b>


- ỏnh giỏ khẳ năng tiếp thu, tái hiện, vận dụng kiến thức đã học phần kĩ thậut điện
- Đánh giá thái trung thc, t giỏc


<b>II: Chuẩn bị </b>
1.Giáo viên:
- §Ị thi häc k×
2.Häc sinh


- KiÕn thøc – dơng cơ học tập
<b>III: Phơng pháp</b>


- Ti vit 100% t lun
<b>IV: Tin trỡnh bi dy</b>
<b>1.n nh lp</b>


<b>2.Kim tra </b>


<b>Đề bài</b>


<b>Cõu 1: Nờu những biện pháp an toàn khi sử dụng và sửa chữa đồ dùng điện?</b>


<b>Câu 2: Trình bày cấu tạo của động cơ điện một pha và nêu một vài ứng dụng của động </b>
cơ điện một pha trong các đồ dùng điện gia đình


<b>Câu 3: Nêu đặc điểm, yờu cu v cu to ca mng in trong nh</b>


<b>Đáp án và biểu điểm thi lí thuyết</b>



<b>Câu hỏi</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Câu1 +Những biện pháp an toàn khi sử dụng
- Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện


- Thc hin ni đất các thiết bị, đồ dùng điện


- Kiểm tra cách điện của đồ dùng trứơc khi sử dụng


- Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lới điện cao
ỏp v trm bin ỏp


+ Những biện pháp an toàn khi sửa chữa


- Trớc khi sửa chữa phải ngắt nguồn điện ( Rút phích cắm,
ngắt cầu dao, rút lắp cầu chì..)


- S dng ỳng cỏc dng c bo v an tồn điện cho mỗi
cơng việc trong khi sửa chữa ( Dùng vật lót cách điện,
dụng cụ kiểm tra, dng c lao ng cỏch in...)




1,5đ


Câu 2 Động cơ điện một pha có cấu tạo gồm Stato và r«to


+ Stato: gồm - Lõi thép: làm bằng lá thép kĩ thuật điện ghép
lại với nhau thành hình trụ rỗng có các rãnh hoặc các cực để
quấn dây điện từ



-Dây quấn: làm bằng dây điện từ đợc đặt cách
điện với lừi thộp


+Rôto gồm- Lõi thép làm bằng lá thép kĩ thuật điện ghép với
nhau thành khối trụ, mặt ngoài có c¸c r·nh


- Dây quấn: Kiểu lồng sóc gồm các thanh nhôm hoặc đồng
đặt trong các rãnh của lõi thép, ni vi nhau bng vũng
ngn mch


VD: Máy bơm, quạt ®iƯn, m¸y xay sinh tè...


1,5®


1,5®


0,5đ
Câu 3: +Đặc điểm: - Có điện áp định mức là 220V


- Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa
dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Điện áp định mức của các đồ dùng ,thiết bị phải
phù hợp với điện áp của mạng điện


+ Yêu cầu - Đảm bảo cung cấp đủ điện


- Đảm bảo an toàn cho ngời và ngôi nhà
- Sử dụng thuận tiện , chắc đẹp



- Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa
+ Cấu tạo: Gồm các phần tử -Công tơ điện
-Dây dÉn ®iƯn


- Các thiết bị điện: đóng cắt và bảo v , thit b ly in
- dựng in






<b>3.Làm bài</b>
<b>4.Thu bài</b>


<b>5.Hớng dẫn về nhà</b>
- Đọc trớc bài mới
<b>V: Rút kinh nghiệm</b>


<b>...</b>
...
...
...


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tit 51</b>
<b>s in</b>
<b>I: Mc tiêu</b>



<b>1.KiÕn thøc</b>


- Nắm đợc Khái niệm và vai trò của sơ đồ điện


- Học sinh nắm đợc kí hiệu các phần tử trong sơ đồ mạch điện


- Nắm đợc khái niệm ,cơng dụng của sơ đồ ngun lí và sơ đồ lắp đặt
<b>2.Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng nhận biết, quan sát và vẽ sơ đồ
<b>3.Thái độ</b>


- Nghiªm tóc, høng thú với môn học
<b>II: Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên


- Bng kớ hiu cỏc phn t trong s
2,Hc sinh


<b>III: Phơng pháp</b>


- Vn đáp - Quan sát - Hoạt động nhóm
<b>IV: Tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Bài mới</b>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức
<b>Hoạt động 1; Tìm hiểu </b>


khái niệm sơ đồ in


GV: Y/c học sinh quan sát
hình vẽ sgk


? nhn biết các phần tử
và cách mắc chúng trong
mạch điện .hình nào dễ hơn
? Nếu vẽ mạch điện thể
hiện đầy đủ các dụng cụ
điện trong gia đình thì việc
thực hiện có gì khó khăn


HS: quan s¸t
HS: trả lời


- hình b dễ dàng hơn


HS: việc vẽ hình dáng của
tất cả các thiết bị, dụng cụ
điện trong nhà là vô cùng
phức tạp, khó cho ngời sử
dụng, mạch điện cồng kềnh
.rối khó quan sát nhận biÕt


<b>1.Sơ đồ điện là gì?</b>
-Sơ đồ điện là hình biểu


diễn quy ớc của một mạch
điện, mạng điện hoặc hệ
thống điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

GV: để thực hiện điều đó
một cách dễ dàng ngời ta
dụng sơ đồ điện


? thế nào là sơ đồ điện?


? công dụng của sơ đồ điện
<b>Hoạt động 2: Tìm hiệu một</b>
số kí hiệu quy ớc trong sơ
đồ điện


? Quan sát bảng 55.1
gấp sgk lại: chia lớp làm 4
nhóm cử đại diện


lªn bảng vẽ kí hiệu của các
phần tử sau


Gv: thông báp thêm về các
kí hiệu


y/c học sinh về nhà phải
nắm chắc


<b>Hot ng 3. Tỡm hiu v </b>
các loại sơ đồ điện



GV: Thơng báo có hai loại
sơ đồ


y/c hs quan sát hv nhận biết
sơ đồ nguyên lí


? sơ đồ ngun lí là gì?
cơng dụng


Gv: y/c quan sát sơ đồ lắp
đặt


? nhËn xÐt sù giống và khác
nhau với hình 55.2


? s lp t là gì? cơng
dụng


? Lµm bµi tËp sgk


Hs: trả lời: Sơ đồ điện là
một mạch điẹn đợc vẽ dới
dạng các kí hiệu


HS: Tr¶ lêi


Nhóm 1; Vẽ dịng điện một
chiều và xoay chiều, cầu
dao hai cực, cầu chì và


bóng đèn


Nhóm 2. Vẽ cực dơng cực
âm, cơng tắc, chng điện,
đèn huỳnh quang


Nhãm 3. vÏ qu¹t trần, ổ
điện,công tắc ba cực, mạch
điện ba dây


Nhóm 4: Chấn lu, dây pha
và dây trung tính, ổ điện và
phích cắm, hai dây chéo
nhau và hai dây nối nhau


HS: quan sát trả lời


HS: trả lời


- có các bộ phận nh nhau,
cách mắc nh nhau


- Khác: ở hình 55.3 nêu vị
trí lắp của các thiết bị và
cách đi dây


Hs: Trả lời


Hs ;lm bài: Sơ đồ nguyên
lí : a, c



Sơ đồ lắp đặt: b. d


<b>2.Một số kí hiệu quy ớc </b>
<b>trong sơ đồ điện</b>


- để giúp thuận tiện cho
việc thông tin và nhận thức
dễ dàng hơn ngời ta sử dụng
kí hiệu các phần tử của
mạch điện theo tiêu chuẩn
hoá


<b>3.Phân loại sơ đồ điện</b>
<b>a.Sơ đồ nguyên lí</b>


- Là sơ đồ chỉ nêu lên mối
liên hệ điện của các phần tử
trong mạch điện


- Công dụng: Nghiên cứu
nguyên lí làm việc(vận
hành) của mạch điện, là cơ
sở để xây dựng sơ đồ lứp
đặt


<b>b. Sơ đồ lắp đặt</b>


- Là sơ đồ biểu thị ró vị trí,
cách lắp đặt của các phần tử


của mạch điện


- công dụng: dùng để trù bị
vật liệu, lắp đặt ,sửa chữa
mạng điện và các thiết bị
in


<b>4.Củng cố</b>


? Trả lời câu 1,2 sgk
<b>5.H ớng dẫn về nhà</b>


- học bài theo câu hỏi, làm bài tập 3 vào sbt
chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

...
...
...


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 52</b>
<b>thực hành</b>


<b>V s nguyờn lớ v sơ đồ lắp đặt mạch điện.</b>
<b>I./ Mục tiêu: </b>


<b> Sau bài học này HS phải:</b>



- Hiểu đợc cách vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện.


- Vẽ đợc sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện từ sơ đồ nguyên lí ở bài thực hành
tr-ớc.


-Làm việc nghiêm túc, khoa học và chính xác.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


1.GV: H s ging dy.
2.HS: dựng hc tp.


+ Theo phần I SGK/195
<b>III./ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1./ </b>


<b> ổ n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ: </b>


1./ Thế nào là sơ đồ nguyên lý ? Nêu quy trình vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện ?
2./ Thế nào là sơ đồ lắp đặt ? Sơ đồ lắp đặt khác sơ đồ nguyên lý nh thế nào ?


<b>3./ Bµi míi.</b>


<b>ND kiến thức cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Muc tiêu :</b>


(- Phần mục tiêu của
bài học)



<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Phần I SGK/195.


<b>III. Nội dung và trình</b>
<b>tự thực hành</b>


<b>1./ Phõn tích sơ đồ</b>
<b>nguyên lý mạch điện.</b>
- Có bao nhiêu phần tử
trong mạch điện ?
- Vị trí các phần tử đó
trong mạch điện.


- Mối quan hệ giữa các
phần tử đó.


<b>2./ Vẽ sơ đồ ngun lí</b>


GV nêu mục tiêu của bài
học để hs nắm đợc các
nội dung kiến thức và kĩ
năng cần đạt đợc sau giờ
thực hành này.


KiĨm tra c¸c dơng cơ häc
tËp cđa häc sinh.


- GV đa ra một sơ đồ
nguyên lí.



? Với sơ đồ này các em cần
phải biết những nội dung gì
- GV cho HS thảo luận
nhóm 6 ngời.


- Gv gọi 1 học sinh nêu quy
trình tìm hiểu sơ đồ nguyờn
lớ.


- Cho nhóm khác nhận xét.
- GV kết luận và chèt KT
- Cho häc sinh thảo luận


<b>HĐ1: Tìm hiÓu kiÕn thøc</b>
<b>lý thuyÕt liªn quan.</b>


HS chú ý theo dõi GV
nêu MT để nắm đợc các
nội dung KT và KN cần
đạt đợc sau giờ thực
hành này.


Häc sinh chn bÞ dơng
cơ häc tËp.


- HS quan sát sơ đồ và theo
dõi GV hớng dẫn và đặt vấn
đề.



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Quy tr×nh thùc hiƯn
phÇn 2 SGK/196.


<b>3.Vẽ sơ đồ lắp đặt</b>


<b>B./ HDth ờng xun.</b>
Học sinh hoạt động
theo nhóm 6 ngời.
Cho các nhóm thc
hnh theo quy trỡnh
trờn.


Làm bài tập thực hành
theo các bớc và ghi
kết quả vào báo cáo
thực hµnh


<b>C./ KÕt thóc.</b>


Nhận xét đánh giá
của hs và gv.


theo nhóm để tìm hiểu và
trả lời câu hỏi SGK.


- Vậy quy trình vẽ sơ đồ lắp
đặt nh thế nào ? có gì khác
so với quy trình vẽ sơ đồ
nguyên lý.



- GV gọi đại diện 1 nhóm
trả lời và cho các nhúm
khỏc nhn xột.


- GV Chốt kiến thức và yêu
cầu học sinh thùc hiƯn theo
quy tr×nh SGK.


GV híng dÉn häc sinh
lµm bµi tËp thực hành.
Giới thiệu cách làm vào
báo cáo thực hành.


GV Theo dõi quan sát
học sinh thực hành.
Giúp đỡ nhóm học sinh
yếu.


Giải đáp một số thắc
mắc của hs


GV yêu cầu học sinh
ngừng luyện tập và tự
đánh giá kết quả.


GV đánh giá giờ làm bài
tập thực hành:


 Sù chn bÞ cđa hs.



 Cách thực hiện quy trình.
 Thái độ học tập.


HD hs tự đánh giá bài
làm của mình dựa theo
mục tiêu bài học.


- Theo dõi GV hớng dẫn tìm
hiểu quy trình thực hiện.
- Trao đổi thảo luận và trả
lời câu hỏi.


- Theo dâi vµ nhËn xét câu
trả lời của bạn.


- Tóm tắt kiến thức cơ bản
vào vở


<b>H2: Thc hnh.</b>
n nh t chc.


Thảo luận và làm bµi tËp
thùc hµnh theo các bớc
tiến hành (theo hớng dẫn
ở trên).


Ghi vào báo cáo thực
hành.


<b>HĐ 3: Giai đoạn kết thúc:</b>


Ngừng luyện tËp vµ thu
dän vƯ sinh.


Theo dõi và nhận xét
đánh giá KQ thực hành.
Rút kinh nghiệm cho bản
thân


<b>4.Cñng cè</b>


- Gv: nhắc lại quy trình vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt
<b>5.H ớng dẫn về nhà</b>


</div>

<!--links-->

×