Tải bản đầy đủ (.docx) (73 trang)

Giáo án có minh họa - Tài nguyên - Trung tâm Thông tin - Thư viện điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 73 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 1. VÏ trang trÝ</b>
<i><b>So¹n:15/ 08/ 2008 </b></i> Trang trí quạt giấy
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:- HS hiểu về ý nghĩa và các hình thức trang trí quạt giÊy


*Kỹ năng: -Biết cách trang trí phù hợp với hình dạng của mỗi loại quạt giấy
*Thái độ: -Trang trí đợc quạt giấy bằng các họa tiết đã học và vẽ mu t do
<b>II.Chun b.</b>


Đồ dùng dạy học:


Giáo viên: - 5 quạt giấy có hình dáng và kiểu trang trí khác nhau
- Hình vẽ gợi ý các bớc tiến hành trang trí quạt giấy
Học sinh: - Giấy, bút, chì, com-pa, màu vẽ


<b>III.Phng pháp dạy học: Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp và luyện tập</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1.Tỉ chøc: 1 phót</b></i>


<i><b> 2.KiĨm tra: §å dïng vÏ cđa häc sinh: 4 phót</b></i>
3.Bµi míi.


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


6
phót



9
phót


Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan sát
nhận xét


GV gợi ý để HS nhận ra công dụng của
quạt giấy:


+ Dùng trong đời sống hàng ngày
+ Dùng trong biu din ngh thut
+ Dựng trang trớ


GV nêu câu hỏi:


? Quạt thờng có hình dáng nh thế nào.
? Quạt trang trí theo cách sắp xếp nào.
? Màu sắc thể hiện ra sao.


GV nhận xét bổ sung câu trả lời cđa HS.


Hoạt động 2. H ớng dẫn HS trang trí quạt
giấy.


GV giới thiệu cách trang trí quạt giấy:
đối xứng, mảng hình khơng đều, đờng
diềm.


GV minh họa trên bảng cách sắp xếp
họa tiết để cho HS quan sát:



<b>I. Quan sát, nhận xét</b>


HS quan sát quạt mẫu có hình
dáng và trang trí khác nhau


<b>II. Tạo dáng và trang trí</b>


HS quan sát và ghi nhớ


HS quan sát GV hớng dẫn cách
trang trí quạt giấy trên bảng


+ Cách phác mảng trang trí;
+ Cách vẽ họa tiết;


+ Cách vẽ màu.


4-5 quạt
giấy mẫu


Hình
minh họa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

20
phút


4
phút



1
phút


Hot ng 3. H ng dẫn HS làm bài
GV cho HS xem bài vẽ quạt giy ca HS
nm trc.


GV gợi ý:


+ Tìm hình mảng trang trí;


+ Tìm họa tiết phù hợp với các mảng;
+ Tìm màu theo ý thích.


GV khuyễn khích HS vẽ hình và vÏ mµu
xong ngay ë trong líp.


Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học tập.
GV treo một số bài để HS nhận xét về
cách trang trí quạt giấy: bố cục, hình vẽ
và cách vẽ màu.


GV gợi ý cho HS tự đánh giá


GV nhận xét động viên, Khích lệ HS
<b> HDVN:</b>


<b>- Hoàn thành bài vẽ</b>
<b>- Chuẩn bị bài học sau.</b>



<b>III. Lun tËp</b>


HS lµm bµi vÏ vµo vë thực
hành.


<b>IV. Đánh giá kết quả học tập </b>
HS nhận xét về bố cục, hình vẽ,
màu sắc .


HS t ỏnh giỏ bi theo s cm
th ca mỡnh


Su tầm tranh ảnh, t liệu về mỹ
thật thời Trần


Băng dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày tháng năm 2008.
<b>Tiết 2. Thờng thức mỹ thuật</b>


<i><b>Son:20/ 08/ 2008. </b></i> sơ lợc về mỹ thuật thời lê
<i><b> ( Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII)</b></i>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*KiÕn thøc:HS hiĨu kh¸i qu¸t vỊ mü tht thời Lê-thời kỳ hng thịnh của mỹ thuật Việt Nam
*Kỹ năng


*Thỏi : HS bit yờu quý giỏ tr ngh thut dân tộc và có ý thức bảo vệ các di tích lịch sử
văn hóa của q hơng.



<b>II.Chn bÞ.</b>


 Đồ dùng dạy học:


Giáo viên: - Một số ảnh về công trình kiến trúc, tơng, phù điêu trang trí thời
Lê ( Bộ ĐDDH )


- T liƯu vỊ mü thuËt thêi Lª


Học sinh: - Su tầm tranh ảnh, bài viết liên quan đến mỹ thuật thời Lê


<b>II.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận.</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.Tổ chức: 1 phút. </b>
<b> 2.Kiểm tra đồ dùng: 2 phút</b>


3.Bµi míi
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phút


27
phút


GV trình bày ngắn gọn, chú ý tới các
®IĨm sau:



+ Sau 10 năm kháng chiến chống
qn Minh, trong giai đoạn đầu, nhà
Lê xây dựng nhà nớc ngày càng hồn
thiện và chặt chẽ, tập trung khơi phục
sản xuất nơng nghiệp, đắp đê, xây
dựng cơng trình thủy lợi, với nhiều
chính sách, kinh tế, quân sự, chính
trị, ngoại giao,văn hóa tích cực tiến
bộ, tạo nên xã hội thái bình, thịnh trị
+ Cuối triều Lê, các thế lực phong
kiến Trịnh – Nguyễn cát cứ, tranh
giành quyền lực và nhiều cuộc khởi
nghĩa của nông dân đã nổ ra.


Hoạt động 2.H ớng dẫn HS tìm hiểu
vài nét về mỹ thuật thời Lê.


GV sử dụng đồ dùng dạy học, minh
họa kết hợp với phơng pháp gợi mở,
hỏi đáp để HS nắm đợc bài.


? Mỹ thuật thờ Lê gồm những loại
hình nghệ thuật nµo.


? Mỹ thuật thời Lê đã phát triển nh
thế nào.


GV giíi thiƯu:



<b>-Kiến trúc cung đình:</b>


<i><b>+) Kiến trúc Thăng Long: vẫn giữ </b></i>
nguyên lối sắp xếp nh thành Thăng
Long thời Lý-Trần. Khu vực trong và
ngoài Hoàng thành đã xây dựng và
sửa chữa nhiều cơng trình kiến trúc to
lớn và khá đẹp nh ;điện Kính thiên,
Cần chánh, Vạn thọ, đình Quảng văn,
cầu Ngoạn thiền.


<i><b>+) Kiến trúc Lam Kinh: đợc xây </b></i>
dựng năm 1433, xung quanh là khu
lăng tẩm của vua và hoàng hậu nhà
Lê.


<b>-Kiến trúc tôn giáo: thời kỳ đầu nhà </b>
Lê đề cao Nho giáo nên cho xây
dựng nhiều miếu thờ Khổng Tử và
tr-ờng dạy nho học.Từ năm 1593 đến
1788. nhà Lê đã cho tu sửa và xây
dựng mới nhiều ngơi chùa, đình nh:
chùa Keo, chùa Mía, Chùa Bút Tháp,
chùa Chúc Khánh ...


GV đặt câu hỏi:


? C¸c em hÃy cho biết điêu khắc và
chạm khắc trang trí thờng gắn bó với



Học sinh nghe giáo viên
giới thiệu.


<b>II.Sơ lợc về mỹ thuật thời Lê</b>


Học sinh quan tranh minh họa
và trả lời câu hỏi.


Học sinh nghe và ghi nhớ


Học sinh quan tranh minh họa
và trả lời câu hỏi.


Tranh
minh họa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
phút


2
phút


loại hình nghệ thuật nào.
? bằng ChÊt liƯu g×.
GV giíi thiƯu:


<b>-Điêu khắc: Các pho tợng bằng đá </b>
tạc ngời, lân, ngựa, tê giác... ở khu
lăng miếu Lam kinh đều nhỏ và đợc
tạc rất gần với nghệ thuật dân gian.


Tợng phật bằng gỗ nh Phật bà Quan
Âm nghìn mắt, nghìn tay, phật nhập
Nát Bàn...


<b>-Chạm khắc trang trí: chủ yếu là để</b>
phục vụ các cơng trình kiến trúc, làm
cho các cơng trình đẹp hơn, lộng lẫy
hơn. Thời Lê, chặm khắc trang trí cịn
đợc sử dụng trên các tấm bia đá.
<b>-Nghệ thuật Gốm:</b>


+ Kế thừa truyền thống thời Lý-Trần,
nhà Lê chế tạo ra đợc nhiều loại gốm
nh; gốm men ngọc tinh tế, gốm hoa
nâu chắc khỏe, giản dị


+ Đề tài trang trí là hoa văn, mây,
sóng nớc, hoa sen, cúc, chanh....
+ Gốm thời Lê có nét trau chuốt,
khỏe khoắn, tạo dáng và bố cục hình
thể theo một tỷ lệ cân đối và chính
xác.


Hoạt động 3.Đánh giá kết quả học
tập.


GV đặt câu hỏi kiểm tra nhận thức
của học sinh.


GV kết luận: Mỹ thuật thời Lê có


nhiêud kiến trúc to đẹp, nhiều bức
t-ợng phật và phù điêu trang trí đợc
xếp vào loại đẹp của mỹ thuật cổ Việt
Nam.Nghệ thuật tạc tợng và chạm
khắc trang trí đạt tới đỉnh cao cả về
nội dung lẫn hình thức.Nghệ thuật
gốm vừa kế thừa đợc tính tinh hoa
của thời Lý – Trần, vừa tạo đợc nét
riêng và .mang đậm tính chất dân
gian


<b>HDVN.</b>


Học bài trong SGK


Su tầm bài viết về mỹ thuật
thời Lê


Quan sát phong cảnh thiên
nhiên


Học sinh nghe vµ ghi nhí.


Häc sinh nghe vµ ghi nhí.
<b>III. Đánh giá kết quả học tập </b>
<b>của HS</b>


Học sinh nghe vµ ghi nhí.


minh häa





Tranh
minh họa


Tranh
minh hoạ


Tổ trởng duyệt: Ngày tháng năm 2008.
<b>TiÕt 3. VÏ tranh</b>


<i><b>Soạn:25/ 08/ 2008. </b></i> <b> đề tàI phong cảnh mùa hè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: HS hiểu đợc cách vẽ tranh phong cảnh mùa hè.


*Kỹ năng: Vẽ đợc một bức tranh phong cảnh mùa hè theo ý thích.
*Thái độ: HS yêu mến cảnh đẹp quê hơng đất nc.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


Đồ dùng dạy học:


Giáo viên: - Tranh phong cảnh của các học sĩ trong và ngoài nớc.
- Bé tranh §DDH lớp 8.


Học sinh: - Bút chì, màu, giấy vẽ.



<b>III.Phng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, thực hành.</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.Tỉ chøc: 1 phót</b>


<b> 2.Kiểm tra đồ dùng vẽ: 2 phút</b>
3.Bài mới


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


8
phót


9
phót


Hoật động 1. H ớng dẫn HS tìm và
chọn nội dung đề tài.


GV cho HS xem những bức tranh
phong cảch của các họa sĩ, để các em
cảm thụ vẻ đẹp và nhận biết đợc cảnh
sắc mùa hố.


? Tranh diễn tả cảnh gì.
? Có những hình tợng nào.
? Màu sắc nh thế nào.



? Cảnh sắc mùa hè khác với cảnh
mùa khác nh thế nào.


GV kt lun: Phong cảnh mùa hè ở
thành phố, thôn quê, trung du, miền
núi, miền biển đều có ngững nét
riêng về khơng gian, hình khối màu
sắc và thay đổi theo thời gian sáng,
tra, chiều, tối.


Hoạt đông 2. H ớng dẫn HS cách vẽ.
GV minh họa cách vẽ trên bảng;


<b>- Tìm và chọn nội dung đề tài</b>
<b>- Bố cục mảng chính , phụ</b>
<b>- Tìm hình ảnh, chính phụ </b>
<b>- Tụ mu theo khụng gian, thi </b>


gian, màu tơi sáng.


<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>


Häc sinh quan s¸t tranh


Häc sinh nghe và ghi nhớ


<b>II. Cácvẽ.</b>


Hc sinh theo dừi giỏo viờn hng
dn cách vẽ trên bảng.


<b>- Tìm và chọn nội dung đề </b>


tài


<b>- Bố cục mảng chính , phụ</b>
<b>- Tìm hình ảnh, chính phụ </b>
<b>- Tô màu theo không gian, </b>


thời gian, màu tơi sáng.


Tranh
của hoạ


sỹ và
học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

20
phút


4
phút


1
phút


Hot ng 3. H ớng dẫn HS làm bài.
GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đã hớng dẫn.


GV gỵi ý cho từng HS về:


+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách vẽ hình


+ Cỏch v mu.
Hot ng 4.


Đánh giá kÕt qña häc tËp.


Gv treo một số bài vẽ để HS nhận xét
về bố cục, hình vẽ.


GV kết luận và cho điểm một số bài
vẽ đẹp


<b>HDVN.</b>


<b>- VÏ mét bøc tranh tùy thích</b>
<b>- Chuẩn bị bị bài sau</b>


<b>III. Luyện tập</b>


Học sinh lµm bµi vµo vë
thùc hµnh


<b>IV. Đánh giá kết quả học tập</b>
Học sinh tự đánh giá bài vẽ theo


sù c¶m nhận của mình.


họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học
sinh


Băng
dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày tháng năm 2008.
<b>Tiết 4. Vẽ trang trí</b>


<i><b>Soạn:30/ 08/ 2008. tạo dáng và trang trí chậu cảnh</b></i>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: Học sinh hiểu tạo dáng và cách trang trí chậu cảnh
*Kỹ năng: Biết cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh.


*Thỏi : To dỏng v trang trí đợc một châu cảnh theo ý thích.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


 §å dùng dạy học.


Giáo viên: - ảnh và hình vẽ chậu cảnh phóng to.
- Hinh minh họa cách vẽ.


Học sinh: - Su tầm ảnh chụp các chậu cảnh.
- Giấy vẽ, bút chì, màu.



<b>III.Phng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, liên hệ bài học với thực tế.</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.Tỉ chøc: 1 phót</b>


<b> 2.Kiểm tra đồ dùng vẽ: 2 phút</b>
3.Bài mới


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


8


phút Hoạt động 1. Hquan sát, nhận xét. ớng dẫn học sinh
GV giới thiệu một số hình ảnh về
chậu cảnh và nêu lên sự cần thiết của


<b>I. Quan s¸t, nhËn xét.</b>


Học sinh quan sát tranh, ảnh
và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

9
phút


20
phút


4


phút


1
phút


chậu cảnh trong trang trí ni, ngoại
thất.


GV t cõu hi;


? Hình dáng của chậu cảnh.
? Đờng nét tạo dáng.


? Cách sắp xếp họa tiết.


? Màu sắc thĨ hiƯn nh thÕ nµo.


GV kết luận: Chậu cảnh có nhiều loại
Hình dáng cao thấp khác nhau, bố
cục đối xứng, khơng đối xứng, bằng
trang trí đờng diềm.Họa tiết là hoa,
lá, chim muông...


Hoạt động 2.Hớng dẫn học sinh cỏch
to dỏng v trang trớ.


GV giới thiệu cách tạo dáng bằng
hình minh họa trên bảng


GV gợi ý học sinh tạo dáng nhiều


kiểu khác nhau.


GV gi ý hc sinh tìm họa tiết và sắp
xếp theo đối xứng, khơng đối xứng,
bằng trang trí đờng diềm.


Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh làm
bài.


GV gỵi ý häc sinh
+ Tìm khung hình chậu.
+ Tạo dáng chậu


+ Vẽ häa tiÕt vµ vÏ mµu.


Hoạt động 4. Đánh giá kết quả
học tập.


- GV gợi ý HS tự đánh giá, nhận xét,
xếp loại bài vẽ theo cảm nhận riêng.
- GV tổng kết, nhận xét chung, khen
ngợi học sinh có bài vẽ đẹp


<b>HDVN. - Hoµn thµnh bµi vÏ trang trí.</b>
- Chuẩn bị bài sau


( đọc trớc bi 5 )


Học sinh nghe và ghi nhớ.



<b>II. Cách tạo dáng và trang </b>
<b>trí chậu cảnh.</b>


Học sinh theo dõi cách tạo
dáng


Học sinh lên bảng tạo vài
kiểu dáng chậu cảnh


kh¸c nhau.


<b>III. Lun tËp</b>




1 2 3
Học sinh làm bài.


<b>IV.Đánh giá kết quả học tập</b>


Học sinh tự nhận xét bài vẽ
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Học sinh su tầm các bài viết
về tác phẩm mỹ thuật thời Lê
Tổ trởng duyệt: Ngày tháng năm 2008.
<b>Tiết 5. Thêng Thøc Mü ThuËt</b>


<i><b>So¹n: 6/ 09/ 2008. Một số công trình tiêu biểu</b></i>
<b>của mỹ thuật thêi lª</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*KiÕn thøc: - Häc sinh hiĨu biÕt thªm một số công trình mỹ thuật thời Lê.


*Thỏi : - Học sinh biết yêu quý và bảo vệ những giá trị nghệ thuật của cha ơng để lại.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


 §å dïng d¹y häc


Giáo viên: - Tranh, ảnh về chùa Keo, tợng Phật bà Quan Âm nghìn mắt, nghìn tay, hình
rồng trên bia đá thời Lê.


Học sinh: - Tranh, ảnh bài viết liên quan đến mỹ thuật thời Lê.


<b>III.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận.</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1.Tỉ chøc: 1 phót </b>


<b> 2.Kiểm tra đồ dùng: Nhận xét một số bài vẽ: “ Tạo dáng và trang trí chậu cảnh”(3 phút).</b>
<b> 3.Bài mới</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
15


phút Hoạt động 1. Hmột số cơng trình kiến trúc tiêu biểu. ớng dẫn HS tìm hiểu
Chùa Keo.



GV yêu cầu HS quan sát hình minh
họa ở SGK và giới thiệu các em biết
Chùa Keo là một điển hình của kiến
trúc Phật giáo.


? Chùa Keo ở đâu, xây dựng vào thời
nào.


? Em biết gì vÒ Chïa Keo.


? Kiến trúc của Chùa Keo nh thế nào.
GV dựa vào tranh, ảnh để phân tích
thêm về Chùa Keo.


- Chùa Keo ở xã Duy Nhất-Vũ
Th-Thái Bình, đợc xây từ thời Lý (1061)
bên cạnh biển. Năm 1611 bị lụt lớn
nên dời về vị trí hiện nay.Năm 1630
chùa đợc xây dựng lại.


- Chïa réng 28 mẫu với 21 công trình
gồm 154 gian (58.000m2<sub>)</sub>


- Chùa xây theo kiÕn tróc nèi tiÕp
nhau: tam quan néi, cuèi cùng là Gác
chuông. Xung quanh có tờng và hành
lang bao bọc.


- Gác chuông Chùa Keo điển hình
cho kiến trúc gỗ, có 4 tầng cao 12m.


Ba tầng mái tren theo lối chồng diêm,
dới tầng mái có 84 cửa dàn thành 3
tầng, 28 cụm lớn.


<b>I. Chùa Keo.</b>


Học sinh quan sát tranh và trả
lời theo gợi ý của giáo viên.


Học sinh nghe giáo viên
thuyết trình và ghi nhớ


Hình ảnh
chùa


Keo


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

12
phót


8
phót


5
phót


1
phót


Hoạt động 2. H ớng dẫn HS tìm hiểu


tác phẩm điêu khắc.


GV kÕt hợp diễn giải với minh họa
trên bộ ĐDDH.


- Tợng phật Bà Quan Âm nghìn mắt
nghìn tay tạc vào năm 1656 ở chùa
Bút Tháp, tỉnh Bắc Ninh.


- Ton bộ tợng và bệ cao 3.70m với
42 cách tay lớn, 952 cánh tay nhỏ
các cánh tay lớn một đôi đặt trớc
bụng, một đơi chắp trớc ngực, cịn 38
tay kia đa lên nh đóa sen nở.


- Phía trên đầu ghép 11 mặt ngời chia
thành 4 tầng, trên cùng là tợng
A-di-đà nhỏ


Hoạt động 3. H ớng dẫn HS tìm hiểu
hình t ợng con rồng trên bia đá.
- Hình rồng thời Lê có bố cục chặt
chẽ, hình mẫu trọn vẹn và sự linh
hoạt về đờng nét.


- ở cuối thời Lê, hình rồng chầu mặt
trời là loại bố cục mới trong trang trí
bia đá cổ Việt Nam.


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả.</b>


GV đặt câu hỏi trong SGK kiểm tra
nhận thức của học sinh


GV kÕt luận và bổ sung


HDVN. - Su tầm tranh ảnh, t liệu về
mỹ thuật thời Lê.


- Chuẩn bị bài sau; giấy, e-ke, màu.


<b>II. Tợng phật Bà Quan Âm </b>
<b>nghìn mắt nghìn tay</b>


Học sinh quan sát tranh và trả
lời theo gợi ý của giáo viên.
<b>III. Hình tợng con rồng</b>


Học sinh trả lời câu hỏi trong
SGK


Hình
phật Bà


Quan
Âm
nghìn


mắt
nghìn tay



Hình
rồng


Tổ trởng duyệt: Ngày tháng năm 2008.


<b>TiÕt 6. VÏ trang trÝ</b>
<i><b>So¹n:18 / 09 / 2008 </b></i> <b> trình bày khẩu hiệu</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh biết cách bố cục một dòng chữ


*K nng: - Trình bày đợc khẩu hiệu có màu sắc và bố cục hợp lý
*Thái độ: - Nhận ra vẻ đẹp của khu hiu c trang trớ


<b>II.Chuẩn bị.</b>


Đồ dùng dạy học:.


Giáo viên; - Phóng to khẩu hiệu trong SGK
- Bài vẽ của học sinh năm trớc
Học sinh; - Giấy, e-ke, thớc dµi.


<b>III.Phơng pháp dạy học: Vấn đáp, trực quan, vấn đáp</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.Tỉ chøc: 1 phót</b>


<b> 2.Kiểm tra đồ dùng: 2 phút</b>
<b>3.Bài mới :42 phút</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>gian</b> <b>tµi liƯu</b>


6
phót


9
phót


20
phót


Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan sát,
nhận xét.


GV giới thiệu một vài khẩu hiệu và
đặt câu hỏi.


? Khẩu hiệu dùng vào mục đích gì.
? Khẩu hiệu dùng chất liệu gì.
? Khẩu hiệu thờng dùng loại chữ gì.
? Khẩu hiệu có màu sắc nh thế nào
GV kết luận:


+ Khẩu hiệu thờng c s dng trong
cuc sng


+ Có thể trình bày khẩu hiệu trên
nhiều chất liệu


+ Khẩu hiệu có màu sắc tơng phản


mạnh, nổi bật ..


+ V trớ treo ni cơng cộng, dễ nhìn
Hoạt động 2. H ớng dẫn HS cỏch trỡnh
by khu hiu.


GV hớng dẫn HS trình bày khẩu hiệu
sao cho phù hợp với hình thức và nội
dung.


+ Chọn kiểu chữ sao phù hợp với nội
dung khÈu hiƯu.


+ Ước lợng khn khổ của dịng chữ
GV cho HS xem 2khẩu hiệu có bố
cục khác nhau, để HS nhận ra bố cục
đẹp, cha đẹp.


? Bố cục này đã ngắt dòng đúng ý
ch-a.


? Khẩu hiệu vẽ mu lũe lot cú c
khụng.


? Kiểu chữ này có phù hợp với nội
dung không.


GV kt lun: Ch khẩu hiệu đơn
giản, rõ ràng, dễ đọc. Sắp xếp chữ
hợp lý, Ngắt ý, xuống dòng sao cho


phù hợp.


Hoạt động3. H ớng dẫn HS làm bài
- Tìm nội dung khẩu hiệu trang trí
- Tìm kiểu chữ


- T×m bè côc


GV nhắc HS chú ý kẻ đúng kiểu chữ
và vẽ màu cho đẹp.


Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học
tập


<b>I. Quan s¸t, nhËn xÐt.</b>
Häc sinh quan s¸t khÈu hiệu
và trả lời câu hỏi.


Học sinh nghe và ghi nhớ.


<b>II. Cách trình bày khẩu </b>
<b>hiệu.</b>


Học sinh theo dõi GV minh
họa trên bảng và ở hình minh
họa hớng dẫn cách vẽ.


Học sinh quan sát khẩu hiệu
và trả lời câu hỏi.



Học sinh nghe và ghi nhớ.
<b>III. Luyện tập.</b>


Học sinh làm bài


<b>IV. Đánh giá kết quả học </b>
<b>tập.</b>


Khẩu
hiệu ở


SGK
phóng to


Hình
minh họa
hớng dẫn
cách vẽ


Khẩu
hiệu có
Học, học nữa, học


MÃi !


Học, học n÷a, häc
m·i !


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5
phót



2
phót


- GV trng bày một số khẩu hiểu để
HS tự nhận xét.


- GV tổng kết, động viên và xếp loại
một số bài.


<b>HDVN: - Su tầm các kiểu chữ và dán</b>
vào giấy A4


- Chuẩn bị bài sau: su tầm tranh tĩnh
vật, giấy, màu, chì.


Học sinh tự nhận xét bài vẽ


b cc
p v
cha đẹp.


Tỉ trëng dut: Ngµy tháng năm 2008.


<b>Tiết 7. Vẽ theo mÉu</b>
<i><b>So¹n: 22/ 09/ 2008 Vẽ tĩnh vật lọ và quả</b></i>


<b>(Vẽ hình)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>



*Kin thc: Học sinh biết đợc cách bày nẫu nh thế nào là hợp lý.
*Kỹ năng: Học sinh biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu.
*Thái độ: Hiểu đợc vẻ đẹp của tranh tĩnh vật qua cách bố cục bài v.
<b>II.Chun b.</b>


Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình gợi ý cách vẽ, tranh tĩnh vật của các họa sỹ.
- Mẫu lọ hoa và quả, vài bố cục khác nhau.


Häc sinh; - §å dïng vÏ


<b>III.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập.</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.Tỉ chøc: 1 phót</b>


<b> 2.Kiểm tra đồ dùng: 2 phút</b>
<b>3.Bài mới: 42 phút</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


6


phút Hoạt động 1. Hquan sát nhận xét. ớng dẫn học sinh
GV. Giới thiệu mẫu vẽ gồm; lọ hoa
bằng sứ, quả có màu sắc khác nhau.
GV. Gợi ý học sinh quan sát, nhận


xét về;


? Hình dáng của lọ có đặc điểm gì.
? Vị trí của lọ và quả( trớc, sau.)
? Tỷ lệ của quả so với lọ(cao, thấp)
? Độ đậm nhạt chính của mẫu.
GV kết luận:


<b>- Cấu tạo lọ hoa có miệng, cổ, </b>
vai, thân, đáy.


<b>- Quả đứng trc, che khut mt </b>
phn l hoa.


<b>- Quả tròn thấp hơn so với lọ.</b>
<b>- Độ đậm nhất là ở quả.</b>


GV. yêu cầu học sinh ớc lợng khung


<b>I. Quan sát, nhận xét.</b>


Học sinh quan sát nhận xét lọ
hoa và quả.


Học sinh nghe và ghi nhớ.


Học sinh ớc lợng chiều cao,
rộng của mẫu chung, và từng


Mẫu lọ


hoa và


quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

9
phút


22
phút


5
phút


2
phút


hình chung, riêng của từng
vật mẫu.


Hot động 2. H ớng dẫn học sinh cách
vẽ.


GV híng dÉn ë h×nh minh häa.


Hoạt động 3. Hớng dẫn học sinh lm
bi.


GV. Quan sát chung, nhắc nhở học
sinh lµm bµi cã thĨ bỉ sung mét sè
kiÕn thøc nếu thấy học sinh đa số cha


rõ;


<b>- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung</b>
hình.


<b>- Xỏc nh t l b phận.</b>
<b>- Cách vẽ nét vẽ hình.</b>
Hoạt động 4. Đánh giá kết quả
học tập .


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh nhn
xột.


- Sau khi học sinh nhận xét giáo
viên bổ sung và củng cố về
cách vẽ hình.


<b>HDVN . </b>


- Quan sát đậm nhạt ở các đồ vật
dạng hình trụ và hình cầu.
- Chuẩn bị bài sau


mÉu.


<b>II. C¸ch vẽ.</b>


Hoc sinh quan sát giáo viên
hớng dẫn từng bớc;



1. Vẽ khung hình chung,
sau đó vẽ khung hình
riêng của từng vật mẫu.
2. Ước lợng tỷ lệ từng bộ


phËn.


3. Vẽ nét chính bằng
những đờng thẳng mờ.
4. Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
5. Vẽ đậm nhạt sáng tối.


<b>III. LuyÖn tập.</b>


- Đối chiếu bài vẽ với
mẫu và điều chỉnh khi
giáo viên góp ý.


- Hoàn thành bài vẽ.
<b>IV. Đánh giá kết quả.</b>
Học sinh nhận xét theo ý
mình về;


- Tỷ lệ khung hình
chung, riêng, bố cục
bài vẽ.


- Hình vẽ, nét vẽ.



Hình
minh họa


cách vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Tổ trởng duyệt: Ngày tháng năm 2008.


<b>Tiết 8. Vẽ theo mẫu</b>
<i><b>Soạn:30/9/2008 </b></i> VÏ tÜnh vËt lọ và quả


<b>(Vẽ màu)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: Học sinh biết cách vÏ mµu ë tranh tÜnh vËt


*Kỹ năng: Học sinh biết vẽ đợc hình và màu gần giống mẫu
*Thái độ: Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ đẹp của bài vẽ tnh vt mu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II.Chuẩn bị</b>


Đồ dùng dạy học:


Giáo viên: - Hình gợi ý cách vẽ màu, tranh tÜnh vËt cđa c¸c häa sü.
- MÉu lä hoa và quả.



Hc sinh: - dựng v ca hc sinh
<b>III.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập.</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.Tỉ chøc: 1 phót</b>


<b> 2.Kiểm tra đồ dùng: 2 phút</b>
<b>3.Bài mới: 42 phút</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>


6
Phút


10
phút


20
phút


Hot ng 1. H ng dn hc sinh
quan sát nhận xét.


GV. Vài tranh tĩnh vật màu đẹp, để
học sinh cảm nhận vẻ đẹp về bố cục,


về hình, về màu.


GV. Gỵi ý häc sinh quan sát, nhận
xét về;


? Màu sắc chính của mẫu
? Màu củ quả và lọ hoa.


? Tỷ lệ của quả so với lọ(cao, thấp)
? Màu đậm, nhạt của mẫu.


? Mu nn và màu bóng đổ của mẫu.
? ánh sáng nơi bày mu.


GV bổ sung, tóm tắt về màu sắc của
mẫu.


GV. Gợi ý học sinh quan sát, nhận
xét tranh tĩnh vật ở SGK;


? Màu sắc ở tranh.


? Bc tranh no đẹp hơn, Vì sao.
Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh cách
vẽ.


GV híng dÉn ë h×nh minh häa.


Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh làm
bài.



GV. Quan s¸t chung, nhắc nhở học
sinh làm bài có thể bổ sung mét sè


<b>I. Quan s¸t, nhËn xÐt.</b>


Häc sinh quan sát nhận xét lọ
hoa và quả.


<b>II. Cách vẽ.</b>


Hoc sinh quan sát giáo viên
hớng dẫn từng bớc:


1. V khung hình chung,
sau đó vẽ khung hình
riêng của từng vật mẫu.
2. Ước lợng tỷ lệ từng bộ


phËn.


3. Vẽ nét chính bằng
những đờng thẳng mờ.
4. Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
5. Vẽ đậm nhạt sáng tối.


<b>III. LuyÖn tËp</b>


MÉu lä
hoa và



quả


Hình
minh họa


cách vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

6
phút


2
phút


kiến thức nếu thấy học sinh đa số cha
rõ;


<b>- Cách ớc lợng tỷ lệ và vÏ khung</b>
h×nh.


<b>- Xác định tỷ lệ bộ phận.</b>
<b>- Cách vẽ nét vẽ hình.</b>
Hoạt động 4. Đánh giá kết quả
học tập .


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh nhận
xét.


- Sau khi học sinh nhận xét giáo


viên bổ sung và củng cố về
cách vẽ hình.


HDVN.


- Quan sỏt m nht ở các đồ vật
dạng hình trụ và hình cầu.
- Chuẩn b bi sau


- Đối chiếu bài vẽ với
mẫu và điều chỉnh khi
giáo viên góp ý.


- Hoàn thành bài vẽ.
<b>IV. Đánh giá kết quả</b>
Học sinh nhận xét theo ý
mình về;


- Tỷ lệ khung hình
chung, riêng, bố cục
bài vẽ.


- Hình vẽ, nét vẽ.


Bài vẽ
của học
sinh


<b>V. Rót kinh nghiƯm.</b>



Tỉ trëng duyệt: Ngày tháng năm 2008.
<b>Tiết 9. Vẽ tranh</b>


<i><b>Son: 6/10/2008 đề tàI ngày nhà giáo việt nam</b></i>
<b>(kiểm tra 1 tiết)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh hiểu đợc nội dung đề tài và cách vẽ tranh
*Kỹ năng: - Vẽ đợc tranh về ngày 20 – 11 theo ý thích


*Thái độ: - Thể hiện tình cảm của mình với thấy giáo, cơ giỏo.
<b>II.Chun b.</b>


Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Tranh về ngày nhà giáo Việt Nam
- Hình gợi ý cách vẽ tranh


Häc sinh: - Bót, mµu, giÊy vÏ


<b>III.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.Tỉ chøc: 1 phót</b>


<b> 2.Kiểm tra đồ dùng: 2 phút</b>
<b>3.Bài mới: 42 phút</b>


<b>Thêi</b>



<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


5
phót


Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm và
chọn nội dung đề tài.


GV giới thiệu một số tranh đẹp về
ngày 20 – 11, kết hợp với cõu hi:
? Tranh din t cnh gỡ.


? Có những hình tợng nào.
? Màu sắc nh thế nào.


? Cú th v những tranh nào về đề tài
này.


GV kết luận: Có thể vẽ nhiều chủ đề


<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>


Häc sinh quan sát tranh và trả
lời câu hỏi


Tranh
của các
hoạ sỹ vµ



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5
phót


28
phót


3
phót


1
phót


về đề tài về ngày 20 – 11 nh:
- Chúng em tặng hoa thầy, cơ


gi¸o


- Hoạt động văn hoá, thể thao
chào mừng ngày 20 – 11
- Vẽ chân dung thầy, cô giáo


em. Mỗi chủ đề có cách thể
hiện khác nhau về bố cục, hình
tợng, màu sắc.


Hoạt động 2. H ớng dẫn HS cách vẽ.
GV minh họa cách vẽ trên bảng;


<b>- Tìm và chọn nội dung đề tài</b>
<b>- Bố cục mảng chính , phụ</b>


<b>- Tìm hình ảnh, chính phụ </b>
<b>- Tơ màu theo khơng gian, thi </b>


gian, màu tơi sáng.


Hot ng 3. H ng dẫn HS làm bài.
GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đã hớng dẫn.


GV gỵi ý cho tõng HS về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách vẽ hình


+ Cỏch v mu.
Hot ng 4.


Đánh giá kết qủa học tËp.


Gv treo một số bài vẽ để HS nhận xét
về bố cục, hình vẽ.


GV nhận xét đánh giá và cho điểm
một số bài vẽ đẹp ngay tại lớp
<b>HDVN . </b>


<b>- VÏ mét bøc tranh tïy thÝch</b>
<b>- ChuÈn bÞ bị bài 10</b>


Học sinh nghe và ghi nhớ



<b>II. Cách vẽ.</b>


Học sinh theo dõi giáo viên
h-ớng dẫn cách vẽ trên bảng.


<b>III. Luyện tập</b>


Học sinh làm bài vào vở
thực hành


<b>IV. Đánh giá kết quả</b>


Hc sinh t ỏnh giỏ bi v
theo s cm nhn ca mỡnh.


Hình
minh họa


cách vẽ


Bài vẽ
của học
sinh


<b>V. Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tỉ trëng dut: Ngµy tháng năm 2008.
<b>Tiết 10. Thêng thøc mü thuËt</b>


<i><b>So¹n:11/10/2008 sơ lợc về mỹ thuật Việt Nam</b></i>


<b> giai đoạn 1954 1975</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thức:- Học sinh hiểu biết thêm về những cống hiến của giới văn nghệ sỹ nói chung,
giới mỹ thuật nói riêng trong cơng cuộc xây dựng XHCN ở mền Bắc và đấu
tranh giải phóng miền Nam.


*Kỹ năng: - Nhận ra vẻ đẹp của một số tác phẩm phản ánh về đề tài chiến tranh cách mạng
*Thái độ: - Yêu quý và trân trọng tác phẩm của các hoạ s.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


Đồ dùng dạy học:


Giáo viên;- Tài liệu về mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 1975
- Tranh của các hoạ sỹ giai đoạn 1954 1975


Học sinh; - Tài liệu su tầm trên báo, tạp chí về mỹ thuật Việt Nam giai đoạn
1954 1975


<b>III.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận.</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.Tỉ chøc: 1 phót</b>


<b> 2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.</b>


<b>3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)</b>


<b> 1</b><i><b> .Học sinh tìm hiểu khái quát về bối cảnh lịch sử Việt Nam(1954 - 1975 )</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
*GV đặt câu hỏi:


-Bằng kiến thức môn lịch sử, em
có hiểu biết gì về bối cảnh nớc ta
trong giai đoạn 1954 – 1975?
- Bối cảnh lịch sử có tác động gì
tới các hoạ sỹ nớc ta?


* GV tóm tắt, kết luận, dẫn dắt sang
hoạt động 2


* Trả lời theo hiểu biết cá nhân.
+ Đất nớc chia hai miền Nam, Bắc.
+ Miền Bắc xây dựng CNXH.
+ Miền Nam đấu tranh chống Mỹ


+1964 Mỹ leo thang phá hoại Miền Bắc
+ Các hoạ sỹ tham gia chiến đấu và sáng tác.
*Học sinh ghi vở


<b> 2.</b><i><b> Học sinh tìm hiểu một số thành tựu cơ bản của mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1954-1975.</b></i>
GV tổ chøc cho häc sinh th¶o luËn theo nhãm.


 Nhãm trëng lên nhận phiếu học tập.


Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.
Nhóm trởng tổng hợp và viết vào phiếu.


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm và Tác giả</b>


Tranh sơn <sub>- Chất liệu sơn ta, lấy từ nhựa cây sơn. - Kết nạp Đảng ở Điện Biên </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

mài
(nhóm1)


- Là chất liệu truyền thống, giữ vị
trí quan trọng trong nền hội hoạ Việt
Nam.


- Màu sắc tinh tế, lung linh, sâu
lắng.


- Kt hp hi ho cht liu dõn tộc
với nội dung hiện đại


Phủ(1963) của Nguyễn Sáng.
- Bình minh trên nông trang
(1958) của Nguyễn Đức Nùng.
- Nông dân đấu tranh chng thu


(1960) của Nguyễn T Nghiêm.


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm và Tác giả</b>


Tranh lụa
(nhóm2)


- Là chất liệu truyền thống Phơng
Đông.



- Mu n gin, nhng vẫn tạo sự
phong phú của sắc.


- Béc lé tính mềm mại, óng ả của
thớ lụa.


- Con c bm nghe (1955) ca
Trn Vn Cn.


- Đợc mùa (1960) của Nguyễn
Tiến Chung.


- Hành quân ma(1958) của Phan
Đông


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm và Tác giả</b>


Tranh
khắc
(nhóm3)


- Chịu ảnh hởng của tranh dân
gian.


- Cú thể in đợc nhiều bản.


- Kết hợp giữa phong cách truyền
thống với khoa học mỹ thuật phơng
Tây tạo ra nét đẹp riêng của mỹ thuật
Việt Nam hiện đại.



- Ngày chủ nhật(1960) của
Nguyễn Tiến Chung.


- Mùa xuân (1960) của Đinh
Trọng Khang.


- Ba thế hệ (1970) của Hoàng
Trầm.


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm và Tác giả</b>


Tranh
sơn dầu
(nhóm4)


- Là chất liệu của phơng Tây.
- Hoạ sỹ Việt Nam sử dụng có sắc


thỏi riờng, m đà tính dân tộc.
- Tạo sự khoẻ khoắn, khúc chiết.
- Cỏch din t phong phỳ.


- Ngày mùa(1954) của Dơng
Bích Liên.


- Nữ dân quân miền biển(1960)
của Trần Văn Cẩn.


- Đồi cọcủa Lơng Xuân Nhị.v.v.



<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm và Tác giả</b>
Tranh


bột màu
(nhóm5)


- Cht liu gọn, nhẹ, dễ sử dụng.
- Vẽ đợc trên nhiều chất liu.


- Đền voi phục(1957)của Văn Giáo
- Ao làng (1963) của Phan Thị Hà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Có khả năng diễn tả sâu sắc,


hiệu quả nghệ thuật cao - Xóm ngoại thành(1961) của Nguyễn Tiến Chung


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm và Tác giả</b>


Điêu khắc
(nhóm6)


- Thể hiện nhiỊu chÊt liƯu ; tỵng


trịn, phù điêu, gị….. - Nắm đất miền Nam ( 1955) của Phạm Xuân thi.
- Vót chơng (1968)của Phạm Mời
*Sau thời gian tổng hợp ý kiến các nhóm cử đại diện lên bảng ghi vào các mục tơng ứng.
* Các nhóm khác bổ sung thêm cho chính xác, đầy đủ, giáo viên kết luận.


<b> 3 . </b><i><b> Đánh giá kết quả häc tËp</b></i><b> . </b>



+ GV đặt một số câu hỏi về chất liệu, đề tài sáng tác, tác giả, tác phẩm tiêu biểu.
+ Nhận xét chung của lớp và các nhóm để động viên, khích lệ sự học tập của học sinh.


Tỉ trëng dut: Ngµy tháng năm 2008.


<b> TiÕt 11. VÏ trang trÝ</b>
<i><b>So¹n 3/11/2008 </b></i> Trình bày bìa sách
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh hiểu ý nghĩa của trang trí bìa sách.
*Kỹ năng:- Biết cách trang trí bìa sách.


*Thỏi :- Trang trớ c bỡa sỏch theo ý thớch.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học: + Giáo viên:- Một số loại bìa sách khác nhau.


- Hình minh hoạ cách trang trí bìa sách.
+ Học sinh:- Giấy vẽ, chì, màu.


2.Phng phỏp dy hc:- Trc quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức:
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>



<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.Hớng dẫn học sinh </b>


<b>quan sát nhận xét.</b>


GV giới thiệu một số loại bìa sách và
gợi ý cho học sinh nhận thấy;


+ cú nhiu loi bìa sách.
+ Bìa sách cần phải đẹp.


<b>I. Quan s¸t nhËn xét.</b>


Học sinh quan sát bìa sách GV
treo trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV t cõu hi;


? Bìa sách gồm mới phần.


? Trên bìa sách gồm có những phần
nào.


? Có mới cách trình bày bìa sách.
GV kết luận: Tuỳ theo từng loại sách
mà chọn kiểu chữ, minh hoạ, bố cục,
màu sắc khác nhau.



<b>Hot ng 2.Hng dn hc sinh </b>
<b>cách trang trí .</b>


GV híng dÉn c¸ch trang trÝ b»ng
hình minh hoạ trên bảng.


<b>Hot ng 3.H ng dn hc sinh </b>
<b>lm bi.</b>


GV gợi ý:


+ Tìm bố cục hình mảng trang trí;
+ Tìm kiểu chữ, hình minh hoạ phù
hợp với nội dung


+ Tìm màu.


GV khuyến khích HS vẽ hình vµ vÏ
mµu xong ngay ë trong líp.


<b>Hoạt động 4.</b>


GV treo một số bài để HS nhận xét
về cách trình bày bìa sách: bố cục,
hình vẽ, kiểu chữ và cách tô màu.
GV gợi ý cho HS tự đánh giá


GV nhận xét động viên, Khích lệ HS
<b>HDVN.</b>



<b>- Hoµn thµnh bài vẽ</b>


- Bìa sách thể hiện nội dung của
tác phẩm qua 3 phần;


+ Hình vẽ
+ Chữ
+ Màu sắc
- Bìa sách gồm;
+ Tên cuốn sách
+ Tên tác giả


+ Tên NXB hoặc biểu trng
+ Hình minh hoạ


<b>II. Cỏch trỡnh by bỡa sỏch.</b>
-Xỏc nh loi sỏch.


-Tìm bố cục


-Tìm kiểu chữ và hình minh hoạ
-Tìm màu.


Học sinh làm bài vào vở
thực hành


Hc sinh tự đánh giá bài vẽ theo
sự cảm nhận của mỡnh.



5 loại
bìa sách


khác
nhau


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học
sinh


ĐOàN TNCS Hồ CHí MINH


hoa


học



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- Chuẩn bị bài häc sau.</b>


<b>Tiết 12. Vẽ tranh</b>
<i><b>Soạn:3/11/2008 </b></i> đề tàI gia đình
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:-Học sinh biết tìm nội dung và cách vẽ tranh về đề tài gia đình.
*Kỹ năng:- Vẽ đợc tranh theo ý thích.



*Thái độ:- u thơng bố mẹ, ơng bà, anh em và các thành viên khác trong họ hàng dòng tộc
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học: + Giáo viên; - Tài liệu, tranh ảnh nói về gia đình.
- Bộ tranh đồ dùng MT lớp 8


+ Học sinh; - Tranh ảnh nói về gia đình.
- Đồ dùng vẽ


2.Phơng pháp dạy học: Quan sát, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức:
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


4
phót


10
phót


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm </b>
<b>và chọn nội dung đề tài.</b>


GV cho HS xem những bức tranh về


gia đình của các họa sĩ, để các em
cảm thụ vẻ đẹp và nhận biết đợc
hình ảnh, bố cục, màu sắc…
? Tranh có nội dung gì.
? Có những hình tợng nào.
? Màu sắc đợc thể hiện ntn?


? Có thể vẽ những tranh nào về đề
tài gia đình.


Sau khi HS nhËn xÐt GV cho HS
giíi thiƯu tranh cđa m×nh su tầm
đ-ợc qua hình vẽ, bố cục, màu sắc.
GV kÕt luËn:


Vẽ tranh về gia đình là phản ánh
sinh hoạt đời thờng của một gia
đình trong các ngày lễ, tết …


Mỗi nội dung có cách thể hiện khác
nhau về hình vẽ, bố cục, màu sắc.
<b>Hoạt đơng 2: Hớng dẫn HS cách </b>
<b>vẽ.</b>


GV minh häa c¸ch vÏ trên bảng;


<b>I. Tỡm v chn ni dung ti.</b>
Hc sinh quan sát tranh của giáo
viên treo trên bảng.



- Có nhiều nội dung về đề tài gia
đình nh:


+ Bữa cm gia ỡnh
+ Thm ụng b.


+ Ông bà kể chuyện cháu nghe
+ Đi chợ cùng mẹ vào ngày tết.
<b>II. Cách vÏ.</b>


<b>- Tìm và chọn nội dung đề </b>
tài


<b>- Bè cơc mảng chính , phụ</b>


Tranh
của các


hoạ sỹ
và học
sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

28
phót


2
phót


1
phót



<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm </b>
<b>bài.</b>


GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đã hớng dn.


GV gợi ý cho từng Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách vẽ hình


+ Cỏch v mu.
<b>Hot ng 4.</b>


<b>Đánh giá kết qủa học tập.</b>


Gv treo mt s bài vẽ để HS nhận
xét về;


+ Bè cơc
+ H×nh vẽ.
+ Màu sắc


GV kt lun v cho im mt s bài
vẽ đẹp.


<b>HDVN.</b>


<b>- VÏ mét bøc tranh tïy thÝch</b>
<b>- ChuÈn bÞ bị bài sau</b>



<b>- Tìm hình ảnh, chính phụ </b>
<b>- Tô màu theo không gian, </b>


thời gian, màu tơi sáng.


Học sinh lµm bµi vµo vë
thùc hµnh


Học sinh tự đánh giá bi v theo
s cm nhn ca mỡnh.


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của häc
sinh


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


………
………
………
<b> TiÕt 13. VÏ theo mÉu</b>


<i><b>So¹n 4/11/2008 giới thiệu tỷ lệ khuôn mặt ngời</b></i>



<b>Bài tham khảo: tập vẽ các trạng thái tình cảm thể hiện trên nét mặt</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc:- Hc sinh bit c nhng nột cơ bản về tỉ lệ các bộ phận trên khuôn mặt ngời.
*Kỹ năng:- Hiểu đợc sự biểu hiện trên nét mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*Thái độ:- Tập vẽ đợc chân dung.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học: + Giáo viên: - Hình minh hoạ tỉ lệ khuôn mặt ngời.
- Tranh ảnh, chân dung các lứa tuổi.
+ Học sinh: - ảnh chân dung, đồ dùng vẽ


2.Phơng pháp dạy học: Quan sát, trực quan, vấn đáp
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc:


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


5
phót


9phót



<b>Hoạt động 1. Hớng dẫn học sinh </b>
<b>quan sát nhận xét.</b>


GV. Giới thiệu một số tranh ảnh,
chân dung, trai, gái, già, trẻ và gợi
ý học sinh thấy đợc những điểm.
chung trên khuôn mặt ngời.


? Tại sao ai cũng có mắt, mũi, tai…
mà sao ta nhìn khơng bị nhầm lẫn.
GV. Giới thiệu hình minh hoạ để
HS nhận ra hình dáng bề ngồi,
khn mặt, tỉ lệ các bộ phận trên
khuôn mặt của mọi ngời khác nhau.
+ Hỡnh qu trng.


+ Hình trái xoan.


+ Hình vuông chữ điền.
+ khuôn mặt dài, hoặc ngắn.


GV. Kết luận : chính vì có sự khác
nhau giữa hình bề ngoài và tơng
quan giữa các bộ phận mà mặt của
mọi ngời kh«ng gièng nhau.


<b>Hoạt động 2. Giới thiệu tỷ lệ </b>
<b>khn mt ngi</b>



GV. Giới thiệu hình minh hoạ.


<b>I. Quan sát nhận xét.</b>


Học sinh quan sát minh hoạ


Học sinh nghe và ghi nhớ


<b>II. Tỉ lệ khuôn mặt ngời.</b>
1. Chia theo theo chiều dài của
khuôn mặt.


<b>-</b> Túc; t nh u n trán.
<b>-</b> Trán; 1/3 khuôn mặt.
<b>-</b> Mắt; 1/3 từ lông mày đến


ch©n mịi.


<b>-</b> Miệng; 1/3 từ chân mũi
đến cằm.


<b>-</b> Tai; khoảng từ ngang lông
mày đến mũi.


2. Chia theo theo chiều rộng của
khuôn mặt.


<b>-</b> Khoảng cách giữa 2 mắt
bằng khoảng 1/5 chiều rộng
của khuôn mặt.



<b>-</b> Chiều dài mỗi con mắt


Tranh
của hoạ


sỹ và
học sinh


Hình
minh
họa các


khuôn
mặt ngời


Hình
minh
mặt ngời


chia
theo
theo
chiều
dài, rộng


của
khuôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

25


phút


1
phút


<b>Hot ng 3: Hng dn HS lm </b>
<b>bi.</b>


<b>- GV nêu yêu cầu của bài tập: </b>
nhìn nét mặt của bạn, vẽ phác
hình dáng bề ngoài và vẽ tỉ lệ
các bộ phận .


<b>- GV gợi ý, giúp học sinh làm bài.</b>
<b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả.</b>
GV gợi ý học sinh nhận xét một số
hình vẽ trên bảng và ở bài vẽ v:
+ Hỡnh dỏng chung.


+ Đặc điểm một số nét mặt.


GV bổ sung và khuyến khích học
sinh có bài vẽ p.


<b>HDVN . </b>


<b>- Su tầm tranh ảnh, t liệu mü </b>
tht ViƯt Nam 54-75.


b»ng kho¶ng 1/5 chiỊu réng


cđa khuôn mặt.


<b>-</b> Hai thái dơng bằng khoảng
2/5 chiều rộng của khuôn mặt.
<b>-</b> Khoảng cách gữa hai cánh


mũi thờng rộng hơn khoảng
cách giữa hai con mắt.
<b>-</b> Miệng rộng hơn mũi.


Học sinh tự nhận xét bài vẽ theo
gợi ý của giáo viên.


Hc sinh c v lm bi tham
kho SGK.


Băng
dán
bảng


<b>IV.Rútkinhnghiệm:</b>





..

<b> Tiết 14. Thờng thøc mü thuËt</b>


<i><b>So¹n 5/11/2008 mét số tác giả, tác phẩm tiêu biểu </b></i>


<b>Của mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 1975</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh hiểu biết thêm về các thành tựu mỹ thuật Việt Nam giai đoạn
1954-1975 thông qua các tác giả, tác phẩm tiêu biểu.


*K nng:- Bit thờm mt s chất liệu trong sáng tác mỹ thuật.
*Thái độ: -Yêu quý và trân trọng tác phẩm của các hoạ sỹ.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học: + Giáo viên: -Tranh ảnh, t liệu về 3 tác giả.
- Bộ đồ dùng mỹ thuật 8
+ Học sinh: - Tranh ảnh, t liệu về 3 tác giả.


2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc:


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiệu bài)
GV tổ chức cho học sinh thảo luËn theo nhãm.


 Nhãm trëng lªn nhËn phiÕu häc tËp.


 Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.
Nhóm trởng tổng hợp và viết vào phiÕu.


<b>Hoạt động 1 . Giới thiệu hoạ sỹ Trần Văn Cẩn</b>


<b>- Giáo viên đặt câu hỏi:</b>


? H·y kĨ tªn một vài tác phẩm của hoạ sỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Các bức tranh đó vẽ về đề tài gì.
? Em bit gỡ v ho s Trn Vn Cn.


<b>Tác giả</b>


<b>Trn Vn Cẩn</b> <b> Tát nớc đồng chiêmTác phẩm</b>
- Sinh 13/08/1910 ti Kin An Hi phũng


- Mất 31/07/1994 tại Hà Nội.


- Tốt nghiệp khoá VII (1931-1936) trờng
CĐMT Đông dơng.


- Năm 1955 đến 1964 là hiệu trởng trờng Mỹ
thuật Việt Nam.


-1957 đến 1983 là Tổng th kỹ Hội mỹ thuật
Việt Nam.


-Ơng đợc giải thởng Hồ Chí Minh


*Nội dung: vẽ về đề tài nông nghiệp,
ca ngợi cuộc sống của ngời nông dân.
*Chất liệu: Hoạ sỹ khai thác chất liệu,
kỹ thuật sơn mài để thể hiện bức tranh
*Bố cục: mang tính ớc lệ, tất cả có 10


ngời đang tát nớc. Bố cục dàn thành
một mảng chéo, từ góc phải tranh lên
góc trái tranh với 8 nhân vật, bên trái
chỉ có 2 ngời.


*Hình tợng: Các nhân vật với những
dáng vẻ khác nhau đã diễn tả các động
tác tát nớc, tạo nhịp điệu nh múa, cánh
đồng trở lên nhộn nhịp nh ngày hội.


<b>GV kết luận: Tát nớc đồng chiêm là một tác phẩm sơn mài xuất sắc của hoạ sĩ Trần Văn Cẩn</b>
và cũng là một thành công của mỹ thuật Việt nam về đề tài nông nghiệp.


<b>Hoạt động 2. Giới thiệu hoạ sỹ Nguyễn Sáng</b>
<b>- Giáo viên đặt câu hỏi:</b>


? Hãy kể tên một vài tác phẩm của hoạ sỹ
? Các bức tranh đó vẽ về đề tài gì.


? Em biÕt g× vỊ hoạ sỹ Nguyễn Sáng.
<b>Tác giả</b>


<b>Nguyễn Sáng</b> <b>Kết nạp Đảng ở Điện Biên PhủTác phẩm</b>
- Sinh 1923 tại Mỹ Tho - Tiền Giang


<b>- Mất 31/07/1994 tại Hà Nội.</b>


<b>- ễng tt nghip trờng trung cấp Gia định </b>
và học tiếp trờng CĐMT Đơng dơng
khố 1941-1945.



<b>- Ơng đợc giải thởng Hồ Chí Minh</b>


*Nội dung: vẽ về đề tài chiến tranh
cách mạng .


*Chất liệu: sơn mài


*B cc: hỡnh mng, ng nột của
khung cảnh và nhân vật hết sức khúc
chiết với cách diễn tả hình khối chắc
khoẻ, hồ quyện nhịp nhàng theo một
cách sắp xếp hiện đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

*Hình tợng: Các nhân vật trong tranh
đợc chắt lọc từ tinh thần ngời chiến sỹ
và ngời nông dân yêu nớc và căm thù
giặc xâm lợc.


*Màu sắc: gam chủ đạo là nâu đen,
nâu vàng.


<b>GV kết luận: Kết nạp Đảng ở Điện Biên Phủ là một tác phẩm sơn mài đẹp về ngời chiến sỹ </b>
cách mạng trong cuộc kháng chiến vĩ đại chống thực dân Pháp của nhân dân ta.


<b>Hoạt động 3. Giới thiệu hoạ sỹ Bùi Xuân Phái</b>
<b>- Giáo viên đặt câu hỏi:</b>


? Hãy kể tên một vài tác phẩm của hoạ sỹ
? Các bức tranh đó vẽ về đề tài gì.



? Em biÕt g× về hoạ sỹ Bùi Xuân Phái.
<b>Tác giả</b>


<b>Bùi Xuân Phái</b> <b>Mảng tranh Phố cổ Hà NộiTác phẩm</b>
- Sinh 01/09/1920 tại Quốc Oai-Hà Tây


<b>- Mất 31/07/1994 tại Hà Nội.</b>


<b>- Tốt nghiệp khoá VII (1931-1936) trờng </b>
CĐMT Đông dơng.


<b>- Cách mạng tháng 8 năm 1945 ông tham </b>
gia khởi nghĩa tại Hà Néi.


<b>- Ơng đợc giải thởng Hồ Chí Minh.</b>


<b>- Hồ bình lập lại ông giảng dạy tại trờng </b>
Cao đẳng mỹ thuật Việt Nam.


*Những khung cảnh phố vắng với
đ-ờng nét xô lệch, mái tđ-ờng rêu phong.
*Màu trong tranh đơn giản nhng đằm
thắm và sâu lắng. Đờng nét đợc sử
dụng không đơn thuần chỉ là những
đ-ờng chu vi mà khi đậm chắc, khi run
rẩy theo tình cảm của hoạ sỹ.


*Tranh của hoạ sỹ gợi cho mọi ngời
xem tình cảm yêu mến đối với Hà Nội


cổ kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


<b>- Giáo viên đặt câu hỏi về 3 hoạ sỹ để học sinh trả lời.</b>


<b>- Dựa vào các câu trả lời của học sinh, giáo viên tóm tắt để củng cố bài</b>
+Tiểu sử tóm tắt của 3 hoạ sỹ


+ Các tác phẩm đợc giới thiệu trong bài.


<b>HDVN. - Học sinh đọc lại bài và xem các tranh minh hoạ</b>
- Su tầm tranh của các hoạ sỹ giới thiệu trong bài.
- Chuẩn bị bài 15.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm </b>………..
………
………



<b> </b>


<b> TiÕt 15. VÏ trang trÝ</b>


<i><b>So¹n10/11/2008 </b></i> Tạo dáng và trang trí mặt lạ
<b>I.Mục tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh hiểu cách tạo dáng và trang trí mặt nạ.
*Kỹ năng: - Trang trí đợc mặt nạ theo ý thích.



*Thái độ: - Yêu quý nghệ thuật truyn thng.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học: + Giáo viên: - 3 mặt nạ khác nhau, phẳng, lồi, lõm.
- Hình hớng dẫn cách tạo dáng và trang trí.
+Học sinh: -Bìa cứng, giấy vẽ, hồ dán, màu


2.Phơng pháp dạy học: Quan sát, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chøc:


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. Hớng dẫn HS quan </b>


<b>s¸t nhËn xÐt</b>


GV giới thiệu một số mặt nạ và gợi ý
để HS thấy c:


+ Dùng trong ngày vui nh lễ hội, hoá
trang, biểu diễn nghệ thuật



+ Có nhiều loại mặt nạ nh mặt nạ
ng-ời, mặt nạ thú..


GV nêu câu hỏi:


? Mặt nạ thờng có hình dáng nh thế
nào.


? Quạt trang trí theo cách sắp xếp
nào.


? Màu sắc thể hiện ra sao.
? Có những loại mặt nạ nào.


<b>I. Quan sát, nhận xét</b>


HS quan sát một số mặt nạ có
hình dáng và trang trí khác nhau


-Mặt nạ dáng tròn, vuông, hiền
lành, dữ tợn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV túm tt: To dáng và trang trí
mặt nạ tuỳ thuộc vào ý định của mỗi
ngời sao cho có tính hấp dẫn, gây
cảm xúc mạnh cho ngời xem.
<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn HS trang </b>
<b>trí quạt giấy.</b>



GV minh họa cách tạo dáng và trang
trí mặt nạ trên bảng để cho HS quan
sát:


<b>Hoạt động 3.</b> H ớng dẫn HS làm bài
GV gợi ý:


+ Tìm hình mảng trang trí;


+ Tìm họa tiết phù hợp với các mảng;
+ Tìm màu theo ý thích.


<b>Hot ng 4.</b> Đánh giá kết quả học
tập.


GV treo một số bài để HS nhận xét
về cách tạo dáng, bố cục, hình vẽ và
cách vẽ màu.


GV gợi ý cho HS tự đánh giá


GV nhận xét động viên, Khích lệ HS
<b>HDVN:</b>


<b>- Hoàn thành bài vẽ</b>
<b>- Chuẩn bị bài học sau.</b>


-Mng hỡnh v ng nột sp t
cõn xng.



-Mặt nạ ngời, nạ thú.
HS quan sát và ghi nhớ


<b>II. Cách tạo dáng và trang trí.</b>
HS quan sát cách tạo dáng và
trang trí mặt nạ trên bảng
* Tạo dáng: Tìm hình phù hợp
với các khuôn mặt, tạo dáng
nhân vật, cách điệu các chi tiết.
* Trang trí: Cách phác mảng
trang trí, vẽ họa tiết, vẽ màu.


Học sinh chọn loại mặt nạ
HS làm bài vẽ vào vở thực hành.


HS nhận xét về bố cục, hình vẽ,
màu sắc .


HS t ỏnh giỏ bi theo s cm
th ca mỡnh


Hình
minh
họa cách
tạo dáng
và trang


trí


Băng


dán
bảng
<b>VI. Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………


<b>Tiết 16. kiểm tra học kỳ I</b>
<i><b>Soạn 17/11/2008: Vẽ tranh đề tàI tự do(2 tiết)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo.
*Kỹ năng: - Ơn lại kiến thức và kỹ năng vẽ tranh.


*Thái độ: - Vẽ đợc tranh theo ý thích (tiết 1; vẽ hình; tiết 2 v mu)
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn;- Tranh nh về các đề tài khác nhau.
- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lớp 8)
Học sinh;- Giấy, bút chì, tẩy, mu v.


2.Phơng pháp dạy học: - Gợi mở, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. Giỏo viờn: gi m học sinh có thê bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng thể </b>
loại nh: tranh sinh hoạt, phong cảnh, chân dung, tĩnh vật…



<b>2. Học sinh làm bài: (Tiết1: HS vẽ phác bố cục, hình ảnh chính, phụ có liên quan đến đề </b>
tài mình vẽ). Học sinh tự vẽ, khơng gị ép. Giáo viên tơn trọng sáng tạo cá nhân của
mỗi em.


<b> 3.Đánh giá kết quả học tập.</b>


<b>- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhận xét và tự xếp loại, chủ yÕu lµ vÏ mµu.</b>


<b>- Giáo viên nhận xét chung, sau đó kết luận và cho điểm học kỳ I, động viên học sinh.</b>
<b>4.H ớng dẫn về nhà: vẽ tranh theo ý thích, chuẩn bị bài học sau.</b>


<b>Tiết 17. kiểm tra học kỳ I</b>
<i><b>Soạn 22/11/2008 Vẽ tranh đề tàI tự do(2 tiết)</b></i>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo.
*Kỹ năng: - Ôn lại kiến thức và kỹ năng vẽ tranh.


*Thái độ: - Vẽ đợc tranh theo ý thích (tiết 1; vẽ hình; tiết 2 vẽ màu)
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.§å dïng d¹y häc:


Giáo viên;- Tranh ảnh về các đề tài khác nhau.
- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lớp 8)
Hc sinh;- Giy, bỳt chỡ, ty, mu v.


2.Phơng pháp dạy học: - Gợi mở, thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>3. Giỏo viờn: gi m hc sinh có thê bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng thể </b>
loại nh: tranh sinh hoạt, phong cảnh, chân dung, tĩnh vật…


<b>4. Häc sinh lµm bµi: học sinh tự vẽ, không gò ép. Giáo viên tôn trọng sáng tạo cá nhân </b>
của mỗi em.


<b>- Tiết 2: Học sinh vẽ màu.</b>
<b>5. Đánh giá kết quả học tập.</b>


<b>- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhận xét và tự xếp loại, chủ yếu là vẽ màu.</b>


<b>- Giỏo viờn nhận xét chung, sau đó kết luận và cho điểm học kỳ I, động viên học sinh.</b>
<b>6. H ớng dẫn về nhà: vẽ tranh theo ý thích, chuẩn bị bài học sau.</b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………
………


<b>*Ngày soạn : </b>


<b>Tiết 18. Vẽ theo mẫu</b>
<b>vẽ chân dung</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là tranh chân dung.
*Kỹ năng: - Biết cách vẽ tranh chân dung.



*Thỏi : -V c chõn dung bn hay ngi thõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học: + Giáo viên: -Tranh ảnh chân dung.


- H×nh minh hoạ cách vẽ tranh chân dung.
+ Học sinh: -Tranh ảnh chân dung.


- Đồ dùng vẽ của học sinh.
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vn ỏp.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức:


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>HĐ1: Hơng dẫn HS quan sát, nhận </b>


GV giíi thiƯu mét sè tranh, ảnh chân
dung và gợi ý học sinh nhận ra:


+Sự khác nhau tranh và ảnh
+Đặc điểm các nét mặt



+Trng thái tình cảm trong tranh.
GV yêu cầu HS quan sát tranh HS
nhn ra:


?Tranh chân dung là tranh vẽ nh thế
nào.


? Có thể vẽ tranh chân dung nh thế nào.
GV kết kuận:


+ Có nhiều loại tranh chân dung.


+V phải chú ý đến nét mặt và sự biểu
hiện tình cảm của nó.


<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn HS cách vẽ</b>
GV hớng dẫn bằng hình minh hoạ và lu
ý học sinh; vẽ chân dung cũng tiến
hành nh bài vẽ theo mẫu, vẽ bao quát
trớc vẽ chi tiết sau.


<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>


HS trả lời theo hiểu các nhân.
+ảnh chân dung là sản phẩm
đợc chụp bằng máy ảnh…..
+Tranh chân dung là tác phẩm
hội hoạ do hoạ sỹ vẽ…



+Tranh chân dung là tranh vẽ
về một con ngời cụ th no
ú.


+Có thể vẽ chân dung bán
thân, toàn thân, chân dung
nhiều ngời.


II. Cách vẽ.


<b>- V phỏc hỡnh dỏng </b>
khuụn mt, v ng
trc.


<b>- Tìm tỷ lệ các bộ phận </b>
<b>- Vẽ chi tiết</b>


Tranh
ảnh chân


dung


Hình
minh
họa cách


vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động 3.</b> H ớng dẫn HS làm bài
GV gợi ý HS nhận xét hình 1-2 .SGK


GV yêu cầu HS tập vẽ chân dung chú ý
đến biu hin tỡnh cm.


GV gọi 3 HS lên bảng vẽ chân dung
bạn.


<b>Hot ng 4.</b> ỏnh giỏ kt qu hc
tp.


GV gợi ý HS nhận xét bài vẽ trên bảng
của HS.


<b>HDVN:</b>


<b>- Su tầm tranh chân dung.</b>
<b>- Xem trớc bài 19</b>


- Đối chiếu bài vẽ với
mẫu và điều chỉnh khi
giáo viên góp ý.


- Hoàn thành bài vẽ.
Học sinh nhận xét theo ý
mình về;


- Tỷ lệ các bộ phận.
- Hình vẽ, nét vẽ.


Bài vẽ
của học



sinh


Băng
dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.


*Ngy Son: 04/01/2009


<b>Tiết 19. Vẽ theo mẫu</b>
<b>vẽ chân dung bạn</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: - Hc sinh bit cỏch v chân dung.
*Kỹ năng: -Học sinh vẽ đợc chân dng bạn.


*Thái độ: - Thấy đợc vẻ đẹp của tranh chân dung, yờu quý bn bố, ngi thõn.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; -Tranh ảnh chân dung thiếu nhi.


-Hình minh hoạ cách vẽ tranh chân dung.
Học sinh; - Su tầm bài vẽ tranh ảnh chân dung.


- dựng v ca hc sinh.
2.Phng phỏp dy hc: - Trc quan, vn ỏp.



<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>
1. Ổn định tổ chức lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


<b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS quan sát


nhËn xÐt I. Quan s¸t, nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV giíi thiệu một số tranh, ảnh chân
dung và gợi ý học sinh nhận ra:
+ Các loại chân dung; bán thân, toàn
thân.


+Vẽ hình, vẽ màu.


GV cho HS quan sỏt tranh v t cõu
hi:


? Hình dáng bề ngoài.
? Tỷ lệ các phần
? Hớng mặt, nét mặt.
GV bổ sung:


+ Cần quan sát hình dáng nét mặt,tỷ


lệ các bộ phận.


+ Din t đợc đặc điểm, trạng thái
tình cảm của nhân vật


<b>Hoạt động 2.</b> H ớng dẫn HS cách v
chõn dung bn


GV hớng dẫn bằng hình minh hoạ và
lu ý học sinh; vẽ chân dung cũng tiến
hành nh bài vẽ theo mẫu, vẽ bao quát
trớc vẽ chi tiết sau


<b>Hoạt động 3.</b> H ớng dẫn HS lm bi
GV nờu cu ca bi tp


GV quan sát và giúp HS làm bài:
- Vẽ hình khuôn mặt


- Tìm tỷ lƯ c¸c bé phËn
- VÏ chi tiÕt


<b>Hoạt động 4.</b> Đánh giá kết quả học
tập.


GV híng dÉn HS nhËn xét một số bài
vẽ về:


+ Hình dáng chung.
+ Đặc điểm của nhân vật



HS nhận xét theo cách nhìn và
suy nghĩ của mình.


HS nghe và ghi nhớ


II. Cách vẽ.


<b>- V phác hình dáng khn </b>
mặt, vẽ đờng trục.


<b>- T×m tû lƯ c¸c bé phËn </b>
<b>- VÏ chi tiÕt</b>


HS quan sát và vẽ theo cảm
nhận riêng.


HS nhận xét và tự xếp loại


Tranh
ảnh chân


dung
thiếu nhi


Hình
minh
họa cách


vẽ



Bài vẽ
của học


sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>HDVN:</b>


- Su tầm tranh chân dung.
- Vẽ chân dung ngời thân.
- Chuẩn bị bài sau.


IV.Rỳt kinh


nghim: ...
...


*Ngy son : 11/01/2009


<b>Tiết 20. Thờng thức mỹ thuật</b>
<b>sơ lợc về mỹ thuật hin i</b>


<b>phơng tây cuối thế kỷ xii đầu thế kỷ xx</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: -Học sinh hiểu sơ lợc về giai đoạn phát triển của mỹ thuật hiện đại phơng Tây.
*Kỹ năng: -Bớc đầu làm quen với một số trờng phái hội hoạ hiện đại nh: trơng phái ấn tợng,


DÃ thú, Lập thể.
<b>II.Chuẩn bị.</b>



1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; -Tranh ảnh, t liệu mỹ thuật phơng Tây giai đoạn này.
-Tranh ¶nh ë §DDH Mü thuËt 8


Häc sinh; -Tranh ¶h sau tầm ở báo chí.


2.Phng phỏp dy hc: -Thuyt trỡnh, vn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Ổn định tổ chức lớp :
2 Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới :


Về lịch sử đây là giai đoạn có những biến chuyển sâu sắc ở châu âu với các sự kiện
lớn nh: Công xã Pa-ri(1871), Chiến tranh thế giới lần thứ I(1914-1918), Cách mạng
XHCN tháng Mời Nga(1917). Về nghệ thuật, những biến động về chính trị, xã hội đã
tác động đến tâm lý con ngời. Cuộc đấu tranh giữa các khuynh hớng trong triết học,
văn học, nghệ thuật.đã diến ra quyết liệt. Riêng trong mỹ thuật, đây cũng là thời kỳ
chứng kiến sự ra đời và kế tiếp lẫn nhau giữa các trào lu nghệ thuật mới. Bài này
chúng ta sẽ làm quen với một số trờng phái mỹ thuật tiêu biểu của mỹ thuật hiện đại
phơng Tây.


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh tìm hiểu vài nét về các tr ờng phái hội hoạ.</b>
GV tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm.


 Nhóm trởng lên nhận phiếu học tập.


Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.


Nhóm trởng tổng hợp và viết vào phiếu.


GV t cõu hỏi:


? Tranh vÏ nh thÕ nµo.


? Néi dung cđa tranh diên tả cái gì.
? Tác giả, tác phẩm tiêu biểu.
<b>A.Trờng phái hội hoạ ấn tợng</b>


<b>Quá trình phát triển</b> <b>Đặc điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Từ những năm sáu mơi của thế kỷ XIX,
một nhóm các hoạ sỹ trẻ Pa-ri (Pháp) đã
tỏ ra không chấp nhận lối vẽ kinh điển
“khuôn vàng thớc ngọc” của các hoạ sỹ
lớp trớc. Họ vẽ ngời và acnhr thực bên
ngoài, rồi vẽ thêm cảnh đằng sau theo
cách nghĩ của họ.


Ngời ta lấy tên “ấn tợng” từ bức tranh
<i>cùng tên .ấn tợng mặt trời mọc của hoạ sỹ</i>
Mô-nê tại cuộc triển lãm trẻ ở Pa-ri năm
1874 đặt tên cho trờng phái mới này
Trờng phái hội hoạ “ấn tợng” chia làm 2
giai đoạn là Tân và Hậu ấn tợng.


Màu sắc thiên nhiên luôn biến đổi tuỳ
thuộc vào ánh sáng, khí quyển. Vì thế các
hoạ sỹ rất chú trọng ánh sáng, đặc biệt là


ánh sáng mặt trời chiếu vào con ngời và
cảnh vật.Hội hoạ ấn tợng đi vào cuộc
sống đơng đại, trớc hết là cảnh sinh hoạt
của con ngời và phong cảnh thiên nhiên
với bảng màu tơi sáng


Mét sè t¸c phÈm tiªu biĨu nh: Bữa ăn
trên cỏ(Ma-nê); Nhà thờ lớn Ru-văng
(Mô-nê); Phòng ăn(Xi-nhắc); Hoa
h-ớng dơng (Van-Gốc)...


B.Trờng phái hội hoạ DÃ thú.


<b>Quá trình phát triển</b> <b>Đặc điểm</b>


<i>Nm 1905, trong cuc trin lãm Mùa thu </i>
ở Pa-ri của các hoạ sỹ trẻ, một phịng
tranh đầy màu sắc rực rỡ đến chói mắt, có
một bức tợng đồng nhỏ tạc theo phong
các nuột nà. Một nhà phê bình gọi đùa
đây là bức tợng nằm trong chuồng dã thú
<i>và từ đó cái tên Dã thú đợc đặt tên cho </i>
tr-ờng phái hội hoạ mới này


Các hoạ sỹ trờng phái này quan điểm cho
rằng phả làm chọ hiện thực rối ren trở lên
gần gũi, dễ hiểu với mọi ngời. Vì thế họ
học cách thực tế qua đôi mắt hồn nhiên tơi
vui của trẻ thơ trong sáng tạo nghệ thuật.
Mối quan tâm chủ yếu của trờng phái này


là màu sắc: những mảng màu nguyên chất
gay gắt, những đờng viền mạnh bạo, dứt
khoát.


GV kÕt luận: Trờng phái hội hoạ DÃ thú sử dụng phép giản ớc và cách dùng màu
nguyên sắc với hy vọng sáng tạo ra một nền hội hoạ mới. Tranh của họ có ảnh hởng tới
các hoạ sỹ của thế hệ sau này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>C.Trờng phái hội hoạ Lập thể.</b>


<b>Quá trình phát triển</b> <b>Đặc điểm</b>


Ra i ti Phỏp nm 1907, tiếp theo trờng
phái Dã thú.Có cơng sáng lập ra khuynh
hớng hội hoạ “Lập thể” là hoạ sỹ Brăc-cơ
và Pi-cát-xô họ chịu ảnh hởng mạnh mẽ
của các hoạ sỹ Hậu ấn tợng


Gọi là “Lập thể” vì các hoạ sỹ dựa trên
các bản phác hình, hình học để diễn tả tất
cả: cảnh vật, dung mạo con ngời, nhà
cửa…các hoạ tìm ra các hình thể cơ bản
nhất, bản chất nhất của sự vật. Đó là hiện
thực mà ngời ta chỉ cảm thấy và nhận biết
chúng.


GV kết luận: +Những biến động của xã hội châu Âu cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
đã tác động mạnh đến sự ra đời của các trờng phỏi m thut mi.


+Các hoạ sỹ trẻ luôn là những ngời tìm tòi, sáng tạo ra những trào lu nghệ thuật mới


khác với lối vẽ kinh điển của lớp hoạ sỹ đi trớc.


+ Cỏc trng phỏi hi ho n tợng” “Dã thú” “ Lập thể” đã có những đóng góp tích
cực cho sự phát triển mỹ thuật hiện đại.


<b>Hoạt động 2.Đánh giá kết quả học tập.</b>
GV đặt câu hỏi để củng cố kiến thức cho học sinh:


? H·y kể tên một số hoạ sỹ tiêu biểu của các trờng phái hội hoạ ấn tợng DÃ thú
Lập thể.


<i>? Nêu một số đặc điểm riêng của các trờng phái hội hoạ ấn tợng, Dã thú, Lập thể</i>
GV nhận xét, đánh giá chung về ý thức học tập của hoc sinh.


<b>IV.Rút kinh </b>


nghiệm : ...
...
...


*Ngày soạn : 18/01/2009


<b>Tiết 21. Vẽ tranh </b>
<b>đề tàI lao động</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh tìm, chon đợc nội dung về lao động và biết cách vẽ tranh về lao động
*Kỹ năng: - Vẽ đợc tranh theo ý thích.


*Thái độ: - Biết yêu lao động và quý trọng ngời lao động trong mọi lĩnh vực.


<b>II.Chuẩn b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - Tranh nh, ti liu nói về lao động.


- Tranh của của hoạ sỹ vẽ về đề tài Lao động.
- Hình gợi ý cách vẽ.


Học sinh; -Tranh lao động su tầm đợc ở báo chí.
-Đồ dùng vẽ.


2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Ổn định tổ chức lớp .
2.Kiểm tra bài cũ .
3.Bài mới .


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>chọn nội dung đề tài.</b>


GV cho HS xem những bức tranh về
laođộng của các họa sĩ, để các em
cảm thụ vẻ đẹp và nhận biết đợc hình
ảnh, bố cục, màu sắc.



? Tranh cã néi dung g×.
? Cã những hình tợng nào.


? Mu sc c th hin nh thế nào.
? Có thể vẽ những tranh nào về đề tài
lao động


GV kết luận: Đề tài lao động rất
phong phú, có nhiều cơng việc lao
động ở các nghành nghề và tuổi tác
khác nhau.Mỗi nội dung có cách thể
hiện khác nhau về hình vẽ, bố cục,
màu sắc.


<b>Hoạt đông 2. H ớng dẫn hoc sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV minh họa cách vẽ trên bảng;


<b>Hot ng 3. H ng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đã hớng dẫn.


GV gỵi ý cho tõng Hs vỊ:


+ Tranh đề tài lao động có thể vẽ 1
hoặc 2 ngời (ngồi học, làm vệ sinh


trờng lớp, trồng cây)


+ có thể vẽ nhiều ngời (nhà máy, xí
nghiệp, ngồi đồng ruộng)


+ Vẽ phác hình chính trớc, ph sau.
<b>Hot ng 4.</b>


<b>Đánh giá kết qủa học tập.</b>


Gv treo một số bài vẽ để HS nhận xét
về;


+ Nội dung đề tài hợp với lao động
+ Bố cục, màu sắc, hình vẽ.


GV góp ý, động viên một số học sinh
về nhà hồn thành bài vẽ.


I. Tìm và chọn nội dung đề tài.
Học sinh quan sát tranh của giáo
viên treo trên bảng.


- Có nhiều nội dung về đề tài lao
động nh;


+ Học tập (lao động trí óc).
+ Cơng nhân khai thác.
+ Đánh cá ở biển



+ Làm việc đồng ruộng...
II. Cách vẽ.


<b>- Tìm và chọn nội dung phù</b>
hợp với đề tài.


<b>- Bè cục mảng chính , phụ</b>
<b>- Tìm hình ảnh, chính phụ </b>
<b>- Tô màu theo không gian, </b>


thời gian, màu tơi sáng.


Học sinh làm bài vào vở
thực hành


Hc sinh t ỏnh giá bài vẽ theo
sự cảm nhận của mình.


Tranh
ảnh về
lao động


H×nh
minh
häa cách


vẽ


Bài vẽ
của học



sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>HDVN.</b>


<b>- Su tm tranh c động.</b>
<b>- Xem trớc bài 22+23.</b>


b¶ng


IV.Rút kinh


nghiệm : ...
...
...


*Ngày soạn: 01/02/2009


<b>TiÕt 22. VÏ trang trÝ</b>


<b>vẽ tranh cổ động (2 tiết)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: -Học sinh hiểu đợc ý nghĩa, đặc điểm của tranh cổ động.


*Kỹ năng: - Biết cách sắp xếp mảng hình, mảng chữ để tạo đợc một bức tranh c ng.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:



Giỏo viờn; - Hỡnh minh hoạ cách vẽ tranh cổ động.


- Tranh cổ động của các hoạ sỹ Việt Nam, Thế giới.
Học sinh; - Su tầm tranh cổ động.


- §å dïng vÏ.


2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Ổn định tổ chức lớp .
2.Kiểm tra bài cũ .
3.Bài mới .


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS quan sát
nhận xét


GV treo một số tranh cổ động và
tranh đề tài gợi ý học sinh nhận xét:
? Thế nào là tranh cổ động.


? Sự khác nhau giữa tranh cổ động và
tranh đề tài.


? Tranh thờng đợc treo ở đâu.
? Tranh cổ động gồm có mấy phần.



? Có những loại tranh cổ động nào.


I. Quan s¸t, nhËn xét


HS trả lời theo hiểu cánhân


+Tranh c ng cũn gi là tranh áp phích,
quảng cáo, nhằm tuyên truyền các chủ
tr-ơng đờng lối chính sách chủ Đảng và Nhà
nớc.


+Tranh đặt ni cụng cng.


+Tranh có hình ảnh minh hoạ và chữ kèm
theo.


+Tranh có nhiều khuôn khổ kích thớc
khác nhau.


Cú nhiều tranh cổ động nh:
<b>- Cổ động phục vụ chính trị.</b>
<b>- Cổ động phục vụ thơng mại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV tóm tắt, bổ sung nêu đặc điểm
của tranh cổ động: bố cục thờng là
các mảng hình lớn tạo nên sự khoẻ
khoắn, mạnh mẽ, dễ nhìn, dễ hiểu.
Hình ảnh trong tranh cơ đọng, chữ
ngắn gọn, rõ ràng. Tính tợng trng cao


thể hiện ở hình vẽ và màu sắc, tranh
đặt ở những nơi có nhiều ngời qua
lại.


<b>Hoạt động 2.</b> H ớng dẫn HS cách vẽ
GV vừa hớng dẫn bằng minh họa vừa
đặt cõu hi:


? Hình ảnh nào là chính, phụ.
? Dùng kiểu chữ nào là phù hợp.
? Bố cục mảng hình và mảng chữ.
? Màu sắc thể hiện nh thế nào.


<b>Hot ng 3 . Thực hành </b>


GV yêu cầu học sinh thực hành trên
khổ giấy A4 .


<b>Hoạt động 4.</b> Đánh giá kết quả học
tập.


GV gợi ý HS trao đổi qua các câu
hỏi:


? Tranh cổ động có đặc điểm gì.


<b>-</b> Cổ động phục vụ văn hố, thể dục, thể
thao.


II. Cách vẽ.



<b>- Vẽ phác mảng chính, phụ.</b>
<b>- Vẽ hình chính trớc, phụ sau.</b>
<b>- Sắp xếp dòng chữ.</b>


<b>- Chọn màu sắc và vẽ màu.</b>


Học sinh cùng giáo viên thảo luận c©u
hái


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Vì sao Tranh cổ động đặt ở những
nơi cơng cộng.


? Em có suy nghĩ gì về màu sắc
trong Tranh cổ động.


<b>HDVN:</b>


<b>- Su tầm tranh cổ động và tập </b>
nhận xét về ; đề tài, bố cục,
hình ảnh, màu sắc.


<b>- Lựa chọn đề tài để vẽ tranh cổ </b>
động


IV: Rút kinh


nghiệm: ...
...
...



*Ngày Soạn : 08/02/2009


<b>TiÕt 23. VÏ trang trÝ</b>


<b>vẽ tranh cổ động (2 tiết)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: -Củng cố thêm cho học sinh về ý nghĩa, đặc điểm của tranh cổ động.
*Kỹ năng: - Biết cách sắp xếp mảng hình, mảng chữ để tạo đợc một bức tranh cổ động.
*Thái độ: - Hon thnh mt bc tranh c ng ti lp


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dïng d¹y häc:


Giáo viên; - Tranh cổ động của các hoạ sỹ Việt Nam, Thế giới.
Học sinh; - Đồ dùng vẽ.


2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Ổn định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS làm bài



GV nhắc lại yêu cầu của bài tập: vẽ
tranh cổ động theo ý thích và giúp
HS chon đề tài : Phịng chống HIV,
Mơi trng Xanh-Sch-p.


GV gợi ý học sinh tìm:
<b>- Hình ảnh chính, phụ.</b>


<b>- Bố cục mảng hình, mảng chữ.</b>
<b>- Màu sắc.</b>


<b>Hot ng 2.</b> Đánh giá kết quả học
tập.


GV treo tranh và yêu cầu HS nhận
xét và tự xếp loại về:


Học sinh làm bài thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Đề tài, bố cục
Hình vẽ, màu sắc


GV tóm tắt và bổ sung, xếp loại một
số bài .


<b>HDVN:</b>


<b>- Su tầm và tập phân tích tranh </b>
cổ động.



<b>- Chn bÞ cho bài học sau.</b>


thụ của mình.


<b>IV.Rỳt kinh nghim:</b>


...
...


*Ngy son : 15/02/2009


<b>Tiết 24. Vẽ tranh </b>
<b>đề tài ớc mơ của em</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<i>*Kiến thức: - Học sinh biết khai thác nội dung đề tài Ước mơ của em.</i>
*Kỹ năng: - Vẽ đợc bức tranh thể hiện ớc mơ theo ý thích.


*Thái độ: - Chăm ngoan, học giỏi, yêu quê hơng đất nớc.
<b>II.Chuẩn b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - Tranh trong b DDH Mỹ thuật 8.
- Tranh ảnh nói về mơ ớc của học sinh.
Học sinh; - Tranh, ảnh su tầm đợc.


- Đồ dùng vẽ.
2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS tìm và chọn


nội dung đề tài. I. Quan sát, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV gợi ý HS: Ước mơ là khát vọng của
mọi ngời nh; đợc sống hạnh phúc, mạnh
khoẻ, giàu có, làm bác sỹ, giáo viên. ớc
mơ thể hiện qua lời chúc tụng hoặc qua
lời ớc nguyện.


GV: cho HS xem tranh và đặt câu hỏi
? Tranh có nội dung gì,


? Có những hình tợng nào, bố cục đợc
sắp xếp ra sao.


? Hình vẽ và màu sắc đợc thể hiện nh thế
nào.


? Có thể vẽ những tranh nào về đề ti


<i>Ước mơ của em.</i>


GV phân tích cách thể hiện bức tranh


qua cách bố cục, màu sắc, hình vẽ.


<b>Hot động 2.</b> H ớng dẫn HS trang trí
GV yêu cầu HS nhớ lại cách vẽ ở những
bài vẽ trớc.


<b>Hoạt động 3.</b> H ớng dẫn HS làm bài
GV gợi ý HS tìm chọn nội dung để vẽ:
-ớc mơ thành nhà kiến trúc s, du hành vũ
trụ...


GV theo dâi gỵi ý cho từng học sinh
nh-ng khônh-ng gò ép theo cách nh-nghĩ cđa
m×nh.


<b>Hoạt động 4.</b> Đánh giá kết quả học tập.
GV treo một số bài vẽ và gợi ý HS nhận
xét:


+ Cách chọn đề tài?
+ Hình ảnh và màu sc?


GV yêu cầu HS tự xếp loại theo bài vẽ
theo cảm nhận riêng.


<b>HDVN:</b>


<b>- Chuẩn bị tranh ảnh về lều trại.</b>
<b>- Đồ dùng vẽ.</b>



Hc sinh nghe giỏo viờn
gii thiu v ti.


HS trả lời câu hỏi về:
- Bố cục


- Màu sắc
- Hình vẽ
II. Cách vẽ.


<b>- Tỡm v chn nội dung phù hợp với </b>
đề tài.


<b>- Bè cơc m¶ng chính , phụ</b>
<b>- Tìm hình ảnh, chính phụ </b>


<b>- Tô màu theo không gian, thời gian, </b>
màu tơi sáng.


Học sinh lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

IV.Rút kinh


nghiệm : ...
...
...


<b>TiÕt 25. VÏ trang trÝ</b>
<i><b>Gi¶ng:... </b></i> trang trÝ lỊu tr¹i



<i>(KiĨm tra 1 tiết)</i>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh vì sao cần trang trÝ lỊu tr¹i, trang trÝ cỉng tr¹i.


*Kỹ năng: - Biết cách trang trí và trang trí đợc cổng trại hoặc lều trại theo ý thích.
*Thái độ: - Học sinh gn bú vi sinh hot tp th.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Một số tranh ảnh về lều trại.


- Bài vẽ lều trại của học sinh năm trớc.
Học sinh; - Tranh ảnh và lều trại su tầm đợc.


- §å dùng vẽ của học sinh.
2.Phơng pháp dạy học:


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 8A... 8B...8C..8D.. .8E...8G .
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>


<b>Hot ng 1. H ng dn HS quan </b>
<b>sỏt nhn xột</b>


GV giới thiệu hình ảnh và gợi ý häc
sinh nhËn ra:


+ Tổ chức trại là hình thức sinh hoạt
của Đội TNTP HCM, vui chơi giải trí
trong những ngày nghỉ,lễ hội hoặc
sau một năm học vào dịp nghỉ hè.
+ Lều trại thờng đợc tổ chức ở nơi có
cảnh đẹp thống, mát hoặc nơi có di
tớch vn hoỏ, lch s.


+ Không khí trại nhộn nhịp, vui tơi.
GV hớng dẫn HS quan sát quang
cảnh buổi cắm trại (trang 148 SGK)
GV hớng dẫn HS nhận xét cách trang
trí lều trại:


? Hình thức trang trí nh thế nào.


I. Quan sát, nhận xét


Học sinh nghe giáo viên giới
thiệu vỊ ý nghÜa cđa trang trÝ



lỊu tr¹i


Häc sinh quan sát tranh


+ Tổng thể gồm: khuân viên,


Tranh
ảnh về
trang trí


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? Cách bố cục ra sao.


? Cổng trại có hình dáng nh thế nào.
? Hình vẽ, màu sắc


<b>Hot động 2. H ớng dẫn HS trang </b>
<b>trí lều trại.</b>


* Trang trÝ cỉng tr¹i.


GV giơí thiệu một số hình ảnh để
học sinh nhận ra có nhiều cách trang
trí khác nhau(H.2 trang 149 SGK):
+ Trang trí cân xứng.


+ Trang trí không cân xứng.
*Trang trí lều trại.


GV giớ thiệu một số hình ảnh về
lều trại để học sinh thấy trang trí


(H.3 trang 149 SGK):


+ Trang trÝ cân xứng hoặc không cân
xứng.


+ Hình trang trí
+ Màu s¾c


GV cách trang trí cổng và lều trại
<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài</b>


GV cho häc sinh tự chọn trang trí
cổng hoặc lều trại.


GV giỳp hc sinh lm bi nh ó hng
dn:


+ Phác hình trên giấy.
+ Phác hình trang trí.
+ Tìm và vẽ màu.


<b>Hot ng 4. Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>


GV chọn một số bài đẹp và gợi ý học
sinh nhận xét về : kiểu dáng, cỏch
trang trớ (hỡnh v mu).


GV yêu cầu học sinh xếp loại theo ý


kiến riêng.


<b>HDVN:</b>


<b>-</b> Hoàn thành bài vẽ(nếu cha
xong).


<b>-</b> Chuẩn bị bài 26


cổng trại, lều trại và sân chơi.
+ Chi tiết gồm: cổng trại và lều
trại


+ Vật liệu: lá cọ, giấy, vải
II. Cách tạo dáng và trang trí.
1. Trang trí cổng trại.


- Vẽ phác hình dáng cửa chính
cửa phụ.


- Vẽ phác các mảng cần trang trí
-Vẽ chi tiết, hoàn thiện cổng trại
- Vẽ màu theu ý thích.


2. Trang trí lều trại.
-Vẽ phác hình lều trại.


-V phác hình mảng cần trang
trí: đặt hoạ tiết, chữ….



-VÏ màu theo ý thích.


-Có thể vẽ, cắt hoặc xé dán các
hoạ tiết trang trí.


Học sinh tự xếp loại bài vẽ.


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 26. VÏ theo mÉu</b>


<i><b>Gi¶ng:... </b></i> giíi thiƯu tû lƯ ngêi
<b>I.Mơc tiªu.</b>


*KiÕn thức: - Học sinh biết sơ lợc về tỷ lệ c¬ thĨ ngêi.



*Kỹ năng: - Học sinh hiểu đợc vẻ đẹp cân đối của cơ thể ngời.


*Thái độ: -Yêu quê hơng đất nớc, cầu mong con ngời có cuộc sống tt p.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Giáo viên; - Tranh ảnh toàn thân trẻ em, thiếu niên, thanh niên.
- Hình minh hoạ cách vẽ tỷ lệ ngời.


Hc sinh; - Sách giáo khoa, đồ dùng vẽ.
2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan , thuyết trình, vấn đáp.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>ThiÕt bị</b>
<b>tài liệu</b>


<b>Hot ng 1. H ng dn HS quan </b>
<b>sỏt nhận xét</b>


GV giíi thiƯu mét sè tranh ¶nh vỊ tû
lệ cơ thể ngời, gợi ý học sinh nhận


xét về chiều cao của trẻ em, thiếu
niên thanh niên.


GV tóm tắt: chiều cao của con ngời
thay đổi theo độ tuổi, có ngời thấp,
ngời cao, vẻ đẹp của con ngời phụ
thuộc vào sự cân đối của tỷ lệ các bộ
phận.


GV giới thiệu 3 toàn thân và đặt câu
hỏi để học sinh suy nghĩ.


? Căn cứ vào đâu để xác định tỷ lệ,
kích thớc các bộ phận trên cơ thể
ng-ời.


? ThÕ nµo lµ ngêi lïn, ngêi võa, ngêi
cao.


? Tỷ lệ ngời nh thế nào là đẹp.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>tìm tỷ lệ ng ời. </b>


GV chỉ ra ở hình gợi cách vẽ để học
sinh thấy.


<b>- Trẻ em mới sinh đến 1 tuổi: </b>
khoảng từ 3 – 3,5 đầu.



<b>- TrỴ em tõ 4 – 5 ti: khoảng </b>
từ 4 4,5 đầu.


<b>- Ngời trởng thành: khoảng từ 7 </b>
7,5 đầu là ngời cao; 7 đầu
là trung bình; Dới 6 đầu là
thấp.


GV yêu cầu Học sinh quan sát Hình
1,2 SGK và tự tìm ra cách đo tỷ lệ
một số bộ phận của cơ thể ngời so
với đầu.


I. Quan sát, nhận xét


Học sinh quan sát tranh ảnh


HS trả lời theo hiểu cá nhân.
<b>- Tỷ lệ bộ phận đầu ( từ </b>


nh u đến cằm).


<b>- Ngời có thân hình cân đối</b>
7 – 7,5 u.


II. Tỷ lệ ngời.


Học sinh theo dõi hình minh hoạ


Tranh


ảnh chân


dung
thiếu nhi


Hình
minh
họa tỷ lệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hot ng 3. H ớng dẫn HS làm </b>
<b>bài.</b>


GV chia nhóm và yêu cầu học sinh
tập ớc lợng chiều cao của nhau.
<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>


GV nhận xét giờ học và động viên
khích lệ học sinh.


<b>HDVN:</b>


<b>- TËp íc lỵng chiều cao của bạn,</b>
ngời thân


<b>- Quan sỏt v tp v dáng ngơì </b>
đi đứng.


Học sinh tập quan sát v c lng
bng mt, sau ú nhúm nhn



xét.


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.


<b>Tiết 27. Vẽ theo mẫu</b>
<i><b>Giảng:... </b></i> Tập vẽ dáng ngời
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: - Hc sinh nm bắt đợc hình dáng ngời trong các t thế ngồi, đi, chạy nhảy…
*Kỹ năng: - Vẽ đợc một vài dáng vận động cơ bản.


*Thái độ: - áp dụng vào vẽ cỏc bi tranh v theo ti
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy häc:


Giáo viên; - Một só tranh ảnh các dáng ngời đI, đứng, chạy, nhảy.
- Hinh gợi ý cách vẽ.


Học sinh; - Đồ dùng vẽ.


2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan </b>
<b>sát nhận xét</b>


GV giới thiệu hình trang 154 SGK và
gợi ý để học sinh nhận ra các dáng
ngời đang vận động và động tác của
tay, chân, đầu…


GV gợi ý để học sinh quan sát nhận
xét về:


+ Hình dáng thay đổi khi đi, đứng,
chạy, nhảy sẽ làm cho tranh sinh


I. Quan s¸t, nhận xét


HS quan sát hình minh hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

ng hơn.



+T thế của dáng ngời và tay khi vận
động khụng ging nhau.


GV tóm tắt:


+ Chọn dáng ngời tiêu biểu.


+ Khi quan sát dáng ngời cần chú ý
đến thế chuyển động của đầu, mình,
chân tay…


+ Nắm bắt ngay nhịp điệu và sự lập
lại của mỗi động tác.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ dáng ng ời. </b>


GV cho 1 häc sinh lµm mẫu cho cả
lớp quan sát ở vài dáng khác nhau.


<b>- Quan sát nhanh hình dáng</b>
<b>- Vẽ phác những nét chÝnh.</b>
<b>- VÏ nÐt chi tiÕt.</b>


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm </b>
<b>bài.</b>


GV híng dÉn häc sinh lµm bµi theo 2
phơng án:



+ Cho 3 4 học sinh vẽ trên bảng.
+ Còn lại vẽ theo nhóm.


GV quan sát và gợi ý häc sinh c¸ch
vÏ: vÏ nÐt chÝnh sau míi vÏ chi tiÕt.


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>


GV híng dÉn häc sinh nhËn xÐt mét
sè bµi vÏ vỊ:


<b>- Tû lƯ c¸c bé phËn.</b>


<b>- Thể hiện hình dáng ngời động,</b>
tĩnh….


<b>HDVN:</b>


<b>- Tập vẽ dáng ngời: đá bóng, </b>
nhảy dây, ỏ cu


<b>- Chuẩn bị bài 28 và su tầm </b>
tranh truyện.


HS nghe và ghi nhớ kiến thức


II. Cách vẽ dáng ngời.



HS quan sát hình gợi ý cách vẽ


<b>- Học sinh thay nhau làm</b>
mẫu.


<b>- Mỗi mẫu vẽ 2 hình.</b>


Hc sinh nhn xột, ỏnh giỏ
theo cm nhn riờng.


Học sinh mỗi em chuẩn bị
một cuốn truyện tranh.


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Tiết 28. VÏ trang trÝ</b>



<i><b>Gi¶ng:... </b></i> minh ho¹ trun cỉ tÝch
<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Phát triển khẳ năng tởng tợng và biết cách minh hoạ truyện cổ tích.
*Kỹ năng: - Vẽ minh hoạ đợc một tinh tiết trong truyện.


*Thái độ: - Học sinh yêu thích truyện cổ tích trong nớc v th gii.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Một số truyện tranh cổ tích và bộ ĐDDH lớp 8.
- Hình gợi ý cách vẽ minh hoạ.


Học sinh; - Một số truyện cổ tích.
- Đồ dùng vẽ của học sinh.


2.Phơng pháp dạy học: - Quan sát, luyện tập.
<b>III. Tiến trình d¹y häc.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>tìm và chọn nội dung đề tài.</b>


GV gợi ý học sinh:


+ Chọn một truyện cổ tích của Việt
Nam hoặc của thế giới để minh hoạ.
+Tranh minh hoạ làm cho tác phẩm
rõ và hấp dẫn hơn.


+ Cã thÓ vÏ tranh theo cèt trun.
+ Cã thĨ vÏ theo t×nh tiÕt nổi bật, hấp
dẫn nhất của tác phẩm.


+Tranh minh hoạ có lời hoặc không.
GV yêu cầu một HS giới thiệu một
sè tranh trun cỉ tÝch.


GV ph©n tÝch, nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách minh hoạ tryện cổ tích.</b>
GV gợi ý cho mỗi học sinh tìm đợc
một ý để vẽ.


GV nhắc lại cách tiến hành minh hoạ
tranh nh cách vẽ tranh đề tài.


I. Quan sát, nhận xét


II. Cách tạo dáng và trang trí.


<b>- Tìm và chọn nội dung.</b>


<b>- Tìm bố cục mảng chính, </b>


mảng phụ có liên quan.
<b>- Tìm và thể hiện màu phù </b>


Một số
truyện
cổ tích


Hình
minh
họa cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hot ng 3. H ớng dẫn HS làm </b>
<b>bài.</b>


GV gỵi gióp häc sinh:


<b>- Chọn một ý nào đó của truyện </b>
mà học sinh thích.


<b>- Vẽ hình, vẽ màu theo nội </b>
dung, cần có đậm nhạt hợp lý.
<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>


GV gợi ý học sinh nhận xét một số
bài về:


<b>- Nội dung đã rõ cha.</b>



<b>- C¸ch thĨ hiƯn bè cơc, hình </b>
ảnh, màu sắc.


GV bổ sung nhận xét của học sinh và
xếp loại.


<b>HDVN:</b>


<b>- Hoàn thiện bài vẽ.</b>


<b>- Chuẩn bị tranh ảnh t liệu bài </b>
29( su tầm ở báo chí)


hợp víi néi dung.


Häc sinh lµm bµi thùc hµnh


Häc sinh nhËn xét và xếp loaị
các bài vẽ theo cảm nhận riêng


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng



Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
<b>Tiết 29. Thờng thức mü thuËt</b>


<i><b>Gi¶ng:... một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu</b></i>
<b>Của trờng pháI hội hoạ ấn tợng</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: -Học sinh hiểu biết thêm về trờng phái hội hoạ ấn tợng.


*K nng: -Nhn biết đợc sự đa dạng trong nghệ thuật hội hoạ của trờng phái ấn tợng
*Thái độ: -Biết tôn trọng nền vn hoỏ ngh thut c ca nhõn loi.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng d¹y häc:


Giáo viên; -Tranh t liệu trong bộ ĐDDH Mỹ thuật 8
Học sinh; -Sách giáo khoa, tranh ảnh su tầm đợc.
2.Phơng pháp dạy học: - Thuyết trình, vấn đáp kết hợp với minh hoạ.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


Mỹ thuật phơng Tây cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX chứng kiến sự ra đời và kế tiếp lẫn nhau
của các trờng phái mỹ thuật. Khởi đầu là trờng phái hội hoạ ấn tợng; trờng phái này có những


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

t tởng đổi mới, đoạn tuyệt với cách vẽ truyền thống hàn lâm, cổ đIển với những quy tắc, quy


phạm rất nghiêm ngặt. Sự đóng góp của trờng phái hội hoạ ấn tợng cho mỹ thuật hiện đại rất
lớn. Do điều kiện thời gian nên bài này chỉ giới thiệu một vài tác giả, tác phẩm tiêu biểu của
hội hoạ ấn tợng.


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh tìm hiểu một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu.</b>
GV tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm.


 Nhóm trởng lên nhận phiếu học tập.


Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.
Nhóm trởng tổng hợp và viết vào phiếu.


GV t cõu hi:


? HÃy nêu vài nét về hoạ sỹ
? Tranh vẽ nh thế nào.


? Nội dung của tranh diễn tả cái gì.


<b>Hoạ sỹ Clôt Mô-nê</b> <i><b>Tác phẩm: ấn tợng mặt trời mọc</b></i>
<b>- Ông sinh năm 1840, mất năm 1962. </b>


ễng là hoạ sỹ tiêu biểu nhất của hội hoạ
ấn tợng. Ông bắt đầu vẽ ngoài trời từ
năm 1886, nhiều bức tranh đợc hoàn
<i>thành tại chỗ nh bức Nhng thiu ph </i>


<i>ở trong vờn</i>


<b>- Hoạ sỹ là ngời hăm hở, miệt mài nhất </b>


với những khám phá về ánh sáng và
màu sắc , có thể vẽ đi vẽ lại một cảnh
rất nhiều lần với những không gian, thêi
gian kh¸c nhau.


<b>- Dần dần, Mơ-nê đoạn tuyệt với việc </b>
đóng khung các nhân vật trong đờng
viền. Ơng quan tâm tới vẻ tơi rói, rực rỡ
của cảnh vật bằng nét bút phóng khống
nhng chính xác , thay đổi nhng lại thích
ứng với đối tợng mà hoạ s mun din
t


<b>- Bức tranh vẽ năm 1872 tại cảng </b>
Lơ-ha-vơ gây lên sự bàn tán sôi nổi (gợi ấn
t-ợng, cảm giác, bố cục không rõ)
<b>- Tranh vẽ cảnh buổi sớm tại hải cảng.</b>


Nhỡn k sẽ thấy trong sự mờ ảo của
hậu cảnh, một vầng màu da cam ánh
lên qua lớp sơng mù dày đặc, đang
chiếu xuống khoảng không gian màu
xanh lá cây pha tím mang những vết
màu xanh lơ, in hình bóng cây cối, bến
nớc, con thuyền.


<b>- Cùng với màu sắc, những nét bút ngắt</b>
đoạn, rời rạc, nguệch ngoạc trên sóng
nớc tạo nên sự sống xao động trên tác
phẩm. Tất cả cảnh vật trong tranh dờng


nh chuyển động, nớc long lanh phản
chiếu và thu hút ánh sáng đã toả ra
nhiều sắc thái khác nhau. Cảnh vật
thiên nhiên lúc mặt trời mọc nh cịn
mờ hơi sơng, đang từ từ bừng sáng.


<b>Ho¹ sỹ Ê-du-át Ma-nê</b> <i><b>Tác phẩm: Bữa ăn trên cỏ</b></i>
<b>- Ông sinh năm 1832, mất năm 1883. </b>


Xut thõn trong gii thợng lu, hoạ sỹ
là ngời lịch lãm, học vấn uyên bác, là
bậc thầy đầy uy tín với đồng nghiệp
trẻ. Ông đã dẫn dắt các hoạ sỹ trẻ chối
từ các đề tài hàn lâm khô cứng ở các
phòng vẽ, hớng họ tới đời sống hiện
đại bằng ngôn ngữ hội hoạ trực cảm,
nhạy bén.


<b>- Bức tranh sáng tác năm 1862 đã trở</b>
thành mục tiêu cơng kích dữ dội của
các hoạ sỹ hàn lâm đơng thời, đại diện
cho hội hoạ kinh điển. Bức tranh gửi
tham dự Triển lãm Quốc gia
Pháp(1863) và bị loại bỏ, bị Hội đồng
nghệ thuật lúc bấy giờ đánh giá thấp về
nội dung và nghệ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>- Về nghệ thuật tranh của hoạ sỹ vẫn </b>
hoàn chỉnh theo kiểu cổ điển. Trờng
phái hội hoạ ấn tợng của ông thể hiện


rõ nhất ở những đề tài sinh hoạt thời
hiện đại và lu lại trên tranh nhiều nét
phóng túng tởng nh tỡnh c.


<b>- Có thể gọi hoạ sỹ Ma-nê là thế hệ bản</b>
nề tạo đIều kiện tất yếu cho cánh cưa
nghƯ tht, më ra cc giao lu gi÷a thÕ
hƯ cị vµ míi…..


từ bỏ vẽ cảnh nông thôn mà phong
cách cổ điển và hiện thực rất a chuộng.
Tranh không vẽ theo thang màu từ
sáng đến tối bình thờng mà dùng từng
mảng sáng thực và cố ý làm tăng cờng
độ tơng phản. Màu tự nhiên của các
hình ảnh đều đợc cờng điệu, làm cho
đậm hơn thực. Bố cục đợc phác nhanh
và mạnh bằng các mảng màu trong và
thẫm với những nhát bút dứt khốt và
phóng khống…


<b>Hoạ sỹ Vanh-xăng Van Gốc</b> <i><b>Tác phẩm: Cây đào ra hoa</b></i>
<b>- Ông sinh năm 1853, mất năm 1890. </b>


Ông là hoạ sỹ ngời Hà Lan, sinh ra
trong một gia đình mục s nghèo.
<b>- Năm 1886, ông tới Pháp sống và sáng </b>


tác cho đến cuối đời. Đây là thời kỳ
sáng tác phong phú nhất của ông với


những đề tài phản ánh sinh hoạt của
ngời nơng dân, những ngời lao động
bình thờng và những phong cảnh
đẹp…..Nếu nh khi ở Hà Lan, gam màu
của ơng thờng buồn và ảm đạm thì
nay, do tiếp xúc với hội hoạ ấn tợng,
bảng màu trong tranh của ông trở lên
t-ơi sáng hơn…


<b>- Tranh của Van Gốc có những nét đặc </b>
biệt, màu sắc rực rỡ phối hợp với hình,
cộng với nét bút mạnh mẽ, không gian
căng tràn đã tạo ra trong tranh đầy
kịch tính


<b>- Bức tranh ra đời năm 1889. Đây là thời</b>
kỳ có nhiều chuyển biến với những
gam màu trong sáng trong tranh của
hoạ sỹ.


<b>- Tranh diễn tả phong cảnh, lấy những</b>
hình ảnh những cây đào đang nở hoa
để nói lên vẻ đẹp của vùng nơng thơn
nớc Pháp. Hoạ sỹ có cách sử dụng màu
vàng độc đáo, với các sắc vàng xanh,
vàng trắng, vàng nâu, vàng tím nhạt,…
tạo nên sự lấp lánh của màu vàng trên
toàn bộ bức tranh. Nét vẽ của ơng
mạnh mẽ và chính xác tạo nên cái xao
động, xào xạc của cánh đồng.



<b>Hoạ sỹ Giê-oóc-giơ Xơ-ra</b> <i><b>Tác phẩm: Chiều chủ nhật trên đảo</b><b><sub>Grăng Giát-tơ</sub></b></i>
<b>- Hoạ sỹ sinh năm 1859, mất năm 1891. </b>


Ơng vẽ hình hoạ rất giỏi, nhng có sở
thích nghiên cứu khoa học về lý thuyết
màu sắc. Ơng bắt đầu vẽ ngồi trời
năm 1880. Trong khi sáng tác, ông đặc
biệt chú trọng nghiên cứu và quan sát
màu sắc trong thiên nhiên.


<b>- Ông u thích cách tìm tịi, cách phân </b>
giải màu sắc của hoạ sỹ Mô-nê, nhng
ông lại phát triển sâu hơn, triệt để hơn
và cũng cực đoan hơn. Bằng cách chia
mỗi mảng trong bố cục thành vô vàn
các đốm nhỏ màu nguyên chất thích
hợp cho đến khi đạt đợc hiệu quả


<b>- Bức tranh này là tiêu biểu cho “Hội hoạ</b>
điểm sắc” của Xơ-ra. Trong bức tranh,
hoạ sỹ vẽ hàng vạn chấm nhỏ li ti các
độ màu, với đậm nhạt thay đổi khác
nhau tạo nên nguồn ánh sáng và hình
khối của con ngời, cảnh vật.


<b>- Tranh diễn tả cảnh sinh hoạt trên đảo</b>
có nớc trong xanh, cây cối, bãi cỏ và
sự đơng vui, nhộn nhịp của ngời, cảnh,
vật. Bức tranh khơng có đờng nét,


khơng có những nhát bút, những mảng
đậm nhạt mạnh mẽ mà chỉ có các
chấm nhỏ để tạo hình, khối và ánh
sáng. Ngời ta có thể cảm thấy đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

mong muốn. Ông đã bỏ công ngồi
hằng ngày, hằng tháng để chấm trăm
ngàn các chấm nhỏ đến khi phủ kín
mặt tranh. Vì vậy ngời ta gọi ông là
cha đẻ của “Hội hoạ điểm sắc”


khơng khí thơ mộng, nhàn tản trong
nắng chiều vàng nhạt trên đảo. Bức
tranh có khổ lớn, hoạ sỹ vẽ trong 3
năm(1884-1886)


<b>Hoạt động 2.Đánh giá kết quả học tập.</b>
GV đặt câu hỏi để củng cố kiến thức cho học sinh:


? Hoạ sỹ Giê-oóc-giơ Xơ-ra thuộc trờng phái hội hoạ nào, nêu tác phẩm tiêu biểu.
? Hoạ sỹ Vanh-xăng Van Gốc thuộc trờng phái hội hoạ nào, nêu tác phẩm tiêu biểu.
? Hoạ sỹ Ê-du-át Ma-nê thuộc trờng phái hội hoạ nào, nêu tác phẩm tiêu biểu.
? Hoạ sỹ Clôt Mô-nê thuộc trờng phái hội hoạ nào, nêu tác phẩm tiªu biĨu.


GV nhận xét, tóm tắt ngắn gọn một vài ý chính để các em ghi nhớ và đánh giá chung
về ý thức học tập của hoc sinh.


<b>H</b>


<b> ớng dẫn về nhà.</b>


 Học sinh đọc bà trong SGK và vở ghi chép.


 Su tầm thêm tranh ảnh, t liệu về mỹ thuật hiện đại phơng Tây.
 Chun b bi hc sau.




---Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.


<b>Tiết 30. VÏ theo mÉu</b>


<i><b>Gi¶ng:... </b></i> vÏ tÜnh vËt lä hoa vµ quả
<i>(Vẽ màu)</i>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh biết cách vẽ tÜnh vËt mµu.


*Kỹ năng: - Vẽ đợc tranh tĩnh vật màu đơn giản theo ý thích.
*Thái độ: - Thấy đợc v p ca tranh tnh vt.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình gợi ý hớng dẫn cách vẽ màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Tranh tĩnh vật màu của các hoạ sỹ, và học sinh.
- Mẫu vẽ lọ hoa và quả.



Hc sinh; - Tranh tĩnh vật su tầm đợc.
- Đồ dùng v.


2.Phơng pháp dạy học: -Trực quan, quan sát, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 8A... 8B...8C..8D.. .8E...8G .
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>


<b>Hot ng 1. H ng dn HS quan </b>
<b>sát nhận xét</b>


GV. Vài tranh tĩnh vật màu đẹp, để
học sinh cảm nhận vẻ đẹp về bố cục,
v hỡnh, v mu.


GV. Gợi ý học sinh quan sát, nhận
xét về;


? Màu sắc chính của mẫu
? Màu của quả và lọ hoa.



? Tỷ lệ của quả so với lọ(cao, thấp)
? Màu đậm, nhạt của mẫu.


? Mu nn v màu bóng đổ của mẫu.
? ánh sáng nơi bày mẫu.


GV bổ sung, tóm tắt về màu sắc của
mẫu.


GV. Gợi ý häc sinh quan s¸t, nhËn
xÐt tranh tÜnh vËt ở SGK;


? Màu sắc ở tranh.


? Bc tranh no p hơn, Vì sao.
<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV nhắc lại cách vẽ hình một cách
ngắn gọn đơn giản, sau đó vẽ màu


<b>Hoạt động 3. H ng dn hc sinh </b>
<b>lm bi.</b>


GV. Quan sát chung, nhắc nhë häc
sinh lµm bµi cã thĨ bỉ sung mét sè
kiÕn thøc nÕu thÊy häc sinh ®a sè cha
râ;


<b>- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung</b>



I. Quan sát, nhận xét


Học sinh quan sát tranh


Học sinh trả lời theo hiểu biết
cá nhân


II. Cách vẽ màu.
+Vẽ hình:


- Vẽ khung hình bao quát
- Vẽ phác các mảng lớn


nhỏ bằng nÐt mê.


- Vẽ hình cân đói vào trang
giấy.


+VÏ mµu:


- VÏ phác các mảng màu.
- Vẽ màu đậm trớc, nhạt


sau


- Vẽ màu nền để bài có
khơng gian và hồ sc
chung.



Tranh
tĩnh vật


Hình
minh
họa cách


vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

hình.


<b>- Xỏc nh t lệ bộ phận.</b>


<b>- Cách vẽ nét, hình và tìm màu.</b>
<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh nhận
xét.


- Sau khi häc sinh nhận xét
giáo viên bổ sung và củng cố
về cách vẽ hình.


<b>HDVN. </b>


- Su tầm tranh tinh vật màu và
dán vào giấy A4.



- Vẽ tranh tĩnh vật theo ý thÝch


Häc sinh lµm bµi.


Häc sinh nhËn xÐt vµ xÕp loại
theo cảm nhận riêng.


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200….
<b>TiÕt 31. VÏ theo mÉu</b>


<i><b>Gi¶ng:... </b></i> xé dán giấy lọ hoa và quả
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh biết cách xé dán giấy lọ hoa và quả.


*K nng: - Xộ dỏn giy đợc một bức tranh lọ hoa và quả theo ý thích.
*Thái độ: - Cảm nhận vẻ đẹp của tranh xé dỏn.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:



Giáo viên; - Tranh ảnh xé dán giấy tĩnh vật màu của hoạ sỹ và học sinh.
- Mộu vật và hình gợi ý cách xé dán giấy.


- Giấy màu các loại và hồ dán.
Học sinh; - Giấy màu, hô dán.


- Tranh xộ dỏn giy su tm đợc.
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B…...8C…..8D….. .8E.…..8G… ….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan </b>


<b>s¸t nhËn xÐt</b>


GV giíi thiƯu tranh xÐ d¸n cho häc
sinh và gợi ý học sinh nhận xét.
? Trong tranh xé dán tĩnh vật có
những hình ảnh nào.


? Tranh có thể xé dán bằng loại chất
liệu giấy gì.



GV tóm tắt:


- Tranh tĩnh vật thờng có lọ hoạ và
quả.


I. Quan sát, nhận xét


Học sinh quan sát tranh xé dán


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Mùa của tranh thờng tơi sáng rực rỡ
hay trầm ấm, tuỳ thuộc vao ngời xé
dán.


- Có thể dùng các loại giấy màu khác
nhau để xé dán.


GV cho học sinh quan sát mẫu và
cho học sinh nhận xét về: đặc điểm
màu sắc, bố cục, tỷ lệ, đậm nhạt…


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách xé dán giấy.</b>


GV híng dÉn häc sinh quan sát mẫu
và chọn giấy màu nền, lọ hoa, quả.


<b>- Ước lợng tỷ lệ của lọ hoa và </b>
quả để có bố cục cân đối.
<b>- Xé giấy tìm hình.</b>



<b>- Xếp, dán hình nh bố cục đã </b>
định.


<b>Chú ý: học sinh có thể chọn màu nh </b>
màu của mẫu, hoặc theo ý thích. Nét
xé tự nhiên khơng cầu kỳ, đờng nét
xé màu trắng khi to, khi nhỏ….
<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm </b>
<b>bài.</b>


GV gióp häc sinh:
<b>- Chän giấy màu.</b>


<b>- Tìm tỷ lệ lọ hoa và quả.</b>
<b>- Cách xé hình.</b>


<b>- Cách dán giấy</b>


<b>Hot ng 4. ỏnh giỏ kt quả học</b>
<b>tập.</b>


GV giíi thiƯu mét sè bµi hoµn thµnh
vµ cha hoàn thành, và gợi ý học sinh
nhận xét về hình và màu.


GV túm tt, nhn xột ỏnh giỏ chung
về tiết học, chọn ra một số bài đẹp về
bố cc, v mu.


<b>HDVN:</b>



<b>- Su tầm tranh tĩnh vật, dán vào </b>
<i>giấy A4(ghi tên tác phẩm, tác </i>


<i>giả).</i>


<b>- Xé dán tranh tĩnh vật, con vật, </b>
phong cảnh.


<b>- Chuẩn bị bài 32.</b>


Học sinh trả lời theo hiểu
cá nhân


Học sinh nghe và ghi nhí
Häc sinh quan s¸t mÉu vËt


II. C¸ch xÐ d¸n giÊy.


Häc sinh làm bài trên giấy A4


Học sinh nhận xét theo cảm
nhận riêng và tự xếp loại


một số bài.


Học sinh về nhà làm bài tập nh
GV hớng dẫn


Hình


minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tiết 32. Vẽ trang trí</b>


<i><b>Ging:... trang trí đồ vật dạng hình vng</b></i>
<b>Hình chữ nhật</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh hiểu cách trang trí các đơ vật dạng hình vng, hình chữ nhật.
*Kỹ năng: - Biết cách tìm bố cục khác nhau.


*Thái độ: - Trang trí đợc một đồ vật dng hỡnh vuụng, hỡnh ch nht.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viên; - Một số bài trang trí hình vng, chữ nhật cơ bản.


- Một số bài trang trí đồ vật hình vng, chữ nhật.
- Mẫu vật hình vng, chữ nhật tht


Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh.
2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, quan sát, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 8A... 8B...8C..8D.. .8E...8G .
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan </b>
<b>sát nhận xét</b>


GV giới thiệu để học sinh thấy:
+ Trong đời sống hằng ngày, chúng
ta thờng làm quen với nhiều đồ vật
có dạng hình vng, trịn, chữ nhật
đợc trang trí đẹp mắt nh cái hộp,
khăn, cái đĩa….


<b>+Những hình để trang trí nội ngoại </b>
thất đợc tạo dáng công phu va đẹp
mắt, phù hợp với từng kiểu kiến trúc.
GV gợi ý để học sinh nhận ra sự
giống nhau và khác nhau giữa trang


trí cơ bản và trang trí ứng dụng.
GV gợi ý cho học sinh nhận xét, trao
đổi để nhận thấy các mảng hình
trang trí tạo cho các cơng trình kiến
trúc đẹp hơn…


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách trang trớ.</b>


GV gợi ý cách tìm bố cục:
+ Tìm trục, tìm các mảng hình.


<b>- Cú mng hỡnh to, hỡnh nh.</b>
<b>- Đối xứng, khơng đối xứng.</b>
<b>+ Tìm hoạ tiết.</b>


<b>- NÐt t¹o hoạ tiết có nét thẳng, </b>
nét cong.


<b>- Phối hợp giữa hình học và </b>


I. Quan sát, nhận xét


+ Ging nhau: Đều phải tuân
theo những cách sắp xếp cung
nh: cân đối, xen kẽ, nhắc lại….
+Khác nhau:Trang trí ứng dụng
đơn giản chỉ cần phù hợp với đồ
vật trang trí, cịn trang trí cơ bản
thờng áp dụng các thể thức trang


trí chặt chẽ hơn.


II. Cách trang trí đồ vật có dạng
hình vng, hình chữ nhật.


Häc sinh quan s¸t cách vẽ


Tranh
nh v
lao ng


Hình
minh
họa cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

hình hoa lá.
+ Tìm và vẽ màu


<b>Hot ng 3. H ng dn HS lm </b>
<b>bi.</b>


GV giúp học sinh tìm bố cục, vẽ hình
và vÏ mµu theo ý thÝch.


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết qu hc</b>
<b>tp.</b>


GV chọn một số bài làm có kết quả
khá và gợi ý học sinh nhận xét và
xếp lo¹i



GV bổ sung nhận xét của học sinh và
xếp loại bi v p.


<b>HDVN:</b>


- Chuẩn bị bài kiểm tra bài học kú II


Häc sinh lµm bµi thùc hµnh.


Häc sinh nhËn xÐt theo cảm
nhận riêng


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng
Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200


<b>Tiết 33. KiÓm tra häc kú II</b>


<i><b>Giảng:... </b></i> <b>vẽ tranh đề tàI tự chọn (2tiết)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo qua cách tìm nội dung, bố cục
hình mảng, cách xây thể hiện màu...



*Kỹ năng: - Học sinh vẽ đợc tranh theo ý thích.


*Thái độ: - Làm bài nghiêm túc, hoàn thành bài thi cuối năm. (tiết 1; v hỡnh; tit 2 v mu)
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viên;- Tranh ảnh về các đề tài khác nhau.
- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lớp 8)
Học sinh;- Giấy, bỳt chỡ, ty, mu v.


2.Phơng pháp dạy học: - Gợi mở, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.Giỏo viờn: gi m để học sinh có thể bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng thể </b>
loại nh: tranh sinh hoạt, phong cảnh, chân dung, tĩnh vật…


<b>2.Häc sinh lµm bµi: học sinh tự vẽ, không gò ép. Giáo viên tôn trọng sáng tạo cá nhân </b>
của mỗi em.


<b>Tit 1: Hc sinh vẽ phác bố cục, hình ảnh chính, phụ có liên quan đến đề tài mình chọn.</b>
<b>3.H ớng dẫn về nhà: Tập vẽ màu theo ý thích, chuẩn bị hồn thành bài thi cuối sau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tỉ trëng duyệt: Ngày.tháng năm 2007


<b>Tiết 34. Kiểm tra học kỳ II</b>


<i><b>Ging:... </b></i> <b>vẽ tranh đề tàI tự chọn (2tiết)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>



*Kiến thức: - Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo qua cách tìm nội dung, bố cục
hình mảng, cách xây thể hiện màu...


*Kỹ năng: - Học sinh vẽ đợc tranh theo ý thích.


*Thái độ: - Làm bài nghiêm túc, hoàn thành bài thi cuối năm. (tiết 1; vẽ hình; tiết 2 vẽ màu)
<b>II.Chuẩn b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn;- Tranh nh v cỏc tài khác nhau.
- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lp 8)
Hc sinh;- Giy, bỳt chỡ, ty, mu v.


2.Phơng pháp dạy học: - Gợi mở, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>


<b>1.Giáo viên: gợi mở để học sinh có thê bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng thể </b>
loại nh: tranh sinh hoạt, phong cảnh, chân dung, tĩnh vt


<b>2.Học sinh làm bài: học sinh tự vẽ, không gò ép. Giáo viên tôn trọng sáng tạo cá nhân </b>
của mỗi em.


<b>- Tiết 2: Học sinh vẽ màu và hoàn thành bài vẽ cuối năm.</b>
<b>3.Đánh giá kết quả học tËp.</b>


<b>- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhận xét về cách dùng màu, tơng quan màu sắc, độ đạm </b>
nhạt của màu và tự xếp loại.



<b>- Giáo viên nhận xét chung, sau đó kết luận và cho điểm bài cuối năm, động viên học </b>
sinh, cùng học sinh chọn các bài vẽ đẹp, chuẩn bị trng bày cuối năm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200
<i><b>Giảng:... </b></i>


<b>Tiết 35. trng bày kết quả học tËp</b>


<b>I.Mục đích: Trng bày các bài vẽ đẹp nhằm mục đích đánh giá kết quả giảng dạy, học tập của </b>
giáo viên và học sinh trong năm học.


<b>II.H×nh thøc tỉ chức.</b>
<b>1.Giáo viên:</b>


<b>- Trong nm hc ó lu gi cỏc bi vẽ đẹp của học sinh, kể các bài vẽ thêm.</b>
<b>- Lựa chọn các bài vẽ tiêu biểu nhất của các phân môn.</b>


<b>2.Häc sinh:</b>


<b>- Tham gia lựa chọn các bài vẽ đẹp cùng thầy giáo và góp thêm các bài vẽ t do ngoi </b>
bi hc.


<b>3.Nội dung trng bày:</b>


<b>- Dán các bài vẽ lên bảng cho ngay ngắn.</b>
<b>- Dới các bài vÏ ghi tªn ngêi vÏ.</b>


<b>- Tổ chức cho học sinh nhận xét và đánh giá.</b>


 Yêu cầu tổ chức xem trng bày tranh nghiêm túc để học sinh rút ra những bài học bổ ích


cho bản thân.


 Dùng kiến thức đã học phân tích, đánh giá, tranh luận để tìm ra những yêu điểm và
những thiếu sót ở các bài tập.


 Giáo viên phân tích để học sinh hiểu rừ hn




---Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200..


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>

<!--links-->

×