Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

Giáo án Phụ Đạo 2Tuần 3-15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.17 KB, 90 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG BUỔI SÁNG TUẦN 3
Thứ Môn học Tên bài dạy
Ba
Chính tả
Toán
Tập làm văn
Bạn của Nai Nhỏ
Luyện tập chung
Chào hỏi,tự giới thiệu
Năm
LT&câu
Toán
ATGT
Từ ngữ về học tập
26+4,36+24
An toàn và nguy hiểm khi đi trên đường phố.
Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
Chính tả(Nghe –viết): BẠN CỦA NAI NHỎ
I MỤC TIÊU:
-Nghe viết chính xác đoạn “Lần khác nữa.........húc Sói ngã ngửa”
-Củng cố quy tắc chính tả: ng/ ngh.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên Học sinh
HĐ1:Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn hS nắm đoạn viết.
- Đọc đoạn chép trên bảng.
-Bài chính tả có mấy câu? Vì sao em
biết?
- Chữ nào trong bài viết hoa? Vì sao?
- Hướng dẫn HS viết từ khó
b. Hướng dẫân HS viết bài vào vở


- Đọc đoạn viết
-Đọc câu văn, đọc cụm từ.
-Đc chậm để HS sửa lỗi
Theo dõi, uốn nắn .
c.Chấm, chữa bài
Chấm bài nhận xét.
HĐ2:Hướng dẫn làm BT
Bài tập 2 : Điền vào chỗ trống ng hay
ngh?
-Những chữ nào ghép với chữ ngh?

-Nhìn bài trên bảng
-2 HS đọc bài viết.
- Có 2 câu. Vì em thấy có 2 dấu
chấm
-Chữ Dê Non,Sói
Viết bảng con : Nai Nhỏ,
khoẻ,đuổi,húc,ngã ngửa
Theo dõi đoạn viết
Nghe viết bài vào vở .
Tự chữa lỗi

Bài tập 2 :3 HS nêu yêu cầu bài tập
-Chữ e, ê ,i.
Làm bảng con
ngày tháng, nghỉ ngơi , người bạn,
nghề nghiệp.
.Củng cố:
-Trong bài chữ nào viết hoa? Vì sao?
-Những chữ nào ghép với chữ ngh? Chữ nào ghép với ng?

Thi tìm tiếng viết bằng ngh hay ng.
Chia 3 tổ mỗi tổ chọn 5 em chơi tiếp sức tổ nào tìm được nhiều tiếng đúng là tổ
đó thắng.
. Dặn dò:
Về nhà sửa lại lỗi đã viết sai.
Rèn chữ bài: Gọi bạn
* Nhận xét tiết học
Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:Giúp HS củng cố về:
- Cấu tạo thập phân của số có 2 chữ số. Tên gọi các thành phần và kết quả của
phép cộng, trừ.
- Thực hiện phép cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ..
- Giải bài toán có lời văn..
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Giáo viên Học sinh
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập.
-HD HS làm theo mẫu.

Nhận xét sửa sai cho HS
Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập
-HD giúp đỡ HS yếu nhận ra, tổng tức
thực hiện tính cộng. Hiệu thực hiện
tính trừ.
- Chấm bài, nhận xét, chốt ý đúng.
Bài 3: Tính
-Theo dõi giúp HS TB, yếu làm bài
Bài 4: Gọi HS đọc đề?
-HD HS làm bài
Bài 1: Viết các số 25, 62, 99, 87, 39,

85 theo mẫu: 25 = 20 + 5.
-Xác đònh số chục, số đơn vò và làm
trên bảng con như mẫu.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- HS xác đònh yêu cầu và tự làm bài
Kết quả tổng lần lượt là: 90 ; 66; 19; 9
Kết quả hiệu lần lượt là: 30; 14; 0 ; 10.
- Đổi phiếu để nhận xét
Bài 3: Làm bài vở
-Nhớ lại cách đặt tính và cách tính để
hồn thành bài tập.
Kết quả lần lượt là: 78 ; 54 ; 52 ; 64 ;
40.
Bài 4: 3 HS đọc đề
- Thảo luận từng cặp hỏi đáp lẫn nhau
- Chấm bài nhận xét.
Đáp số :41 quả cam
Bài 5. Điền số
để tìm hiểu đề, tóm tắt và giải
-Bài toán cho biết ;
+Mẹ và chò hái được 85 quả cam, mẹ
hái được 44 quả .
-Bài toán hỏi:
-Số quả cam của chò là bao nhiêu?
-Đổivở kiểm tra chéo.
Làm miệng.
Củng cố -Dặn dò : Nêu nội dung vừa ôn?
Chuẩn bò: Phép cộng có tổng bằng 10
-Nhận xét tiết học.
T ập làm văn: CHÀO HỎI-TỰ GIỚI THIỆU

I. MỤC TIÊU:
-Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.
-Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét
ý kiến của các bạn.
-Biết viết một bản tự thuật ngắn.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên Học sinh
Bài tập 1:Nói lời của em:
-HD HS thực hành.
-Chào bố, mẹ để đi học.

-Chào thầy, cô khi đến
trường.
-Chào bạn khi gặp nhau ở
trường.
Nhận xét khuyến khích HS
yếu mạnh dạn hơn.
Bài tập 1: 3 HS đọc yêu
cầu của bài tập.
HĐ cả lớp (miệng).
Nhiều em thể hiện lời
chào của mình.
-Chào bố mẹ để đi học
Em vui vẻ nói:
+ Con chào bố mẹ, con
đi học.
+ Con xin phép bố mẹ
con đi học.
-Chào thầy, cô khi đến
trường

Em lễ phép chào:
+ Em chào cô ạ !
+ Em chào cô em mới
đến.
-Chào bạn khi gặp nhau
ở trường.
Em vui vẻ, hồ hởi nói:
Bài tập 2 :Nêu yêu cầu
của bài?
-HD HS quan sát tranh.
-Tranh vẽ những ai?
-Mít chào bạn và giới thiệu
ra sao?
-Bóng Nhựa và Bút Thép
chào Mít thế nào?
-Em hãy nhận xét về cách
chào hỏi và tự giới thiệu
của ba nhân vật trong tranh?
Bài tập 3: Viết bản tự
thuật theo mẫu dưới đây:
-Giúp đỡ HS yếu hoàn thành
Thu vở chấm bài, nhận xét
+ Chào bạn
+ Chào cậu
+ Chào Hùng.
Bài tập 2 : Nhắc lại lời
các bạn trong tranh.
HS quan sát tranh và trả
lời câu hỏi.
HĐ nhóm cặp. Từng cặp

thực hành hỏi đáp nhau
theo nội dung từng tranh.
-Bóng Nhựa, Bút Thép
và Mít.
-Chào hai cậu. Tớ là Mít.
Tớ ở thành phố Tí Hon.
-Chào cậu, chúng tớ là
Bóng Nhựa và Bút Thép.
-Chúng tớ là học sinh
lớp 2
-Ba bạn chào hỏi, tự giới
thiệu để làm quen với
nhau rất lòch sự, đàng
hoàng, bắt tay thân mật
như người lớn.
Bài tập 3: 2 HS đọc yêu
cầu của bài
Dựa vào các câu hỏi tự
thuật về bản thân Làm
bài vào vở
Nhận xét bài bạn.
.Củng cố :
-Nhận xét tiết học
.Dặn dò :
Chuẩn bò:sắp xếp câu trong bài, lập danh sách học sinh
.
-Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP
I. MỤC TIÊU:

-Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập .
-Rèn KN đặt câu : Đặt câu với từ mới tìm được , sắp xếp lại trật tự các từ trong
câu để tạo câu mới ; làm quen với câu hỏi .
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Giáo viên Học sinh
Bài 1:Nêu yêu cầu bài?
-HD HS thảo luận nhóm 4, ghi nhanh các từ
tìm được vào bảng.
-Giúp đỡ các nhóm yếu.
Nhận xét, Chọn nhóm tìm được nhiều từ
đúng nhất
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài?
-Gợi ý giúp đỡ các em hoàn thành bài tập.
-Chấm bài - nhận xét, sửa sai.
Bài 3:Nêu yêu cầu của bài tập
Hướng dẫn : bài tập đã cho sẵn 2 câu, các
em có nhiệm vụ sắp xếp lại các từ trong
mỗi câu để tạo thành câu mới.
Nhận xét chốt lại câu đúng.
Bài 4 :Nêu yêu cầu của bài tập
-HD HS làm bài.
-Những câu này là câu gì ?
-Câu hỏi cuối câu có dấu gì?
Bài 1:Tìm các từ có tiếng học hoặc
tiếng tập
- Làm vào bảng nhóm.
-Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
Bài 2: Đặt câu với một trong những

từ tìm được ở bài tập 1.
Mỗi HS viết 1 câu vào vở.
-Nhiều em đọc câu của mình lên.
Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi
câu sau để tạo thành câu mới .
Mẫu:
-Dựa vào câu mẫu để sắp xếp các
câu theo yêu cầu.
Bài 4 :Đặt dấu câu vào cuối mỗi
câu.
-Đọc các câu xác đònh dạng câu và
điền dấu hỏi vào cuối câu.
-Là câu hỏi .
-Cuối câu có dấu chấm hỏi
Củng cố- Dặn dò:
-Tìm một từ trong đó có tiếng học? Đặt câu với từ đó?
- Cuối câu hỏi được ghi dấu gì?
- Chuẩn bò nội dung bài tuần 3.
Nhận xét tiết học.
Con yêu mẹ. Mẹ
yêu con.
Toán 26 + 4 ; 46 + 24
I.MỤC TIÊU:- Giúp HS :
-Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng : 26 + 4 ; 36 + 4
( cộng qua 10, có nhớ, dạng tính viết).
-Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng.
-Tự hình thành phép cộng có tổng bằng 20.
-Rèn kó năng cộng thành thạo.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên Học sinh

Bài 1: Tính
- Bài yêu cầu gì?

-HS HS thực hiện đúng. CHú ý giúp đỡ các
đối tượng HS.
Nhận xét và nêu cách tính.
Bài 2 : Yêu cầu HS đọc đề?
HS phân tích đề.
-Muốn tìm số gà hai nhà nuôi được tất cả
bao nhiêu ta làm thế nào?
-HS HS yếu cách đặt lời giải đúng.
-Thu vở chấm, nhận xét
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập?
HD từng cặp thảo luận đề ghi nhanh 5
phép tính theo yêu cầu.
Nhận xét các nhóm có kết quả đúng, nhanh
Bài 1: Tính
Tính và nêu cách tính
-HS làm bảng con
Bài 2 : 2 HS đọc đề toán.
Từng cặp hỏi đáp phân tích đề
Biết: Nhà bạn Mai nuôi được 22
con gà, nhà Lan nuôi được 18 con
gà.
Hỏi:Hai nhà nuôi được tất cả bao
nhiêu con gà?
-Lấy số gà nhà Mai cộng với số gà
nhà Lan.
-Giải bài toán vào vở.
-Đổi vở tự chấm.

Bài 3: Viết 5 phép cộng có tổng
bằng 20 theo mẫu:
- Các nhóm thi tính nhanh trên
bảng con
Củng cố :
- Cho HS thi tìm nhanh kết quả 25 + 15 = ?
Dặn dò
Chuẩn bò: Luyện tập


LỊCH BÁO GIẢNG BUỔI SÁNG TUẦN 4
Thứ Mơn học Tên bài dạy
Ba
Chính tả
Tốn
Tập làm văn
Bím tóc đi sam
29+5
Sắp xếp câu trong bài.Lập danh sách học sinh
Năm
LT&câu
Tốn
ATGT
Từ chỉ sự vật.Câu kiểu Ai là gì?
Luyện tập
An tồn và nguy hiểm khi đi trên đường phố.

Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Chính tả: BÍM TĨC ĐI SAM
I. MỤC TIÊU:

-Nghe viết chính xác,trình bày đúng đoạn “Tuấn lớn hơn Hà.....mách
thầy”
-Luyện viết đúng quy tắc chính tả : iê / yê ( iên / yên )
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên Học sinh
HĐ1:Hướng dẫn HS nghe viết
- Đọc đoạn chép trên bảng.
-Bài chính tả có những dấu
câu gì?
-Hướng dẫn HS viết từ khó
- GV đọc bài viết
Viết vào vở
-Đọc mỗi câu 1 lần
- Đc cho HS soát bài.
Chấm bài số bài
-Nhận xét cách trình bày
bài, chữ viết .
- Tuyên dương .
HĐ2:Hướng dẫn làm BT
Bài tập 2 : Đề bài yêu
cầu gì?
-HD làm bài
- Nêu cách viết yên, iên?
2 HS nhìn bài trên bảng
đọc bài.
-Dấu phẩy, dấu chấm.
Viết bảng con : loạng
choạng,ngã phịch,mách thầy.
Theo dõi đoạn viết
-Viết bài vào vở

-HS nghe, theo dõi dò lỗi.
Bài tập 2 Điền vào chỗ
trống iên hay yên?
Làm vở bài tập
-yên ổn, cô tiên, chim
yến, thiếu niên
-Viết yên khi là chữ ghi
tiếng, viết iên khi là vần
của tiếng.
Củng cố:
- GV sửa lại cac lỗi sai phổ biến trong bài.
* Nhận xét tiết học
.Dặn dò:
Về nhà sửa lại lỗi đã viết sai.
Tốn: 29+5
I.MỤC TIÊU: Giúp HS :
-Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng có dạng 29
+ 5.
-Củng cố biểu tượng hình vuông , vẽ hình qua các điểm
cho trước.
II.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Giáo viên Học sinh
Bài 1: Nêu yêu cầu bài
tập ?
-HD HS thực hiện. Có 10 phép
tính yêu cầu 4 HS trung bình yếu
làm từ 6 – 8 phép tính đúng.
-Nhận xét và gọi HS nói cách
thực hiện
Bài 2: Đề bài yêu cầu gì?

-Muốn tính tổng , ta làm thế
nào?
-Giúp đỡ HS yếu, TB nắm được
cách tính tổng.
Nhận xét sửa sai
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- Để tự HS nối sau đó nêu
cách nối và đọc tên hình.
Chấm bài, nhận xét
Bài 1: Tính
-HS lên bảng làm, cả
lớp làm bảng con.

-Nêu cách thực hiện.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
tổng, biết các số hạng
là: a. 59 và 6 b.19 và
7 c .69 và 8
-Ta làm phép tính cộng,
lấy số hạng cộng số
hạng.
HS làm bảng con.
Bài 3: Nối các điểm
để có hính vuông.
-1 HS lên nối bài trên
bảng, cả lớp làm
phiếu học tâp.
- Hình vuông ABCD, hình
vuông MNPQ.
.Củng cố :

- Gọi HS đọc bảng 9 cộng với 1 số.
Dặn dò :-Về nhà xem lại các bài tập.
Chuẩn bò : 49 + 25
-Nhận xét tiết học.
T ập làm văn: SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI LẬP DANH SÁCH HỌC SINH .
I. MỤC TIÊU:
-Biết sắp xếp lại các bức tranh đúng trình tự câu chuyện : Gọi bạn . Dựa vào
tranh, kể lại nội dung câu chuyện .Sắp xếp các câu trong 1 bài theo đúng trình tự
biểu diễn .
- Biết vận dụng kiến thức đã học để lập danh sách 1 nhóm từ 3 đến 5 HS trong tổ
học tập theo mẫu .
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên Học sinh
Bài 1 :- Đề bài yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS quan sát tranh nhớ lại nội
dung bài thơ sắp xếp lại thứ tự các tranh
minh hoạ bài thơ: Gọi bạn . Sau đó sắp
xếp lại cho đúng thứ tự tranh trước, tranh
sau .
-Gọi HS giỏi kể lại câu chuyện trước
lớp
- Nhận xét nhóm kể hay nhất
Bài 2 : Đề bài yêu cầu gì?
- HS thảo luận nhanh theo cặp sau đó ghi
thứ tự đúng trên bảng con.
Nhận xét.
Bài 3 : Đc yêu cầu đề?
- GV chuẩn bò phiếu cho từng nhóm. Yêu
cầu HS sắp xếp tên các bạn trong nhóm
mình theo bảng sau.

- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm.
Nhận xét chấm điểm giữa các nhóm.
Bài 1 : Sắp xếp lại thứ tự các tranh,
dựa theo nội dung các tranh ấy, kể lại
câu chuyện : Gọi bạn
-Thứ tự đúng các tranh là : 1 , 4 , 3 ,
2
-Kể trong nhóm : mỗi HS trong nhóm
nối tiếp nhau kể 1 tranh .
-Đại diện các nhóm thi kể trước lớp .
Bài 2 : Dưới đây là 4 câu chuyện
Kiến và Chim Gáy . Em hãy sắp xếp
lại các câu ấy cho đúng thứ tự
-HS ghi bảng thứ tự :b , d , a ,c
- HS đọc lại các câu theo thứ tự đúng
Bài 3 :Lập danh sách một nhóm từ 3
đến 5 bạn trong tổ học tập theo mẫu .
-Các nhóm ( Nhóm cặp ) trao đổi với
nhau, lập danh sách các bạn trong
nhóm theo bảng chữ cái theo bảng
sau.
- Đại diện các nhóm đọc danh sách
vừa lập
.Củng cố :
-1 HS kể lại câu chuyện gọi bạn?
-1 em đọc lại các câu văn sắp xếp đúng ở bài tập 2?
.Dặn dò :
Chuẩn bò: Nội dung tuần sau
-Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010

Luy ện từ và câu: TỪ CHỈ SỰ VẬT –CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?
I.MỤC TIÊU:
-Nhận biết được các từ chỉ sự vật ( danh từ ).
-Biết đặt câu theo mẫu Ai ( hoặc cái gì , con gì), là gì?
II.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Giáo viên Học sinh
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập?
HD học sinh quan sát tranh SGK trang
26
GV ghi bảng: bộ đội, công nhân, ô tô,
máy bay, dừa, voi , trâu, mía.
Bài 2: Gọi HS Nêu yêu cầu bài tập ?
-Gọi HS đọc các từ trong SGK trang 27
SGK.
GV chốt ý đúng , ghi bảng: bạn, thước
Bài 1: Tìm những từ chỉ sự vật
(người, đồ vật, con vật , cây cối…)
HĐ cả lớp
-HS quan sát kó từng tranh , suy
nghó, tìm từ,viết từng tên gọi vào
bảng con.
-HS phát biểu ý kiến.
-Cả lớp nhận xét.
Các từ:
+Từ chỉ người:bộ đội, công nhân.
+Từ chỉ đồ vật:ô tô, máy bay.
+Từ chỉ con vật: con trâu , con voi.
+Từ chỉ cây cối: cây dừa, cây mía.
Bài 2: Tìm các từ chỉ sự vật có trong
bảng sau

HS làm miệng
-2 HS đọc các từ trong SGK trang 27
SGK.
-Tự nhận xét: có từ chỉ sự vật, có từ
không chỉ sự vật.
-Nhiều HS nêu kết quả.
kẻ, cô giáo, thầy giáo, bảng, học trò,
nai, cá heo, phượng vó, sách.
Bài 3 : Đặt câu theo mẫu:
-Bài tập yêu cầu gì?
Mẫu
Ai (hoặc cái gì ?
con gì)
là gì?
Bạn Vân Anh là học sinh Lớp
2D
-Tổ chức trò chơi.
-Hướng dẫn cách chơi.
-HS 1 nói :Bố em ( là vế thứ nhất)
-HS 2 nói: là công nhân. (là vế thứ hai )
nếu HS 2 nói được vế thứ 2 thì tiếp tục
nghó ra vế thứ nhất, rồi chỉ đònh bạn
khác nêu vế thứ 2.
Theo dõi HS làm miệng, uốn nắn, sửa
câu nếu chơi sai.
- Các bạn khác nhận xét bổ sung.
Bài 3-2 HS nêu yêu cầu của bài.
-Đặt câu theo mẫu Ai, ( hoặc cái gì ,
con gì),là gì?
-Nghe , nắm cách chơi.

-HS chơi như sau
+ Bạn Mai là học sinh lớp 2 D.
+ Con Mèo là con vật có ích.
+ Chiếc bút là đồ dùng học tập
của em.
-Nhận xét những em chơi tốt
.Củng cố :
-Tìm 2 từ chỉ người, 2từ chỉ đồ vật, 2 từ chỉ cây cối, 2 từ chỉ loài vật?
.Dặn dò :
Yêu cầu HS Về nhà tập đặt câu theo mẫu vừa học để giới thiệu về bạn bè .
* Nhận xét tiết học
Tốn: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
-Phép cộng dạng 9 + 5 , 29 + 5 ; 49 + 25.
-So sánh một tổng với một số, so sánh các tổng
với nhau.
-Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
-Củng cố biểu tượng về đoạn thẳng . Làm quen với
bài toán trắc nghiệm.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
Bài 1: Nêu yêu cầu bài
tập ?
- HS 1 nêu nhanh kết quả
phép tính sau đó đọc phép
tính khác nêu nhanh tên
bạn và yêu cầu bạn trả
Bài 1: Tính nhẩm
-Nắm cách chơi và chơi
nhiệt tình.

lời
- Theo dõi nhận xét, khuyến
khích các đối tượng.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu
cầu?
-Yêu cầu HS nhắc lại cách
đặt tính và thực hiện. Giúp
đỡ HS nắm được bài.
Bài 3: Bài 3 yêu cầu gì?
- Để HS tự làm và hỏi
cách làm. Nhận xét vò trí
đổi chỗ của các số hạng.
Bài 4: Gọi 2 HS đọc đề
toán.
-HD HS phân tích đề toán
- HS tóm tắt trên bảng con.
-Muốn biết trong sân có
tất cả bao nhiêu con gàta
làm thế nào?
-Giúp đỡ các đối tượng
hoàn thành.
Thu vở chấm bài, nhận
xét.
Đáp số : 44 con
Bài 5: Xác đònh yêu cầu
của bài?
- Cho HS tự tìm đáp án đúng
. Sau đó yêu cầu HS lên
chỉ.
- Đáp án đúng là D

Bài 2: Đặt tính.
-Làm vào bảng con, 2 em
lên bảng.
Bài 3 : Điền dấu > , < =
vào chỗ chấm cho phù
hợp.
-Làm bảng con
Bài 4: 2 HS đọc đề toán
-Từng cặp phân tích
- Biết: Có 19 con gà trống,
25 con gà mái.
-Hỏi: Trong sân có tất cả
mấy con gà?.
-Lấy số gà trống cộng
với số gà mái.
-Tự giải bài toán vào vở.
Bài 5: Khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời
đúng.
6 đoạn thẳng đó là: MO,
OP, PN, MP, ON, MN
. Củng cố :
- Tiết luyện tập hôm nay các em được ôn nội dung gì?
.Dặn dò: Về xem lại bài và chuẩn bò nội dung bài: 8
cộng với một số
8 + 5
* Nhận xét tiết học :

LỊCH BÁO GIẢNG BUỔI SÁNG TUẦN 5
Thứ Mơn học Tên bài dạy

Ba
Chính tả
Tốn
Tập làm văn
Chiếc bút mực
38+25
Cảm ơn,xin lỗi
Năm
LT&câu
Tốn
ATGT
Từ chỉ sự vật-Từ ngữ về ngày,tháng ,năm.
Luyện tập
Tìm hiểu đường phố.
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Chính tả: CHIẾC BÚT MỰC
I. MỤC TIÊU:
-Nghe viết chính xác , trình bày đúng đoạn 4 bài Chiếc bút mực.
-Viết đúng: Mai , Lan ,tiếc,mỉm cười.
-Làm đúng các bài tập phân biệt ya,ia
II HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên Học sinh
H Đ1: Hướng dẫn nghe viết
- Đọc đoạn chép trên
bảng.
- Hướng dẫn HS viết
-2 HS đọc bài.
-Viết tên riêng và từ khó vào
bảng con:
Mai , Lan ,tiếc,mỉm cười

từ khó
-Bài chính tả có những
dấu câu gì?
- GV đọc từng câu.
- Đc cho HS soát lỗi
-Chấm một số bài,
nhận xét
-Nhận xét từng bài
viết
H Đ2: Hướng dẫn làm BT
Bài tập 2: Nêu yêu
cầu bài tập?
- Nhận xét sửa sai
-Dấu phẩy, dấu chấm.
- HS nghe kết hợp nhìn bảng chép
lại đoạn văn .
- Nghe soát lỗi
Bài tập 2 : Điền vào chỗ
trống ia hay ya?
Làm bảng con
- tia nắng , đêm khuya , cây
mía.
-Viết ya khi đứng sau u.
.Củng cố:
- Thi tìm đúng, tìm nhanh. Tìm các từ có vần viết en hay
eng.
Chia lớp thành 3 tổ, thảo luận nhanh và tiếp sức 1’ tổ
nào tìm nhiều từ đúng tổ đó thắng cuộc.
en
chim én, khen thưởng,

bén rễ…
eng
leng keng, cái kẻng, cái
xẻng…
Nhận xét
.Dặn dò:
Về nhà sửa lại lỗi đã viết sai.
Nhận xét tiết học
Tốn: 38+25
I.MỤC TIÊU: Giúp HS :
-Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớù dạng 38 + 25.
-p dụng kiến thức về phép cộng trên để giải các bài toán có liên quan.
- Rèn kó năng cộng chính xác.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập?
-Yêu cầu HS:
-HD giúp đỡ các đối tượng HS
Nhận xét và gọi 1 vài em nêu cách thực
hiện
Bài 2 Nêu yêu cầu bài?
-Phát phiếu học tập, yêu cầu hS thực hiện.
-HS yếu làm 4 phép tính, trừ lại 2 phép tính
cuối
-Chấm bài, nhận xét.
Bài 3:
Hướng dẫn HS phân tích đề toán.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu tính gì?
-HD HS tóm tắt.

Chấm bài, nhận xét
Bài 4: Nêu yêu cầu?
Nhận xét sửa bài.
Bài 1: Tính
HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng
con.
-Nêu cách thưc hiện.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô
trống:
-HS tính và ghi kết quả và phiếu
học tập
-Đổi phiếu, sửa bài.
Bài 3: 3HS đọc đề toán
-Con kiến đi từ A đến B dài 28 dm
và từ B đến C dài 34 dm
- Tính đoạn đường kiến đã đi dài
bao nhiêu?
- HS tóm tắt và giải vào vở
Đáp số: 62 dm
Đổi vở kiểm tra chéo
Bài 4: Điền dấu <, >, = vào chỗ
trống.
- HS tính tổng rối so sánh sau đó
diền dấu .
.Củng cố :
Chọn kết quả đúng. ( khoanh tròn kết quả đúng)
A. 38 B. 38 C. 38

+
6

+
6
+
6
98 44 34
Nhận xét và sửa sai.
.Dặïn dò : -Chuẩn bò bài: luyện tập
* Nhận xét tiết học:
T ập làm văn: CẢM ƠN,XIN LỖI
I. MỤC TIÊU:
-Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao
tiếp.
-Biết nói 3 , 4 câu về nội dung mỗi bức tranh , trong đó
có dùng lời cảm ơn hay xin lỗâi thích hợp.
- Biết viết những điều vừa nói thành đoạn văn.
-Giáo dục các em thái độ lễ phép, chân thành khi nói
lời cảm ơn, xin lỗi.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên Học sinh
Bài tập 1: Nêu yêu cầu
của bài tập?

-GV đưa ra các tình huống.
-Khi nào thì cần nói lời cảm
ơn?
- Với người lớn khi nói lời
cảm ơn em phải tỏ thái độ
như thế nào?
- Khi nói lời cảm ơn người
nhỏ tuổi hơn cần tỏ thái độ

ra sao?
Nhận xét khuyến khích
truyên dương.
Bài tập 2 : Gọi HS đọc đề
bài?
Tổ chức cho HS đóng vai theo
tình huống.
Nêu từng tình huống và HD
HS đóng vai.
-Khi nào nói lời xin lỗi?
Nhâïn xét sau mỗi tình huống.
Bài tập 3: Đề bài yêu cầu
gì?
-HD HS quan sát kó từng tranh,
đoán xem việc gì xảy ra.
-Nêu nội dung của từng
tranh?
Bài tập 1: Nói lời
cảm ơn của em trong
những trường hợp sau:
- HS thảo luận nhanh theo
cặp đôi để trả lời.
-Từng cặp đóng vai thể
hiện lại các tình huống
-Khi được người khác
giúp đỡ hay cho chúng
ta vật gì đó …thì ta cần
nói lời cảm ơn
-Lễ phép, kính trọng
-Tình cảm chân thành ,

thân ái.
Bài tập 2 : Nói lời xin
lỗi của em.
-HS trao đổi theo nhóm ,
nói lời xin lỗi thành thực
, hợp với tình huống.
-Từng nhóm thể hiện.
-Khi mình mắc lỗi hay
làm phiền người khác.
Bài tập 3: 2 HS đọc đề
-Quan sát tranh 1 , 2.
+Tranh 1: Mẹ mua cho
Ngọc một con gấu bông
rất đẹp. Ngọc giơ hai tay
nhận gấu bông và nói:
“ Con cảm ơn mẹ ạ!”
+Tranh 2: Bạn Tùng vô ý
làm vỡ lọ hoa trên bàn.
Tùng khoanh tay lại,
-Nhận xét sửa câu cho HS.
Khuyến khích HS TB, Yếu
Bài tập 4: Nêu yêu cầu
bài?
-GV HD giúp đỡ HS trung bình,
yếu và nhắc nhở cả lớp
đầu câu viết hoa, cuối câu
có dấu chấm.
- Chấm bài, nhận xét.
đứng trước mặt mẹ, âu
yếm nhìn mẹ nói:”Con xin

lỗi mẹ, mẹ tha lỗi cho
con!”
-Nhiều em tập nói
miệng.
Bài tập 4: Viết lại
những câu em đã nói
về một trong 2 bức tranh
ở bài
- HS làm bài
-1 số em đọc bài viết
của mình.
Củng cố :
-GV nêu tình huống Gọi vài HS lên nói lời cảm ơn, xin
lỗi.
- Khi nào thì nói lời cảm ơn? Khi nào nói lời xin lỗi?
Dặn dò: Về nhà xem lại bài.
Chuẩn bò tiết ở tuần 5.
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010
LTvà câu:TỪ CHỈ SỰ VẬT-TỪ NGỮ VỀ NGÀY,THÁNG ,NĂM
I.MỤC TIÊU:
-Mở rộng vốn từ chỉ sự vật.
-Biết đặt câu và trả lời câu hỏi về thời gian .
-Biết ngắt một đoạn văn thành những câu trọn ý .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên Học sinh
Bài 1: Bài yêu cầu gì?
- GV phát bảng nhóm và yêu cầu các
nhóm làm viêïc theo bảng đã kẻ sẵn
Bài 1: Tìm các từ theo mẫu trong
bảng

- Các nhóm thảo luận ghi và dán
bảng.
( Nhóm có các đối tượng khác
nhau)
Từ chỉ
người
Từ chỉ đồ
vật
Từ chỉ
con vật
Từ chỉ
cây cối
- Nhận xét khen nhóm tìm được nhiều từ
đúng nhất
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu?
- Gọi ý HD HS trả lời
-Hôm nay là ngày bao nhiêu ?
-Tháng này là tháng mấy ?
-Một năm có bao nhiêu tháng ?
-Một tháng có mấy tuần ?
-Bạn vào học lớp Một năm nào ?
-Một tuần có mấy ngày ? Kể tên các ngày
trong tuần:
-Hôm nay là thứ mấy ?
-Hôm qua là thứ mấy ?
-Hằng ngày , lớp ta học thủ công vào thứ
mấy ?
-Bạn thích nhất ngày nào trong tuần ? Vì
sao?
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu?


- Gợïi ý HS đọc kó, dùng bút chì đặt dấu
chấm vào SGK trước khi làm vào vở
- Chấm bài, nhận xét
-Trong thời gian 5 phút các nhóm
trình bày sản phẩm của mình.
Bài 2: Đặt câu hỏi và trả lời câu
hỏi về
( Ngày , tháng , năm , Tuần , ngày
trong tuần ) .
+ HS tự trả lời theo sự gợi ý
Bài 3: Ngắt đoạn văn sau thành 4
câu rồi viết lại cho đúng chính tả
-Làm bài vào vở.
Đọc trước bài, dùng bút chì đánh
dấu câu.
-Đổi vở sửa bài.
.Củng cố
Thi tìm từ chỉ đồ vật, con vật cây cối.
Các tổ thi tìm với nhau trong thời gian 1 phút tổ nào tìm nhanh tổ đó thắng.
.Dặn dò: Xem lại nội dung bài học.
Chuẩn bò : Tuần 5 tên riêng và các viết tên riêng, kiểu câu Ai là gì?
Nhận xét tiết học:
Tốn: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về:
-Phép cộng dạng 8 + 5 , 28 + 5 ; 38 + 25. Giải bài toán có
lời văn theo tóm tắt.
- Làm quen với bài toán trắc nghiệm.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Giáo viên Học sinh
Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập?
-HD cách chơi. Em thứ nhất nêu
kết quả của phép tính thứ
nhất. Sau đó em tiếp theo sẽ
nêu kết quả
-Nhận xét
Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?
-HD HS thực hiện
Gọi HS nêu cách thực hiện .
Nhận xét ghi điểm
Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi HS nhìn tóm tắt nêu đề
toán?
- Chấm bài, nhận xét
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài.
GV phát phiếu học tập
-Muốn điền được các số vào
hình ta làm thế nào?
- Thu phiếu học tập, chấm,
nhận xét
Bài 5 : Đề bài yêu cầu gì?
- Giải thích vì sao em chọn đáp
án c
Bài 1: Tính nhẩm
- HS tính nhẩm theo trò
chơi tiếp sức

Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
- HS lên bảng, cả lớp

làm bảng con.
-1 Số HS yếu nêu cách
thực hiện
Bài 3: Giải bài toán
theo tóm tắt sau:
Gói kẹo chanh : 28 cái
Gói kẹo dừa : 26
cái
Cả hai gói :…
cái?
2,3 em đọc đề theo tóm
tắt.
-Giải vào vở
Đáp số : 54 cái
Đổi vở chữa bài.
Bài 4: Số?
-HS làm vào phiếu học
tập
- Lấy số ở hình đứng
trước đó cộng với số
nằm trên đường mũi
tên.
Đổi phiếu sửa bài.
Bài 5:Khoanh vào chữ
đặt trước kết quả
đúng.
28 + 4 = ?
a .68
b. 22
c. 32

d .24
Chọn c Vì 28 + 4 =32
Củng cố :
Chọn kết quả đúng.
38 A.54 B . 64 C. 74
26
Dặn dò :
Chuẩn bò bài: Hình tứ giác, hình tam giác.
-Nhận xét tiết học


LỊCH BÁO GIẢNG BUỔI SÁNG TUẦN 6
Thứ Mơn học Tên bài dạy
Ba
Chính tả
Tốn
Tập làm văn
Mẩu giấy vụn
Luyện tập
Trả lời câu hỏi.Đặt tên cho bài.Luyện tập về mục lục sách.
Năm
LT&câu
Tốn
ATGT
Tên riêng .Câu kiểu Ai là gì?
47+25
Tìm hiểu đường phố.
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Chính tả: MẨU GIẤY VỤN
I. MỤC TIÊU:

- Nghe viết chính xác , trình bày đúng một trích đoạn của truyện : Mẩu giấy vụn
-Viết đúng:Bỗng, đứng dậy, sọt rác ,nhặt lên, cười rộ lên.
-Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu s / x
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
+
Giáo viên Học sinh
H Đ1 :Hướng dẫn HS nghe viết
- Đọc đoạn chép trên bảng
- Đoạn viết đã cho chúng ta biết mẩu
giấy đã nói gì?
- Đoạn viết có những dấu câu nào?
-HD HS viết từ khó vào bảng con
-Đọc đoạn viết lần 2.
- GV đọc cho HS chép vào vở.
-Đc cho HS soát bài.
Chấm bài 1 số em.
HĐ2:Hướng dẫn làm BT
Bài tập 3: Nêu yêu cầu bài tập?
-Chữa bài, kết hợp giải nghóa một số từ
-HS theo dõi.
- Mẩu giấy nói “ Các bạn ơi ! Hãy
bỏ tôi vào sọt rác !”.
- Có 2 dấu phẩy. Dấu chấm, dấu 2
chấm, gạch ngang, ngoặc kép, chấm
than..
-HS viết bảng: Bỗng, đứng dậy, sọt
rá, nhặt lên.
-Nghe và viết vào vở
HS dò lỗi, sửa lỗi
Bài tập 3 : Điền vào chỗ trống

Làm vào vở .
-Xa xôi , sa xuống ; Phố xá,
đường sá.
Củng cố: Đc lại cho HS viết lại một số lỗi sai phổ biến.
Dặn dò:Về nhà sửa lại lỗi đã viết sai.
Rèn chữ bài: Ngôi trường mới
Nhận xét tiết học:
Tốn: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Củng cố cách giải và trình bày bài giải toán về “ nhiều hơn ‘’
- Rèn kó năng tóm tắt và giải bài toán thành thạo.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập? Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt
sau
- Muốn tìm số bưu ảnh của Bình ta làm
thế nào?
- Chấm bài, nhận xét
Bài 3:
Tóm tắt: 15 người
Đội 1 | | 2người
Đội 2 | | |
? người
-Bài toán có dạng nào ?
-Muốn tìm số người của đội 2 ta làm thế
nào?
Chấm bài, nhận xét
Bài 4:
Gọi HS đọc đề toán và giải bài toán
-Bài toán này có mấy yêu cầu?

-Nhận xét
An có : 11 bưu ảnh
Bình nhiều hơn An : 3 bưu ảnh
Bình có :… bưu ảnh?
- HS nêu bài toán:
-Lấy số bưu ảnh của An cộng với số
bưu ảnh Bình nhiều hơn An.
-Giải bài toán theo nhóm 4 em
Đáp số: 14 bưu ảnh
-Các nhóm đổi bài cho nhau.
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt
sau: 15 người
-HS đọc đề bài toán
-Bài toán về nhiều hơn
-Lấy số người ở đội 1 cộng với số
người đội 2 nhiều hơn.
-Giải bài toán vào vở
Đáp số : 17 người
Đổi vở, chửa bài.
Bài 4: 3 HS đọc đề.
-Có 2 yêu cầu:
+Tìm độ dài của đoạn thẳng CD và
vẽ đoạn thẳng CD.
-Giải bài toán vào vở.
-Đổi vở đo kết quả đoạn thẳng
.Củng cố :
- Tìm nhanh kết quả.
GV đưa ra một tóm tắt của bài toán- Yêu cầu các nhóm đọc lời giải, phép tính
và kết quả. 8 bạn
Tổ 1 3bạn

Tổ 2 | | |
? bạn
-Nhận xét tuyên dương
.Dặn dò :
-Chuẩn bò 7 cộng với 1 số; 7 + 5
-Nhận xét tiết học
T ập làm văn: TRẢ LỜI CÂU HỎI.ĐẶT TÊN CHO BÀI
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. MỤC TIÊU:
-Dựa vào tranh vẽ và câu hỏi , kể lại được từng việc thành câu . Bước đầu
biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài.
-Biết soạn một mục lục đơn giản.
- Rèn kó năng tra mục lục sách thành thạo.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
Bài tập 1: Đề bài yêu cầu gì?
-Hướng dẫn HS thực hiện:
-Quan sát kó từng tranh, đọc lời nhân
vật trong tranh , sau đó đọc câu hỏi
dưới mỗi tranh , trả lời từng câu hỏi.
4 HS nối tiếp kể 4 tranh
Gọi HS khá, giỏi kể lại câu chuyện
bằng lời của mình dựa theo 4 câu hỏi.
Nhận xét tuyên dương.
Bài tập 2 : Bài yêu cầu gì?
- Gọi từng HS nói tên truyện của mình.
-GV nhận xét, kết luận những tên hợp
lý.
Kết hợp giáo dục tư tưởng.
Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu?

- Yêu cầu HS Mở mục lục sách Tiếng
Việt 2 .Tập 1 (Từ trang 155) tìm tuần 6.
-Phát phiếu HD cách làm.



Bài tập 1: Hãy dựa vào các tranh, trả
lời câu hỏi:
-Dựa vào 4 tranh SGK để trả lời các
câu hỏi của từng tranh
- Đạidiện nhóm trình bày trước lớp.
- HS tự kể dựa theo tranh.
Bài tập 2 :Đặt tên cho câu chuyện ở
bài tập 1.
VD: Không nên vẽ bậy.
Bức vẽ làm hỏng tường.
Đẹp mà không đẹp.
…………….
Bài tập 3: Đọc mục lục các bài ở tuần
6. Viết tên các bài tập đọc trong tuần
ấy.
-HS làm theo yêu cầu
-HS đọc toàn bộ nội dung tuần 6 theo
hàng ngang .
-1 , 2 HS đọc các bài tập đọc của tuần
6
-Sau đó viết vào phiếu
Tuần / chủ
điểm
Môn Nội dung Trang

-Thu phiếu chấm , nhận xét. -Đổi phiếu dò bài.
Củng cố :
-Câu chuyện bức vẽ trên tường khuyên chúng ta điều gì?
- Tra nhanh ở mục lục sách bài chính tả của tuần 6.
Dặn dò :
Về nhà xem lại nội dung bài. Tập tra mục lục sách. Thực hành không bôi bẩn
lên tường.
-Chuẩn bò: Câu khẳng đònh, phủ đònh. Tập tra mục lục sách
-Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010
LT& câu: TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT TÊN RIÊNG . CÂU KIỂU AI LÀ GÌ
I.MỤC TIÊU:
-Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật . Biết viết
hoa tên riêng
-Rèn kó năng đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì ) –là gì?
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên Học sinh
Bài tập 1 : Gọi HS nêu yêu cầu đề?
- Cách viết các từ ở nhóm (1) và nhóm
(2) khác nhau như thế nào?
-Tên riêng của người , sông . núi , … phải
viết như thế nào?
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài?
a.Tên 2 bạn trong lớp.
b.Tên 1 dòng sông ( hoặc suối , kênh ,
rạch , hồ , núi …) ở đòa phương em.
Bài tập 1: HS so sánh cách viết các
từ ở nhóm (1) với các từ nằm ngoài
ngoặc đơn ở nhóm (2)
+Các từ ở nhóm (1) là tên chung nên

không viết hoa.
+ Các từ ở nhóm (2) là tên riêng của
một dòng sông , một ngọn núi , một
thành phố ( Cửu Long , Ba Vì , Huế ,
Trần Phú Bình) nên phải viết hoa.
-Khi viết tên riêng của người , sông,
núi ,… phải viết hoa.
-Nhiều HS nhắc lại.
Bài tập 2: .2 HS đọc yêu cầu.
HS tự nêu
Hồ: Xuân Hương, Tuyền Lâm,…
+ Sông Đa Nhim
+Thác :Pren,
+ Núi Voi

×